Bảng Điều Tra Đối Với Khách Hàng Cá Nhân:


4. Đánh giá mức độ quan trọng các tiêu chí khi lựa chọn ngân hàng mà Quý Doanh nghiệp sử dụng dịch vụ? (5 là quan trọng nhất; 1 là ít quan trọng nhất)


Mức độ quan trọng

Uy tín và danh tiếng của Ngân hàng

5

4

3

2

1

Địa điểm củaNgân hàng (thuận lợi, an toàn, toà nhà

lớn)

5

4

3

2

1

Thực hiện các giao dịch tin cậy, nhanh chóng

5

4

3

2

1

Tín dụng ổn định, thủ tục đơn giản, linh hoạt, điều

kiện cho vay tối ưu

5

4

3

2

1

Giá cả dịch vụ cạnh tranh, chi phí giao dịch thấp

5

4

3

2

1

Dịch vụ khách hàng tốt, danh mục dịch vụ đa dạng và

phù hợp với nhu cầu

5

4

3

2

1

Trình độ và phong cách của nhân viên

5

4

3

2

1

Có các kênh giao dịch hiện đại (Internet, điện thoại,

tại nhà)

5

4

3

2

1

Mạng lưới chi nhánh rộng (trong và ngoài nước)

5

4

3

2

1

Có quan hệ với lãnh đạo NH

5

4

3

2

1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.

Đa dạng hóa dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt Nam - 26

5. Quý Doanh nghiệp đang sử dụng dịch vụ của Ngân hàng nào?

NH Đầu tư và Phát triển VN NH TMCP Công thương VN NH Ngoại Thương VN NH NN và PTNT VN

NHTMCP Á Châu NH Techcombank

NH Samcombank Eximbank

Ngân hàng khác: (ghi tên Ngân hàng.....................................................................


6. Trong các ngân hàng trên, Quý Doanh nghiệp sử dụng dịch vụ của Ngân hàng nào nhiều nhất?

Ngân hàng nhà nước ( Ngân hàng nông nghiệp, Công thương, Ngoại thương, Đầu tư và phát triển Việt nam). Tên ngân hàng: ......................................................

Ngân hàng thương mại cổ phần. Tên ngân hàng:....................................................

Ngân hàng Liên doanh. Tên ngân hàng:..................................................................

Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài. Tên ngân hàng: ................................................


Phần 2:Sử dụng dịch vụ của Ngân hàng


7. Quý Doanh nghiệp đã sử dụng những dịch vụ nào dưới đây?


Tên dch v

Mức độ sử dụng


Thường xuyên

Không thường xuyên


Ít khi

Không sử dụng


Tổng cộng

Dịch vụ tín dụng






Dịch vụ thanh toán trong nước






Dịch vụ thanh toán quốc tế






Dịch vụ bảo lãnh






Dịch vụ mua bán ngoại tệ và phái sinh






Dịch vụ tư vấn đầu tư và thị trường vốn






Dịch vụ quản lý tiền mặt






Dịch vụ ngân hàng điện tử







8. Đánh giá mức độ hài lòng của Quý Doanh nghiệp đối với các dịch vụ của Ngân hàng hiện qúy Doanh nghiệp đang sử dụng?


Rất không Rất hài hài lòng lòng

Dịch vụ tín dụng

5

4

3

2

1

Dịch vụ thanh toán trong nước

5

4

3

2

1

Dịch vụ bảo lãnh

5

4

3

2

1

Dịch vụ thanh toán quốc tế

5

4

3

2

1

Dịch vụ tư vấn đầu tư và thị trường vốn

5

4

3

2

1

Dịch vụ mua bán ngoại tệ và phái sinh

5

4

3

2

1

Dịch vụ quản lý tiền mặt

5

4

3

2

1

Dịch vụ Ngân hàng điện tử

5

4

3

2

1

Dịch vụ ngân hàng khác

5

4

3

2

1


9. Trong các dịch vụ mua bán ngoại tệ và phái sinh, mức độ sử dụng dịch vụ của Quý Doanh nghiệp như thế nào?



Tên dịch vụ

Mức độ sử dụng

Không biết

Có biết nhưng

chưa sử dụng

Đã từng sử dụng

Hiện nay

đang sử dụng

Dự định sử dụng trong tương lai

Mua bán ngoại hối






Phái sinh lãi suất






Phái sinh hàng hoá cơ bản






Phái sinh tín dụng






Dịch vụ phái sinh mang tính đầu cơ







10.Trong các dịch vụ tư vấn đầu tư và thị trường vốn, mức độ sử dụng dịch vụ của Quý Doanh nghiệp như thế nào?


Tên dịch vụ

Mức độ sử dụng

Không biết

Có biết nhưng chưa sử dụng

Đã từng sử dụng

Hiện nay đang sử dụng

Dự định sử dụng trong tương

lai

1.Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng






2.Niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán






3.Phát hành trái phiếu






4.Tư vấn sáp nhập, mua lại






5.Đầu tư vốn khác







11.Trong các dịch vụ quản lý ngân quỹ, mức độ sử dụng dịch vụ của Quý Doanh nghiệp như thế nào?


Tên dịch vụ

Mức độ sử dụng

Không

Có biết

Đã từng

Hiện

Dự định

biết

nhưng chưa

sử dụng

nay

sử dụng


sử dụng


đang sử

trong




dụng

tương lai


1.Thu nợ






2.Quản lý tài khoản






3. Quản lý thanh khoản






4. Dịch vụ quản lý ngân quỹ khác







12.Trong các dịch vụ Ngân hàng điện tử, mức độ sử dụng dịch vụ của Quý Doanh nghiệp như thế nào?


Tên dịch vụ

Mức độ sử dụng

Khôn

Có biết

Đã từng

Hiện nay

Dự định

g biết

nhưng

sử dụng

đang sử

sử dụng


chưa sử


dụng

trong


dụng



tương lai

1.Home banking






2.Mobibanking






3.Internetbanking







13. Các loại dịch vụ mới trên, Quý Doanh nghiệp biết thông tin dịch vụ qua:


Tên dịch vụ

Kênh thu thập thông tin


Trên


Phương


NH

giới thiệu

trang Web

của

Tờ rơi

tiện thông

tin đại

Tổng cộng


NH


chúng


Dịch vụ tín dụng






Dịch vụ thanh toán trong nước






Dịch vụ thanh toán quốc tế






Dịch vụ bảo lãnh






Dịch vụ mua bán ngoại tệ và phái sinh






Dịch vụ tư vấn đầu tư và thị trường vốn






Dịch vụ quản lý tiền mặt






Dịch vụ Ngân hàng điện tử







14. Quý Doanh nghiệp có nhu cầu về sản phẩm dịch vụ nào mà chưa được ngân hàng đáp ứng?


...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................


15. Quý Doanh nghiệp thường sử dụng dịch vụ của Ngân hàng qua kênh phân phối chủ yếu nào?


Loại hình dịch vụ

Kênh phân phối

Đến NH

Call center

NH

đến DN

Internet

Qua Fax/ĐT

Dịch vụ tín dụng/bảo lãnh






Dịch vụ thanh toán trong nước






Dịch vụ thanh toán quốc tế






Dịch vụ kinh doanh ngoại hối






Các thay đổi về DN (lãnh đạo, địa chỉ…)






Các liệt kê về tiền gửi/vay






Thu thập các thông tin về dịch vụ






(nếu ngân hàng không có kênh phân phối nào thì bạn đánh số O vào ô tương ứng)


16. Nếu ngân hàng có thể cung cấp toàn bộ kênh phân phối sau, kênh nào Doanh nghiệp sẽ lựa chọn để thực hiện các giao dịch với Ngân hàng.


Loại hình dịch vụ

Kênh phân phối

Đến NH

Call center

NH

đến DN

Internet

Qua Fax/ĐT

Dịch vụ tín dụng/bảo lãnh






Dịch vụ thanh toán trong nước






Dịch vụ thanh toán quốc tế






Dịch vụ kinh doanh ngoại hối






Các thay đổi về DN (lãnh đạo, địa chỉ…)






Các liệt kê về tiền gửi/vay






Thu thập các thông tin về dịch vụ







17. Trong vòng 24 tháng tới, Quý Doanh nghiệp có dự định mở rộng Ngân hàng cung cấp dịch vụ ngoài ngân hàng hiện nay đang cung cấp dịch vụ cho Quý Doanh nghiệp hay không?

Có. Không.

Nếu câu trả lời là có, xin vui lòng trả lời tiếp câu 18 và 19.


18. Ngoài Ngân hàng đang cung cấp dịch vụ hiện nay, Quý Doanh nghiệp còn dự định sử dụng dịch vụ của loại hình ngân hàng nào?

Ngân hàng thương mại Việt nam (NHTMVN)

Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt nam (NHLD và CN NHNN)


19. Lý do Quý Doanh nghiệp muốn mở rộng thêm Ngân hàng cung cấp dịch vụ?

Lý do

NHTMVN

NHLD và CN NHNN

1.

Uy tín và độ tin cậy



2.

Chất lượng dịch vụ và giá cả cạnh tranh hơn



3.

Đáp ứng nhu cầu về dịch vụ mới và phức tạp



4.

Mạng lưới chi nhánh rộng khắp



5.

Lý do khác (xin ghi rõ)




Rất cảm ơn sự hợp tác và đóng góp của Quý Doanh nghiệp


PHỤ LỤC III

MẪU ĐIỀU TRA VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA

KHÁCH HÀNG LÀ CÁ NHÂN SỬ DỤNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG

1. Mô tả khách hàng điều tra:

Khách hàng của Ngân hàng trong mẫu điều tra của tác giả là cá nhân. Cá nhân được lựa chọn điều tra ở các thành phố có kinh tế năng động của Việt nam bao gồm: TP Hà nội, TP Đà nẵng và TP Hồ Chí Minh. Đây là các địa phương có dịch vụ ngân hàng dành cho cá nhân phát triển nhất nước.

Để mẫu có tính đại diện cao nhất, tác giả đã lựa chọn các khách hàng theo nghề nghiệp. Tổng số phiếu điều tra gửi đi là 200 phiếu. Phiếu thu về là 120 phiếu được chia ra như sau:



Phân chia theo nghề nghiệp




Kinh tế nhà nước

Kinh tế NQD

Kinh tế có vốn

ĐTNN


Khác

Tổng cộng

Theo địa lý

Hà nội

18

23

3

6

50

Đà nẵng

10

12

2

6

30

HCM

13

16

4

7

40

Tổng cộng

41

51

9

19

120


Trong tổng số cá nhân gửi lại kết quả điều tra, phân theo loại theo nghề nghiệp thì: 34% cá nhân công tác tại các DN có vốn nhà nước; 42,5% cá nhân công tác tại các DN NQD và 7,5% cá nhân công tác trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và 16% cá nhân là sinh viên, hưu trí…

2. Kết cấu của bảng điều tra:

2.1.Bảng điều tra đối với khách hàng cá nhân:

Kết cấu của bảng điều tra đối với khách hàng là cá nhân gồm 03 phần với 16 câu hỏi được chia ra như sau:

Phần I: sơ lược về sử dụng dịch vụ của Ngân hàng gồm 3 câu hỏi liên quan đến một số thông tin đánh giá các tiêu chí của cá nhân khi lựa chọn ngân hàng cung cấp dịch vụ.


Phần II: sử dụng dịch vụ của Ngân hàng gồm 10 câu hỏi liên quan đến các dịch vụ của ngân hàng mà khách hàng biết/sử dụng và các kênh tìm hiểu/phân phối dịch vụ ngân hàng.

Phần III: Thông tin về cá nhân gồm 3 câu hỏi liên quan đến thông tin cá nhân của khách hàng như thu nhập, độ tuổi, nghề nghiệp.

2.2. Tiêu chí đánh giá:

Đối với các câu hỏi bình thường, khách hàng sẽ đánh dấu vào một trong những phương án trả lời ở dưới câu hỏi.

Đối với câu hỏi có thang điểm thì người trả lời sẽ lựa chọn thang điềm từ 5 đến 1 cho mức độ hài lòng hoặc quan trọng. Trong đó điểm 1 là mức thấp nhất và điểm 5 là mức cao nhất.

3. Kết quả điều tra:

3.1. Tiêu chí lựa chọn Ngân hàng:

- Tiêu chí lựa chọn Ngân hàng được thể hiện tại câu hỏi số 1. Trong câu hỏi số 1 tác giả đưa ra 09 tiêu chí để khách hàng chọn ra 5 tiêu chí quan trọng nhất khi lựa chọn ngân hàng của khách hàng. Kết quả như sau:

Tiêu chí đánh giá

Mức độ quan trọng

1

2

3

4

5

Ngân hàng có thương hiệu và uy tín cao

7%

5%

15%

5%

16%

Vị trí giao dịch của ngân hàng tiện lợi (thuận lợi, an toàn, toà nhà lớn…)

16%

9%

6%

11%

18%

Thực hiện các giao dịch tin cậy, nhanh

chóng

36%

8%

2%

18%

6%

Thông tin dịch vụ dễ hiểu

3%

6%

6%

16%

13%

Giá cả dịch vụ cạnh tranh, Chi phí giao dịch thấp

7%

13%

11%

13%

14%

Danh mục dịch vụ đa dạng và phù hợp với nhu cầu

4%

21%

33%

8%

5%

Trình độ và phong cách của nhân viên

8%

11%

14%

9%

14%

Có kênh giao dịch hiện đại (Internet, điện thoại, tại nhà)

5%

15%

11%

13%

8%

Mạng lưới chi nhánh rộng

16%

13%

3%

8%

8%

Tổng cộng

100%

100%

100%

100%

100%

Xem tất cả 255 trang.

Ngày đăng: 28/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí