Quy Mô Và Đặc Điểm Hệ Thống Giáo Dục Đại Học Việt Nam Giai Đoạn Từ Năm Học 2004-2005 Đến Năm Học 2008-2009


PHẦN PHỤ LỤC


Phụ lục 1: Quy mô và đặc điểm hệ thống giáo dục đại học Việt Nam giai đoạn từ năm học 2004-2005 đến năm học 2008-2009



TT


Đặc điểm chính

Năm học

2004-

2005

2005-

2006

2006-

2007

2007-

2008

2008-

2009

1

Sinh viên cao đẳng, đại

học và sau đại học

1353554

1426167

1546825

1650058

1728600

1.1

Sinh viên cao đẳng, đại học

1319754

1387107

1503846

1603484

1675700


Công lập

1181994

1226687

1310375

1414646

1481313


Tỷ lệ % công lập

89,56

88,43

87,13

88,22

88,40


Ngoài công lập

137760

160420

193471

188838

194387


Tỷ lệ % ngoài công lập

10,44

11,57

12,87

11,78

11,60


Sinh viên đại học

1046291

1087813

1136904

1180547

1217621


Công lập

933352

949511

979734

1037115

1086483


Tỷ lệ % SV ĐH công lập

89,21

87,29

86,18

87,85

89,23


Ngoài công lập

112939

138302

157170

143432

131138


Tỷ lệ % ngoài công lập

10,79

12,71

13,82

12,15

10,77


Sinh viên cao đẳng

273463

299294

366942

422937

458079


Công lập

248642

277176

330641

377531

394830


Tỷ lệ % công lập

90,92

92,61

90,11

89,26

86,19


Ngoài công lập

24821

22118

36301

45406

63249


Tỷ lệ % ngoài công lập

9,08

7,39

9,89

10,74

13,81

1.2

Học viên cao học và nghiên

cứu sinh

33800

39060

42979

46574

52900


Học viên cao học

29853

34600

38461

42970

47000


Nghiên cứu sinh

3947

4460

4518

3604

5900

1.3

Tỷ lệ sinh viên đại học, cao

đẳng/vạn dân

161

167

179

188

194

2

Trường cao đẳng, đại học

251

277

322

369

393


Công lập

222

243

275

305

322


Tỷ lệ % trường công lập

88,45

87,73

85,40

82,66

81,93


Ngoài công lập

29

34

47

64

71


Tỷ lệ % công lập

11,55

12,27

14,60

17,34

18,07


Trường đại học

112

123

139

160

167


Công lập

90

98

109

120

126


Tỷ lệ % TĐH công lập

80,36

79,67

78,42

75,00

75,45


Ngoài công lập

22

25

30

40

41


Tỷ lệ % ngoài công lập

19,64

20,33

21,58

25,00

24,55


Trường cao đẳng

139

154

183

209

226

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 239 trang tài liệu này.

Quản lý Nhà nước theo hướng đảm bảo sự tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các trường Đại học ở Việt Nam - Phan Huy Hùng - 26



Công lập

132

145

166

185

196


Tỷ lệ % công lập

94,96

94,16

90,71

88,52

86,73


Ngoài công lập

7

9

17

24

30


Tỷ lệ % ngoài công lập

5,04

5,84

9,29

11,48

13,27

3

Cán bộ quản lý, giảng viên

cao đẳng, đại học

71513

76305

83087

85150

89877

3.1

Cán bộ quản lý và giảng

viên đại học

50239

54390

58749



3.2

Cán bộ quản lý và giảng

viên cao đẳng

21274

21915

24338



3.3

Giảng viên trường cao đẳng,

đại học

47646

48579

53518

56120

60397


Công lập

39993

41915

45800

48066

51472


Tỷ lệ % công lập

83,94

86,28

85,58

85,65

85,22


Ngoài công lập

7653

6664

7718

8054

8925


Tỷ lệ % ngoài công lập

16,06

13,72

14,42

14,35

14,78


Giảng viên trường đại học

33969

34294

38137

38217

41007*


Công lập

27301

28566

31431

34947

37016


Tỷ lệ % công lập

80,37

83,30

82,42

91,44

90,27


Ngoài công lập

6668

5728

6706

3270,0

3991*


Tỷ lệ % ngoài công lập

19,63

16,70

17,58

8,56

9,73


Giảng viên trường cao

đẳng

13677

14285

15381

17903

20183


Công lập

12692

13349

14369

16340

17888*


Tỷ lệ % công lập

92,80

93,45

93,42

91,27

88,63


Ngoài công lập

985

936

1012

1563

2295*


Tỷ lệ % ngoài công lập

7,20

6,55

6,58

8,73

11,37

4

Trình độ chuyên môn giảng viên cao đẳng, đại

học






4.1

Tính chung:







Giáo sư

417

442

463

314

320*


Tỷ lệ % giáo sư so tổng số

0,88

0,91

0,87

0,56

0,53


Phó Giáo sư

1871

2114

2467

1845

1966*


Tỷ lệ % phó giáo sư so tổng

số

3,93

4,35

4,61

3,29

3,26


Tiến sĩ

6223

6037

5882

5886

6217*


Tỷ lệ % tiến sĩ so tổng số

13,06

12,43

10,99

10,49

10,29


Thạc sĩ

14539

15670

18272

20275

22831*


Tỷ lệ % thạc sĩ so tổng số

30,51

32,26

34,14

36,13

37,80



Đại học, cao đẳng

26120

26350

28739

29011

31299*


Tỷ lệ % ĐH, CĐ so tổng số

54,82

54,24

53,70

51,69

51,82


Trình độ khác

764

522

625

523

545*


Tỷ lệ % trình độ khác/tổng

số

1,60

1,07

1,17

0,93

0,90

4.2

Tính riêng khối đại học:







Giáo sư

417

442

463

303

306


Tỷ lệ % giáo sư so tổng số

1,23

1,29

1,21

0,79

0,75


Phó Giáo sư

1871

2114

2467

1805

1901


Tỷ lệ % phó giáo sư so tổng

số

5,51

6,16

6,47

4,72

4,64


Tiến sĩ

5977

5744

5666

5643

5879


Tỷ lệ % tiến sĩ so tổng số

17,60

16,75

14,86

14,77

14,34


Thạc sĩ

11460

12248

14603

15421

17046


Tỷ lệ % thạc sĩ so tổng số

33,74

35,71

38,29

40,35

41,57


Đại học, cao đẳng

16120

16093

17633

16654

17610


Tỷ lệ % ĐH, CĐ so tổng số

47,46

46,93

46,24

43,58

42,94


Trình độ khác

412

209

235

185

174


Tỷ lệ % trình độ khác so

tổng số

1,21

0,61

0,62

0,48

0,42

5

Tỷ lệ sinh viên, học viên,

nghiên cứu sinh/giảng viên






5.1

Tỷ lệ sinh viên cao đẳng, đại học, sau đại học quy đổi/1

giảng viên


28,6


29,5


29,1


29,4


28,6

5.2

Tỷ lệ sinh viên quy đổi/1

giảng viên

27,7

28,6

28,1

28,6

27,7

6

Chi NSNN cho GD&ĐT

(tỷ đổng) **

34872

42943

54798

69802

81419

6.1

Tỷ trọng trong GDP (%)

4,9

5,1

5,6

5,5

5,6

6.1

Phần chi cho cao đẳng, đại học so với tổng số chi

NSNN cho GD&ĐT


3294



4881



8752


Tỷ lệ % chi CĐ, ĐH so tổng

số

9,71


8,91


10,75

7

Tổng chi của xã hội cho

GD&ĐT (tỷ đồng) **


52691

64305

79683

95197

Nguồn: Tổng hợp từ Bộ GD&ĐT 2007, Giáo dục Việt Nam và cơ cấu tài chính: Số liệu từ năm 2000-2006, Bộ GD&ĐT 2009, Đề án Đổi mới cơ chế tài chính giáo dục giai đoạn 2009-2014 (**) ; Bộ GD&ĐT 2009, Báo cáo Tổng kết năm học 2008-2009 và phương hướng nhiệm vụ năm học 2009-2010 khối các trường đại học, cao đẳng (*).


Phụ lục 2: Quản lý chủ quản trường đại học năm học (1997-1998) và năm học (2006-2007)


Năm học 1997-1998

Năm học 2006-2007


TT


Cơ quan quản lý

trực tiếp

Số rường

quản lý


TT


Cơ quan quản lý

trực tiếp

Số trường

quản lý

1

Bộ GD&ĐT

39

1

Bộ GD&ĐT

61

2

ĐHQG Hà Nội

4

2

Đại học Thái Nguyên

7

3

ĐHQG TP.HCM

9

3

Đại học Huế

7

4

Đại học Thái Nguyên

4

4

Đại học Đà nẵng

4

5

Đại học Huế

5

5

ĐHQG Hà Nội

7

6

Đại học Đà nẵng

3

6

ĐHQG TP.HCM

5

7

Bộ Giao thông vận tải

2

7

Học viện CTr.QG HCM

1

8

Bộ Ngoại giao

1

8

Bộ Nội vụ

1

9

Bộ Nông nghiệp&PTNN

2

9

Ngân hàng Nhà nước

2

10

Bộ Tài chính

1

10

Bộ Ngoại giao

1

11

Bộ Tư pháp

1

11

Bộ Tài chính

2

12

Bộ Xây dựng

1

12

Bộ Y tế

10

13

Bộ Văn hóa-Thông tin

6

13

Bộ Văn hóa

7

14

Bộ Y tế

5

14

Bộ Giao thông Vận tải

3

15

Chính phủ

3

15

Bộ Lao động TB XH

3

16

Trung ương Đảng CSVN

2

16

Bộ Xây dựng

2

17

Tổng LĐLĐVN

1

17

Bộ Nông nghiệp PTNN

2

18

Tổng Công ty bưu chính

1

18

Bộ Tư pháp

1

19

Ủy ban TDTT

2

19

Ủy ban TDTT

2

20

Ngân hàng Nhà nước

1

20

Bộ Công nghiệp

2

21

UBND tỉnh Hải Phòng

1

21

Tổng Công ty Điện lực

1

22

UBND tỉnh Thanh Hóa

1

22

Tổng LĐLĐVN

1


23

UBND TP Hải phòng

1

24

UBND tỉnh Thanh Hóa

1

25

UBND tỉnh Ninh Bình

1

26

UBND tỉnh Phú Thọ

1

27

UBND tỉnh An Giang

1

28

UBND TP Hồ Chí Minh

3

29

UBND tỉnh Bạc Liêu

1

30

UBND tỉnh Phú Yên

1

31

UBND tỉnh Quảng Bình

1

32

UBND tỉnh Quảng Nam

1

33

UBND tỉnh Tiền Giang

1

34

UBND tỉnh Trà Vinh

1

Nguồn: Bộ GD&ĐT 1999, 2007


Phụ lục 3: So sánh cơ cấu thu nhập của các trường đại học công của Việt Nam và của các nước khác


Việt Nam

Pháp

Hoa Kỳ


Các nguồn thu

Năm

2005 (%)


Các nguồn thu

Năm

1997 (%)


Các nguồn thu

Năm

1996 (%)

Thu từ phí, lệ phí

36,64

Học phí các TĐH

luật

10

Học phí và lệ phí

18,8

NSNN xây dựng cơ

bản

11,93

Giảng dạy của

MENRT

43

Chính quyền liên

bang

11,1

NSNN NCKH

3,09

Nghiên cứu của

MENRT

8

Chính quyền tiểu

bang

35,8

NSNN khoản đặc

biệt

0,01

Các bộ khác

6

Chính quyền địa

phương

4,1

Bồi dưỡng cán bộ

0,21

Chính quyền địa

phương

5

Quà tặng, trợ cấp

và các hợp đồng

4,1

Dự án vốn vay

2,16

Nghiên cứu

6

Quỹ đóng góp

0,6

Chương trình mục

tiêu

3,12

Giảng dạy định kỳ

7

Từ dịch vụ

22,2

NSNN chi thường

xuyên

35,22

Khác

13

Khác

3,3

Viện trợ, quà biếu

2,96





Thanh lý tài sản

0,03





Hợp đồng NCKH và

dịch vụ

1,46





Khác

3,17





Tổng thu

100

Tổng thu

100

Tổng thu

100

Nguồn: MENRT-Bộ Giáo dục Quốc gia, Nghiên cứu và Kỹ thuật, 1999 (Kaiser, Vossensteyn, Koelman 2007); Dự án GDĐH 2007; Kaiser et al 2007; Tổng quan về hệ thống GDĐH và cao đẳng của Mỹ 2004


Phụ lục 4 : Chi nghiên cứu khoa học từ năm 2005 đến năm 2008


Mục

Nội dung

2005

2006

2007

2008

1

NSNN chi cho KHCN

348706

439932

505150

565000


Tỷ lệ chi NSNN /Tổng chi XH (%)

59,7

59,5

57,4

54,7

1.1

Các đơn vị trực thuộc Bộ GD&ĐT

148750

189505

193520

196690


Tỷ trọng trong tổng chi NSNN cho

NCKH (%)

42,7

43,1

38,3

34,8


Chi cho các chương trình

10250

12350

15481

15735


Chi qua Bộ GD&ĐT phân bổ

138500

177155

178039

180955


1.2

Các đơn vị trực thuộc bộ, ngành

khác

101781

125354

212998

268100


Tỷ trọng trong tổng chi NSNN cho

NCKH (%)

29,2

28,5

42,2

47,5

1.3

Đại học Quốc gia Hà Nội

44625

56852

47550

48310


Tỷ trọng trong tổng chi NSNN cho

NCKH (%)

12,8

12,9

9,4

8,6

1.4

Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh

53550

68222

51082

51900


Tỷ trọng trong tổng chi NSNN cho

NCKH (%)

15,4

15,5

10,1

9,2

2

Nguồn tài chính khác

235232

298979

374150

467000


Tỷ lệ so với tổng chi NCKH (%)





2.1

Nguồn khác, tự thu của trường

16569

20406

23467

28160

2.2

Hợp đồng chuyển giao công nghệ

218663

278573

350683

438840


Tổng cộng

583938

738911

879300

103200

Nguồn: Bộ Tài chính và Bộ GD&ĐT 2009


Phụ lục 5: Kiểm soát tài chính đối với các trường đại học tự chủ


Chủ đề

Kiểm soát tập trung

Tự chủ đầy đủ

Ngân sách nhà nước hằng năm

Thoả thuận chi tiết với Bộ Giáo dục hay cơ quan tài trợ

Thoả thuận với Hội đồng trường (nhưng có thể báo

cáo với Bộ Giáo dục hay cơ quan đệm)

Chi tiêu

“Kiểm soát theo khoản mục”, các cơ sở đào tạo không được thay đổi các khoản ngân sách đã được

thoả thuận

Tự do phân bổ và chi tiêu khoản trợ giúp hay ngân sách do Bộ Gíao dục trao theo yêu cầu bên trong

Các khoản chi tiêu không hết ở thời điểm kết thúc

giai đoạn quyết toán

Phải nộp các khoản tiền chi

tiêu không hết cho Bộ Giáo

dục/Bộ Tài chính

Tự do chuyển sang năm

sau các khoản tiền chi tiêu không hết

Các nguồn thu nhập ngoài kinh phi chính phủ

Phải nộp cho Bộ Tài chính hay Bộ Giáo dục các khoản tiền kiếm được từ các

nguồn phi chính phủ

Được giữ lại và chi tiêu tất cả khoản tiền kiếm được từ các nguồn phi chính phủ

Phí học phí đối với trong nước “địa phương”, trong nước “ngoài nhà nước” và sinh viên quốc tế

Không được thu phí hay, nếu có, phải theo thu tỷ lệ cố định và sau đó nộp cho Bộ Tài chính

Được tự do đưa ra các mức phí và khoản tiền giữ lại không ảnh hưởng tới sự phân bổ ngân sách từ chính

phủ

Nguồn: Ngân hàng Thế giới 2008

Xem tất cả 239 trang.

Ngày đăng: 09/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí