Phụ lục 6: Phân bố các trường đại học theo địa phương
Tỉnh/thành phố | Trường đại học | Tổng | TT | Tỉnh/thành phố | Trường đại học | Tổng | |||
công lập | Tư thục | công lập | Tư thục | ||||||
1 | Hà Nội | 46 | 8 | 54 | 33 | Thừa Thiên Huế | 2 | 1 | 3 |
2 | TP.HCM | 24 | 11 | 35 | 34 | Quảng Nam | 1 | 1 | 2 |
3 | Hải Phòng | 3 | 1 | 4 | 35 | Quảng Ngãi | 1 | 1 | |
4 | Đà Nẵng | 2 | 2 | 4 | 36 | Kon Tum | |||
5 | Hà Giang | 37 | Bình Định | 1 | 1 | 2 | |||
6 | Cao Bằng | 38 | Gia Lai | ||||||
7 | Lai Châu | 39 | Phú Yên | 1 | 1 | ||||
8 | Lào Cai | 40 | Đắc Lắc | 1 | 1 | ||||
9 | Tuyên Quang | 41 | Khánh Hoà | 3 | 3 | ||||
10 | Lạng Sơn | 42 | Lâm Đồng | 1 | 1 | 2 | |||
11 | Bắc Cạn | 43 | Bình Phước | ||||||
12 | Thái Nguyên | 1 | 1 | 44 | Bình Dương | 2 | 1 | 3 | |
13 | Yên Bái | 45 | Ninh Thuận | ||||||
14 | Sơn La | 1 | 1 | 46 | Tây Ninh | ||||
15 | Phú Thọ | 1 | 1 | 47 | Bình Thuận | ||||
16 | Vĩnh Phúc | 2 | 2 | 48 | Đồng Nai | 1 | 1 | 2 | |
17 | Quảng Ninh | 1 | 1 | 49 | Long An | 1 | 1 | ||
18 | Bắc Giang | 50 | Đồng Tháp | 1 | 1 | ||||
19 | Bắc Ninh | 2 | 2 | 51 | An Giang | 1 | 1 | ||
20 | Hà Tây | 10 | 1 | 11 | 52 | Bà Rịa-VT | 1 | 1 | |
21 | Hải Dương | 1 | 1 | 53 | Kiên Giang | ||||
22 | Hưng Yên | 1 | 1 | 2 | 54 | Cần Thơ | 2 | 1 | 3 |
23 | Hoà Bình | 1 | 1 | 55 | Bến Tre | ||||
24 | Hà Nam | 1 | 1 | 56 | Vĩnh Long | 1 | 1 | ||
25 | Nam Định | 2 | 1 | 3 | 57 | Trà Vinh | 1 | 1 | |
26 | Thái Bình | 1 | 1 | 58 | Sóc Trăng | ||||
27 | Ninh Bình | 1 | 1 | 59 | Bạc Liêu | 1 | 1 | ||
28 | Thanh Hoá | 1 | 1 | 60 | Cà Mau | ||||
29 | Nghệ An | 2 | 2 | 61 | Điện Biên | ||||
30 | Hà Tỉnh | 1 | 1 | 62 | Đắc Nông | ||||
31 | Quảng Bình | 1 | 1 | 63 | Hậu Giang | 1 | 1 | ||
32 | Quảng Trị | 64 | Tiền Giang | 1 | 1 | ||||
Tổng cộng: 163 trường đại học (126 trường công lập và 37 trường tư thục) |
Có thể bạn quan tâm!
- Đổi Mới Hoạt Động Kiểm Soát Và Giám Sát Nhà Nước Về Tài Chính
- Quản lý Nhà nước theo hướng đảm bảo sự tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các trường Đại học ở Việt Nam - Phan Huy Hùng - 25
- Quy Mô Và Đặc Điểm Hệ Thống Giáo Dục Đại Học Việt Nam Giai Đoạn Từ Năm Học 2004-2005 Đến Năm Học 2008-2009
- Quản lý Nhà nước theo hướng đảm bảo sự tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các trường Đại học ở Việt Nam - Phan Huy Hùng - 28
- Quản lý Nhà nước theo hướng đảm bảo sự tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các trường Đại học ở Việt Nam - Phan Huy Hùng - 29
Xem toàn bộ 239 trang tài liệu này.
Nguồn: Bộ GD&ĐT 2008
Phụ lục 7: Các trường đại học mới giai đoạn 2003-2007
Năm | Giai đoạn | |||||
2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2003-2007 | |
Trường Đại học | 7 | 5 | 7 | 21 | 9 | 49 |
Công lập | 5 | 3 | 6 | 14 | 8 | 36 |
Ngoài công lập | 2 | 2 | 1 | 7 | 1 | 13 |
Nâng cấp | 5 | 2 | 7 | 7 | 3 | 24 |
Vùng Đồng bằng sông Hồng | 3 | 2 | 3 | 4 | 2 | 14 |
Vùng Tây Bắc | ||||||
Vùng Đông Bắc | 1 | 1 | 2 | |||
Vùng Bắc Trung Bộ | 1 | 2 | 3 | |||
Vùng Duyên hải Nam Trung bộ | 1 | 2 | 3 | |||
Vùng Tây Nguyên | 1 | 1 | 2 | |||
Vùng Đông Nam Bộ | 2 | 1 | 4 | 3 | 1 | 11 |
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | 1 | 3 | 1 | 5 |
Nguồn: Tổng hợp và tính toán từ các nguồn: Đặng Bá Lãm 2003, Bộ GD&ĐT
2006, 2008
Phụ lục 8: Giảng viên trường đại học thuộc các bộ ngành năm học 2006-2007
Tên trường | Tổng số giảng viên | Trong tổng số giảng viên | ||||||||
Giáo sư | Tỷ lệ GS (%) | Phó Giáo sư | Tỷ lệ P.GS (%) | Tiến sĩ | Tỷ lệ TS (%) | Thạc sĩ | Tỷ lệ ThS (%) | |||
Tổng số toàn quốc | 79706 | 451 | 0.6 | 1864 | 2.3 | 5192 | 6.5 | 20631 | 25.9 | |
Tổng số của 14 trường đại học trọng điểm | 16686 | 225 | 1.3 | 1063 | 6.4 | 2487 | 14.9 | 5154 | 30.9 | |
1 | Bộ GD&ĐT | 30982 | 256 | 0.8 | 1119 | 3.6 | 2701 | 8.7 | 8326 | 26.9 |
2 | ĐH Quốc gia Hà Nội | 1503 | 41 | 2.7 | 177 | 11.8 | 498 | 33.1 | 470 | 31.3 |
3 | ĐH Quốc gia TP.HCM | 3637 | 14 | 0.4 | 107 | 2.9 | 256 | 7.0 | 665 | 18.3 |
4 | Bộ Y tế | 2721 | 45 | 1.7 | 161 | 5.9 | 335 | 12.3 | 832 | 30.6 |
5 | Bộ Văn hóa | 1357 | 5 | 0.4 | 44 | 3.2 | 31 | 2.3 | 252 | 18.6 |
6 | Bộ Lao động TB XH | 796 | 0 | 0.0 | 3 | 0.4 | 29 | 3.6 | 303 | 38.1 |
7 | Bộ Xây dựng | 781 | 2 | 0.3 | 29 | 3.7 | 43 | 5.5 | 288 | 36.9 |
8 | Bộ Nông nghiệp & PTNN | 1023 | 9 | 0.9 | 86 | 8.4 | 52 | 5.1 | 263 | 25.7 |
9 | Bộ Công nghiệp | 1857 | 1 | 0.1 | 6 | 0.3 | 104 | 5.6 | 634 | 34.1 |
10 | Bộ Giao thông Vận tải | 1070 | 1 | 0.1 | 12 | 1.1 | 71 | 6.6 | 383 | 35.8 |
Nguồn: Bộ GD&ĐT 2007
Phụ lục 9: Một số chỉ số thực hiện có thể được sử dụng ở cấp quốc gia và cấp trường đại học
Chỉ số thực hiện/thành tích | |
Sinh viên | - Thành phần xã hội - Số hồ sơ xin học của từng ngành - Phần trăm sinh viên học tiếp sau một năm - Phần trăm sinh viên tốt nghiệp ghi danh - Phần trăm sinh viên tốt nghiệp có việc làm hay học tiếp sau 6 tháng tốt nghiệp |
Nghiên cứu | - Điểm số hệ thống đánh giá đồng nghiệp mang tính quốc gia. - Tăng thu nhập từ các nguồn phi chính phủ - Số xuất bản trung bình trên số cán bộ - Số sản phẩm thương mại/thu nhập bản quyền - Phần trăm các sinh viên sau đại học |
Nhân viên | - Mức độ thay đổi nhân viên - Phần trăm các hợp đồng dài hạn - Phần trăm từ các nước khác - Sự cân đối của nhân viên nữ |
Tài chính/Hiệu quả | - Phần trăm thu nhập từ các nguồn phi chính phủ - Phần trăm tổng chi lương - Sự lành mạnh tài chính/các tỷ lệ hiệu quả - Phần trăm chi phí bảo dưỡng cơ sở vật chất |
Nguồn: Tổng hợp Sanyal 2003 và Fielden 2008
Phụ lục 10: Các trường đại học mới giai đoạn 2003-2007
Năm | Giai đoạn 2003- 2007 | |||||
2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | ||
Số trường đại học mới (trường) | 7 | 5 | 7 | 21 | 9 | 49 |
Phân ra (trường): | ||||||
Công lập | 5 | 3 | 6 | 14 | 8 | 36 |
Ngoài công lập | 2 | 2 | 1 | 7 | 1 | 13 |
Nâng cấp | 5 | 2 | 7 | 7 | 3 | 24 |
Vùng Đồng bằng sông Hồng | 3 | 2 | 3 | 4 | 2 | 14 |
Vùng Tây Bắc | ||||||
Vùng Đông Bắc | 1 | 1 | 2 | |||
Vùng Bắc Trung Bộ | 1 | 2 | 3 | |||
Vùng Duyên hải Nam Trung bộ | 1 | 2 | 3 | |||
Vùng Tây Nguyên | 1 | 1 | 2 | |||
Vùng Đông Nam Bộ | 2 | 1 | 4 | 3 | 1 | 11 |
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | 1 | 3 | 1 | 5 |
Ghi chú: Tính toán của tác giả dựa theo số liệu của Bộ GD&ĐT 2006, 2008
Phụ lục 11:
BẢNG CÂU HỎI
Hướng dẫn trả lời:
Bảng này gồm 38 câu hỏi được xếp theo số thứ tự và 17 câu hỏi bổ sung để mở rộng nội dung các câu hỏi chính. Các câu hỏi tập trung vào một số vấn đề hiện tại và tương lai Quản lý nhà nước đối với các trường đại học Việt Nam nhằm đảm bảo sự tự chủ, tự chịu trách nhiệm, với 5 nội dung: i) quản lý giáo dục đại học (GDĐH); ii) tài trợ và phân bổ nguồn lực công cho các trường đại học (TĐH); iii) đảm bảo tự chủ, tự chịu trách nhiệm của TĐH; iv) đảm bảo chất lượng GDĐH; và v) các nội dung khác.
Các câu hỏi nhằm ghi nhận ý kiến của Quý vị theo 4 mức độ với 3 kiểu sau:
- Sự đồng ý hay không đồng ý:
- Sự mong muốn xảy ra:
- Khả năng có thể xảy ra:
Rất đồng ý
Rất mong đợi
Tăng đáng kể
Đồng ý Đồng ý
một phần
Mong đợi Ít
mong đợi
Tăng Không
tăng
Không
đồng ý
Không
mong đợi
Giảm bớt
Không có ý kiến nào được đưa ra là “đúng” hay “sai”, xin Quý vị đưa ra ý kiến và đánh dấu X vào ô thích hợp. Tất cả các ý kiến trả lời đều có giá trị đối với nghiên cứu của chúng tôi. Trước khi trình bày ý kiến, chúng tôi xin Quý vị vui lòng cho biết một số thông tin tổng quát.
A. Thông tin tổng quát
1. Xin Quý vị cho biết tên đơn vị đang công tác : ….…………………….; năm thành lập:……….; tên cơ quan đang chủ quản (nếu có):………...…………… (từ năm: 19………đến nay); tên cơ quan chủ quản trước đó (nếu có):…………….. (từ năm: 19…….. đến năm: 19…… ).
2. Xin Quý vị cho biết vị trí công tác đang giữ: ………………………………; thâm niên công tác trong (hoặc trực tiếp liên quan đến) ngành giáo dục là mấy năm: ….....năm.
B. Các câu hỏi ý kiến
VỀ QUẢN LÝ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC | ||||
1. | Quý vị có đồng ý là cơ chế quản lý các TĐH phải đảm bảo được sự thống nhất quản lý của Nhà nước và sự phù hợp với cơ chế quản lý kinh tế | Rất đồng ý | Đồng ý | Đồng ý Không một phần đồng ý |
Quý vị có mong đợi việc đổi mới quản lý các TĐH theo hướng vừa phát huy vai trò tích cực của các lực lượng thị trường, vừa ngăn ngừa và bổ khuyết những khuyết tật của thị trường | Rất mong đợi | Mong đợi | Ít Không mong đợi mong đợi | |
2. | Quý vị có đồng ý là quản lý các TĐH cần dựa trên sự điều chỉnh (dựa vào quy định và giám sát) thay vì điều khiển (dựa vào kiểm soát chi tiết) như hiện nay | Rất đồng ý | Đồng ý | Đồng ý Không một phần đồng ý |
3. Quý vị có đồng ý việc Nhà nước, thông qua Bộ Giáo dục-Đào tạo, chịu trách nhiệm chính trong việc định ra mục tiêu và chính sách chung cho toàn hệ thống GDĐH
4. Quý vị có mong đợi một sự phối hợp mang tính pháp lý giữa Bộ Giáo dục-Đào tạo và các hội đồng, hiệp hội (như Hội đồng Giáo dục Quốc gia, Kiểm định Chất lượng…) được thành lập theo luật định, trong quản lý các TĐH
5. Quý vị có đồng ý việc phân cấp cho chính quyền cấp tỉnh đủ năng lực quản lý các TĐH ngoài công lập
6. Quý vị có mong đợi việc thể chế hoá sự phân cấp và cơ chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các TĐH
7. Quý vị có đồng ý với ý kiến cho rằng Nhà nước có thể ảnh hưởng tới các TĐH thông qua một hệ thống pháp luật, chính sách, kế hoạch và giám sát kiểm tra hữu hiệu
8. Quý vị có đồng ý là các quy định của Nhà nước về phạm vi và mức độ tự chủ có tác động trực tiếp tới kết quả hoạt động của các TĐH tự chủ
Quý vị có mong đợi việc ban hành luật GDĐH để đảm bảo các TĐH có thể hoạt động như những thực thể tự chủ
Quý vị có mong đợi việc tái thể chế mối quan hệ lao động của các viên chức làm việc trong các TĐH công lập
9. Quý vị có đồng ý là việc tăng cường cạnh tranh (tích cực) trong hệ thống GDĐH sẽ góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu của các TĐH
Theo Quý vị, từ nay đến 2020, cạnh tranh giữa các TĐH trong nước, và giữa các TĐH Việt Nam với các TĐH nước ngoài (bên trong và ngoài lãnh thổ) sẽ thế nào
10. Quý vị có đồng ý mục tiêu ưu tiêu của GDĐH nước ta từ nay đến năm 2020 là chất lượng, sự đáp ứng kịp yêu cầu phát triển kinh tế và đảm bảo công bằng
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
Rất đồng ý | Đồng ý | Đồng ý một phần | Không đồng ý | ||
Rất mong đợi | Mong đợi | Ít mong đợi | Không mong đợi | ||
Rất đồng ý | Đồng ý | Đồng ý một phần | Không đồng ý | ||
Rất đồng ý | Đồng ý | Đồng ý một phần | Không đồng ý | ||
Rất mong đợi | Mong đợi | Ít mong đợi | Không mong đợi | ||
Rất mong đợi | Mong đợi | Ít mong đợi | Không mong đợi | ||
Rất đồng ý | Đồng ý | Đồng ý một phần | Không đồng ý | ||
Tăng | Tăng | Không | Giảm | ||
đáng kể | tăng | bớt | |||
Rất đồng ý | Đồng ý | Đồng ý một phần | Không đồng ý |
II VỀ TÀI TRỢ VÀ PHÂN BỔ NGUỒN LỰC CÔNG CHO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC
11. Quý vị có đồng ý là Nhà nước cần phải giữ vai trò chủ đạo trong việc hướng dẫn, kiểm tra giám sát hoạt động tài trợ và phân bổ nguồn lực công cho các TĐH
Quý vị có mong đợi việc áp dụng cơ chế tài trợ
Rất Đồng Đồng ý Không đồng ý ý một phần đồng ý
và phân bổ nguồn lực mà theo đó có thể thúc đẩy được chất lượng, sự sử dụng nguồn lực hiệu quả, sự cạnh tranh và tính chủ động của từng trường trong việc phát triển các nguồn thu nhập mới
12. Quý vị có đồng ý việc dân chủ và công khai hoá các hoạt động tài trợ và phân bổ nguồn lực công cho các TĐH
Quý vị có mong đợi sự tham gia của các bên liên quan (như Nhà nước, nhà trường, tổ chức xã hội…) vào quá trình quyết định và giám sát việc tài trợ và phân bổ nguồn lực
13. Quý vị có đồng ý áp dụng nguyên tắc phân bổ ngân sách cho các TĐH dựa trên kết quả và hiệu quả hoạt động của nhà trường, và cả kết quả thực hiện các mục tiêu quốc gia
14. Quý vị có mong đợi việc áp dụng các hình thức tài trợ gián tiếp cho TĐH. Theo đó, Nhà nước tài trợ trực tiếp cho người học hay cho “khách hàng nghiên cứu” thay vì cho nhà cung cấp là các TĐH như hiện nay, để tăng sự cạnh tranh và chất lượng
15. Quý vị có đồng ý việc điều chỉnh lại cơ cấu đóng góp tài chính cho các TĐH theo hướng tăng tỷ lệ đóng góp tài chính của người học cũng như của các chủ thể sử dụng sản phẩm, dịch vụ GDĐH
16. Quý vị có đồng ý với nhận định, ngân sách nhà nước có thể đủ đáp ứng yêu cầu đổi mới và phát triển hệ thống GDĐH từ nay đến năm 2020
Theo Quý vị, từ nay đến năm 2020, đóng góp tài chính cho TĐH từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước sẽ thế nào
17. Quý vị có đồng ý việc cấp ngân sách cho các TĐH theo hình thức “cả gói” và đảm bảo ổn định từ 3-5 năm, nhằm giúp các trường chủ động trong hoạch định phát triển
18. Quý vị có đồng ý việc tăng cường kiểm tra, giám sát sự sử dụng nguồn lực của các TĐH theo hướng kết hợp tốt vai trò của Nhà nước và xã hội
Rất Mong Ít Không mong đợi đợi mong đợi mong đợi
Rất Đồng Đồng ý Không đồng ý ý một phần đồng ý
Rất Mong Ít Không mong đợi đợi mong đợi mong đợi
Rất Đồng Đồng ý Không đồng ý ý một phần đồng ý
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
Rất Đồng Đồng ý Không đồng ý ý một phần đồng ý
Rất Đồng Đồng ý Không đồng ý ý một phần đồng ý
Tăng Tăng Không Giảm đáng kể tăng bớt
Rất Đồng Đồng ý Không đồng ý ý một phần đồng ý
Rất Đồng Đồng ý Không đồng ý ý một phần đồng ý
III VỀ ĐẢM BẢO TỰ CHỦ VÀ TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Rất đồng ý | Đồng ý | Đồng ý một phần | Không đồng ý | |
Rất đồng ý | Đồng ý | Đồng ý một phần | Không đồng ý |
19. Quý vị có đồng ý, tự chủ là khả năng một TĐH chủ động thực hiện công việc mang tính pháp lý của mình theo cách có trách nhiệm mà không phải xin phép một cơ quan cấp trên
20. Quý vị có đồng ý, tự chịu trách nhiệm là sự ràng buộc đối với TĐH về báo cáo và giải trình định kỳ kết quả thực hiện mục tiêu với các bên liên quan (Nhà nước, người học, nhà tài trợ…)