28. Đặng Bá Lãm (2003), Giáo dục Việt Nam những thập niên đầu thế kỷ XXI, Chiến lược phát triển giáo dục, NXB Giáo dục, Hà Nội.
29. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Chủ biên 2004), Một số vấn đề giáo dục đại học, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội.
30. Khương Thị Thủy (2013), Quản lý hoạt động dạy học của hiệu trưởng trường trung học phổ thông huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc; Luận văn thạc sĩ chuyên ngành quản lý giáo dục; Trường Đại học sư phạm Hà Nội.
31. Nguyễn Quyết Tiến (2012), Biện pháp quản lý hoạt động dạy học tại các trường trung học phổ thông trên địa bàn thành phố Yên Bái; Luận văn thạc sĩ chuyên ngành quản lý giáo dục; Học viện Quản lý giáo dục.
32. Huỳnh Văn Sơn, Nguyễn Kim Hồng, Nguyễn Thị Diễm My (2017), Phương pháp dạy học phát triển năng lực học sinh phổ thông, Nxb Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.
33. Trần Thị Tuyết Oanh (2009), Giáo trình giáo dục học - Tập 2, NXB Đại học.
34. Tài liệu tập huấn việc dạy học và kiểm tra, đánh giá theo theo định hướng phát triển năng lực của HS (2014), BGD và ĐT.
35. Phạm Viết Vượng (1996), Giáo dục học đại cương, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
II. Tài liệu tiếng Anh
36. J.Dewey (1985), Experience and Nature, New York, Dover
Phụ lục 1
PHỤ LỤC
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho GV các trường THPT huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình)
Nhằm giúp chúng tôi thu thập được những thông tin phục vụ cho quá trình đánh giá thực trạng về quản lý hoạt động dạy học theo định hướng phát triển năng lực (PTNL) học sinh ở các trường THPT huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình, rất mong quý thầy (cô) đóng góp ý kiến bằng cách đánh dấu () vào những ô trống mà thầy (cô) cho là phù hợp với ý kiến của mình.
Câu 1: Thầy cô hãy đánh giá thực trạng thực hiện mục tiêu dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở trường THPT nơi công tác
Tốt | Khá | Trung bình | Chưa tốt | |
1. Hình thành kiến thức, kĩ năng môn học | ||||
2. Tạo điều kiện cho HS vận dụng kiến thức, kĩ năng vào các tình huống quen thuộc | ||||
3. Tạo điều kiện cho HS vận dụng kiến thức, kĩ năng vào các tình huống mới, ít quen thuộc | ||||
4. Hình thành năng lực tự học suốt đời | ||||
5. Thúc đẩy tư duy sáng tạo, giao tiếp, phản biện | ||||
6. Phát triển các kỹ năng, phương pháp và thái độ học tập (tự nghiên cứu, năng lực hoạt động khoa học, hoạt động xã hội...). |
Có thể bạn quan tâm!
- Chỉ Đạo Bồi Dưỡng Nâng Cao Năng Lực Dạy Học Theo Định Hướng Phát Triển Năng Lực Học Sinh Cho Đội Ngũ Giáo Viên Các Trường Trung Học Phổ Thông
- Đầu Tư Và Chỉ Đạo Khai Thác, Sử Dụng Cơ Sở Vật Chất - Thiết Bị Dạy Học Phục Vụ Dạy Học Theo Định Hướng Phát Triển Năng Lực Học Sinh
- Đánh Giá Của Cbql, Gv Về Tính Khả Thi Của Các Biện Pháp Đề Xuất
- Quản lý hoạt động dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh các trường trung học phổ thông huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình - 16
- Quản lý hoạt động dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh các trường trung học phổ thông huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình - 17
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
Câu 2: Thầy cô hãy đánh giá thực trạng mức độ thực hiện nội dung dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở trường THPT nơi công tác
Tốt | Khá | Trung bình | Chưa tốt | |
1. NDDH đáp ứng được mục tiêu giáo dục trung học phổ thông | ||||
2. NDDH được xây dựng thành các chủ đề môn học, tích hợp liên môn? | ||||
3. NDDH có tỷ lệ cân đối giữa học trên lớp và học ở nhà | ||||
4. NDDH có tỷ lệ cân đối giữa giữa lí thuyết và thực hành | ||||
5. NDDH được thiết kế thành những hoạt động, tình huống | ||||
6. NDDH tăng cường tính tự học, tự nghiên cứu của học sinh |
Câu 3. Thầy/ cô đánh giá thực trạng mức độ sử dụng phương pháp dạy học theo định hướng phát triển năng lực HS ở trường THPT nơi công tác
Mức độ sử dụng | ||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa bao giờ | |
1. PP vấn đáp | ||||
2. PP thuyết trình | ||||
3. PP trực quan | ||||
4. PP thảo luận nhóm | ||||
5. PP tình huống | ||||
6. PP nêu và giải quyết vấn đề | ||||
7. PP đóng vai | ||||
8. PP sử dụng sách giáo khoa và các tài liệu học tập khác | ||||
9. PP dạy học theo hợp đồng | ||||
10. PP dự án |
Câu 4.: Thầy/ cô đánh giá thực trạng hình thức tổ chức dạy học theo định hướng phát triển năng lực HS ở trường THPT nơi công tác
Mức độ sử dụng | ||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa bao giờ | |
1.Thảo luận/seminar | ||||
2. Tham quan | ||||
3. Dạy học trải nghiệm | ||||
4. Thông qua các dự án nghiên cứu khoa học kĩ thuật | ||||
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập về nhà | ||||
6. Lớp - Bài (lên lớp) | ||||
7. Giúp đỡ riêng |
Câu 5: Thầy/ cô đánh giá thực trạng kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS theo định hướng phát triển năng lực HS ở trường THPT nơi công tác
Mức độ kiểm tra, đánh giá | ||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa thực hiện | |
1. Đánh giá nội dung kiến thức HS đã được thông qua kiểm tra định kỳ, tổng kết | ||||
2. Kết hợp đánh giá của giáo viên, tự đánh giá của HS và đánh giá của bạn học | ||||
3. HS tự đánh giá | ||||
4. Đánh giá mọi thời điểm của quá trình dạy học, chú trọng đến đánh giá trong quá trình học tập của HS | ||||
5. Đánh giá theo mức độ phát triển năng lực của người học | ||||
6. Đánh giá mức độ đạt được kiến thức, kĩ năng theo mục tiêu của môn học | ||||
7. Kết hợp cả đánh giá thường xuyên và đánh giá định kỹ, tổng kết |
Câu 6 Thầy/cô đánh giá thực trạng các yếu tố chủ quan ảnh hưởng đến QLDH theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở các trường THPT nơi trường Thầy/cô công tác
Mức độ ảnh hưởng | |||
Rất ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | |
1. Nhận thức của CBQL về DH theo định hướng phát triển NLHS | |||
2. Năng lực của GV về DH theo định hướng phát triển NLHS | |||
3. Nhận thức của GV về dạy học theo định hướng phát triển NLHS | |||
4. Năng lực quản lý của CBQL về DH theo định hướng phát triển NLHS | |||
5. Động cơ, thái độ học tập của HS | |||
6. Năng lực học tập của HS |
Câu 7. Thực trạng các yếu tố khách quan ảnh hưởng đến QLDH theo định hướng phát triển NLHS ở các trường THPT nơi trường Thầy/cô công tác
Mức độ ảnh hưởng | |||
Rất ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | |
1. Chính sách, chủ trương về đổi mới DH | |||
2. Điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường | |||
3. Phương tiện, trang thiết bị DH | |||
4. Học liệu | |||
5. Môi trường DH |
Nếu có thể thầy (cô) vui lòng cho biết thêm:
Họ và tên:...................................... Năm sinh: …………. Giới tính:…………… Chức vụ:................................. Đơn vị công tác:…………..................................
Xin chân thành cảm ơn quý thầy (cô) về sự hợp tác, giúp đỡ!
Phụ lục 2
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho Cán bộ quản lý các trường THPT huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình)
Nhằm giúp chúng tôi thu thập được những thông tin phục vụ cho quá trình đánh giá thực trạng về quản lý hoạt động dạy học theo định hướng phát triển năng lực (PTN) học sinh ở các trường THPT huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình, rất mong quý thầy (cô) đóng góp ý kiến bằng cách đánh dấu () vào những ô trống mà thầy (cô) cho là phù hợp với ý kiến của mình.
Câu 1: Thầy cô hãy đánh giá thực thực trạng thực hiện mục tiêu dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở trường THPT nơi công tác
Tốt | Khá | Trung bình | Chưa tốt | |
1. Hình thành kiến thức, kĩ năng môn học | ||||
2. Tạo điều kiện cho HS vận dụng kiến thức, kĩ năng vào các tình huống quen thuộc | ||||
3. Tạo điều kiện cho HS vận dụng kiến thức, kĩ năng vào các tình huống mới, ít quen thuộc | ||||
4. Hình thành năng lực tự học suốt đời | ||||
5.Thúc đẩy tư duy sáng tạo, giao tiếp, phản biện | ||||
6. Phát triển các kỹ năng, phương pháp và thái độ học tập (tự nghiên cứu, năng lực hoạt động khoa học, hoạt động xã hội...). |
Câu 2: Thầy cô hãy đánh giá thực trạng mức độ thực hiện nội dung dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở trường THPT nơi công tác
Tốt | Khá | Trung bình | Chưa tốt | |
1. NDDH đáp ứng được mục tiêu giáo dục trung học phổ thông | ||||
2. NDDH được xây dựng thành các chủ đề môn học, tích hợp liên môn? | ||||
3. NDDH có tỷ lệ cân đối giữa học trên lớp và học ở nhà | ||||
4. NDDH có tỷ lệ cân đối giữa giữa lí thuyết và thực hành | ||||
5. NDDH được thiết kế thành những hoạt động, tình huống | ||||
6. NDDH tăng cường tính tự học, tự nghiên cứu của học sinh |
Câu 3. Thầy/ cô đánh giá thực trạng mức độ sử dụng phương pháp dạy học theo định hướng phát triển năng lực HS ở trường THPT nơi công tác
Mức độ sử dụng | ||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa bao giờ | |
1. PP vấn đáp | ||||
2. PP thuyết trình | ||||
3. PP trực quan | ||||
4. PP thảo luận nhóm | ||||
5. PP tình huống | ||||
6. PP nêu và giải quyết vấn đề | ||||
7. PP đóng vai | ||||
8. PP sử dụng sách giáo khoa và các tài liệu học tập khác | ||||
9. PP dạy học theo hợp đồng | ||||
10. PP dự án |
Câu 4. Thầy/ cô đánh giá thực trạng hình thức tổ chức dạy học theo định hướng phát triển năng lực HS ở trường THPT nơi công tác
Mức độ sử dụng | ||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa bao giờ | |
1.Thảo luận/seminar | ||||
2. Tham quan | ||||
3. Dạy học trải nghiệm | ||||
4. Thông qua các dự án nghiên cứu khoa học kĩ thuật | ||||
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập về nhà | ||||
6. Lớp - Bài (lên lớp) | ||||
7. Giúp đỡ riêng |
Câu 5: Thầy/ cô đánh giá thực trạng kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS theo định hướng phát triển năng lực HS ở trường THPT nơi công tác
Mức độ kiểm tra, đánh giá | ||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa thực hiện | |
1. Đánh giá nội dung kiến thức HS đã được thông qua kiểm tra định kỳ, tổng kết | ||||
2. Kết hợp đánh giá của giáo viên, tự đánh giá của HS và đánh giá của bạn học | ||||
3. HS tự đánh giá | ||||
4. Đánh giá mọi thời điểm của quá trình dạy học, chú trọng đến đánh giá trong quá trình học tập của HS | ||||
5. Đánh giá theo mức độ phát triển năng lực của người học | ||||
6. Đánh giá mức độ đạt được kiến thức, kĩ năng theo mục tiêu của môn học | ||||
7. Kết hợp cả đánh giá thường xuyên và đánh giá định kỹ, tổng kết |