Bảng 8: Kết quả khảo sát CBQL về thực trạng quản lý việc thiết kế giáo án của giáo viên giảng dạy môn KHTN
Nội dung quản lý | Mức độ thực hiện | Tổng điểm | Điểm TB ( X ) | ||||
Rất thường xuyên | thường xuyên | Thỉnh thoảng | Không bao giờ | ||||
1 | Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ cho giáo viên về cách soạn bài theo quy định | 14 | 4 | 0 | 0 | 68 | 3.78 |
2 | Xây dựng các văn bản quy định về cách soạn bài và chuẩn bị bài lên lớp của giáo viên với các tiêu chí rõ ràng, dễ hiểu | 13 | 5 | 0 | 0 | 67 | 3.72 |
3 | Chỉ đạo tổ chuyên môn xây dựng kế hoạch kiểm tra thường xuyên việc soạn bài lên lớp của giáo viên và nghiêm túc thực hiện đúng kế hoạch. | 15 | 3 | 0 | 0 | 69 | 3.83 |
4 | Chỉ đạo tổ chuyên môn kiểm tra, góp ý về nội dung bài soạn, việc lựa chọn các hình thức tổ chức dạy học, các phương pháp, phương tiện dạy học cũng như phân bổ thời gian cho từng đơn vị kiến thức | 12 | 6 | 0 | 0 | 66 | 3.67 |
5 | Chỉ đạo tổ chuyên môn phối hợp với Ban giám hiệu tổ chức kiểm tra đột xuất hồ sơ lên lớp của giáo viên | 13 | 5 | 0 | 0 | 67 | 3.72 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khảo Nghiệm Về Tính Cần Thiết Và Khả Thi Của Các Biện Pháp Đề Xuất
- Đối Với Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Huyện Nậm Pồ
- Tự Đánh Giá Của Giáo Viên Về Hoạt Động Dạy Học Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Định Hướng Phát Triển Năng Lực Cho Học Sinh
- Kết Quả Khảo Sát Cbql Về Nguyên Nhân Ảnh Hưởng Đến Chât Lương Đội Ngũ Giáo Viên Dạy Môn Khtn
- Quản lý hoạt động dạy học môn khoa học tự nhiên theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên - 18
- Quản lý hoạt động dạy học môn khoa học tự nhiên theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên - 19
Xem toàn bộ 174 trang tài liệu này.
Bảng 9: Kết quả khảo sát giáo viên về thực trạng quản lý việc thiết kế giáo án của giáo viên giảng dạy môn KHTN
Nội dung quản lý | Mức độ thực hiện | Tổng điểm | Điểm TB X | ||||
Rất thường xuyên | thường xuyên | Thỉnh thoảng | Không bao giờ | ||||
1 | Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ cho giáo viên về cách soạn bài theo quy định | 38 | 14 | 0 | 0 | 194 | 3.73 |
2 | Xây dựng các văn bản quy định về cách soạn bài và chuẩn bị bài lên lớp của giáo viên với các tiêu chí rõ ràng, dễ hiểu | 39 | 13 | 0 | 0 | 195 | 3.75 |
3 | Chỉ đạo tổ chuyên môn xây dựng kế hoạch kiểm tra thường xuyên việc soạn bài lên lớp của giáo viên và nghiêm túc thực hiện đúng kế hoạch. | 41 | 11 | 0 | 0 | 197 | 3.79 |
4 | Chỉ đạo tổ chuyên môn kiểm tra, góp ý về nội dung bài soạn, việc lựa chọn các hình thức tổ chức dạy học, các phương pháp, phương tiện dạy học cũng như phân bổ thời gian cho từng đơn vị kiến thức | 34 | 17 | 1 | 0 | 189 | 3.63 |
5 | Chỉ đạo tổ chuyên môn phối hợp với Ban giám hiệu tổ chức kiểm tra đột xuất hồ sơ lên lớp của giáo viên | 35 | 17 | 0 | 0 | 191 | 3.67 |
Bảng 10: Kết quả khảo sát CBQL về thực trạng quản lý việc thực hiện giảng dạy trên lớp, nề nếp dạy học và dự giờ của giáo viên giảng dạy môn KHTN
Nội dung quản lý | Mức độ thực hiện | Tổng điểm | Điểm TB X | ||||
Rất thường xuyên | thường xuyên | Thỉnh thoảng | Không bao giờ | ||||
1 | Qui định cụ thể về việc thực hiện giờ lên lớp, về tổ chức, quản lí và điều khiển học sinh | 12 | 6 | 0 | 0 | 66 | 3.67 |
2 | Kiểm tra việc thực hiện lịch báo giảng của giáo viên, đối chiếu với sổ đầu bài. | 10 | 5 | 3 | 0 | 61 | 3.39 |
3 | Kiểm tra việc tổ chức dạy thay, dạy bù của giáo viên thông qua phòng đào tạo | 9 | 7 | 2 | 0 | 61 | 3.39 |
4 | Kiểm tra việc đánh giá xếp loại về thực hiện qui chế chuyên môn thông qua tổ bộ môn | 8 | 8 | 2 | 0 | 60 | 3.33 |
5 | Tổ chức dự giờ kiểm tra toàn diện giáo viên. | 7 | 9 | 2 | 0 | 59 | 3.28 |
6 | Qui định về chế độ dự giờ cho các thành viên trong hội đồng sư phạm | 13 | 5 | 0 | 0 | 67 | 3.72 |
Bảng 11: Kết quả khảo sát giáo viên về thực trạng quản lý
việc thực hiện giảng dạy trên lớp, nề nếp dạy học và dự giờ của giáo viên giảng dạy môn KHTN
Nội dung quản lý | Mức độ thực hiện | Tổng điểm | Điểm TB X | ||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Không bao giờ | ||||
1 | Qui định cụ thể về việc thực hiện giờ lên lớp, về tổ chức, quản lí và điều khiển học sinh | 37 | 15 | 0 | 0 | 193 | 3.71 |
2 | Kiểm tra việc thực hiện lịch báo giảng của giáo viên, đối chiếu với sổ đầu bài. | 31 | 15 | 6 | 0 | 181 | 3.48 |
3 | Kiểm tra việc tổ chức dạy thay, dạy bù của giáo viên thông qua phòng đào tạo | 29 | 16 | 7 | 0 | 178 | 3.42 |
4 | Kiểm tra việc đánh giá xếp loại về thực hiện qui chế chuyên môn thông qua tổ bộ môn | 30 | 17 | 5 | 0 | 181 | 3.48 |
5 | Tổ chức dự giờ kiểm tra toàn diện giáo viên. | 28 | 17 | 7 | 0 | 177 | 3.4 |
6 | Qui định về chế độ dự giờ cho các thành viên trong hội đồng sư phạm | 35 | 17 | 0 | 0 | 191 | 3.67 |
Bảng 12: Kết quả khảo sát CBQL về việc thực hiện kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn KHTN của giáo viên giảng dạy môn KHTN
Nội dung quản lý | Mức độ thực hiện | Tổng điểm | Điểm TB X | ||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Không bao giờ | ||||
1 | Kiểm tra kết quả học tập của học sinh | 10 | 6 | 2 | 0 | 62 | 3.44 |
2 | Chỉ đạo bộ môn giám sát việc ra đề kiểm tra, chấm kiểm tra của giáo viên | 9 | 5 | 4 | 0 | 59 | 3.28 |
3 | Chỉ đạo bộ môn giám sát việc ra đề thi của giáo viên | 9 | 7 | 2 | 0 | 61 | 3.39 |
4 | Tổ chức quán triệt giáo viên qui chế kiểm tra, thi học kỳ. | 8 | 8 | 2 | 0 | 60 | 3.33 |
5 | Phân công giáo viên ra đề, coi thi, chấm thi | 13 | 5 | 0 | 0 | 67 | 3.72 |
6 | Tổ chức thi học kì nghiêm túc, dân chủ, công bằng | 14 | 4 | 0 | 0 | 68 | 3.78 |
7 | Tổ chức đánh giá kết quả thi của học sinh | 13 | 5 | 0 | 0 | 67 | 3.72 |
8 | Chỉ đạo việc chấm phúc khảo sau mỗi kì thi | 9 | 8 | 1 | 0 | 62 | 3.44 |
Bảng 13: Kết quả khảo sát giáo viên về việc thực hiện kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn KHTN của giáo viên giảng dạy môn KHTN
Nội dung quản lý | Mức độ thực hiện | Tổng điểm | Điểm TB X | ||||
Rất thường xuyên | thường xuyên | Thỉnh thoảng | Không bao giờ | ||||
1 | Kiểm tra kết quả học tập của học sinh | 37 | 15 | 0 | 0 | 193 | 3.71 |
2 | Chỉ đạo bộ môn giám sát việc ra đề kiểm tra, chấm kiểm tra của giáo viên | 29 | 15 | 8 | 0 | 177 | 3.4 |
3 | Chỉ đạo bộ môn giám sát việc ra đề thi của giáo viên | 29 | 16 | 7 | 0 | 178 | 3.42 |
4 | Tổ chức quán triệt giáo viên qui chế kiểm tra, thi học kỳ. | 31 | 18 | 3 | 0 | 184 | 3.54 |
5 | Phân công giáo viên ra đề, coi thi, chấm thi | 28 | 17 | 7 | 0 | 177 | 3.4 |
6 | Tổ chức thi học kì nghiêm túc, dân chủ, công bằng | 35 | 17 | 0 | 0 | 191 | 3.67 |
7 | Tổ chức đánh giá kết quả thi của học sinh | 34 | 13 | 5 | 0 | 185 | 3.56 |
8 | Chỉ đạo việc chấm phúc khảo sau mỗi kì thi | 19 | 26 | 7 | 0 | 168 | 3.23 |
Bảng 14: Kết quả khảo sát CBQL về việc quản lý việc bồi dưỡng đội ngũ giáo viên dạy môn KHTN
Nội dung quản lý | Mức độ thực hiện | Tổng điểm | Điểm TB X | ||||
Rất thường xuyên | thường xuyên | Thỉnh thoảng | Không bao giờ | ||||
1 | Tổ chức đánh giá năng lực phân loại đội ngũ giáo viên dạy môn khoa học tự nhiên | 7 | 6 | 5 | 0 | 56 | 3.11 |
2 | Lập kế hoạch tổ chức tâp huấn, bồi dưỡng tri thức đại cương về khoa học tự nhiên thường xuyên cho giáo viên | 8 | 5 | 5 | 0 | 57 | 3.17 |
3 | Lập kế hoạch tổ chức tâp huấn, bồi dưỡng năng lực dạy học môn Khoa học tự nhiên cho giáo viên | 7 | 7 | 4 | 0 | 57 | 3.17 |
4 | Giới thiệu và cung cấp đầy đủ tài liệu cho giáo viên. | 6 | 6 | 6 | 0 | 54 | 3 |
5 | Tổ chức việc đánh giá năng lực dạy học tích hợp môn khoa học tự nhiên cho giáo viên sau bồi dưỡng | 8 | 7 | 3 | 0 | 59 | 3.28 |
6 | Chỉ đạo tổ bộ môn lập kế hoạch dự giờ giáo viên sau bồi dưỡng | 9 | 8 | 1 | 0 | 62 | 3.44 |
Bảng 15: Kết quả khảo sát giáo viên về việc quản lý việc bồi dưỡng đội ngũ giáo viên dạy môn KHTN
Nội dung quản lý | Mức độ thực hiện | Tổng điểm | Điểm TB ( X ) | ||||
Rất thường xuyên | thường xuyên | Thỉnh thoảng | Không bao giờ | ||||
1 | Tổ chức đánh giá năng lực phân loại đội ngũ giáo viên dạy môn khoa học tự nhiên | 21 | 19 | 12 | 0 | 166 | 3.17 |
2 | Lập kế hoạch tổ chức tâp huấn, bồi dưỡng tri thức đại cương về khoa học tự nhiên thường xuyên cho giáo viên | 22 | 19 | 11 | 0 | 167 | 3.21 |
3 | Lập kế hoạch tổ chức tâp huấn, bồi dưỡng năng lực dạy học môn Khoa học tự nhiên cho giáo viên | 20 | 19 | 13 | 0 | 163 | 3.13 |
4 | Giới thiệu và cung cấp đầy đủ tài liệu cho giáo viên. | 21 | 18 | 13 | 0 | 164 | 3.15 |
5 | Tổ chức việc đánh giá năng lực dạy học tích hợp môn khoa học tự nhiên cho giáo viên sau bồi dưỡng | 26 | 18 | 8 | 0 | 174 | 3.35 |
6 | Chỉ đạo tổ bộ môn lập kế hoạch dự giờ giáo viên sau bồi dưỡng | 25 | 17 | 10 | 0 | 171 | 3.29 |