27. Tăng Thị Thu Trang (2016), Quyền trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt ở Việt Nam hiện nay, luận án tiến sĩ luật học, Học viện Khoa học xã hội, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam.
28. Nguyễn Thị Thanh, Báo cáo Khảo sát về đào tạo nghề và việc làm cho người khuyết tật tại Việt Nam, tổ chức lao động quốc tế.
29. Phan Thị Mộng Thủy về Một số giải pháp quản lý hoạt động chăm sóc và giáo dục trẻ tại quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, năm 2011 tại trường Đại học Vinh.
30. Vụ pháp chế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: Xây dựng môi trường bảo vệ trẻ em: đánh giá pháp luật và chính sách bảo vệ trẻ em, đặc biệt là trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt ở Việt Nam.
31. https://backan.gov.vn/Pages/tin-tuc-su-kien-215/chinh-tri-xa-hoi-156/cham- soc-tre-em-co-hoan-canh-dac-bi-dcbd6b86e7518791.aspx
PHỤ LỤC
PHIẾU HỎI DÀNH CHO CÁN BỘ, NHÂN VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ
I. Thông tin chung về đối tượng tham gia khảo sát
1. Thông tin cơ bản
Ông/ bà vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân:
- Cán bộ quản lý - Cán bộ, nhân viên
- Trình độ đào tạo:
+ Cử nhân + Thạc sỹ
- Đơn vị công tác:
...........................................................................................................................
Thâm niên công tác………năm;
II. Về các nội dung khảo sát a/ Về chăm sóc, giáo dục trẻ
1. Xin ông/bà cho biết về số lượng trẻ đang học tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn
Trẻ mồ côi không nơi nương tựa | Trẻ em bị bỏ rơi | Trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học | Trẻ em nhiễ m HIV/ AIDS | Trẻ em nghiện ma túy | Các dạng khác | Tổng số | |
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chỉ Đạo Đổi Mới Nội Dung, Phương Pháp Chăm Sóc, Giáo Dục Trẻ Ở Trung Tâm Bảo Trợ Xã Hội Và Công Tác Xã Hội Tỉnh Bắc Kạn
- Tổ Chức Bồi Dưỡng Chuyên Môn, Nghiệp Vụ Cho Cbql Và Cán Bộ Tham Gia Hoạt Động Chăm Sóc, Giáo Dục Trẻ Ở Trung Tâm Bảo Trợ Xã Hội Và Công
- Đánh Giá Của Khách Thể Điều Tra Về Mức Độ Khả Thi Của Các Biện Pháp Quản Lý Hoạt Động Chăm Sóc, Giáo Dục Trẻ Ở Trung Tâm Bảo Trợ Xã
- Quản lý hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn - 15
- Quản lý hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn - 16
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
2. Ý kiến của ông/bà về tầm quan trọng của chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn?
Mức độ | ||||||
Rất quan trọng | Quan trọng | Không quan trọng | ||||
Trẻ em ở Trung tâm được chăm sóc, giáo dục trong điều kiện tốt nhất với kết cấu hạ tầng | ||||||
Trung tâm BTXH & CTXH cấp tỉnh là mái ấm không thể thiếu cho hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em yếu thế, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, trẻ bị bỏ rơi, trẻ mồ côi… | ||||||
Giúp gia đình, cộng đồng và bản thân trẻ nhận thấy giá trị và tiềm năng, cống hiến của trẻ khi hòa nhập trở lại cộng đồng | ||||||
Tạo môi trường pháp lý và những điều kiện thuận lợi để bảo vệ quyền trẻ em, từ đó giúp trẻ hòa nhập trở lại cộng đồng |
3. Ý kiến của ông/bà về mức độ thực hiện các nội dung chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn?
Nội dung | Mức độ sử dụng | ||||||
Thường xuyên | Đôi khi | Không thực hiện | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||
1 | Đảm bảo cho trẻ phát triển toàn diện về thể chất, ngôn ngữ, nhận thức | ||||||
2 | Huy động cộng đồng hỗ trợ chăm sóc, giáo dục trẻ | ||||||
3 | Giúp trẻ thực hiện quyền bình đẳng: được đi học, được giáo dục hướng nghiệp, kỹ năng sống | ||||||
4 | Bảo vệ quyền trẻ em cho trẻ | ||||||
5 | Trẻ được chăm sóc, giáo dục trong điều kiện y tế, giáo dục, bảo trợ xã hội tốt nhằm phát huy năng lực của trẻ | ||||||
6 | Giúp trẻ phát triển về thẩm mĩ, tình cảm | ||||||
7 | Trẻ được chăm sóc, giáo dục theo chế độ sinh hoạt hợp lí | ||||||
8 | Giúp trẻ nhận thấy giá trị và tiềm năng, cống hiến của trẻ khi hòa nhập trở lại cộng đồng |
4. Ý kiến của ông/bà về mức độ đạt được của các nội dung chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn?
Nội dung | Kết quả đạt được | ||||||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||
1 | Đảm bảo cho trẻ phát triển toàn diện về thể chất, ngôn ngữ, nhận thức | ||||||
2 | Huy động cộng đồng hỗ trợ chăm sóc, giáo dục trẻ | ||||||
3 | Giúp trẻ thực hiện quyền bình đẳng: được đi học, được giáo dục hướng nghiệp, kỹ năng sống | ||||||
4 | Bảo vệ quyền trẻ em cho trẻ | ||||||
5 | Trẻ được chăm sóc, giáo dục trong điều kiện y tế, giáo dục, bảo trợ xã hội tốt nhằm phát huy năng lực của trẻ | ||||||
6 | Giúp trẻ phát triển về thẩm mĩ, tình cảm | ||||||
7 | Trẻ được chăm sóc, giáo dục theo chế độ sinh hoạt hợp lí | ||||||
8 | Giúp trẻ nhận thấy giá trị và tiềm năng, cống hiến của trẻ khi hòa nhập trở lại cộng đồng |
5. Ông/bà cho biết về mức độ đã thực hiện và mức độ hiệu quả các phương pháp giáo dục, chăm sóc trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn?
Các phương pháp | Mức độ phù hợp | ||||||
Rất phù hợp | Phù hợp | Không phù hợp | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||
1 | Phương pháp thuyết phục | ||||||
2 | Phương pháp nêu gương | ||||||
3 | Phương pháp khuyên giải | ||||||
4 | Phương pháp trách phạt | ||||||
5 | Phương pháp rèn luyện | ||||||
6 | Phương pháp giao việc |
6. Ông/bà cho biết về mức độ đã thực hiện và mức độ hiệu quả các hình thức giáo dục, chăm sóc trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn?
Các hình thức | Mức độ phù hợp | ||||||
Rất phù hợp | Phù hợp | Không phù hợp | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||
1 | Hình thức tự học | ||||||
2 | Hình thức dạy học hòa nhập | ||||||
3 | Hoạt động ngoại khóa | ||||||
4 | Tham quan, dã ngoại | ||||||
5 | Hợp tác nhóm | ||||||
6 | Hội thi / cuộc thi | ||||||
7 | Trò chơi |
7. Ông (bà) gặp những thuận lợi và khó khăn gì trong quá trình chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn?
- Thuận lợi:
- Khó khăn:
8. Ông/bà đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động giáo dục, chăm sóc trẻ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
Nội dung | Mức độ ảnh hưởng | ||||||
Ảnh hưởng nhiều | Ít ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||
1 | Điều kiện cơ sở vật chất | ||||||
2 | Thiết bị giáo dục, đồ dùng, tài liệu dạy học | ||||||
3 | Sự quan tâm của Nhà nước về cơ chế chính sách cho trẻ | ||||||
4 | Sự hỗ trợ của các lực lượng xã hội | ||||||
5 | Đội ngũ cán bộ, nhân viên | ||||||
6 | Điều kiện kinh tế- xã hội của tỉnh Bắc Kạn | ||||||
7 | Nhận thức của cán bộ, giáo viên về chăm sóc, giáo dục trẻ |
b/ Các thông tin về quản lý hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ.
1. Đánh giá của ông/bà về mức độ thực hiện của lập kế hoạch quản lý hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ?
Lập kế hoạch | Mức độ thực hiện | |||
Thường xuyên | Đôi khi | Không thực hiện | ||
1 | Đánh giá thực trạng và hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ | |||
2 | Xây dựng kế hoạch chung về hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ | |||
3 | Chỉ đạo lập kế hoạch cá nhân về hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ | |||
4 | Bố trí Phòng Giáo dục - tư vấn, phòng Y tế - chăm sóc trẻ; phương hướng, nhiệm vụ cho cán bộ của TT | |||
5 | Xác định thời gian thực hiện, kết quả đạt được của hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ | |||
6 | Xác định nguồn lực tài chính, cơ sở vật chất phục vụ hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ |