2. Ông/bà cho biết về kết quả đạt được của hoạt động tổ chức thực hiện giáo dục, chăm sóc trẻ tại Trung tâm BTXH & CTXH cấp tỉnh?
Tổ chức thực hiện | Kết quả đạt được | |||
Tốt | Đạt | Không đạt | ||
1 | Tổ chức sắp xếp điều kiện tài chính, cơ sở vật chất, nhân lực để phối hợp và liên kết thực hiện kế hoạch | |||
2 | Tổ chức phổ biến kế hoạch đến cán bộ, giáo viên, nhân viên cùng trao đổi | |||
3 | Thực hiện mô hình dạy nghề gắn với tạo việc làm cho trẻ | |||
4 | Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng cho các lực lượng tham gia chăm sóc, giáo dục trẻ | |||
5 | Tổ chức thực hiện tư vấn chuyên môn cho giáo viên, gia đình và các lực lượng xã hội quan tâm | |||
6 | Xây dựng môi trường văn hóa bình đẳng, không phân biệt với trẻ | |||
7 | Hoạt động truyền thông, nâng cao nhận thức về chăm sóc và trợ giúp trẻ em dựa vào cộng đồng | |||
8 | Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin bảo trợ xã hội đối với trẻ |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ Chức Bồi Dưỡng Chuyên Môn, Nghiệp Vụ Cho Cbql Và Cán Bộ Tham Gia Hoạt Động Chăm Sóc, Giáo Dục Trẻ Ở Trung Tâm Bảo Trợ Xã Hội Và Công
- Đánh Giá Của Khách Thể Điều Tra Về Mức Độ Khả Thi Của Các Biện Pháp Quản Lý Hoạt Động Chăm Sóc, Giáo Dục Trẻ Ở Trung Tâm Bảo Trợ Xã
- Về Các Nội Dung Khảo Sát A/ Về Chăm Sóc, Giáo Dục Trẻ
- Quản lý hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn - 16
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
3. Ông/bà cho biết về mức độ đã thực hiện chỉ đạo thực hiện giáo dục, chăm sóc trẻ tại Trung tâm BTXH & CTXH cấp tỉnh?
Chỉ đạo thực hiện | Mức độ thực hiện | |||
RTX | Đôi khi | KTH | ||
1 | Chỉ đạo cụ thể hoá các chỉ thị, nghị quyết, chính sách của cấp trên vào hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ | |||
2 | Chỉ đạo tập huấn, bồi dưỡng trình độ nhiệm vụ chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm cho đội ngũ giáo viên | |||
3 | Chỉ đạo phân công công trách nhiệm đối với từng cá nhân phụ trách | |||
4 | Chỉ đạo đầu tư cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị để đủ điều kiện chăm sóc trẻ | |||
5 | Chỉ đạo đổi mới phương pháp, hình thức chăm sóc, giáo dục trẻ | |||
6 | Chỉ đạo tổ chức thực hiện hoạt động tư vấn và đánh giá trẻ mồ côi, trẻ có hoàn cảnh khó khăn, không nơi nương tựa….. |
4. Ông/bà cho biết về mức độ kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện giáo dục, chăm sóc trẻ tại Trung tâm BTXH & CTXH cấp tỉnh?
Nội dung | Mức độ thực hiện | |||
TX | ĐK | KTH | ||
1 | Xây dựng các tiêu chí đánh giá về thực hiện kế hoạch, định mức lao động, sự tiến bộ của trẻ | |||
2 | Kiểm tra, đánh giá mức độ phù hợp của kế hoạch thực hiện hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ | |||
3 | Kiểm tra, đánh giá mức độ triển khai kế hoạch tổ chức thực hiện hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ | |||
4 | Kiểm tra, đánh giá mức độ phối hợp giữa các cá nhân và bộ phận trong việc tổ chức thực hiện chăm sóc, giáo dục trẻ | |||
5 | Kiểm tra, đánh giá cơ sở vật chất thiết bị dạy học đáp ứng yêu cầu về việc tổ chức thực hiện chăm sóc, giáo dục trẻ | |||
6 | Kiểm tra, đánh giá sự phối hợp của các tổ chức, doanh nghiệp, cộng đồng trong việc thực hiện kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ | |||
7 | Kiểm tra, đánh giá mức độ hoàn thành công việc, theo năm học, theo tháng, theo tuần |
5. Ông/bà cho biết về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quản lý hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ?
Các yếu tố | Mức độ ảnh hưởng | |||
AHN | AHI | KAH | ||
1 | Điều kiện cơ sở vật chất | |||
2 | Thiết bị giáo dục, đồ dùng, tài liệu dạy học | |||
3 | Sự quan tâm của Nhà nước về cơ chế chính sách cho trẻ | |||
4 | Sự hỗ trợ của các lực lượng xã hội | |||
5 | Số lượng và chất lượng đội ngũ cán bộ, nhân viên | |||
6 | Điều kiện kinh tế- xã hội của tỉnh Bắc Kạn | |||
7 | Nhận thức của cán bộ, giáo viên về chăm sóc, giáo dục trẻ |
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho cán bộ, nhân viên, CBQL)
Để ứng dụng các biện pháp vào công tác quản lý hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em tại Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn, xin ông (bà) vui lòng đánh giá về mức độ cần thiết và tính khả thi của các biện pháp sau đây bằng cách đánh dấu (x) vào các cột tương ứng.
TÍNH CẦN THIẾT Điểm 4: Rất cần thiết Điểm 3: Cần thiết Điểm 2: Có hay không cũng được Điểm 1: Không cần thiết |
Tính cần thiết | Tính khả thi | |||||
RCT | CT | KCT | RKT | KT | KKT | |
Chỉ đạo xây dựng kế hoạch hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ phù hợp với điều kiện thực tế của Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn | ||||||
Chỉ dạo đổi mới nội dung, phương pháp chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn |
Tính cần thiết | Tính khả thi | |||||
RCT | CT | KCT | RKT | KT | KKT | |
Đổi mới phương thức kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ và phản hồi thông tin để cải tiến hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn | ||||||
Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho CBQL và cán bộ tham gia hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn dựa vào năng lực | ||||||
Xây dựng môi trường giáo dục bình đẳng, không rào cản đối với trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn |
Các biện pháp
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
(Thực trạng quản lý hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn)
3.1. Đánh giá của CBQL về lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn
Lập kế hoạch | Mức độ thực hiện | Điểm TB | ||||||
TX | Đôi khi | KTH | ||||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | |||
1 | CBQL đánh giá thực trạng chăm sóc, giáo dục trẻ | 4 | 57.14% | 2 | 28.57% | 1 | 14.29% | 2.43 |
2 | Xây dựng kế hoạch chung từ đầu năm | 4 | 57.14% | 2 | 28.57% | 1 | 14.29% | 2.43 |
3 | Lập kế hoạch cá nhân | 4 | 57.14% | 2 | 28.57% | 1 | 14.29% | 2.43 |
4 | CBQL bố trí Phòng Giáo dục - tư vấn, phòng Y tế - chăm sóc nhân sự chịu trách nhiệm chính | 5 | 71.43% | 1 | 14.29% | 1 | 14.29% | 2.57 |
5 | Xác định thời gian thực hiện, kết quả đạt được | 5 | 71.43% | 1 | 14.29% | 1 | 14.29% | 2.57 |
6 | Xác định nguồn lực tài chính, cơ sở vật chất | 5 | 71.43% | 1 | 14.29% | 1 | 14.29% | 2.57 |
Đánh giá của CB, NV về quản lý lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn
Lập kế hoạch | Mức độ thực hiện | Điểm TB | ||||||
TX | ĐK | KTH | ||||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | |||
1 | CBQL đánh giá thực trạng chăm sóc, giáo dục trẻ | 24 | 55.81% | 9 | 20.93% | 10 | 23.26% | 2.33 |
2 | Xây dựng kế hoạch chung từ đầu năm | 25 | 58.14% | 7 | 16.28% | 11 | 25.58% | 2.33 |
3 | Lập kế hoạch cá nhân | 22 | 51.16% | 15 | 34.88% | 6 | 13.95% | 2.37 |
4 | CBQL bố trí Phòng Giáo dục - tư vấn, phòng Y tế - chăm sóc nhân sự chịu trách nhiệm chính | 31 | 72.09% | 4 | 9.30% | 8 | 18.60% | 2.53 |
5 | Xác định thời gian thực hiện, kết quả đạt được | 32 | 74.42% | 3 | 6.98% | 8 | 18.60% | 2.56 |
6 | Xác định nguồn lực tài chính, cơ sở vật chất | 33 | 76.74% | 2 | 4.65% | 8 | 18.60% | 2.58 |