Quản lý hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn - 15

2. Ông/bà cho biết về kết quả đạt được của hoạt động tổ chức thực hiện giáo dục, chăm sóc trẻ tại Trung tâm BTXH & CTXH cấp tỉnh?


TT


Tổ chức thực hiện

Kết quả đạt được

Tốt

Đạt

Không

đạt


1

Tổ chức sắp xếp điều kiện tài chính, cơ sở vật chất, nhân lực để phối hợp

và liên kết thực hiện kế hoạch




2

Tổ chức phổ biến kế hoạch đến cán bộ,

giáo viên, nhân viên cùng trao đổi




3

Thực hiện mô hình dạy nghề gắn với

tạo việc làm cho trẻ





4

Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng cho các

lực lượng tham gia chăm sóc, giáo dục trẻ





5

Tổ chức thực hiện tư vấn chuyên môn cho giáo viên, gia đình và các lực

lượng xã hội quan tâm




6

Xây dựng môi trường văn hóa bình

đẳng, không phân biệt với trẻ





7

Hoạt động truyền thông, nâng cao nhận thức về chăm sóc và trợ giúp trẻ

em dựa vào cộng đồng




8

Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống

thông tin bảo trợ xã hội đối với trẻ




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.

Quản lý hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn - 15

3. Ông/bà cho biết về mức độ đã thực hiện chỉ đạo thực hiện giáo dục, chăm sóc trẻ tại Trung tâm BTXH & CTXH cấp tỉnh?


TT


Chỉ đạo thực hiện

Mức độ thực hiện

RTX

Đôi

khi

KTH


1

Chỉ đạo cụ thể hoá các chỉ thị, nghị quyết, chính sách của cấp trên vào hoạt động chăm

sóc, giáo dục trẻ





2

Chỉ đạo tập huấn, bồi dưỡng trình độ nhiệm

vụ chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm cho đội ngũ giáo viên




3

Chỉ đạo phân công công trách nhiệm đối với

từng cá nhân phụ trách




4

Chỉ đạo đầu tư cơ sở vật chất và mua sắm

trang thiết bị để đủ điều kiện chăm sóc trẻ




5

Chỉ đạo đổi mới phương pháp, hình thức

chăm sóc, giáo dục trẻ





6

Chỉ đạo tổ chức thực hiện hoạt động tư vấn và đánh giá trẻ mồ côi, trẻ có hoàn cảnh khó

khăn, không nơi nương tựa…..




4. Ông/bà cho biết về mức độ kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện giáo dục, chăm sóc trẻ tại Trung tâm BTXH & CTXH cấp tỉnh?

TT

Nội dung

Mức độ thực hiện

TX

ĐK

KTH


1

Xây dựng các tiêu chí đánh giá về thực hiện kế hoạch, định mức lao động, sự tiến bộ của

trẻ





2

Kiểm tra, đánh giá mức độ phù hợp của kế

hoạch thực hiện hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ





3

Kiểm tra, đánh giá mức độ triển khai kế

hoạch tổ chức thực hiện hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ





4

Kiểm tra, đánh giá mức độ phối hợp giữa các cá nhân và bộ phận trong việc tổ chức

thực hiện chăm sóc, giáo dục trẻ





5

Kiểm tra, đánh giá cơ sở vật chất thiết bị dạy học đáp ứng yêu cầu về việc tổ chức

thực hiện chăm sóc, giáo dục trẻ





6

Kiểm tra, đánh giá sự phối hợp của các tổ chức, doanh nghiệp, cộng đồng trong việc

thực hiện kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ




7

Kiểm tra, đánh giá mức độ hoàn thành công

việc, theo năm học, theo tháng, theo tuần




5. Ông/bà cho biết về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quản lý hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ?

TT

Các yếu tố

Mức độ ảnh hưởng

AHN

AHI

KAH

1

Điều kiện cơ sở vật chất




2

Thiết bị giáo dục, đồ dùng, tài liệu dạy học




3

Sự quan tâm của Nhà nước về cơ chế chính sách

cho trẻ




4

Sự hỗ trợ của các lực lượng xã hội




5

Số lượng và chất lượng đội ngũ cán bộ, nhân viên




6

Điều kiện kinh tế- xã hội của tỉnh Bắc Kạn




7

Nhận thức của cán bộ, giáo viên về chăm sóc,

giáo dục trẻ




PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN

(Dành cho cán bộ, nhân viên, CBQL)


Để ứng dụng các biện pháp vào công tác quản lý hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em tại Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn, xin ông (bà) vui lòng đánh giá về mức độ cần thiết và tính khả thi của các biện pháp sau đây bằng cách đánh dấu (x) vào các cột tương ứng.

TÍNH KHẢ THI

Điểm 4: Rất khả thi Điểm 3: Khả thi

Điểm 2: Có hay không cũng được

Điểm 1: Không khả thi

TÍNH CẦN THIẾT

Điểm 4: Rất cần thiết Điểm 3: Cần thiết

Điểm 2: Có hay không cũng được

Điểm 1: Không cần thiết


Các biện pháp

Tính cần thiết

Tính khả thi

RCT

CT

KCT

RKT

KT

KKT

Chỉ đạo xây dựng kế hoạch hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ phù hợp với điều kiện thực tế của Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và công tác xã hội

tỉnh Bắc Kạn







Chỉ dạo đổi mới nội dung, phương pháp chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và công

tác xã hội tỉnh Bắc Kạn







Tính cần thiết

Tính khả thi

RCT

CT

KCT

RKT

KT

KKT

Đổi mới phương thức kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ và phản hồi thông tin để cải tiến hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội và

Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn







Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho CBQL và cán bộ tham gia hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn dựa vào

năng lực







Xây dựng môi trường giáo dục bình đẳng, không rào cản đối với trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công

tác xã hội tỉnh Bắc Kạn







Các biện pháp

PHỤ LỤC 3

KẾT QUẢ KHẢO SÁT

(Thực trạng quản lý hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn)

3.1. Đánh giá của CBQL về lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn


TT


Lập kế hoạch

Mức độ thực hiện

Điểm TB

TX

Đôi khi

KTH

SL

TL

SL

TL

SL

TL


1

CBQL đánh giá thực trạng chăm sóc, giáo

dục trẻ


4


57.14%


2


28.57%


1


14.29%


2.43

2

Xây dựng kế hoạch

chung từ đầu năm

4

57.14%

2

28.57%

1

14.29%

2.43

3

Lập kế hoạch cá

nhân

4

57.14%

2

28.57%

1

14.29%

2.43


4

CBQL bố trí Phòng Giáo dục - tư vấn, phòng Y tế - chăm sóc nhân sự chịu

trách nhiệm chính


5


71.43%


1


14.29%


1


14.29%


2.57


5

Xác định thời gian thực hiện, kết quả

đạt được


5


71.43%


1


14.29%


1


14.29%


2.57


6

Xác định nguồn lực tài chính, cơ sở vật

chất


5


71.43%


1


14.29%


1


14.29%


2.57

Đánh giá của CB, NV về quản lý lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn


TT


Lập kế hoạch

Mức độ thực hiện

Điểm TB

TX

ĐK

KTH

SL

TL

SL

TL

SL

TL


1

CBQL đánh giá thực

trạng chăm sóc, giáo dục trẻ


24


55.81%


9


20.93%


10


23.26%


2.33

2

Xây dựng kế hoạch

chung từ đầu năm

25

58.14%

7

16.28%

11

25.58%

2.33

3

Lập kế hoạch cá nhân

22

51.16%

15

34.88%

6

13.95%

2.37


4

CBQL bố trí Phòng Giáo dục - tư vấn, phòng Y tế - chăm sóc nhân sự chịu trách

nhiệm chính


31


72.09%


4


9.30%


8


18.60%


2.53


5

Xác định thời gian thực hiện, kết quả đạt

được


32


74.42%


3


6.98%


8


18.60%


2.56


6

Xác định nguồn lực tài chính, cơ sở vật

chất


33


76.74%


2


4.65%


8


18.60%


2.58

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/07/2023