3.2. Đánh giá của CBQL về tổ chức thực hiện kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn
Tổ chức thực hiện kế hoạch | Mức độ đạt được | Điểm TB | ||||||
Tốt | Khá | Không đạt | ||||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | |||
1 | Tổ chức sắp xếp điều kiện tài chính, cơ sở vật chất, nhân lực để phối hợp và liên kết thực hiện kế hoạch | 4 | 57.14% | 1 | 14.29% | 2 | 28.57% | 2.29 |
2 | Tổ chức phổ biến kế hoạch đến cán bộ, giáo viên, nhân viên cùng trao đổi | 4 | 57.14% | 2 | 28.57% | 1 | 14.29% | 2.43 |
3 | Thực hiện mô hình dạy nghề gắn với tạo việc làm cho trẻ | 4 | 57.14% | 1 | 14.29% | 2 | 28.57% | 2.29 |
4 | Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng cho các lực lượng tham gia chăm sóc, giáo dục trẻ | 4 | 57.14% | 2 | 28.57% | 1 | 14.29% | 2.43 |
5 | Tổ chức thực hiện tư vấn chuyên môn cho giáo viên, gia đình và các lực lượng xã hội quan tâm | 4 | 57.14% | 2 | 28.57% | 1 | 14.29% | 2.43 |
6 | Xây dựng môi trường văn hóa bình đẳng, không phân biệt với trẻ | 4 | 57.14% | 2 | 28.57% | 1 | 14.29% | 2.43 |
7 | Hoạt động truyền thông, nâng cao nhận thức về chăm sóc và trợ giúp trẻ em dựa vào cộng đồng | 4 | 57.14% | 2 | 28.57% | 1 | 14.29% | 2.43 |
8 | Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin bảo trợ xã hội đối với trẻ | 5 | 71.43% | 0 | 0.00% | 2 | 28.57% | 2.43 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Khách Thể Điều Tra Về Mức Độ Khả Thi Của Các Biện Pháp Quản Lý Hoạt Động Chăm Sóc, Giáo Dục Trẻ Ở Trung Tâm Bảo Trợ Xã
- Về Các Nội Dung Khảo Sát A/ Về Chăm Sóc, Giáo Dục Trẻ
- Quản lý hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn - 15
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
Đánh giá của CB, NV về tổ chức thực hiện kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn.
Tổ chức thực hiện kế hoạch | Mức độ đạt được | Điểm TB | ||||||
Tốt | Khá | Không đạt | ||||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | |||
1 | Tổ chức sắp xếp điều kiện tài chính, cơ sở vật chất, nhân lực để phối hợp và liên kết thực hiện kế hoạch | 28 | 65.12% | 11 | 25.58% | 4 | 9.30% | 2.42 |
2 | Tổ chức phổ biến kế hoạch đến cán bộ, giáo viên, nhân viên cùng trao đổi | 26 | 60.47% | 9 | 20.93% | 8 | 18.60% | 2.42 |
3 | Thực hiện mô hình dạy nghề gắn với tạo việc làm cho trẻ | 25 | 58.14% | 12 | 27.91% | 6 | 13.95% | 2.44 |
4 | Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng cho các lực lượng tham gia chăm sóc, giáo dục trẻ | 24 | 55.81% | 13 | 30.23% | 6 | 13.95% | 2.42 |
5 | Tổ chức thực hiện tư vấn chuyên môn cho giáo viên, gia đình và các lực lượng xã hội quan tâm | 23 | 53.49% | 14 | 32.56% | 6 | 13.95% | 2.40 |
6 | Xây dựng môi trường văn hóa bình đẳng, không phân biệt với trẻ | 26 | 60.47% | 9 | 20.93% | 8 | 18.60% | 2.42 |
7 | Hoạt động truyền thông, nâng cao nhận thức về chăm sóc và trợ giúp trẻ em dựa vào cộng đồng | 26 | 60.47% | 9 | 20.93% | 8 | 18.60% | 2.42 |
8 | Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin bảo trợ xã hội đối với trẻ | 22 | 51.16% | 15 | 34.88% | 6 | 13.95% | 2.37 |
3.3. Đánh giá của CBQL về chỉ đạo thực hiện kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn
Chỉ đạo thực hiện | Mức độ thực hiện | Điểm TB | ||||||
TX | ĐK | KTH | ||||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | |||
1 | Chỉ đạo cụ thể hoá các chỉ thị, nghị quyết, chính sách của cấp trên vào hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ | 4 | 57.14% | 3 | 42.86% | 0 | 0.00% | 2.57 |
2 | Chỉ đạo tập huấn, bồi dưỡng trình độ nhiệm vụ chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm cho đội ngũ giáo viên | 4 | 57.14% | 2 | 28.57% | 1 | 14.29% | 2.43 |
3 | Chỉ đạo phân công công trách nhiệm đối với từng cá nhân phụ trách | 4 | 57.14% | 3 | 42.86% | 0 | 0.00% | 2.57 |
4 | Chỉ đạo đầu tư cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị để đủ điều kiện chăm sóc trẻ | 4 | 57.14% | 3 | 42.86% | 0 | 0.00% | 2.57 |
5 | Chỉ đạo đổi mới phương pháp, hình thức chăm sóc, giáo dục trẻ | 4 | 57.14% | 2 | 28.57% | 1 | 14.29% | 2.43 |
6 | Chỉ đạo tổ chức thực hiện hoạt động tư vấn và đánh giá trẻ mồ côi, trẻ có hoàn cảnh khó khăn, không nơi nương tựa….. | 4 | 57.14% | 2 | 28.57% | 1 | 14.29% | 2.43 |
Đánh giá của CB, NV về chỉ đạo thực hiện kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn
Chỉ đạo thực hiện | Mức độ thực hiện | Điểm TB | ||||||
TX | ĐK | KTH | ||||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | |||
1 | Chỉ đạo cụ thể hoá các chỉ thị, nghị quyết, chính sách của cấp trên vào hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ | 28 | 65.12% | 12 | 27.91% | 3 | 6.98% | 2.58 |
2 | Chỉ đạo tập huấn, bồi dưỡng trình độ nhiệm vụ chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm cho đội ngũ giáo viên | 25 | 58.14% | 11 | 25.58% | 7 | 16.28% | 2.42 |
3 | Chỉ đạo phân công công trách nhiệm đối với từng cá nhân phụ trách | 29 | 67.44% | 7 | 16.28% | 7 | 16.28% | 2.51 |
4 | Chỉ đạo đầu tư cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị để đủ điều kiện chăm sóc trẻ | 28 | 65.12% | 12 | 27.91% | 3 | 6.98% | 2.58 |
5 | Chỉ đạo đổi mới phương pháp, hình thức chăm sóc, giáo dục trẻ | 26 | 60.47% | 9 | 20.93% | 8 | 18.60% | 2.42 |
6 | Chỉ đạo tổ chức thực hiện hoạt động tư vấn và đánh giá trẻ mồ côi, trẻ có hoàn cảnh khó khăn, không nơi nương tựa….. | 25 | 58.14% | 9 | 20.93% | 9 | 20.93% | 2.37 |
3.4. Đánh giá của CBQL về kiểm tra, đánh giá chăm sóc, giáo dục trẻ ở lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn.
Chỉ đạo thực hiện | Mức độ thực hiện | Điểm TB | ||||||
TX | ĐK | KTH | ||||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | |||
1 | Xây dựng các tiêu chí đánh giá về thực hiện kế hoạch, định mức lao động, sự tiến bộ của trẻ | 4 | 57.14% | 2 | 28.57% | 1 | 14.29% | 2.43 |
2 | Kiểm tra, đánh giá mức độ phù hợp của kế hoạch thực hiện hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ | 4 | 57.14% | 2 | 28.57% | 1 | 14.29% | 2.43 |
3 | Kiểm tra, đánh giá mức độ triển khai kế hoạch tổ chức thực hiện hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ | 4 | 57.14% | 1 | 14.29% | 2 | 28.57% | 2.29 |
4 | Kiểm tra, đánh giá mức độ phối hợp giữa các cá nhân và bộ phận trong việc tổ chức thực hiện chăm sóc, giáo dục trẻ | 4 | 57.14% | 1 | 14.29% | 2 | 28.57% | 2.29 |
5 | Kiểm tra, đánh giá cơ sở vật chất thiết bị dạy học đáp ứng yêu cầu về việc tổ chức thực hiện chăm sóc, giáo dục trẻ | 5 | 71.43% | 1 | 14.29% | 1 | 14.29% | 2.57 |
6 | Kiểm tra, đánh giá sự phối hợp của các tổ chức, doanh nghiệp, cộng đồng trong việc thực hiện kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ | 4 | 57.14% | 2 | 28.57% | 1 | 14.29% | 2.43 |
7 | Kiểm tra, đánh giá mức độ hoàn thành công việc, theo năm học, theo tháng, theo tuần | 4 | 57.14% | 2 | 28.57% | 1 | 14.29% | 2.43 |
Đánh giá của CB, NV về kiểm tra, đánh giá chăm sóc, giáo dục trẻ ở lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn.
Chỉ đạo thực hiện | Mức độ thực hiện | Điểm TB | ||||||
TX | ĐK | KTH | ||||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | |||
1 | Xây dựng các tiêu chí đánh giá về thực hiện kế hoạch, định mức lao động, sự tiến bộ của trẻ | 27 | 62.79% | 10 | 23.26% | 6 | 13.95% | 2.49 |
2 | Kiểm tra, đánh giá mức độ phù hợp của kế hoạch thực hiện hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ | 26 | 60.47% | 9 | 20.93% | 8 | 18.60% | 2.42 |
3 | Kiểm tra, đánh giá mức độ triển khai kế hoạch tổ chức thực hiện hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ | 26 | 60.47% | 11 | 25.58% | 6 | 13.95% | 2.47 |
4 | Kiểm tra, đánh giá mức độ phối hợp giữa các cá nhân và bộ phận trong việc tổ chức thực hiện chăm sóc, giáo dục trẻ | 29 | 65.91% | 6 | 13.64% | 9 | 20.45% | 2.51 |
5 | Kiểm tra, đánh giá cơ sở vật chất thiết bị dạy học đáp ứng yêu cầu về việc tổ chức thực hiện chăm sóc, giáo dục trẻ | 28 | 65.12% | 12 | 27.91% | 3 | 6.98% | 2.58 |
6 | Kiểm tra, đánh giá sự phối hợp của các tổ chức, doanh nghiệp, cộng đồng trong việc thực hiện kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ | 25 | 58.14% | 12 | 27.91% | 6 | 13.95% | 2.44 |
7 | Kiểm tra, đánh giá mức độ hoàn thành công việc, theo năm học, theo tháng, theo tuần | 26 | 60.47% | 9 | 20.93% | 8 | 18.60% | 2.42 |