Quản lý hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn - 16

3.2. Đánh giá của CBQL về tổ chức thực hiện kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn


TT

Tổ chức thực hiện kế hoạch

Mức độ đạt được

Điểm TB

Tốt

Khá

Không đạt

SL

TL

SL

TL

SL

TL


1

Tổ chức sắp xếp điều kiện tài chính, cơ sở vật chất, nhân lực để phối hợp và liên

kết thực hiện kế hoạch


4


57.14%


1


14.29%


2


28.57%


2.29


2

Tổ chức phổ biến kế hoạch đến cán bộ, giáo viên, nhân

viên cùng trao đổi


4


57.14%


2


28.57%


1


14.29%


2.43

3

Thực hiện mô hình dạy nghề

gắn với tạo việc làm cho trẻ

4

57.14%

1

14.29%

2

28.57%

2.29


4

Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng cho các lực lượng tham gia

chăm sóc, giáo dục trẻ


4


57.14%


2


28.57%


1


14.29%


2.43


5

Tổ chức thực hiện tư vấn chuyên môn cho giáo viên, gia đình và các lực lượng xã

hội quan tâm


4


57.14%


2


28.57%


1


14.29%


2.43


6

Xây dựng môi trường văn hóa bình đẳng, không phân

biệt với trẻ


4


57.14%


2


28.57%


1


14.29%


2.43


7

Hoạt động truyền thông, nâng cao nhận thức về chăm sóc và trợ giúp trẻ em dựa

vào cộng đồng


4


57.14%


2


28.57%


1


14.29%


2.43


8

Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin bảo trợ xã

hội đối với trẻ


5


71.43%


0


0.00%


2


28.57%


2.43

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.

Quản lý hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp và Công tác xã hội tỉnh Bắc Kạn - 16

Đánh giá của CB, NV về tổ chức thực hiện kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn.


TT

Tổ chức thực hiện kế hoạch

Mức độ đạt được


Điểm TB

Tốt

Khá

Không đạt

SL

TL

SL

TL

SL

TL


1

Tổ chức sắp xếp điều kiện tài chính, cơ sở vật chất, nhân lực để phối hợp và

liên kết thực hiện kế hoạch


28


65.12%


11


25.58%


4


9.30%


2.42


2

Tổ chức phổ biến kế hoạch đến cán bộ, giáo viên, nhân

viên cùng trao đổi


26


60.47%


9


20.93%


8


18.60%


2.42


3

Thực hiện mô hình dạy nghề gắn với tạo việc làm

cho trẻ


25


58.14%


12


27.91%


6


13.95%


2.44


4

Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng cho các lực lượng tham gia chăm sóc, giáo

dục trẻ


24


55.81%


13


30.23%


6


13.95%


2.42


5

Tổ chức thực hiện tư vấn chuyên môn cho giáo viên, gia đình và các lực lượng

xã hội quan tâm


23


53.49%


14


32.56%


6


13.95%


2.40


6

Xây dựng môi trường văn

hóa bình đẳng, không phân biệt với trẻ


26


60.47%


9


20.93%


8


18.60%


2.42


7

Hoạt động truyền thông, nâng cao nhận thức về chăm sóc và trợ giúp trẻ

em dựa vào cộng đồng


26


60.47%


9


20.93%


8


18.60%


2.42


8

Xây dựng cơ sở dữ liệu và

hệ thống thông tin bảo trợ xã hội đối với trẻ


22


51.16%


15


34.88%


6


13.95%


2.37

3.3. Đánh giá của CBQL về chỉ đạo thực hiện kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn


TT


Chỉ đạo thực hiện

Mức độ thực hiện

Điểm TB

TX

ĐK

KTH

SL

TL

SL

TL

SL

TL


1

Chỉ đạo cụ thể hoá các chỉ thị, nghị quyết, chính sách của cấp trên vào hoạt động

chăm sóc, giáo dục trẻ


4


57.14%


3


42.86%


0


0.00%


2.57


2

Chỉ đạo tập huấn, bồi dưỡng trình độ nhiệm vụ chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm

cho đội ngũ giáo viên


4


57.14%


2


28.57%


1


14.29%


2.43


3

Chỉ đạo phân công công trách nhiệm đối với từng

cá nhân phụ trách


4


57.14%


3


42.86%


0


0.00%


2.57


4

Chỉ đạo đầu tư cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị để đủ điều kiện

chăm sóc trẻ


4


57.14%


3


42.86%


0


0.00%


2.57


5

Chỉ đạo đổi mới phương pháp, hình thức chăm sóc,

giáo dục trẻ


4


57.14%


2


28.57%


1


14.29%


2.43


6

Chỉ đạo tổ chức thực hiện hoạt động tư vấn và đánh giá trẻ mồ côi, trẻ có hoàn cảnh khó khăn, không nơi

nương tựa…..


4


57.14%


2


28.57%


1


14.29%


2.43

Đánh giá của CB, NV về chỉ đạo thực hiện kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn


TT


Chỉ đạo thực hiện

Mức độ thực hiện


Điểm TB

TX

ĐK

KTH

SL

TL

SL

TL

SL

TL


1

Chỉ đạo cụ thể hoá các chỉ thị, nghị quyết, chính sách của cấp trên vào hoạt động

chăm sóc, giáo dục trẻ


28


65.12%


12


27.91%


3


6.98%


2.58


2

Chỉ đạo tập huấn, bồi dưỡng trình độ nhiệm vụ chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm cho đội ngũ giáo

viên


25


58.14%


11


25.58%


7


16.28%


2.42


3

Chỉ đạo phân công công

trách nhiệm đối với từng cá nhân phụ trách


29


67.44%


7


16.28%


7


16.28%


2.51


4

Chỉ đạo đầu tư cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị để đủ điều kiện

chăm sóc trẻ


28


65.12%


12


27.91%


3


6.98%


2.58


5

Chỉ đạo đổi mới phương

pháp, hình thức chăm sóc, giáo dục trẻ


26


60.47%


9


20.93%


8


18.60%


2.42


6

Chỉ đạo tổ chức thực hiện hoạt động tư vấn và đánh giá trẻ mồ côi, trẻ có hoàn cảnh khó khăn, không nơi

nương tựa…..


25


58.14%


9


20.93%


9


20.93%


2.37

3.4. Đánh giá của CBQL về kiểm tra, đánh giá chăm sóc, giáo dục trẻ ở lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn.


TT


Chỉ đạo thực hiện

Mức độ thực hiện


Điểm TB

TX

ĐK

KTH

SL

TL

SL

TL

SL

TL


1

Xây dựng các tiêu chí đánh giá về thực hiện kế hoạch, định mức lao động, sự tiến

bộ của trẻ


4


57.14%


2


28.57%


1


14.29%


2.43


2

Kiểm tra, đánh giá mức độ phù hợp của kế hoạch thực hiện hoạt động chăm sóc,

giáo dục trẻ


4


57.14%


2


28.57%


1


14.29%


2.43


3

Kiểm tra, đánh giá mức độ triển khai kế hoạch tổ chức thực hiện hoạt động chăm

sóc, giáo dục trẻ


4


57.14%


1


14.29%


2


28.57%


2.29


4

Kiểm tra, đánh giá mức độ phối hợp giữa các cá nhân và bộ phận trong việc tổ chức thực hiện chăm sóc,

giáo dục trẻ


4


57.14%


1


14.29%


2


28.57%


2.29


5

Kiểm tra, đánh giá cơ sở vật chất thiết bị dạy học đáp ứng yêu cầu về việc tổ chức thực hiện chăm sóc,

giáo dục trẻ


5


71.43%


1


14.29%


1


14.29%


2.57


6

Kiểm tra, đánh giá sự phối hợp của các tổ chức, doanh nghiệp, cộng đồng trong việc thực hiện kế hoạch

chăm sóc, giáo dục trẻ


4


57.14%


2


28.57%


1


14.29%


2.43


7

Kiểm tra, đánh giá mức độ hoàn thành công việc, theo năm học, theo tháng, theo

tuần


4


57.14%


2


28.57%


1


14.29%


2.43

Đánh giá của CB, NV về kiểm tra, đánh giá chăm sóc, giáo dục trẻ ở lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ ở TT BTXH & CTXH tỉnh Bắc Kạn.


TT


Chỉ đạo thực hiện

Mức độ thực hiện

Điểm TB

TX

ĐK

KTH

SL

TL

SL

TL

SL

TL


1

Xây dựng các tiêu chí đánh giá về thực hiện kế hoạch, định mức

lao động, sự tiến bộ của trẻ


27


62.79%


10


23.26%


6


13.95%


2.49


2

Kiểm tra, đánh giá mức độ phù

hợp của kế hoạch thực hiện hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ


26


60.47%


9


20.93%


8


18.60%


2.42


3

Kiểm tra, đánh giá mức độ triển khai kế hoạch tổ chức thực hiện

hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ


26


60.47%


11


25.58%


6


13.95%


2.47


4

Kiểm tra, đánh giá mức độ phối hợp giữa các cá nhân và bộ phận trong việc tổ chức thực

hiện chăm sóc, giáo dục trẻ


29


65.91%


6


13.64%


9


20.45%


2.51


5

Kiểm tra, đánh giá cơ sở vật chất thiết bị dạy học đáp ứng yêu cầu về việc tổ chức thực

hiện chăm sóc, giáo dục trẻ


28


65.12%


12


27.91%


3


6.98%


2.58


6

Kiểm tra, đánh giá sự phối hợp của các tổ chức, doanh nghiệp, cộng đồng trong việc thực hiện

kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ


25


58.14%


12


27.91%


6


13.95%


2.44


7

Kiểm tra, đánh giá mức độ

hoàn thành công việc, theo năm học, theo tháng, theo tuần


26


60.47%


9


20.93%


8


18.60%


2.42

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/07/2023