30. Từ điển bách khoa Việt Nam (2002), NXB Từ điển Bách Khoa, Hà Nội.
31. Phạm Viết Vượng (2000), Giáo dục học, NXB ĐHQG, Hà Nội.
32. Viện khoa học Giáo dục (2003), “Một số vấn đề lý luận và thực tiễn của việc xây dựng, sử dụng cơ sở vật chất và thiết bị dạy học ở trường phổ thông Việt Nam”, Tạp chí Giáo dục, số 48.
33. UBND huyện Đắk Glong Báo cáo tình hình thực hiện phát triển kinh tế, xã hội 5 năm 2011 – 2015 và định hướng, nhiệm vụ, chỉ tiêu, giải pháp chủ yếu của kế hoạch 5 năm 2016 – 2020, Đắk Glong.
34. UBND huyện Đắk Glong (2016), Đề án phát triển giáo dục toàn diện giai đoạn 2016 – 2020 và tầm nhìn đến năm 2025, Đắk Glong.
PHỤ LỤC BẢNG
Bảng 2.1. Tham số các đối tượng khảo sát
SL | % | ||
Giới tính | Nam | 69 | 46 |
Nữ | 81 | 54 | |
Độ tuổi | Dưới 30 tuổi | 16 | 10.7 |
Từ 30 tuổi đến 40 tuổi | 128 | 85.3 | |
Trên 40 tuổi | 6 | 4.0 | |
Trình độ | Trên đại học | 0 | 0 |
Đại học | 146 | 97.3 | |
Cao đẳng | 4 | 2.7 | |
Thâm niên công tác | Dưới 5 năm | 7 | 4.7 |
Từ 5 năm đến dưới 10 năm | 138 | 92.0 | |
Từ 10 năm đến dưới 15 năm | 5 | 3.3 | |
Từ 15 năm đến dưới 20 năm | 0 | 0 | |
Từ 20 năm trở lên | 0 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Giải Pháp Quản Lý Hoạt Động Bồi Dưỡng Giáo Viên Trường Trung Học Cơ Sở Huyện Đắk Glong, Tỉnh Đắk Nông
- Giải Pháp 4: Lập Kế Hoạch Bồi Dưỡng Chuyên Môn Giáo Viên Trung Học Cơ Sở Phù Hợp Với Nhu Cầu Bồi Dưỡng Chuyên Môn Và Yêu Cầu Phát Triển Của Nhà
- Khảo Nghiệm Tính Cấp Thiết Và Tính Khả Thi Của Các Giải Pháp Đề Xuất Quản Lý
- Quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên trung học cơ sở huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông đáp ứng đổi mới giáo dục - 13
- Quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên trung học cơ sở huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông đáp ứng đổi mới giáo dục - 14
- Quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên trung học cơ sở huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông đáp ứng đổi mới giáo dục - 15
Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.
Bảng 2.2: Trình độ của đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục
CBQL | Trình độ chuyên môn | Nghiệp vụ QLGD | Trình độ lý luận chính trị | ||||||||
TS | Nam | Nữ | Thạc sỹ | Đại học | Cao đẳng | Cử nhân | Bồi dưỡng | C. cấp | Tr. cấp | Sơ cấp | |
Đắk Nang | 01 | 01 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Phan Chu Trinh | 02 | 02 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||
Nguyễn Du | 02 | 01 | 01 | 2 | 2 | 2 | |||||
Chu Văn An | 01 | 01 | 01 | 1 | 2 | 2 | |||||
Đăk Rmăng | 02 | 02 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||
Hoàng Văn Thụ | 02 | 02 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||
Quảng Hòa | 02 | 02 | 2 | 2 | 2 | ||||||
Tổng cộng | 13 | 11 | 2 | 1 | 11 | 1 | 13 | 13 |
Nguồn: Báo cáo thống kê của 07 trường THCS năm học 2020-2021
Bảng 2.3: Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ giáo viên THCS
Số lượng | Trình độ chuyên môn | Chuẩn nghề nghiệp | |||||||
Th.sỹ | ĐH | CĐ | Chưa đạt chuẩn | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | ||
Đắk Nang | 22 | 0 | 20 | 2 | 0 | 8 | 14 | 0 | 0 |
Phan Chu Trinh | 15 | 0 | 10 | 5 | 0 | 8 | 7 | 0 | 0 |
Nguyễn Du | 34 | 0 | 27 | 7 | 0 | 14 | 20 | 0 | 0 |
Chu Văn An | 22 | 0 | 17 | 5 | 0 | 10 | 25 | 0 | 0 |
Đăk Rmăng | 17 | 0 | 12 | 5 | 0 | 7 | 10 | 0 | 0 |
Hoàng Văn Thụ | 46 | 0 | 37 | 9 | 0 | 20 | 26 | 0 | 0 |
Quảng Hòa | 21 | 0 | 19 | 2 | 0 | 9 | 12 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 177 | 0 | 146 | 35 | 0 | 76 | 101 | 0 | 0 |
Nguồn: Báo cáo thống kê của 07 trường THCS năm học 2020-2021
Bảng 2.4: Quy mô học sinh THCS
Số lớp | Số học sinh | |||||||||
TS | 6 | 7 | 8 | 9 | TS | 6 | 7 | 8 | 9 | |
2018-2019 | 104 | 36 | 25 | 25 | 18 | 3.943 | 1.442 | 960 | 869 | 672 |
2019-2020 | 105 | 31 | 31 | 21 | 22 | 4245 | 1303 | 1277 | 887 | 778 |
2020-2021 | 117 | 35 | 30 | 30 | 32 | 4483 | 1399 | 1143 | 1129 | 812 |
Nguồn: Báo cáo thống kê của 07 trường THCS cuối năm học
Bảng 2.5: Chất lượng hai mặt giáo dục học sinh THCS
Số HS đánh giá, xếp loại | Hạnh kiểm | ||||||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||||||
Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | ||
2018-2019 | 3.943 | 2934 | 74,41 | 822 | 20,847 | 163 | 4,13 | 03 | 0,07 |
2019-2020 | 4245 | 3205 | 75,5 | 885 | 20,848 | 132 | 3,1 | 01 | 0,02 |
2020-2021 | 4483 | 3506 | 78,2 | 843 | 18,8 | 140 | 3,12 | 10 | 0,22 |
Số HS đánh giá, xếp loại | Học lực | ||||||||||
Giỏi | Khá | TB | Yếu | Kém | |||||||
Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số ượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | ||
2018-2019 | 3.943 | 184 | 4,66 | 1135 | 28,78 | 2108 | 53,46 | 496 | 12,579 | 01 | 0,025 |
2019-2020 | 4245 | 168 | 3,96 | 1207 | 28,43 | 2293 | 54,016 | 525 | 12,367 | 15 | 0,35 |
2020-2021 | 4483 | 232 | 5,17 | 1350 | 30,11 | 2485 | 55,43 | 398 | 8,87 | 10 | 0,22 |
Bảng 2.6. Các hình thức bồi dưỡng chuyên môn tại trường THCS
Các hình thức bồi dưỡng chuyên môn | Không bao giờ | Thỉnh thoảng | Khá thường xuyên | Rất thường xuyên | |
I | Bồi dưỡng chuyên môn qua học tập chuyên đề do cấp trên tổ chức | ||||
1 | Mời chuyên gia báo cáo | 6.7 | 24.0 | 44.0 | 25.3 |
2 | Cán bộ cốt cán của Sở, Phòng GD&ĐT báo cáo | 11.3 | 52.0 | 36.7 |
Bồi dưỡng chuyên môn trực tuyến qua Internet | 5.3 | 35.5 | 59.3 | ||
II | Bồi dưỡng chuyên môn thông qua hoạt động trải nghiệm, thực tiễn | ||||
1 | Dự giờ | 2.7 | 46.7 | 50.7 | |
2 | Tham quan học tập kinh nghiệm | 0.7 | 11.3 | 42.0 | 46.0 |
3 | Tổ chức hội thảo, toạ đàm, chuyên đề về các nội dung cần bồi dưỡng chuyên môn | 0.7 | 8.7 | 41.3 | 49.3 |
4 | Các đơn vị trường học tự tổ chức tập huấn | 0.0 | 8.0 | 46.7 | 45.3 |
5 | Sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn trong trường | 0.0 | 2.0 | 42.7 | 55.3 |
6 | Sinh hoạt chuyên môn theo cụm trường | 0.7 | 8.7 | 60.7 | 30.0 |
III | Bồi dưỡng chuyên môn thông quan việc tham gia các cuộc thi | ||||
1 | Thi nghiên cứu sử dụng, sáng tạo đồ dùng dạy học | 1.3 | 14.0 | 60.7 | 24.0 |
2 | Thi bài giảng điện tử | 1.3 | 13.3 | 62.7 | 22.7 |
3 | Thi giáo viên viên dạy giỏi | 0.0 | 2.0 | 63.3 | 34.7 |
4 | Thi dạy học theo chủ đề tích hợp | 0.7 | 8.7 | 60.7 | 30.0 |
5 | Thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật | 0.0 | 10.0 | 59.3 | 30.7 |
IV | Hoạt động tự bồi dưỡng chuyên môn theo chương trình quy định | ||||
1 | Tự nghiên cứu tài liệu từ các nguồn khác nhau | 0.0 | 0.7 | 37.3 | 62.0 |
2 | Thông qua đồng nghiệp, bạn bè | 0.0 | 2.0 | 40.7 | 57.3 |
Bảng 3.1. Bảng tính cấp thiết và tính khả thi bồi dưỡng chuyên môn giáo viên.
Biện pháp | Tính cấp thiết | Tính khả thi | |||||||
Không cấp thiết | Ít cấp thiết | Khá cấp thiết | Rất cấp thiết | Không khả thi | Ít khả thi | Khá khả thi | Rất khả thi | ||
1 | Nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý và giáo viên về công tác bồi dưỡng chuyên môn giáo viên. | 5.0 | 15 | 40 | 37.5 | 5.0 | 15 | 42.5 | 37.5 |
2 | Đa dạng hoá nội dung, phương pháp và hình thức bồi dưỡng cho giáo viên THCS theo xu hướng đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục. | 5.0 | 20 | 30 | 45 | 2.5 | 17.5 | 42.5 | 37.5 |
3 | Tăng cường các điều kiện hỗ trợ phục vụ công tác bồi dưỡng cho giáo viên THCS. | 7.5 | 10 | 27.5 | 52.5 | 5.0 | 7.5 | 25 | 62.5 |
4 | Lập kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn giáo viên THCS phù hợp với nhu cầu bồi dưỡng chuyên môn và yêu cầu phát triển của nhà trường | 2.5 | 2.5 | 25 | 70 | 2.5 | 7.5 | 25 | 65 |
5 | Hoàn thiện công tác tổ chức, chỉ đạo hoạt động bồi dưỡng chuyên môn giáo viên THCS. | 0 | 2.5 | 25 | 72.5 | 0 | 0 | 30 | 70 |
6 | Đẩy mạnh công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dưỡng chuyên môn giáo viên THCS | 5 | 7.5 | 15 | 72.5 | 2.5 | 7.5 | 45 | 37.5 |
7 | Tăng cường hoạt động tự học, tự bồi dưỡng chuyên môn. | 2.0 | 7.5 | 15 | 72.5 | 2.5 | 7.5 | 37.5 | 52.5 |
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho giáo viên các trường THCS) Kính chào Quý Thầy/Cô!
Chúng tôi đang thực hiện một nghiên cứu khoa học về công tác quản lý hoạt động bồi dưỡng chuyên môn giáo viên THCS. Chúng tôi rất mong Quý Thầy/Cô dành chút thời gian cho biết ý kiến của mình thông qua việc trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn vào con số tương ứng với phương án phù hợp nhất hoặc vui lòng ghi ý kiến vào phần còn trống. Việc khảo sát thuần túy mang tính chất nghiên cứu khoa học, không sử dụng cho mục đích khác; danh tính của người cung cấp thông tin sẽ được bảo mật, không thể hiện trong các báo cáo kết quả khảo sát.
Rất mong nhận được sự hưởng ứng, hỗ trợ và xin trân trọng cảm ơn sự cộng tác, giúp đỡ của Quý Thầy/Cô!
PHẦN 1. THÔNG TIN CÁ NHÂN
A1. Giới: 1. Nam 2. Nữ
A2. Độ tuổi: 1. Dưới 30 tuổi 2. Từ 30 – 40 tuổi 3. Trên 40 tuổi
A3. Thầy/ cô hiện là: 1. Giáo viên trong biên chế 2. Giáo viên hợp đồng A4. Trình độ: 1. Cao Đẳng 2. Đại học 3. Trên đại học A5. Thâm niên công tác:
1. < 5 năm 2. 5 – 10 năm 3. 10 – 15 năm 4. 15 – 20 năm 5. > 20 năm
PHẦN 2. NỘI DUNG CÂU HỎI
Câu 1: Theo Thầy/Cô, việc bồi dưỡng chuyên môn hàng năm cho giáo viên
trường THCS có cần thiết không? Khoanh tròn vào mức độ phù hợp với thầy/ cô.
1. Hoàn toàn không cần thiết 2. Không cần thiết 3.Bình thường
4. Cần thiết 5. Rất cần thiết
Câu 2: Theo Thầy/Cô, việc bồi dưỡng chuyên môn giáo viên trường THCS nhằm mục đích gì? Tại mỗi ý, hãy khoanh tròn vào mức độ phù hợp với suy nghĩ của thầy/ cô.
Mục đích của công tác bồi dưỡng chuyên môn | Hoàn toàn không đồng ý | Phần lớn không đồng ý | Phân vân | Phần lớn đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | Củng cố, mở rộng nâng cao kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Giúp giáo viên đáp ứng chuẩn nghề nghiệp giáo viên THCS. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Nâng cao trình độ trên chuẩn cho giáo viên THCS. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Nâng cao ý thức, khả năng tự học, tự bồi dưỡng chuyên môn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Nâng cao thái độ đúng đắn đối với nghề nghiệp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 3: Thầy/Cô hãy đánh giá mức độ cần thiết và mức độ thực hiện nội dung bồi dưỡng chuyên môn giáo viên THCS ở trường của Thầy/Cô. Tại mỗi ý, hãy khoanh tròn vào mức độ phù hợp với suy nghĩ của thầy/ cô.
Mức độ cần thiết Mức độ thực hiện
1. Không cần thiết 1. Không bao giờ
2. Ít cần thiết 2. Thỉnh thoảng
3. Khá cần thiết 3. Khá thường xuyên
4. Rất cần thiết 4. Rất thường xuyên
Nội dung | Mức độ cần thiết | Mức độ thực hiện | |||||||
1 | Đạo đức nhà giáo. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |