học sinh Trung học Phổ thông, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
55. Bùi Việt Phú (2009), Tổ chức GDHN cho học sinh trung học phổ thông theo tinh thần xã hội hóa, Luận án tiến sĩ, Đại học Giáo dục.
56. Bùi Việt Phú (2009), Về đổi mới GDHN cho học sinh phổ thông trung học hiện nay, Tạp chí Giáo dục, 215(1), tr.16-19.
57. Lê Quỳnh (2005), Cẩm nang nghiệp vụ quản lý trường học, NXB Lao động -
xã hội, Hà Nội.
58. Nguyễn Ngọc Quang (1989), Một số khái niệm về quản lý giáo dục, Trường CBQL Giáo dục và đào tạo, Hà Nội
59. Sở Giáo dục và Đào tạo Tuyên Quang (2001), Quy hoạch phát triển ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, 6/2001.
60. Sở Giáo dục và Đào tạo Tuyên Quang (2015), Báo cáo tổng kết năm học 2014-2015 và phương hướng nhiệm vụ năm học 2015-2016, 8/2015.
61. Sở Giáo dục và Đào tạo Tuyên Quang (2013), Báo cáo tổng kết năm học 2012-2013 và phương hướng nhiệm vụ năm học 2013-2014, 8/2013.
62. Phạm Văn Sơn (1998), “Về việc dạy học kỹ thuật ứng dụng nghề ở trường phổ
thông”, Nghiên cứu giáo dục, (3), tr.16-17..
63. Phạm Văn Sơn (1999), “Dạy học kỹ thuật ở nước ta hiện nay - suy nghĩ và kiến nghị”, Nghiên cứu giáo dục, (4), tr.24-25.
64. Phạm Văn Sơn (2000), “Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy nghề cho học sinh phổ thông trung học”, Phát triển giáo dục, (6), tr.17-19.
65. Phạm Văn Sơn (2000), Chất lượng dạy học nghề phổ thông tại các trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp - thực trạng và giải pháp khắc phục. Kỷ yếu Hội thảo khoa học nghiên cứu sinh, Viện Khoa học giáo dục, Hà Nội.
66. Phạm Văn Sơn (2002), Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề phổ thông, Phát triển giáo dục, (1), tr.16-17.
67. Phạm Văn Sơn (2002), Quy trình tổ chức một buổi dạy học nghề phổ thông, Phát triển giáo dục, (1), tr.22,27.
68. Nguyễn Viết Sự (1999), Về giáo dục kỹ thuật và hướng nghiệp trong giáo dục phổ thông ở nước ta trong thời gian tới. Tạp chí Thông tin Khoa học giáo dục, (76), tr. 15-16.
69. Nguyễn Viết Sự (1994), Phạm trù nghề và sự phát triển của nó. Đề tài cấp Bộ, mã số V93-08, Viện nghiên cứu phát triển giáo dục, Hà Nội.
70. Nguyễn Viết Sự, Đổi mới tư duy phát triển giáo dục nghề nghiệp theo định hướng thị trường lao động. Kỷ yếu hội thảo khoa học “Đổi mới tư duy giáo dục”. Viện Chiến lược và Chương trình giáo dục.
71. Nguyễn Viết Sự (2005), Giáo dục nghề nghiệp những vấn đề và giải pháp.
NXB Giáo dục, Hà Nội.
72. Đặng Xuân Thao (2002), “Vấn đề đào tạo lao động kỹ thuật ở nước ta thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH ”, Tạp chí Dân sô và Phát triển,
73. Huỳnh Tam Thanh (2009), Tổ chức hoạt động GDHN cho học sinh bổ túc trung học phổ thông tại các trung tâm giáo dục thường xuyên theo định hướng phát triển nhân lực, Luận án TS giáo dục học, 2009.
74. Mạc Văn Trang (1999), Tâm lý học nghề nghiệp, Viện Nghiên cứu phát triển
giáo dục, Trường Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật 1, Hà Nội.
75. Mạc Văn Trang (2005), Giáo dục thái độ nghề nghiệp, một vấn đề cấp bách trong đào tạo nguồn nhân lực. Tạp chí Giáo dục
76. Thông tin giáo dục quốc tế (2001), Giáo dục Nhật bản, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
77. Hồ Văn Thống (2011) Quản lý giáo dục hướng nghiệp cho HSTHPH theo định hướng tạo nguồn nhân lực cho các tỉnh vùng Đồng bằng Sông Cửu Long đến năm 2020, Luận án Tiến sĩ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
78. Thủ tướng Chính phủ (1981), Quyết định 126/CP ngày 19/3/1981 về công tác hướng nghiệp cho học sinh phổ thông và sử dụng học sinh các cấp phổ thông cơ sở và phổ thông trung học tốt nghiệp ra trường, Hà Nội.
79. Thủ tướng chính phủ, (2018), Quyết định số Số: 522/QĐ-TTg ngày 14 tháng 5 năm 2018 của của Thủ tướng Chính phủ về Đề án “GDHN và định hướng phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông giai đoạn 2018 - 2025”.
80. Nguyễn Ánh Tuyết, Tích hợp GDHN trong dạy học môn Sinh học ở trường THCS, Tạp chí
81. Nguyễn Thị Ánh Tuyết (2018) Quản lý GDHN cho học sinh ở các trường trung học phổ thông dân tộc nội trú vùng Tây Bắc trong bối cảnh đổi mới giáo dục, luận án tiến sỹ, Bộ Quốc phòng, Học viện Chính trị.
82. Nguyễn Đức Trí (2005), Một số vấn đề về đổi mới tư duy trong đào tạo lao động kỹ thuật, Tạp chí Phát triển giáo dục,
83. Nguyễn Đức Trí (2002), Những yêu cầu mới đối với GDNN trong việc phát triển nguồn nhân lực, Từ chiến lược phát triển giáo dục đến chính sách phát triển nguồn nhân lực, Nxb Giáo dục.
84. Nguyễn Đức Trí (2004), Thực trạng và giải pháp đào tạo lao động kỹ thuật có trình độ TCCN và dạy nghề, Tạp chí Thông tin khoa học giáo dục,
85. Nguyễn Văn Tố (2005), Đào tạo trung cấp kỹ thuật. Báo cáo chuyên đề cho đề tài B2004-CTGD-04, Hà Nội.
86. Nguyễn Đức Trí (2004), Vấn đề xã hội hóa trong đào tạo nghề, Hội thảo khoa học “Xã hội hóa giáo dục và đào tạo, Nxb Giáo dục.
87. Nguyễn Đức Trí (2004), Đổi mới cơ cấu trình độ đào tạo trong giáo dục nghề nghiệp ở nước ta, Tạp chí Giáo dục,
88. Vũ Văn Tảo (1993), “Một bước phát triển mới của tư tưởng và tổ chức thực hiện GDHN. Nhìn lại chặng đường đã qua, phương hướng, biện pháp củng cố, phát triển trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp - dạy nghề, Bộ Giáo dục và Đào tạo,
89. Phạm Huy Thụ (1996), Hoạt động lao động hướng nghiệp của học sinh phổ thông Việt Nam, Trường cán bộ quản lý giáo dục - đào tạo TWI, Hà Nội.
90. Phạm Huy Thụ, Phạm Văn Sơn (1998), Tiếp tục nâng cao chất lượng hoạt động dạy học ở các trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp, Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp,
91. Tô Bá Trọng (1984), Về tính chất kỹ thuật tổng hợp của nhà trường phổ thông Cộng hòa Dân chủ Đức, Nghiên cứu giáo dục,
92. Mạc Văn Tiến (2005), Một số vấn đề về hướng nghiệp trong lĩnh vực dạy nghề, Kỷ yếu hội thảo quốc tế, Đối thoại Pháp - Á về các vấn đề và hướng đi cho GDHN tại Việt Nam.
93. Hà Thế Truyền, Nguyễn Văn Lê (2004), Một số kinh nghiệm về giáo dục phổ thông và hướng nghiệp trên thế giới, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
94. Hà Thế Truyền (2005), Một số biện pháp thực hiện GDHN-Dạy nghề góp phần thực hiện tốt việc phân luồng trong đào tạo,Tạp chí Giáo dục, số 107.
95. Trường CBGD TP Hồ Chí Minh, (2013), Tài liệu bồi dưỡng CBQL trường học http://iemh.edu.vn/UploadFile/files/chuong_6.pdf
96. Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (2017), Báo cáo tình hình kinh tế xã hội tỉnh Tuyên Quang, 12/2017.
97. Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam (2012), Khảo sát đánh giá thực trạng GDHN cho học sinh trung học phổ thông, 5/2012
II. Tài liệu tiếng Anh
98. Andrea Ferro (2009), Social Responsalibity in Vocational Guidance in Argentina, International Journal of Psychologycal Research, 2(1), 73-78.
99. Beate Cesinger (2011), Measurement of Objective and Subjective Career Success, Disscusion paper 02.
100. David Capuzzi, Mark D. Stauffer (2011), Career counseling, Printed in the United States of America; International Standard Book.
101. Eduardo J.R.Santos and Joaquim Armando Ferreira (1998), Career Counseling and Vocational Psychology in Portugal, Jounal of Vocational Behavior 52.
102. Ginzberg,E;Ginsburg,S.W;Axelrad,S,&Herma(1951),Occupationalchoice: An approach to general theory, New York: Columbia University Press
103. Gideon Arulmani and Sonali Nag Armani (2004), Career Counseling a Handbook, Tala McGram - Hill Publishing Company Limited, New Del.
104. Herr, E. L., & Cramer, S. H. (1996), Career guidance and counseling throughthe life span: Systematic approaches(5th ed.), New York: HarperCollins.
105. Howard Figler & Richard Nelson Bolles (2009), The career counselor’s handbook, Ten speed press Berkeley.
106. James P. Sampson, JR. Robert C. Readon, Gary W. Peterson, Janet G. Lenz (2004), Career counseling and Services, Publisher Thomson Learning.
107. Jennifer M Kidd (2006), Understanding career counselling theory, research and practice, Sage Publications.
108. Mary McMahon and Wendy Patton (2006), Career Counselling: Constructive Approaches, Routledge.
109. Migel Jayasinghe (2001), Counseling in Careers Guidance, First Published 2001.
110. Mihai Jigău (2007), Counseling compendium of methods and techniques, Publisher: AFIR.
111. Peter A. Heslin (2005), Conceptualizing and evaluating career success, Jounal of Vocational Behavior 26, 113-136.
112. Schmidt,J.J, (1996), Counseling in school: Essential services and comprehensive, programs, Boston: Allyn & Bacon.
113. Roger D. Herring (1998), Counseling In schools Multicultural and Development, American Counseling Association, tr. 1.
114. Ronald C.Gorter, Michiel A.J.Eijk man, Johan Hoogstraten (2001), A career counseling program for dentists: effects on burnout, Patient Education and Conseling 43, 23-30.
115. Rudolf Kohoutek, CSc (2012), The history and present in career counselling, Kvetna.
116. Samuel H. Osipow and Louise F. Fitzgerald (1996), Theories of Career Development, Fourth Edition
117. Super D.E (1980), A life-Span,life space approach to career development, Journal of Vocational Behavior
118. Vernon G.Zunker (2002), Career counseling: applied concepts of life planning, Pacific Grove, CA: Brooks/Cole.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC SỐ 1
Phụ lục 1.1. Mẫu 1.1 PHIẾU HỎI CÁN BỘ QUẢN LÝ
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO, TRƯỜNG THPT, TRUNG TÂM GDNN-GDTX
Để triển khai có hiệu quả quản lý hoạt động GDHN (GDHN) cho học sinh Trung học phổ thông, xin Ông/ Bà hãy cho biết ý kiến và suy nghĩ của mình thông qua việc trả lời những câu hỏi dưới đây (hãy điền vào chỗ trống và đánh dấu + vào ô phù hợp). Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của ông/ Bà.
1. Giới tính: (1) Nam (2) Nữ
Số năm làm công tác quản lý:
Dưới 5 năm (2) Từ 5 đến 10 năm (3) Từ 11 đến 15 năm
Từ 16 đến 20 năm (5) Trên 20 năm
2. Đánh giá mức độ phù hợp của mục tiêu GDHN (với 1 là không phù hợp, 4 là rất phù hợp)
Mức độ phù hợp | ||||
4 | 3 | 2 | 1 | |
Vê kiến thức | ||||
- Hiểu được ý nghĩa, tầm quan trọng của việc lựa chọn nghề nghiệp trong tương lai | ||||
* Biết được một số thông tin cơ bản về định hướng phát triển KT- XH của địa phương, đất nước, về thế giới nghề nghiệp, thị trường lao động, hệ thống giáo dục ĐH, CĐ, TCCC và DN | ||||
Về kỹ năng | ||||
- Tự đánh giá năng lực bản thân và điều kiện gia đình trong định hướng nghề nghiệp tương lai. | ||||
- Tìm kiếm những thông tin nghề và thông tin cơ sở đào tạo cần thiết cho bản thân trong việc chọn nghề | ||||
- Định hướng và lựa chọn nghề nghiệp cho tương lai của bản thân | ||||
Về thái độ | ||||
- Chủ động và tự tin trong việc chọn nghề phù hợp | ||||
- Có hứng thú và khuynh hướng chọn nghề đúng đắn |
Có thể bạn quan tâm!
- Nội Dung, Phạm Vi, Đối Tượng Và Thời Gian Thử Nghiệm Nội Dung Thử Nghiệm:
- So Sánh Kết Quả Đánh Giá Năng Lực Sau Thử Nghiệm Lần 2
- Đối Với Chính Quyền Ubnd Tỉnh Tuyên Quang, Ubnd Các Huyện Và Thành Phố
- Thực Trạng Về Hoạt Động Dạy Học Nghề Phổ Thông Hiện Nay: Đánh Dấu X Vào Ô Mà
- Trình Độ Đào Tạo Và Trình Độ Văn Hóa Của Bố Mẹ:
- Đánh Giá Mức Độ Quan Tâm Thực Hiện Mục Tiêu Giáo Dục Hướng Nghiệp
Xem toàn bộ 304 trang tài liệu này.
3. Đánh giá mức độ phù hợp của nội dung GDHN cho học sinh trung học phổ thông kiện nay (với 1 là không phù hợp, 4 là rất phù hợp)
Những chủ đề GDHN | Mức độ phù hợp | ||||
4 | 3 | 2 | 1 | ||
Khối 10 | -Năng lực nghề nghiệp và truyền thống nghề nghiệp gia đình | ||||
“Tìm hiểu nghề dạy học | |||||
-Vấn đề giới trong chọn nghề | |||||
-Tìm hiểu một số nghề thuộc lĩnh vực Nông Lâm, Ngư nghiệp | |||||
-Tìm hiểu một số nghề thuộc các ngành Y và Dược | |||||
“Tìm hiểu thực tế một số cơ sở sản xuất công nghiệp hoặc nông nghiệp | |||||
-Tìm hiểu một số nghề thuộc ngành xây dựng | ` | ||||
Khối 11 | -Tìm hiểu một số nghề thuộc các ngành Giao thông vận tải và địa chất, khoáng sản. |
-Tìm hiểu một số ngành thuộc lĩnh vực kinh doanh và dịch vụ | |||||
-Tìm hiểu một số nghê thuộc ngành Năng lượng, Bưu chính viễn thông, công nghệ thôngtin | |||||
- Tìm hiểu một số nghê thuộc ngành may mặc, da giầy. | |||||
-Tìm hiểu một số nghề An ninh quốc phòng | |||||
-Giao lưu với những nhân vật vượt khó điến hình sản xuất kinh doanh giỏi | |||||
“Nghê nghiệp với nhu câu của thị trường lao động | |||||
-Tìm hiểu thực tế trường ĐH, CĐ, TCCN ở địa phương | |||||
Khối 12 | -Định hướng phát triên kinh tế-xã hội của đât nước và của địa phương | ||||
“Những điêu kiện đê thành đạt trong nghề’’ | |||||
-Tìm hiểu hệ thống đào tạođại học và cao đẳng | |||||
"Tư vấn chọn nghề | |||||
-Hướng dẫn học sinh chọn nghề và làm hồ sơ tuyển sinh | |||||
-Thanh niên lập thân, lập nghiệp | |||||
-Tổ chức tham quan hoặc hoạt động giao lưa theo chủ đề hướng nghiệp |
4. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố dưới đây đến việc lựa chọn ngành, nghề của học sinh (với 1 Là không ảnh hưởng, 4 là rất ảnh hưởng)
Mức độ ảnh hưởng | ||||
4 | 3 | 2 | 1 | |
- Môi trường giáo dục gia đình | ||||
- Môi trường giáo dục nhà trường | ||||
- Năng lực của cá nhân | ||||
- Định hướng giá trị nghề nghiệp của cá nhân | ||||
- Cơ hội tiếp cận với nghề nghiệp | ||||
Giá trị xã hội của nghề nghiệp | ||||
Nhu cầu nghề nghiệp của xã hội | ||||
Chính sách phát triển kinh tế-xã hội | ||||
Vị thế xã hội của bố mẹ/anh chị | ||||
Lợi ích kinh tế do nghề nghiệp của bố, mẹ đem lại | ||||
Nguyện vọng của bố, mẹ | ||||
Tác động của họ hàng, dòng tộc | ||||
Thầy cô giáo | ||||
Bạn bè | ||||
Truyền thông đại chúng | ||||
Ngày hội hướng nghiệp và việc làm | ||||
Tài liệu những điều cần bỉết về tuyển sinh ĐH, CĐ, TCCN và DN | ||||
- Tuyên truyền, tư vấn nghề nghiệp từ các tổ chức xã hội | ||||
- Các môn học | ||||
- Học nghề phổ thông | ||||
- Môn công nghệ | ||||
- Các họat động ngoài giờ lên lớp | ||||
- Yếu tố khác (nêu cụ thể)... |