Quản lý đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông chuyên trong bối cảnh đổi mới giáo dục - 25


- Nâng cao được hiệu quả giảng dạy của GV

- Sử dụng GV theo năng lực

- Có kế hoạch cụ thể trong việc sử dụng GV

- Phân công đúng chuyên môn cho GV

từng GV

- Không nâng cao được hiệu quả giảng dạy của GV

- Không sử dụng GV theo năng lực

- Không có kế hoạch cụ thể trong việc sử dụng GV

- Không phân công đúng chuyên môn

Cho GV


Khác: (nếu có)…………………………………………………………………………

.

………………………………………………………………………………………..


……………………………………………………………………………………….

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.

Quản lý đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông chuyên trong bối cảnh đổi mới giáo dục - 25

6. Xin Ông/bà cho biết việc đào tạo, bồi dưỡng của trường ông/bà đang công tác được tổ chức như thế nào?

Rất thường xuyên Thường xuyên Thỉnh thoảng Rất ít Không tổ chức

7. Xin Ông/bà cho biết đánh giá về mức độ tham gia đào tạo, bồi dưỡng của ông/bà như thế nào?

Rất thường xuyên Thường xuyên Thỉnh thoảng Rất ít Không tổ chức

8. Xin Ông/bà cho biết đánh giá về chất lượng của công tác đào tạo, bồi dưỡng?

Rất tốt Tốt Trung bình

Yếu Kém

Nếu chưa tốt thì vì lí do gì: ……………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

9. Ông/bà đánh giá như thế nào về phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp của bản thân?



Tiêu chí đánh giá

Mức độ đạt được

Tốt

Khá

Trung

bình

Yếu

Đề cao học tập chủ trương, đường lối của Đảng, pháp

luật của Nhà nước





Tôn trọng những chuẩn mực, hành vi ứng xử đúng mực,

đúng qui định





Có ý thức duy trì, xây dựng uy tín nghề nghiệp





Có ý thức giữ gìn, bảo vệ, thực hiện tốt qui định về đạo

đức nhà giáo





Có lối sống, tác phong mẫu mực trong cuộc sống cũng

như trong công việc





Có tâm huyết với nghề dạy học





Khác (nếu có)………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………..

10. Ông/bà đánh giá như thế nào về năng lực sư phạm và cấp độ đạt được của năng lực sư phạm của bản thân?(Cấp độ 1: Có hiểu biết, Cấp độ 2: Am hiểu, Cấp độ 3: Thực hiện chưa hoàn chỉnh, Cấp độ 4: Thuần thục, Cấp độ 5: Sáng tạo, thay đổi)



Tiêu chí đánh giá

Mức độ đạt được

Cấp độ năng lực

Tốt

Khá

TB

Yếu

Kém

1

2

3

4

5

Xây dựng kế hoạch, mục tiêu và tài liệu dạy học











Tổ chức quá trình dạy

học











Quản lý môi trường dạy

học











Kiểm tra đánh giá kết

quả học tập của học sinh











Lập kế hoạch giảng dạy

và bồi dưỡng HSG











Hướng dẫn HS nghiên

cứu bài học











Ứng dụng công nghệ vào

dạy học











Sử dụng ngoại ngữ trong

dạy học











Khác (nếu có)……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

11. Ông/bà đánh giá như thế nào về Năng lực chuyên môn và cấp độ đạt được của năng lực chuyên môn của bản thân?(Cấp độ 1: Có hiểu biết, Cấp độ 2: Am hiểu, Cấp độ 3: Thực hiện chưa hoàn chỉnh, Cấp độ 4: Thuần thục, Cấp độ 5: Sáng tạo, thay đổi)



Tiêu chí đánh giá

Mức độ đạt được

Cấp độ năng lực

Tốt

Khá

TB

Yếu

Kém

1

2

3

4

5

Kiến thức chuyên môn











Năng lực dạy chuyên











Hợp tác trong dạy chuyên sâu











Sáng tạo trong giảng dạy











Cập nhật kiến thức cơ bản và

chuyên sâu











Kiến thức về ngoại ngữ











Kiến thức về CNTT











Phương pháp kiểm tra, đánh giá kết

quả học tập của HS











Khác (nếu có)…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

12. Ông/bà đánh giá như thế nào về Năng lực nghiên cứu khoa học công nghệ và cấp độ đạt được của năng lực NCKH của bản thân?(Cấp độ 1: Có hiểu biết, Cấp độ 2: Am hiểu, Cấp độ 3: Thực hiện chưa hoàn chỉnh, Cấp độ 4: Thuần thục, Cấp độ 5: Sáng tạo, thay đổi)



Tiêu chí đánh giá

Mức độ đạt được

Cấp độ năng lực

Tốt

Khá

TB

Yếu

Kém

1

2

3

4

5

Xác định vấn đề nghiên cứu











Xây dựng kế hoạch nghiên cứu











Tổ chức, hợp tác nghiên cứu











Đánh giá kết quả nghiên cứu











Chuyển giao và hướng dẫn HS

nghiên cứu khoa học











Thu thập và xử lý số liệu











Tranh luận, trao đổi học thuật











Viết báo cáo, báo cáo kết quả

nghiên cứu, bảo vệ kết quả











Phân tích, tổng hợp đánh giá kết












quả nghiên cứu











Khác (nếu có)…………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

13. Ông/bà đánh giá như thế nào về Năng lực cá nhân và cấp độ đạt được của năng lực cá nhân của bản thân?(Cấp độ 1: Có hiểu biết, Cấp độ 2: Am hiểu, Cấp độ 3: Thực hiện chưa hoàn chỉnh, Cấp độ 4: Thuần thục, Cấp độ 5: Sáng tạo, thay đổi)



Tiêu chí đánh giá

Mức độ đạt được

Cấp độ năng lực

Tốt

Khá

TB

Yếu

Kém

1

2

3

4

5

Phẩm chất chính trị, đạo đức nhà

giáo











Định hướng mục tiêu và lập kế

hoạch phát triển nghề nghiệp











Năng lực tự học, tự bồi dưỡng











Tư vấn, hỗ trợ kiến thức cho HS











Khả năng hợp tác làm việc theo

nhóm











Khả năng NCKH











Khả năng tiếp tục học cao hơn











Khả năng thu thập, trao đổi, phân tích thông tin để cập nhật

tri thức











Khả năng thích nghi và xử lý các

tình huống mới











Khác (nếu có)…………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

14. Ông/bà đánh giá như thế nào về Năng lực hoạt động xã hội và cấp độ đạt được của năng lực hoạt động xã hội của bản thân?(Cấp độ 1: Có hiểu biết, Cấp độ 2: Am hiểu, Cấp độ 3: Thực hiện chưa hoàn chỉnh, Cấp độ 4: Thuần thục, Cấp độ 5: Sáng tạo, thay đổi)



Tiêu chí đánh giá

Mức độ đạt được

Cấp độ năng lực

Tốt

Khá

TB

Yếu

Kém

1

2

3

4

5

Tham gia hoạt động chính trị, xã

hội











Quản lý và phối hợp với gia đình

học sinh











Trách nhiệm trong cộng đồng












Tổ chức hoạt động xã hội cho

HS











Năng lực thiết lập mối quan hệ

với cộng đồng xã hội











Năng lực dự báo nhu cầu xã hội











Năng lực tư vấn, hướng nghiệp

cho HS











Khác (nếu có)…………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

15. Căn cứ vào thực trạng ĐNGV đang công tác tại trường THPT chuyên hiện nay, xin Ông/bà cho biết mức độ đánh giá của mình về các nhận định sau:


Tiêu chí nhận định

Rất

đồng ý

Đồng

ý

Không

đồng ý

Nâng cao nhận thức về sự cần thiết phải đổi mới hình thức nâng cao chất lượng ĐNGV




Phân hạng chức danh GV




Xây dựng khung năng lực chuẩn làm tiêu chí lựa chọn và đánh giá GV




Xây dựng các cấp độ năng lực cho từng tiêu chí trong khung năng lực chuẩn




Lập kế hoạch tuyển chọn GV




Xây dựng tiêu chuẩn tuyển chọn GV dạy chuyên sâu




Tổ chức tuyển chọn GV




Phân công GV dạy chuyên sâu và ngoài chuyên




Mời GV có trình độ bên ngoài về thỉnh giảng để học tập kinh nghiệm




Công khai mục đích, tiêu chuẩn đánh giá




Thực hiện quy trình đánh giá theo chuẩn năng lực




Phân loại GV theo chuẩn sau khi đánh giá




Đào tạo nguồn dạy chuyên sâu




Bồi dưỡng chuyên môn đáp ứng đổi mới giáo dục và nhu

cầu nhân lực chất lượng cao




Chính sách đãi ngộ cho GV, đặc biệt GV dạy chuyên




Chính sách cho GV trong nghiên cứu khoa học




Định hướng mục tiêu phát triển năng lực cá nhân




Phương pháp đánh giá, xếp loại GV hiện nay còn nhiều

bất cập




Năng lực nghề nghiệp của GV trẻ nói chung còn yếu




Khả năng ngoại ngữ, tin học của GV còn yếu




Khả năng tự học, tự nghiên cứu của GV không cao





Một bộ phận GV không có động lực học tập, nâng cao

trình độ để tự phát triển bản thân




GV còn yếu về kĩ năng NCKH và môi trường NCKH

chưa thuận lợi




Điều kiện CSVC đảm bảo cho dạy học chưa đáp ứng đủ

để đổi mới phương pháp dạy học




Phương pháp đào tạo, bồi dưỡng của nhà trường còn

nhiều bất cập, hạn chế




Công tác quy hoạch, tuyển dụng, sử dụng GV còn nhiều

bất cập




Môi trường, chính sách đãi ngộ đối với GV chưa được

thỏa đáng với năng lực của GV




16. Theo Ông/bà thì ĐNGV trường THPT chuyên hiện nay nhìn chung đang có những thế mạnh và hạn chế nào cơ bản nhất?

- Thế mạnh: ………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

- Hạn chế: ……………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………


Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/bà!

Phụ lục 3

PHIẾU THU THẬP Ý KIẾN

Về thực trạng công tác quản lý, phát triển ĐNGV trường THPT chuyên

(Dành cho cán bộ phòng TCCB – Sở GD&ĐT)


Để có những thông tin đầy đủ và căn cứ khách quan về thực trạng ĐNGV trường THPT chuyên phục vụ nghiên cứu, đề xuất biện pháp quản lý phát triển GV trường THPT chuyên theo tiếp cận năng nhân lực đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, chúng tôi xin ý kiến ông (bà) về thực trạng ĐNGV trường THPT chuyên tại tỉnh nơi ông (bà) phụ trách bằng cách trả lời các câu hỏi mà chúng tôi nêu ra dưới đây:

- Đối với những câu hỏi đã có phương án trả lời, đồng ý với phương án nào, xin ông (bà) đánh dấu chéo (X) vào ô tương ứng.

- Đối với những câu hỏi không có phương án trả lời, xin ông (bà) cung cấp thông tin và cho ý kiến của mình theo từng nội dung câu hỏi.

- Đối với những câu hỏi xin ý kiến trả lời khác, xin ông (bà) ghi rõ ý kiến của mình về vấn đề đặt ra trong câu hỏi đó (nếu có).

Kính mong ông (bà) vui lòng đọc kỹ các câu hỏi và trả lời theo đúng suy nghĩ của mình về nội dung của từng câu hỏi. (Phiếu không phải ký tên).

Chúng tôi xin cam kết những thông tin ghi trên phiếu này chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu với mục đích như trên và sẽ được giữ bí mật với các thông tin mà ông (bà) cung cấp.

Xin trân trọng cảm ơn!



NỘI DUNG KHẢO SÁT

A. THÔNG TIN CHUNG

- Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh :………………………………………………

- Trường THPT chuyên tỉnh: …………………………………………………

B. BẢNG THỐNG KÊ ĐNGV TRƯỜNG THPT CHUYÊN

1. Thống kê số lượng CBQL và GV trường THPT chuyên


STT

Nội dung thống kê

Số lượng

Ghi chú

1

Số CBQL



2

Số tổ trưởng tổ chuyên môn



3

Số GV đang công tác tại trường



4

Số GV tham gia dạy chuyên sâu



5

Số GV tham gia dạy ngoài chuyên



6

Số GV kiêm nhiệm



Tổng



2. Thống kê số lượng CBQL và GV trường THPT chuyên theo tổ bộ môn


Stt

Đơn vị (theo tổ

chuyên môn)

Tổng số

CBGV

Số GV dạy

chuyên

Số GV dạy

thường

Số GV kiêm

nhiệm

1

Tổ Toán





2

Tổ Tin





3

Tổ Vật lí, Công nghệ





4

Tổ Hóa học





5

Tổ Sinh học





6

Tổ Ngữ văn





7

Tổ Lịch sử





8

Tổ Địa lí





9

Tổ tiếng Anh





10

Tổ tiếng Nga





11

Tổ tiếng Pháp





12

Tổ tiếng Trung





13

Tổ GDTC - QPAN





Tổng






3. Thống kê số lượng CBQL và GV trường THPT chuyên theo trình độ đào tạo


Stt

Đơn vị (theo tổ

chuyên môn)

Tổng số

CBGV

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Trình

độ khác

1

Tổ Toán






2

Tổ Tin






3

Tổ Vật lí, Công nghệ






4

Tổ Hóa học






5

Tổ Sinh học






6

Tổ Ngữ văn






7

Tổ Lịch sử






8

Tổ Địa lí






9

Tổ tiếng Anh






10

Tổ tiếng Nga






11

Tổ tiếng Pháp






12

Tổ tiếng Trung






13

Tổ GDTC - QPAN






Tổng







4. Thống kê số lượng CBQL và GV trường THPT chuyên theo độ tuổi


Tổng số CBGV

Dưới 30 tuổi

Từ 30 đến 40

Từ 41 đến 50

Từ 51 đến 60

Số

lượng

Tỉ lệ %

Số

lượng

Tỉ lệ %

Số

lượng

Tỉ lệ %

Số

lượng

Tỉ lệ %










..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/03/2024