từng GV - Không nâng cao được hiệu quả giảng dạy của GV - Không sử dụng GV theo năng lực - Không có kế hoạch cụ thể trong việc sử dụng GV - Không phân công đúng chuyên môn Cho GV | |
Khác: (nếu có)………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………. |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông chuyên trong bối cảnh đổi mới giáo dục - 22
- Theo Ông/bà Trong Các Hình Thức Quản Lý Gv Sau Đây, Cách Quản Lý Nào Đạt Hiệu Quả Cao? (Có Thể Chọn Nhiều Phương Án)
- Ông/bà Đánh Giá Thế Nào Về Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Công Tác Quản Lý Phát Triển Gv Trường Thpt Chuyên Theo Tiếp Cận Năng Lực?
- Quản lý đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông chuyên trong bối cảnh đổi mới giáo dục - 26
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
6. Xin Ông/bà cho biết việc đào tạo, bồi dưỡng của trường ông/bà đang công tác được tổ chức như thế nào?
Rất thường xuyên Thường xuyên Thỉnh thoảng Rất ít Không tổ chức
7. Xin Ông/bà cho biết đánh giá về mức độ tham gia đào tạo, bồi dưỡng của ông/bà như thế nào?
Rất thường xuyên Thường xuyên Thỉnh thoảng Rất ít Không tổ chức
8. Xin Ông/bà cho biết đánh giá về chất lượng của công tác đào tạo, bồi dưỡng?
Rất tốt Tốt Trung bình
Yếu Kém
Nếu chưa tốt thì vì lí do gì: ……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
9. Ông/bà đánh giá như thế nào về phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp của bản thân?
Mức độ đạt được | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |
Đề cao học tập chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước | ||||
Tôn trọng những chuẩn mực, hành vi ứng xử đúng mực, đúng qui định | ||||
Có ý thức duy trì, xây dựng uy tín nghề nghiệp | ||||
Có ý thức giữ gìn, bảo vệ, thực hiện tốt qui định về đạo đức nhà giáo | ||||
Có lối sống, tác phong mẫu mực trong cuộc sống cũng như trong công việc | ||||
Có tâm huyết với nghề dạy học | ||||
Khác (nếu có)………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. |
10. Ông/bà đánh giá như thế nào về năng lực sư phạm và cấp độ đạt được của năng lực sư phạm của bản thân?(Cấp độ 1: Có hiểu biết, Cấp độ 2: Am hiểu, Cấp độ 3: Thực hiện chưa hoàn chỉnh, Cấp độ 4: Thuần thục, Cấp độ 5: Sáng tạo, thay đổi)
Mức độ đạt được | Cấp độ năng lực | |||||||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | Kém | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Xây dựng kế hoạch, mục tiêu và tài liệu dạy học | ||||||||||
Tổ chức quá trình dạy học | ||||||||||
Quản lý môi trường dạy học | ||||||||||
Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh | ||||||||||
Lập kế hoạch giảng dạy và bồi dưỡng HSG | ||||||||||
Hướng dẫn HS nghiên cứu bài học | ||||||||||
Ứng dụng công nghệ vào dạy học | ||||||||||
Sử dụng ngoại ngữ trong dạy học | ||||||||||
Khác (nếu có)…………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… |
11. Ông/bà đánh giá như thế nào về Năng lực chuyên môn và cấp độ đạt được của năng lực chuyên môn của bản thân?(Cấp độ 1: Có hiểu biết, Cấp độ 2: Am hiểu, Cấp độ 3: Thực hiện chưa hoàn chỉnh, Cấp độ 4: Thuần thục, Cấp độ 5: Sáng tạo, thay đổi)
Mức độ đạt được | Cấp độ năng lực | |||||||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | Kém | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Kiến thức chuyên môn | ||||||||||
Năng lực dạy chuyên | ||||||||||
Hợp tác trong dạy chuyên sâu | ||||||||||
Sáng tạo trong giảng dạy | ||||||||||
Cập nhật kiến thức cơ bản và chuyên sâu | ||||||||||
Kiến thức về ngoại ngữ | ||||||||||
Kiến thức về CNTT | ||||||||||
Phương pháp kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS | ||||||||||
Khác (nếu có)………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… |
12. Ông/bà đánh giá như thế nào về Năng lực nghiên cứu khoa học công nghệ và cấp độ đạt được của năng lực NCKH của bản thân?(Cấp độ 1: Có hiểu biết, Cấp độ 2: Am hiểu, Cấp độ 3: Thực hiện chưa hoàn chỉnh, Cấp độ 4: Thuần thục, Cấp độ 5: Sáng tạo, thay đổi)
Mức độ đạt được | Cấp độ năng lực | |||||||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | Kém | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Xác định vấn đề nghiên cứu | ||||||||||
Xây dựng kế hoạch nghiên cứu | ||||||||||
Tổ chức, hợp tác nghiên cứu | ||||||||||
Đánh giá kết quả nghiên cứu | ||||||||||
Chuyển giao và hướng dẫn HS nghiên cứu khoa học | ||||||||||
Thu thập và xử lý số liệu | ||||||||||
Tranh luận, trao đổi học thuật | ||||||||||
Viết báo cáo, báo cáo kết quả nghiên cứu, bảo vệ kết quả | ||||||||||
Phân tích, tổng hợp đánh giá kết |
Khác (nếu có)………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… |
13. Ông/bà đánh giá như thế nào về Năng lực cá nhân và cấp độ đạt được của năng lực cá nhân của bản thân?(Cấp độ 1: Có hiểu biết, Cấp độ 2: Am hiểu, Cấp độ 3: Thực hiện chưa hoàn chỉnh, Cấp độ 4: Thuần thục, Cấp độ 5: Sáng tạo, thay đổi)
Mức độ đạt được | Cấp độ năng lực | |||||||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | Kém | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Phẩm chất chính trị, đạo đức nhà giáo | ||||||||||
Định hướng mục tiêu và lập kế hoạch phát triển nghề nghiệp | ||||||||||
Năng lực tự học, tự bồi dưỡng | ||||||||||
Tư vấn, hỗ trợ kiến thức cho HS | ||||||||||
Khả năng hợp tác làm việc theo nhóm | ||||||||||
Khả năng NCKH | ||||||||||
Khả năng tiếp tục học cao hơn | ||||||||||
Khả năng thu thập, trao đổi, phân tích thông tin để cập nhật tri thức | ||||||||||
Khả năng thích nghi và xử lý các tình huống mới | ||||||||||
Khác (nếu có)………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… |
14. Ông/bà đánh giá như thế nào về Năng lực hoạt động xã hội và cấp độ đạt được của năng lực hoạt động xã hội của bản thân?(Cấp độ 1: Có hiểu biết, Cấp độ 2: Am hiểu, Cấp độ 3: Thực hiện chưa hoàn chỉnh, Cấp độ 4: Thuần thục, Cấp độ 5: Sáng tạo, thay đổi)
Mức độ đạt được | Cấp độ năng lực | |||||||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | Kém | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tham gia hoạt động chính trị, xã hội | ||||||||||
Quản lý và phối hợp với gia đình học sinh | ||||||||||
Trách nhiệm trong cộng đồng |
Năng lực thiết lập mối quan hệ với cộng đồng xã hội | ||||||||||
Năng lực dự báo nhu cầu xã hội | ||||||||||
Năng lực tư vấn, hướng nghiệp cho HS | ||||||||||
Khác (nếu có)………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… |
15. Căn cứ vào thực trạng ĐNGV đang công tác tại trường THPT chuyên hiện nay, xin Ông/bà cho biết mức độ đánh giá của mình về các nhận định sau:
Rất đồng ý | Đồng ý | Không đồng ý | |
Nâng cao nhận thức về sự cần thiết phải đổi mới hình thức nâng cao chất lượng ĐNGV | |||
Phân hạng chức danh GV | |||
Xây dựng khung năng lực chuẩn làm tiêu chí lựa chọn và đánh giá GV | |||
Xây dựng các cấp độ năng lực cho từng tiêu chí trong khung năng lực chuẩn | |||
Lập kế hoạch tuyển chọn GV | |||
Xây dựng tiêu chuẩn tuyển chọn GV dạy chuyên sâu | |||
Tổ chức tuyển chọn GV | |||
Phân công GV dạy chuyên sâu và ngoài chuyên | |||
Mời GV có trình độ bên ngoài về thỉnh giảng để học tập kinh nghiệm | |||
Công khai mục đích, tiêu chuẩn đánh giá | |||
Thực hiện quy trình đánh giá theo chuẩn năng lực | |||
Phân loại GV theo chuẩn sau khi đánh giá | |||
Đào tạo nguồn dạy chuyên sâu | |||
Bồi dưỡng chuyên môn đáp ứng đổi mới giáo dục và nhu cầu nhân lực chất lượng cao | |||
Chính sách đãi ngộ cho GV, đặc biệt GV dạy chuyên | |||
Chính sách cho GV trong nghiên cứu khoa học | |||
Định hướng mục tiêu phát triển năng lực cá nhân | |||
Phương pháp đánh giá, xếp loại GV hiện nay còn nhiều bất cập | |||
Năng lực nghề nghiệp của GV trẻ nói chung còn yếu | |||
Khả năng ngoại ngữ, tin học của GV còn yếu | |||
Khả năng tự học, tự nghiên cứu của GV không cao |
GV còn yếu về kĩ năng NCKH và môi trường NCKH chưa thuận lợi | |||
Điều kiện CSVC đảm bảo cho dạy học chưa đáp ứng đủ để đổi mới phương pháp dạy học | |||
Phương pháp đào tạo, bồi dưỡng của nhà trường còn nhiều bất cập, hạn chế | |||
Công tác quy hoạch, tuyển dụng, sử dụng GV còn nhiều bất cập | |||
Môi trường, chính sách đãi ngộ đối với GV chưa được thỏa đáng với năng lực của GV |
16. Theo Ông/bà thì ĐNGV trường THPT chuyên hiện nay nhìn chung đang có những thế mạnh và hạn chế nào cơ bản nhất?
- Thế mạnh: ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
- Hạn chế: ……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/bà!
Phụ lục 3
PHIẾU THU THẬP Ý KIẾN
Về thực trạng công tác quản lý, phát triển ĐNGV trường THPT chuyên
(Dành cho cán bộ phòng TCCB – Sở GD&ĐT)
Để có những thông tin đầy đủ và căn cứ khách quan về thực trạng ĐNGV trường THPT chuyên phục vụ nghiên cứu, đề xuất biện pháp quản lý phát triển GV trường THPT chuyên theo tiếp cận năng nhân lực đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, chúng tôi xin ý kiến ông (bà) về thực trạng ĐNGV trường THPT chuyên tại tỉnh nơi ông (bà) phụ trách bằng cách trả lời các câu hỏi mà chúng tôi nêu ra dưới đây:
- Đối với những câu hỏi đã có phương án trả lời, đồng ý với phương án nào, xin ông (bà) đánh dấu chéo (X) vào ô tương ứng.
- Đối với những câu hỏi không có phương án trả lời, xin ông (bà) cung cấp thông tin và cho ý kiến của mình theo từng nội dung câu hỏi.
- Đối với những câu hỏi xin ý kiến trả lời khác, xin ông (bà) ghi rõ ý kiến của mình về vấn đề đặt ra trong câu hỏi đó (nếu có).
Kính mong ông (bà) vui lòng đọc kỹ các câu hỏi và trả lời theo đúng suy nghĩ của mình về nội dung của từng câu hỏi. (Phiếu không phải ký tên).
Chúng tôi xin cam kết những thông tin ghi trên phiếu này chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu với mục đích như trên và sẽ được giữ bí mật với các thông tin mà ông (bà) cung cấp.
Xin trân trọng cảm ơn!
NỘI DUNG KHẢO SÁT
A. THÔNG TIN CHUNG
- Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh :………………………………………………
- Trường THPT chuyên tỉnh: …………………………………………………
B. BẢNG THỐNG KÊ ĐNGV TRƯỜNG THPT CHUYÊN
1. Thống kê số lượng CBQL và GV trường THPT chuyên
Nội dung thống kê | Số lượng | Ghi chú | |
1 | Số CBQL | ||
2 | Số tổ trưởng tổ chuyên môn | ||
3 | Số GV đang công tác tại trường | ||
4 | Số GV tham gia dạy chuyên sâu | ||
5 | Số GV tham gia dạy ngoài chuyên | ||
6 | Số GV kiêm nhiệm | ||
Tổng |
2. Thống kê số lượng CBQL và GV trường THPT chuyên theo tổ bộ môn
Đơn vị (theo tổ chuyên môn) | Tổng số CBGV | Số GV dạy chuyên | Số GV dạy thường | Số GV kiêm nhiệm | |
1 | Tổ Toán | ||||
2 | Tổ Tin | ||||
3 | Tổ Vật lí, Công nghệ | ||||
4 | Tổ Hóa học | ||||
5 | Tổ Sinh học | ||||
6 | Tổ Ngữ văn | ||||
7 | Tổ Lịch sử | ||||
8 | Tổ Địa lí | ||||
9 | Tổ tiếng Anh | ||||
10 | Tổ tiếng Nga | ||||
11 | Tổ tiếng Pháp | ||||
12 | Tổ tiếng Trung | ||||
13 | Tổ GDTC - QPAN | ||||
Tổng |
3. Thống kê số lượng CBQL và GV trường THPT chuyên theo trình độ đào tạo
Đơn vị (theo tổ chuyên môn) | Tổng số CBGV | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Trình độ khác | |
1 | Tổ Toán | |||||
2 | Tổ Tin | |||||
3 | Tổ Vật lí, Công nghệ | |||||
4 | Tổ Hóa học | |||||
5 | Tổ Sinh học | |||||
6 | Tổ Ngữ văn | |||||
7 | Tổ Lịch sử | |||||
8 | Tổ Địa lí | |||||
9 | Tổ tiếng Anh | |||||
10 | Tổ tiếng Nga | |||||
11 | Tổ tiếng Pháp | |||||
12 | Tổ tiếng Trung | |||||
13 | Tổ GDTC - QPAN | |||||
Tổng |
4. Thống kê số lượng CBQL và GV trường THPT chuyên theo độ tuổi
Dưới 30 tuổi | Từ 30 đến 40 | Từ 41 đến 50 | Từ 51 đến 60 | |||||
Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | |