PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ XỬ LÍ SỐ LIỆU
(Trích từ phần mềm thống kê SPSS for Win, phiên bản 20)
Đánh giá về tầm quan trọng của hoạt động TVHN cho HS ở trường THPT
Đối tượng | Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulat ive Percent | ||
Valid | Không quan trọng | N1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
N2 | 13 | 0, 5 | 0, 5 | 0, 5 | ||
Ít quan trọng | N1 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
N2 | 16 | 0, 7 | 0, 7 | 1,2 | ||
Bình thường | N1 | 19 | 3, 8 | 3, 8 | 3, 8 | |
N2 | 88 | 3, 7 | 3, 7 | 4, 9 | ||
Quan trọng | N1 | 114 | 22,9 | 22,9 | 26, 8 | |
N2 | 2007 | 84, 8 | 84, 9 | 89, 8 | ||
Rất quan trọng | N1 | 364 | 73, 2 | 73, 2 | 100 | |
N2 | 242 | 10, 2 | 10, 2 | 100 | ||
Total | 497 | 100 | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lí hoạt động tư vấn hướng nghiệp cho học sinh trường trung học phổ thông ở các tỉnh miền Đông Nam Bộ - 30
- Những Yếu Tố Cần Chú Ý Khi Lựa Chọn Nghề Nghiệp:
- Quản lí hoạt động tư vấn hướng nghiệp cho học sinh trường trung học phổ thông ở các tỉnh miền Đông Nam Bộ - 32
Xem toàn bộ 265 trang tài liệu này.
Đánh giá mức độ hiểu biết của HS về thị trường lao động và nghề nghiệp định chọn
Cronbach's Alpha | N of Item s | ||||
, 801 | 7 | ||||
Descriptive Statistics | |||||
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
1. Thế giới nghề nghiệp | 2366 | 1 | 5 | 2,81 | 0, 97 |
2. Hệ thống cơ sở đào tạo nghề | 2366 | 1 | 5 | 3, 40 | 0, 85 |
3. Nhu cầu của thị trường lao động nói chung đối với nghề định chọn | 2366 | 1 | 5 | 2,36 | 0, 63 |
4. Mục đích, ý nghĩa, công việc cụ thể liên quan đến nghề | 2366 | 1 | 5 | 2,65 | 0, 80 |
Năng lực (phẩm chất, kĩ năng) của bản thân phù hợp với nghề | 2366 | 1 | 5 | 2,44 | 0, 65 |
Đặc điểm tâm sinh lý (tính cách, khí chất, điều kiện sức khỏe…) với yêu cầu của nghề | 2366 | 1 | 5 | 2,47 | 0, 71 |
Hướng phát triển của nghề đối với bản thân | 2366 | 1 | 5 | 2,52 | 0, 77 |
Valid N (listwise) | 2366 |
Đánh giá mức độ và kết quả thực hiện hoạt độngTVHN cho HS ở trường THPT:
Reliability Statistics
N of Items | |
, 828 | 28 |
Mức độ thực hiện | Kết quả thực hiện | ||||||
Mean | Std. Deviation | Mean | Std. Deviation | ||||
1 | Mô hình | TVHN là một thành tố tích cực và sống động của tư vấn học đường | N 1 | 3, 40 | 0, 59 | 2,27 | 0, 55 |
N 2 | 3, 13 | 0, 57 | 2,20 | 0, 46 | |||
2 | TVHN đứng độc lập trong tổng thể hệ thống tham vấn học đường ở các nhà trường | N 1 | 3, 39 | 0, 61 | 2,17 | 0, 52 | |
N 2 | 3, 21 | 0, 58 | 2,17 | 0, 41 | |||
3 | Tổ tư vấn nghề trong nhà trường THPT | N 1 | 3, 34 | 0, 87 | 2,23 | 0, 50 | |
N 2 | 3, 16 | 0, 59 | 2,14 | 0, 39 | |||
4 | Nhiệm vụ | Nghiên cứu toàn diện nhân cách HS | N 1 | 3, 77 | 0, 46 | 3, 75 | 0, 47 |
N 2 | 3, 53 | 0, 50 | 3, 66 | 0, 47 | |||
5 | Đối chiếu mức độ sẵn sàng về tâm lí và thực tế đối với yêu cầu của nghề định chọn | N 1 | 3, 23 | 0, 58 | 3, 10 | 0, 57 | |
N 2 | 3, 06 | 0, 58 | 3, 09 | 0, 66 | |||
6 | Chỉ cho HS đường “bù” những phẩm chất nhân cách quan trọng còn thiếu | N 1 | 3, 18 | 0, 55 | 3, 16 | 0, 54 | |
N 2 | 3, 14 | 0, 65 | 3, 02 | 0, 62 | |||
7 | Động viên HS tự giác giáo dục, tự tu dưỡng và tự đánh giá bằng kiểm tra định kì và có hệ thống hoạt động của các em nhằm đạt tới mục đích đã đề ra | N 1 | 3, 80 | 0, 45 | 3, 62 | 0, 58 | |
N 2 | 3, 57 | 0, 49 | 3, 69 | 0, 46 | |||
8 | Nội dung | Giới thiệu với HS về thế giới nghề nghiệp; Sự phù hợp nghề và cách tự xác định nghề của bản thân | N 1 | 3, 80 | 0, 53 | 3, 86 | 0, 60 |
N 2 | 3, 63 | 0, 48 | 3, 40 | 0, 55 | |||
9 | Tìm hiểu nguyện vọng, khuynh hướng, hứng thú và kế hoạch nghề nghiệp của HS theo các chỉ số | N 1 | 3, 91 | 0, 46 | 3, 78 | 0, 55 | |
N 2 | 3, 56 | 0, 55 | 3, 54 | 0, 56 | |||
10 | Đo đạc các chỉ số tâm lí trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến nghề định chọn | N 1 | 2,68 | 0, 65 | 2,60 | 0, 64 | |
N 2 | 3, 23 | 0, 49 | 3, 15 | 0, 51 | |||
11 | Theo dõi các bước phát triển, sự phù hợp nghề của HS qua quá trình hoạt động lao động, kết quả học tập ở trường | N 1 | 4, 04 | 0, 50 | 3, 94 | 0, 42 | |
N 2 | 3, 69 | 0, 46 | 3, 17 | 0, 54 | |||
12 | Cho lời khuyên về chọn nghề cũng như phương hướng tiếp tục theo đuổi nghề đã chọn | N 1 | 4, 11 | 0, 56 | 4, 02 | 0, 55 | |
N 2 | 3, 74 | 0, 53 | 3, 10 | 0, 57 | |||
14 | Phương pháp | Phương pháp Test (trắc nghiệm) | N 1 | 3, 04 | 0, 58 | 3, 01 | 0, 75 |
N 2 | 3, 03 | 0, 69 | 2,10 | 0, 48 | |||
15 | Sử dụng dụng cụ máy móc | N 1 | 3, 02 | 0, 55 | 3, 23 | 0, 54 | |
N 2 | 3, 21 | 0, 58 | 2,38 | 0, 65 | |||
16 | Phương pháp điều tra | N 1 | 4, 01 | 0, 69 | 3, 88 | 0, 66 | |
N 2 | 2,97 | 0, 66 | 3, 49 | 0, 60 | |||
17 | Phương pháp mạn đàm, trao đổi | N 1 | 3, 67 | 0, 54 | 3, 06 | 0, 70 | |
N 2 | 3, 43 | 0, 59 | 2,46 | 0, 67 | |||
18 | Phương pháp nghiên cứu tiểu sử | N 1 | 3, 27 | 0, 71 | 2,94 | 0, 68 | |
N 2 | 2,15 | 0, 40 | 2,52 | 0, 68 | |||
19 | Hình thức | Gián tiếp qua thư, email; đài truyền hình; điện thoại | N 1 | 2,58 | 0, 66 | 3, 04 | 0, 58 |
N 2 | 2,44 | 0, 51 | 2,35 | 0, 58 | |||
20 | Các nhà chuyên môn làm việc trực tiếp cho cá nhân hoặc nhóm HS tại phòng tư vấn | N 1 | 2,40 | 0, 58 | 3, 02 | 0, 55 | |
N 2 | 2,26 | 0, 57 | 3, 64 | 0, 50 | |||
21 | Tổ chức các buổi hội thảo với HS theo quy mô nhỏ (từ 10-20 HS) | N 1 | 2,90 | 0, 67 | 2,70 | 0, 56 | |
N 2 | 3, 69 | 0, 46 | 2,45 | 0, 70 | |||
22 | Học tập, tham quan thực tế tại các trường CĐ, ĐH, cơ sở dạy nghề hoặc nhà máy | N 1 | 2,98 | 0, 59 | 3, 65 | 0, 55 | |
N 2 | 2,38 | 0, 66 | 3, 51 | 0, 54 |
Được học và thực hành một nghề nào đó trong quá trình học phổ thông | N 1 | 3, 14 | 0, 75 | 3, 31 | 0, 63 | ||
N 2 | 3, 57 | 0 | 3, 93 | 0, 39 | |||
24 | Các thầy/cô lồng ghép giáo dục nghề trong quá trình dạy môn cơ bản | N 1 | 4, 25 | 0, 71 | 4, 12 | 0, 67 | |
N 2 | 4, 00 | 0, 48 | 2,15 | 0, 51 | |||
25 | Tổ chức cho HS nghe những người đang làm các ngành nghề nói về công việc của họ | N 1 | 2,28 | 0, 54 | 2,81 | 0, 74 | |
N 2 | 2,17 | 0, 52 | 3, 53 | 0, 54 | |||
26 | Các nhà chuyên môn làm việc với phụ huynh | N 1 | 2,39 | 0, 61 | 2,74 | 0, 68 | |
N 2 | 2,49 | 0, 61 | 2,13 | 0, 51 | |||
27 | Quy trình | Quy trình TVHN 07 bước* | N 1 | 2,45 | 0, 58 | 2,41 | 0, 58 |
N 2 | 2,43 | 0, 65 | 2,48 | 0, 64 | |||
28 | Quy trình tư vấn trực tiếp cho cá nhân HS 08 bước** | N 1 | 2,56 | 0, 56 | 2,32 | 0, 57 | |
N 2 | 2,36 | 0, 78 | 2,54 | 0, 74 |
Đánh giá mức độ đạt được qua những biểu hiện hoạt động TVHN ở trường THPT miền Đông Nam Bộ
N of Items | |
, 803 | 7 |
Descriptive Statistics
N1 | Mean | Std. Deviation | N2 | Mean | Std. Deviation | ||
1 | Thực hiện 1 chủ đề /1 tiết GDHN (GDHN) cho mỗi tháng đối với từng khối lớp 10, 11,12 | 2366 | 3, 40 | 0, 56 | 497 | 4, 08 | 0, 39 |
2 | Hiểu biết những yêu cầu về phẩm chất và năng lực cần phải có ở người lao động để có thể đáp ứng yêu cầu của một ngành hay một nghề nào đó của HS | 2366 | 2,23 | 0, 56 | 497 | 2,56 | 0, 62 |
3 | Giới thiệu cho HS về các trường CĐ, ĐH đào tạo các ngành, nghề | 2366 | 3, 66 | 0, 47 | 497 | 3, 71 | 0, 63 |
4 | Cung cấp hay phổ biến những thông tin về tuyển sinh của các trường CĐ, ĐH năm 2017 đến HS | 2366 | 3, 57 | 0, 49 | 497 | 3, 76 | 0, 65 |
5 | Tư vấn cho HS về việc chọn ngành, chọn trường trước khi HS làm hồ sơ thi vào ĐH, CĐ | 2366 | 3, 54 | 0, 50 | 497 | 3, 62 | 0, 58 |
6 | Tham quan một số doanh nghiệp, cơ sở sản xuất nào đó đang hoạt động tại địa phương do trường tổ chức | 2366 | 2,30 | 0, 67 | 497 | 2,41 | 0, 55 |
7 | Phổ biến các tài liệu hoặc văn bản của Bộ, của Sở về việc hướng dẫn GDHN cho HS đến các GV | 2366 | 3, 41 | 0, 55 | 497 | 3, 88 | 0, 59 |
Valid N (listwise) | 2366 | 497 |
Đánh giá sự tự tin của HS về việc làm sau khi đã tham gia hoạt động TVHN do Trường tổ chức
Reliability Statistics
N of Items | |
, 722 | 6 |
Biểu hiện tham gia hoạt động TVHN | Đối tượng | Percent (%) | |||||
Thiếu tự tin | Rất ít tự tin | Ít tự tin | Tự tin | Rất tự tin | |||
1 | Chọn được trường, chọn ngành, chọn nghề theo hứng thú, năng lực đối với nghề | N1 | 2,0 | 3, 8 | 7,0 | 66, 0 | 21,1 |
N2 | 0, 3 | 10, 4 | 16, 6 | 50, 9 | 21,8 | ||
2 | Tự quyết định ngành nghề phù hợp trong tương lai | N1 | 8, 9 | 36, 0 | 6, 4 | 20, 5 | 28, 2 |
N2 | 1,8 | 17,6 | 58, 2 | 15, 8 | 6, 6 | ||
3 | Tự tìm hiểu về thế giới nghề nghiệp | N1 | 1,0 | 1,4 | 2,6 | 80, 3 | 14, 7 |
N2 | 0, 9 | 4, 8 | 8, 1 | 64, 8 | 21,5 | ||
4 | Tự cập nhật thông tin về hệ thống trường lớp đào tạo nghề của trung ương và địa phương, trường ĐH, CĐ và trung học chuyên nghiệp | N1 | 2,0 | 3, 8 | 5, 4 | 73, 8 | 14, 9 |
N2 | 1,0 | 3, 6 | 4, 4 | 63, 4 | 27,6 | ||
5 | Tìm hiểu nguyện vọng, khuynh hướng, hứng thú và kế hoạch nghề nghiệp của mình theo các chỉ số | N1 | 9, 3 | 30, 2 | 12,5 | 17,7 | 30, 4 |
N2 | 2,7 | 17,1 | 50, 2 | 23, 6 | 6, 4 | ||
6 | Tự đo các chỉ số tâm lí trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến nghề định chọn | N1 | 8, 5 | 50, 3 | 16, 3 | 14, 1 | 10, 9 |
N2 | 2,5 | 22,4 | 49, 6 | 22,9 | 2,6 |
Đánh giá mức độ đạt được qua những biểu hiện quản lí hoạt động TVHN ở trường THPT miền Đông Nam Bộ
Reliability Statistics
N of Items | |
, 897 | 21 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | ||
1 | Nói chuyện hay tư vấn cho HS về hướng nghiệp (HN) từ chuyên viên tư vấn hoặc đoàn cán bộ tại trường | 497 | 1 | 3 | 2,25 | 0, 54 |
2 | Hướng dẫn cho phụ huynh (PH) cách (HN) cho con em của họ trong các buổi họp của Hiệu trưởng, phó HT với PH | 497 | 1 | 4 | 2,30 | 0, 56 |
3 | Đầu tư các khoản kinh phí để chi cho hoạt động GDHN, TVHN cho mỗi năm học | 497 | 1 | 3 | 2,10 | 0, 50 |
4 | Chi bồi dưỡng thêm cho những người chuyên trách làm công tác phục vụ cho hoạt động GDHN, TVHN | 497 | 1 | 3 | 2,38 | 0, 57 |
5 | Thành lập Ban hướng nghiệp (BHN) của trường | 497 | 1 | 3 | 2,35 | 0, 56 |
6 | Xác định chức năng, nhiệm vụ cụ thể của từng thành viên trong BHN | 497 | 1 | 3 | 2,37 | 0, 57 |
7 | Lập kế hoạch HN trong cả năm, từng học kì, từng tháng | 497 | 2 | 4 | 3, 14 | 0, 49 |
8 | Phối hợp với chính quyền các CSSX, các trường DN ở địa phương trong việc xây dựng kế hoạch giúp trường phổ thông về các hoạt động TVHN | 497 | 1 | 3 | 2,45 | 0, 57 |
9 | Chỉ đạo và kiểm tra hoạt động TVHN của GVCN, GVBM, phối hợp các hình thức GDHN, TVHN trong và ngoài nhà trường | 497 | 1 | 3 | 2,37 | 0, 57 |
10 | Nắm tình hình, động viên HS lớp mình phụ trách tiếp thu tốt nội dung GDHN, TVHN | 497 | 2 | 4 | 2,95 | 0, 64 |
11 | Tổ chức giới thiệu hoặc phối hợp với chi đoàn thanh niên tổ chức cho HS thảo luận về ý nghĩa, cơ sở khoa học của việc lựa chọn nghề | 497 | 1 | 3 | 2,28 | 0, 54 |
12 | Trao đổi với HS và PH về xu hướng phát triển hứng thú, năng lực của mỗi em để tìm hiểu hứng thú, nguyện vọng, động cơ, dự định chọn nghề của HS | 497 | 1 | 3 | 2,25 | 0, 54 |
13 | Giới thiệu các nghề có ứng dụng đến tri thức bộ môn mình phụ trách | 497 | 2 | 4 | 3, 03 | 0, 59 |
14 | Tổ chức nhóm ngoại khoá, xây dựng phòng bộ môn, tổ chức tham quan HN kết hợp với tham quan môn học | 497 | 1 | 3 | 2,26 | 0, 54 |
15 | Phát hiện năng lực, sở trường của HS và cung cấp những nhận xét đó cho GVCN | 497 | 1 | 3 | 2,20 | 0, 53 |
16 | Phối hợp với GVCN hướng dẫn HS lựa chọn nghề | 497 | 1 | 3 | 2,22 | 0, 54 |
17 | Giới thiệu thư mục các sách báo có sử dụng tri thức của bộ môn nhằm giúp HS tham khảo trong quá trình chọn nghề | 497 | 2 | 4 | 3, 11 | 0, 65 |
18 | Giảng dạy nội dung HN mỗi tháng một buổi (trong giờ lao động quy định) | 497 | 2 | 4 | 3, 59 | 0, 66 |
19 | Tiến hành GDHN, TVHN qua việc giảng dạy các môn kĩ thuật phổ thông | 497 | 2 | 4 | 3, 45 | 0, 70 |
20 | Tổ chức những hội nghị, chuyên đề về lựa chọn nghề nghiệp và diễn đàn về lao động nghề nghiệp | 497 | 1 | 3 | 2,24 | 0, 54 |
21 | Động viên HS tham gia có hiệu quả những buổi TVHN của nhà trường | 497 | 2 | 4 | 3, 08 | 0, 68 |
Valid N (listwise) | 497 |
Đánh giá mức độ thực hiện và kết quả thực hiện việc quản lí hoạt động TVHN của hiệu trưởng:
Reliability Statistics
N of Items | |
, 806 | 38 |
NỘI DUNG QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG TVHN CỦA HIỆU TRƯỞNG | Mức độ thực hiện | Kết quả thực hiện | ||||
Mean | Std. Deviation | Mean | Std. Deviation | |||
1 | Lập kế hoạch | Lập kế hoạch phát triển và bồi dưỡng đội ngũ CBQL, GV, CBĐTN tham gia TVHN cho trường | 3, 14 | 0, 64 | 2,45 | 0, 66 |
2 | Lập kế hoạch thực hiện hoạt động TVHN trong năm học và theo từng học kì, từng tháng cho từng khối lớp sát với điều kiện của trường và đáp ứng nhiệm vụ của năm học | 4, 23 | 0, 47 | 2,3 | 0, 52 | |
3 | Lập kế hoạch phối hợp TVHN giữa nhà trường với đoàn thể, với Ban đại diện PH để HN cho các em | 3, 12 | 0, 33 | 2,47 | 0, 56 | |
4 | Xác định mục tiêu quản lí hoạt động TVHN của trường gắn với mục tiêu chung của nhà trường và mục tiêu quản lí cụ thể cho giáo dục TVHN | 4, 15 | 0, 41 | 4, 21 | 0, 50 | |
5 | Xây dựng kế hoạch hoạt động TVHN đảm bảo thực hiện hiệu quả về ND, PP và HT tổ chức, và cách thức kiểm tra, quy trình kiểm tra - đánh giá hoạt động TVHN | 4, 21 | 0, 5 | 4, 07 | 0, 44 | |
6 | Xác định các nguồn lực để thực hiện hoạt động TVHN | 4, 32 | 0, 52 | 2,59 | 0, 64 | |
7 | Xây dựng nội dung chi, định mức chi cho hoạt động TVHN | 3, 04 | 0, 51 | 2,61 | 0, 63 | |
8 | Duyệt kế hoạch, chương trình hoạt động TVHN của trường | 4, 29 | 0, 54 | 4, 06 | 0, 45 | |
9 | Tổ chức thực hiện | Phân công chức danh, nhiệm vụ cụ thể cho từng bộ phận và GV tham gia TVHN | 2,81 | 0, 51 | 3, 19 | 0, 58 |
10 | Mở khóa tập huấn, chuyên đề về kiến thức tâm lí, kĩ năng TVHN cho GV | 3, 17 | 0, 69 | 2,77 | 0, 43 | |
11 | Lập danh sách các công việc cần phải hoàn thành để đạt mục tiêu TVHN | 3, 49 | 0, 68 | 4, 2 | 0, 39 | |
12 | Phân chia công việc thành các nhiệm vụ để người tham gia TVHN thực hiện hoạt động TVHN một cách thuận lợi và hợp lí | 2,94 | 0, 68 | 2,7 | 0, 55 | |
13 | Theo dõi đánh giá tính hiệu quả của cơ cấu tổ chức TVHN | 2,18 | 0, 61 | 2,81 | 0, 79 | |
14 | Thành lập banTVHN để điều phối, liên kết hoạt động giữa các thành viên trong đội ngũ TVHN đạt mục tiêu TVHN | 2,36 | 0, 48 | 3, 24 | 0, 45 | |
15 | Lựa chọn CBQL, GV nhiệt huyết, có năng lực, kinh nghiệm về TVHN để làm lực lượng nòng cốt | 2,01 | 0, 72 | 3, 84 | 0, 36 | |
16 | Thực hiện các chế độ chính sách cho GV tham gia hoạt động TVHN (quy chế chi tiêu nội bộ) | 2,83 | 0, 37 | 3, 28 | 0, 48 |
Chỉ đạo thực hiện | Xác định vấn đề và đề ra nhiệm vụ TVHN | 3, 08 | 0, 45 | 2,99 | 0, 55 | |
18 | Chọn tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả hoạt động TVHN | 2,14 | 0, 53 | 2,02 | 0, 21 | |
19 | Thu thập và xử lí thông tin TVHN | 2,58 | 0, 68 | 2,68 | 0, 47 | |
20 | Đề ra nhiệm vụ TVHN cụ thể, thực hiện được, sát với điều kiện thực tiễn của Trường | 2,69 | 0, 7 | 2,68 | 0, 46 | |
21 | Dự kiến các phương án TVHN thay thế dựa trên tiêu chuẩn hiệu quả hoạt động TVHN đã xác định | 2,63 | 0, 48 | 2,27 | 0, 57 | |
22 | So sách các phương án theo tiêu chuẩn hiệu quả hoạt động TVHN xác định | 2,45 | 0, 49 | 2,63 | 0, 49 | |
23 | Ra quyết định về TVHN chính thức | 4, 47 | 0, 5 | 3, 55 | 0, 75 | |
24 | Triển khai việc thực hiện quyết định về TVHN | 4, 44 | 0, 49 | 3, 16 | 0, 36 | |
25 | Đôn đốc việc thực hiện các hình thức TVHN gây được sự hứng thú cho HS, điều chỉnh hoạt động phối hợp giữa các GVCN, GVBM và GVGDKT để đạt hiệu quả GDHN | 2,71 | 0, 71 | 2,77 | 0, 5 | |
26 | Theo dõi hoạt động bồi dưỡng kiến thức TVHN cho GV, HS, PH | 2,57 | 0, 62 | 2,16 | 0, 65 | |
27 | Theo dõi tiến trình thực hiện kế hoạch hoạt động TVHN ở từng năm, học kì, tháng | 3, 65 | 0, 67 | 3, 23 | 0, 49 | |
28 | Đôn đốc thực hiện các chế độ chính sách cho GV tham gia hoạt động TVHN (quy chế chi tiêu nội bộ) | 2,83 | 0, 37 | 3, 28 | 0, 48 | |
29 | Khuyến khích GV tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ TVHN | 2,47 | 0, 62 | 2,83 | 0, 37 | |
30 | Đôn đốc thực hiện hoạt động GDHN, TVHN của trường theo từng học kì, từng tháng | 2,88 | 0, 68 | 3, 63 | 0, 48 | |
31 | Kiểm tra đánh giá | Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá TVHN | 2,6 | 0, 49 | 2,15 | 0, 35 |
32 | Đo lường kết quả thực hiện TVHN theo tiêu chuẩn đánh giá | 2,3 | 0, 46 | 2,8 | 0, 46 | |
33 | Điều chỉnh những sai lệch nhằm làm cho toàn bộ hệ thống đạt mục tiêu đã xác định | 2,2 | 0, 70 | 2,54 | 0, 82 | |
34 | Giám sát, thẩm định việc thực hiện kế hoạch, chương trình TVHN theo từng năm, học kì, tháng | 2,71 | 0, 73 | 2,76 | 0, 42 | |
35 | Giám sát hoạt động của GVCN, GVBM, GVGDKT, CBĐTN trong TVHN ở Trường | 2,72 | 0, 45 | 2,15 | 0, 66 | |
36 | Giám sát việc thực hiện các chế độ chính sách cho đội ngũ GV, CBQL tham gia hoạt động TVHN | 2,14 | 0, 37 | 2,64 | 0, 78 | |
37 | Giám sát việc thực hiện kế hoạch xây dựng và bồi dưỡng đội ngũ CBQL, GV tham gia hoạt động TVHN | 2,49 | 0, 50 | 2,63 | 0, 56 | |
38 | Giám sát, báo cáo đầy đủ và kịp thời hoạt động GDHN, TVHN của nhà trường về tình hình phân luồng HS sau tốt nghiệp THPT năm trước và đề ra nhiệm vụ TVHN cho năm sau | 3, 03 | 0, 54 | 4, 02 | 0, 36 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động TVHN và quản lí hoạt động TVHN cho HS ở trường THPT
Reliability Statistics
N of Items | |
, 787 | 8 |
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG | Mức độ ảnh hưởng | ||||
ĐTB | ĐLC | TH | |||
1 | Nhận thức của hiệu trưởng, CBQL, GV và HS về vai trò, tầm quan trọng về hoạt động TVHN | N1 | 4,19 | 0,40 | 6 |
N2 | 3,82 | 0,47 | 8 | ||
2 | Năng lực TVHN của GVCN, GVBM, GVGDKT và CBĐTN | N1 | 4,20 | 0,58 | 4 |
N2 | 4,25 | 0,61 | 2 | ||
3 | Sự chỉ đạo việc phối hợp giữa CBQL, GVvà HS hoạt động TVHN của hiệu trưởng | N1 | 4,23 | 0,60 | 3 |
N2 | 3,99 | 0,46 | 6 | ||
4 | Cơ chế chính sách của trường về TVHN | N1 | 4,20 | 0,59 | 5 |
N1 | 4,08 | 0,35 | 5 | ||
5 | Cơ sở vật chất và điều kiện tài chính của trường dành cho hoạt động TVHN | N2 | 4,14 | 0,46 | 7 |
N1 | 4,10 | 0,36 | 4 | ||
6 | Kế hoạch, chương trình hoạt động TVHN | N2 | 4,12 | 0,45 | 8 |
N1 | 3,90 | 0,42 | 7 | ||
7 | Xu hướng lựa chọn nghề của HS | N2 | 4,62 | 0,48 | 1 |
N1 | 4,40 | 0,53 | 1 | ||
8 | Xu hướng nghề nghiệp | N2 | 4,25 | 0,56 | 2 |
N1 | 4,14 | 0,40 | 3 |