Nội dung | Kết quả thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
đồng; | |||||
2.3.3 | Cầu tiến trong học tập nâng cao trình độ, sáng tạo trong công việc. | 5 | 19 | 26 | 0 |
2.3.4 | Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước và quy định của nơi làm việc. | 3 | 23 | 24 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khảo Nghiệm Tính Cần Thiết Và Tính Khả Thi
- Khảo Sát Tính Khả Thi Của Các Biện Pháp Đề Xuất
- Nâng Cao Nhận Thức Về Chất Lượng Quản Lý Chương Trình Đào Tạo Nhằm Đáp Ứng Yêu Cầu Của Xã Hội
- Quản lí hoạt động đào tạo ngành thanh nhạc tại trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật Cần Thơ - 19
- Quản lí hoạt động đào tạo ngành thanh nhạc tại trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật Cần Thơ - 20
Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.
Câu 2: Thầy/Cô vui lòng cho biết ý kiến đánh giá về thực hiện nội dung chương trình đào tạo trình độ cao đẳng thanh nhạc tại trường cao đẳng VHNT Cần Thơ?
Nội dung | Kết quả thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Đảm bảo các mục tiêu đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng | 4 | 19 | 27 | 0 |
2 | Nội dung chương trình được XD trên cơ sở khung chương trình của bộ có tham khảo nhu cầu của xã hội | 7 | 21 | 22 | 0 |
3 | Đáp ứng chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng, thái độ | 3 | 16 | 31 | 10 |
4 | CTĐT đảm bảo cân đối giữa lý thuyết và thực hành | 5 | 17 | 21 | 7 |
5 | CTĐT được xây dựng dựa trên năng lực của người học | 2 | 15 | 24 | 9 |
6 | Nội dung đào tạo được xây dựng đồng bộ với phương pháp giảng dạy và đánh giá kết quả học tập | 5 | 19 | 26 | 0 |
7 | Đảm bảo liên thông với các trình độ ĐT và giữa các CTĐT trong cùng một trình độ | 7 | 21 | 17 | 5 |
8 | Được bổ sung, điều chỉnh định kỳ | 0 | 18 | 25 | 7 |
9 | Phù hợp với nguồn lực của nhà trường | 4 | 21 | 23 | 2 |
Câu 3: Thầy/Cô vui lòng cho biết ý kiến đánh giá về thực hiện hình thức tổ chức và phương pháp đào tạo trình độ cao đẳng thanh nhạc tại trường cao đẳng VHNT Cần Thơ.
Nội dung | Kết quả thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
I | Hình thức tổ chức đào tạo (dạy học) | ||||
1 | Đa dạng hóa các hình thức dạy học | 2 | 17 | 23 | 7 |
2 | Học nhóm nhỏ theo từng chủ đề có sự hướng dẫn của GV | 12 | 18 | 20 | 0 |
3 | Thảo luận nhóm tại lớp | 2 | 15 | 26 | 7 |
4 | Thực tập, thực hành của sinh viên dưới sự hướng dẫn của GV | 23 | 24 | 3 | 0 |
5 | Sinh viên tự kèm cặp lẫn nhau trên giáo án của GV | 21 | 25 | 4 | 0 |
6 | Tự nâng cao năng lực và rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp | 12 | 17 | 21 | 0 |
II | Phương pháp đào tạo (dạy học) | ||||
1 | Vận dụng nhóm phương pháp dạy học dùng lời: thuyết trình, đàm thoại, làm việc với sách giáo khoa và tài liệu tham khảo… | 13 | 18 | 19 | 0 |
2 | Vận dụng nhóm phương pháp dạy học trực quan: quan sát sự vật, hiện tượng; dựa trên các phương tiện trực quan | 12 | 21 | 17 | 0 |
3 | Vận dụng nhóm phương pháp dạy học thực hành: luyên tập, ôn tập và thí nghiệm | 17 | 20 | 13 | 0 |
4 | Vận dụng nhóm phương pháp dạy học hiện đại: giải quyết vấn đề; dạy học theo nhóm nhỏ; dạy học dự án | 0 | 13 | 17 | 20 |
III | Sử dụng phương tiện dạy học | ||||
1 | Khai thác nhóm các dụng cụ hỗ trợ dạy học thanh nhạc của nhà trường | 16 | 21 | 13 | 0 |
2 | Tận dụng tốt đa thiết bị hỗ trợ học tập của cá nhân | 19 | 23 | 8 | 0 |
3 | Trao đổi chia sẽ phương tiện học tập giữa các cá nhân với nhau | 13 | 25 | 12 | 0 |
4 | Khai thác ứng dụng công nghệ thông tin vào học tập nghiên cứu | 10 | 25 | 15 | 0 |
Câu 4: Thầy/Cô vui lòng cho biết ý kiến đánh giá về thực hiện yêu cầu đối với việc kiểm tra, đánh giá kết quả đào tạo tại trường cao đẳng văn hóa NT Cần Thơ?
Nội dung | Kết quả thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
I | Hình thức kiểm tra, đánh giá | 13 | 24 | 13 | 0 |
1 | Thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá thường xuyên | 9 | 21 | 20 | 0 |
2 | Thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá định kỳ (giữa kỳ, từng phần) | 12 | 21 | 17 | 0 |
3 | Thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá cuối kỳ | 13 | 24 | 13 | 0 |
II | Phương pháp kiểm tra, đánh giá | ||||
1 | Kiểm tra viết | 15 | 26 | 9 | 0 |
2 | Kiểm tra trắc nghiệm khách quan | 0 | 14 | 21 | 15 |
3 | Kiểm tra vấn đáp | 16 | 24 | 10 | 0 |
4 | Kiểm tra thực hành biểu diễn | 26 | 24 | 0 | 0 |
5 | Kiểm tra thị phạm | 23 | 21 | 6 | 0 |
III | Tổ chức kiểm tra, đánh giá và phản hồi kết quả | ||||
1 | Thực hiện kiểm tra công khai, minh bạch và khách quan | 12 | 19 | 19 | 0 |
2 | Chấm thi và đánh giá kết quả đúng quy trình | 11 | 23 | 16 | 0 |
3 | Kịp thời phản hồi kết quả kiểm tra cho SV đúng thời gian quy định | 15 | 24 | 11 | 0 |
Phần 2: QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO
Câu 1: Thầy/Cô vui lòng đánh giá về việc quản lí kế hoạch, chương trình đào tạo ở Trường cao đẳng VHNT theo kết quả thực hiện dưới đây?
NỘI DUNG | Kết quả thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Phòng Đào tạo (P.ĐT) phối hợp với các Khoa/Bộ môn tổ chức phát triển CTĐT theo chương trình khung. | 4 | 17 | 26 | 3 |
2 | Các khoa chỉ đạo việc biên soạn đề cương chi tiết học phần | 7 | 19 | 22 | 2 |
3 | BGH chỉ đạo P.ĐT phối hợp với các Khoa/Phòng xây dựng kế hoạch đào tạo hàng năm và quy chế giảng viên của nhà trường | 2 | 14 | 28 | 6 |
4 | P.ĐT ban hành, phổ biến kế hoạch đào tạo và quy chế chuyên môn đến GV | 7 | 21 | 19 | 3 |
5 | P. ĐT phối hợp với các Khoa để xây dựng kế hoạch giảng dạy (Thời khóa biểu) cho từng học kỳ và năm học | 4 | 17 | 26 | 3 |
6 | Ban chủ nhiệm (BCN) Khoa chỉ đạo Tổ trưởng bộ môn (TTBM) lập kế hoạch giảng dạy của tổ chuyên môn | 3 | 19 | 21 | 7 |
7 | TTBM tổ chức, hướng dẫn GV xây dựng kế hoạch giảng dạy các học phần | 4 | 15 | 29 | 2 |
8 | BCN khoa duyệt kế hoạch dạy học của tổ môn và GV | 0 | 17 | 30 | 3 |
Câu 2:Thầy/Cô vui lòng đánh giá hoạt động quản lí giảng dạy của giảng viên ở Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật Cần Thơ
NỘI DUNG | Kết quả thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Phân công giảng dạy hợp lý | 3 | 17 | 25 | 5 |
2 | Kiểm soát chặt chễ tiến độ thực hiện thời khóa biểu | 0 | 15 | 29 | 6 |
3 | Đảm bảo đủ số tiết và giờ dạy theo phân bỏ chương trình | 2 | 17 | 27 | 4 |
4 | Bù giờ phù hợp với tiến độ chung của chương trình | 2 | 19 | 24 | 5 |
5 | Tổ chức dự giờ góp ý chuyên môn | 0 | 14 | 30 | 6 |
6 | Thường xuyên đổi mới hình thức dạy học | 2 | 17 | 29 | 2 |
7 | Đổi mới phương pháp dạy học | 0 | 14 | 32 | 4 |
8 | Sinh hoạt tổ chuyên môn | 7 | 19 | 21 | 3 |
9 | Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho GV | 2 | 14 | 28 | 6 |
Câu 3:Thầy/Cô vui lòng đánh giá về việc quản lí hoạt động học của sinh viên ở Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật Cần Thơ?
NỘI DUNG | Kết quả thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Phổ biến quy chế đào tạo cho sinh viên | 6 | 15 | 26 | 3 |
2 | Quản lý hoạt động học tập của sinh viên | 0 | 12 | 32 | 6 |
3 | Hướng dẫn sinh viên tự học, tự nghiên cứu | 0 | 14 | 36 | 0 |
4 | Quản lý xây dựng mục tiêu và kế hoạch học tập, NCKH cho sinh viên. | 0 | 13 | 32 | 5 |
5 | Giải quyết các vấn đề liên quan đến quyền lợi của sinh viên | 5 | 17 | 22 | 6 |
6 | Hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên | 0 | 11 | 36 | 3 |
7 | Các phong trào thi đua học tập trong sinh viên | 3 | 17 | 24 | 6 |
Câu 4:Thầy/Cô vui lòng đánh giá về việc quản lí hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả học tập ở Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật Cần Thơ
NỘI DUNG | Kết quả thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Nâng cao nhận thức của CBQL và GV về kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh viên | 18 | 23 | 9 | 0 |
2 | Phối hợp xây dựng quy chế, quy định về kiểm tra, đánh giá KQHT | 12 | 17 | 21 | 0 |
3 | Khoa/Bộ môn trong công tác biên soạn đề kiểm tra, xây dựng ngân hàng câu hỏi thi | 11 | 18 | 21 | 0 |
4 | BCN khoa chỉ đạo GV phổ biến cho sinh viên các quy định và hình thức tổ chức kiểm tra, đánh giá KQHT | 8 | 16 | 24 | 2 |
5 | Đảm bảo quy định trong việc chấm bài, trả kết quả và nhập điểm | 7 | 15 | 21 | 7 |
Câu 5:Thầy/Cô vui lòng đánh giá về việc quản lí các điều kiện, môi trường đào tạo ở Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật Cần Thơ
NỘI DUNG | Kết quả thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Tạo điều kiện cho GV khai thác, sử dụng có hiệu quả CSVC, thiết bị, phương tiện dạy học hiện có. | 12 | 19 | 17 | 2 |
2 | Các bộ phận chức năng đảo bải tư liệu học liệu đầy đủ | 7 | 16 | 24 | 3 |
3 | Thường xuyên cập nhận giáo trình, tài liệu tham khảo | 2 | 13 | 29 | 6 |
4 | Triển khai các hoạt động giao lưu với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn | 17 | 21 | 12 | 0 |
5 | Tạo dựng môi trường sư phạm chuẩn mực | 3 | 19 | 24 | 4 |
Câu 6: Thầy/Cô vui lòng đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố hạn chế đến quản lí hoạt động đào tạo ở Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Cần Thơ
Yếu tố | 4 | 3 | 2 | 1 | |
Hạn chế rất nhiều | Hạn chế nhiều | Ít hạn chế | Không Hạn chế | ||
I | Yếu tố chủ quan | 23 | 19 | 6 | 1 |
1 | Các phẩm chất, năng lực của đội ngũ CBQL trường | 26 | 18 | 6 | 0 |
2 | Vai trò của BGH và thủ trưởng các đơn vị | 30 | 20 | 0 | 0 |
3 | Năng lực chuyên môn, sự tận tình của giảng viên. | 21 | 26 | 3 | 0 |
4 | Đội ngũ làm công tác hỗ trợ học tập | 29 | 21 | 0 | 0 |
5 | Cơ sở vật chất của nhà trường | 23 | 19 | 6 | 1 |
II | Yếu tố khách quan | ||||
1 | Chế độ chính sách của Nhà nước và của cơ quan chủ quản | 19 | 24 | 7 | 0 |
2 | Tình hình kinh tế - xã hội của địa phương | 13 | 24 | 13 | 0 |
3 | Sự phát triển của khoa học công nghệ cùng ngành nghề | 12 | 19 | 19 | 0 |
4 | Sự phối hợp giữa các đơn vị liên quan trong hoạt động đào tạo của nhà trường | 27 | 21 | 2 | 0 |
5 | Hợp tác trong đào tạo | 26 | 24 | 0 | 0 |
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ và hỗ trợ của Quý thầy cô!
Phụ lục 2
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN (P1)
(DÀNH CHO SINH VIÊN)
Các bạn sinh viên thân mến!
Chúng tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Quản lí hoạt động đào tạo ở Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật Cần Thơ”. Xin các bạn vui lòng cho ý kiến về các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng với lựa chọn thích hợp. Chúng tôi cam kết những ý kiến của các bạn chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu của đề tài, không nhằm mục đích nào khác.
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của các bạn!
* Phần tìm hiểu thông tin cá nhân
1. Các bạn đang học tại Khoa; Bộ môn: ......................................................................
5. Bạn là sinh viên năm:
a. Năm thứ nhất b. Năm thứ hai c. Năm thứ ba
* Phần câu hỏi
Câu 1: Bạn vui lòng cho biết ý kiến về nội dung chương trình đào tạo trình cao đẳng thanh nhạc
Nội dung | Mức độ thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Chưa tốt | ||
1 | Phổ biến mục tiêu đào tạo rõ ràng, cụ thể | 25 | 47 | 18 | 0 |
2 | Nội dung chương trình đào tạo phù hợp với năng lực của bản thân | 0 | 48 | 42 | 0 |
3 | Các môn chuyên ngành phù hợp | 21 | 35 | 34 | 0 |
4 | Sự liên thông giữa các môn học | 17 | 46 | 27 | 0 |
5 | Lý thuyết và thực hành phù hợp | 9 | 24 | 57 | 0 |
6 | Chương trình rèn luyện kỹ năng hợp lý | 25 | 47 | 18 | 0 |