Phụ lục 4
CÂU HỎI PHỎNG VẤN
(Dành cho giảng viên)
Câu 1. Kế hoạch thực hiện nội dung chương trình giảng dạy hiện nay như thế nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2. Tính phù hợp của chương trình đào tạo hiện nay?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4. Nội dung, hình thức, phương pháp giảng dạy hiện nay như thế nào?
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Câu 5. Nhà trường có thường tổ chức, hoặc tạo điều kiện cho giảng viên tham gia các khóa bồi dưỡng, các buổi hội thảo về đổi mới phương pháp giảng dạy không?
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 6. Môi trường đào tạo hiện nay?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Câu 7. Các đề xuất nhằm cải tiến hoạt động đào tạo ngành thanh nhạc hiện nay
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Thầy/Cô.
Phụ lục 5 :
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Kèm theo Thông tư số:03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Tên ngành, nghề: Thanh nhạc
Mã ngành, nghề:
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: (Chính quy/thường xuyên)
Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THPT
Thời gian đào tạo: (2,5 năm )
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về kỹ thuật Thanh nhạc cơ bản và vận dụng có hệ thống vào thực hành để thực hiện tốt các tác phẩm thanh nhạc.
1.2. Mục tiêu cụ thể: Vận dụng những kiến thức Thanh nhạc có hệ thống vào thực hành để thể hiện tốt các tác phẩm Thanh nhạc. Các kỹ năng biểu diễn hát đơn ca, tốp ca, hợp xuớng với các dòng nhạc thính phòng, nhạc nhẹ, dân gian.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp: có cơ hội làm việc trong các Trung tâm Văn hóa, nhà Thiếu nhi, các đoàn văn hóa nghệ thuật, giáo viên dạy âm nhạc bậc tiểu học, giáo viên dạy âm nhạc bậc trung học....
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: …………
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: ……. Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: ............... giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: ............ giờ
- Khối lượng lý thuyết: ........ giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: ...... giờ
3. Nội dung chương trình:
Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | ||||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Thi/ Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | |||||
MH | Chính trị | |||||
MH | Pháp luật | |||||
MH | Giáo dục thể chất | |||||
MH | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | |||||
MH | Tin học | |||||
MH | Ngoại ngữ | |||||
…… | ........................................ | |||||
II | Các môn học, chuyên môn | |||||
II.1 | Các môn kiến thức cơ sở chuyên ngành | |||||
1 | Lý thuyết âm nhạc | 90 | 58 | 28 | 4 | |
2 | Lịch sử âm nhạc Việt Nam | 45 | 42 | 2 | 1 | |
3 | Lịch sử âm nhạc Thế Giới | 45 | 40 | 4 | 1 | |
4 | Hòa âm 1 | 60 | 40 | 18 | 2 | |
5 | Hòa âm 2 | 60 | 40 | 18 | 2 | |
6 | Phân tích tác phẩm 1 | 60 | 20 | 35 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Nhận Thức Về Chất Lượng Quản Lý Chương Trình Đào Tạo Nhằm Đáp Ứng Yêu Cầu Của Xã Hội
- Quản lí hoạt động đào tạo ngành thanh nhạc tại trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật Cần Thơ - 18
- Quản lí hoạt động đào tạo ngành thanh nhạc tại trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật Cần Thơ - 19
Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.
Phân tích tác phẩm 2 | 60 | 20 | 35 | 5 | ||
8 | Hóa trang | 30 | 18 | 10 | 2 | |
9 | Tin học chuyên ngành | 45 | 35 | 8 | 2 | |
II.2 | Các môn học kiến thức chuyên ngành | |||||
1 | Thanh nhạc 1 | 60 | 30 | 28 | 2 | |
2 | Thanh nhạc 2 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
3 | Thanh nhạc 3 | 60 | 30 | 28 | 2 | |
4 | Thanh nhạc 4 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
5 | Thanh nhạc 5 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
6 | Ký-Xướng âm 1 | 45 | ||||
7 | Ký-Xướng âm 2 | 45 | ||||
8 | Ký-Xướng âm 3 | 45 | ||||
9 | Ký-Xướng âm 4 | 45 | ||||
10 | Ký-Xướng âm 5 | 60 | ||||
11 | Nhạc cụ phổ thông 1 | 60 | 30 | 28 | 2 | |
12 | Nhạc cụ phổ thông 2 | 60 | 30 | 28 | 2 | |
13 | Hợp xướng | 75 | 11 | 60 | 4 | |
14 | Kỹ thuật biểu diễn | 45 | 13 | 30 | 2 | |
15 | Hát dân ca | 45 | 13 | 30 | 2 | |
Tổng cộng |
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình
4.1. Các môn học chung bắt buộc do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phối hợp với các Bộ/ngành tổ chức xây dựng và ban hành để áp dụng thực hiện.
4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
Cần căn cứ vào điều kiện cụ thể, khả năng của mỗi trường và kế hoạch đào tạo hàng năm theo từng khóa học, lớp học và hình thức tổ chức đào tạo đã xác định trong chương trình đào tạo và công bố theo từng ngành, nghề để xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa đảm bảo đúng quy định.
4.3. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun:
Thời gian tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun cần được xác định và có hướng dẫn cụ thể theo từng môn học, mô đun trong chương trình đào tạo.
4.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:
- Đối với đào tạo theo niên chế:
+ Người học phải học hết chương trình đào tạo theo từng ngành, nghề và có đủ điều kiện thì sẽ được dự thi tốt nghiệp.
+ Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm: môn Chính trị; Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp; Thực hành nghề nghiệp.
+ Hiệu trưởng các trường căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp, kết quả bảo vệ chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp của người học và các quy định liên quan để xét công nhận tốt nghiệp, cấp bằng và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành (đối với trình độ cao đẳng) theo quy định của trường.
- Đối với đào tạo theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tích lũy tín chỉ:
+ Người học phải học hết chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng theo từng ngành, nghề và phải tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.
+ Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp ngay cho người học hoặc phải làm chuyên đề, khóa luận làm điều kiện xét tốt nghiệp.
+ Hiệu trưởng các trường căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành (đối với trình độ cao đẳng) theo quy định của trường.
4.5. Các chú ý khác (nếu có):
MỤC LỤC
HỌC PHẦN / MÔN HỌC | Trang | |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | ||
Khoa học xã hội và nhân văn | ||
1 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 6 |
2 | Tâm lý học đại cương | 14 |
3 | Mỹ học đại cương | 21 |
4 | Đường lối văn hóa văn nghệ của Đảng Cộng sản Việt Nam | 28 |
5 | Tiếng Việt thực hành | 33 |
6 | Xã hội học đại cương | 39 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | ||
Kiến thức cơ sở ngành | ||
1 | Lý thuyết âm nhạc | 45 |
2 | Lịch sử âm nhạc Thế Giới | 51 |
3 | Lịch sử âm nhạc Việt Nam | 54 |
4 | Hòa âm 1 | 59 |
5 | Hòa âm 2 | 64 |
6 | Phân tích tác phẩm 1 | 72 |
7 | Phân tích tác phẩm 2 | 77 |
8 | Hóa trang | 82 |
9 | Tin học chuyên ngành | 87 |
Kiến thức chuyên ngành |
Thanh nhạc 1 | 91 | |
2 | Thanh nhạc 2 | 94 |
3 | Thanh nhạc 3 | 97 |
4 | Thanh nhạc 4 | 100 |
STT | HỌC PHẦN / MÔN HỌC | Trang |
5 | Thanh nhạc 5 | 103 |
6 | Thanh nhạc 6 | 106 |
7 | Ký xướng âm 1 | 109 |
8 | Ký xướng âm 2 | 116 |
9 | Ký xướng âm 3 | 123 |
10 | Ký xướng âm 4 | 129 |
11 | Ký xướng âm 5 | 135 |
12 | Nhạc cụ phổ thông 1 | 142 |
13 | Nhạc cụ phổ thông 2 | 149 |
14 | Hợp xướng | 156 |
15 | Kỹ thuật biểu diễn | 164 |
16 | Hát dân ca | 168 |