Phát triển thương hiệu hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank - 27



Hoàn toàn đồng ý

12

7.9

8.1

100.0

Tổng

148

97.4

100.0


Missing

System

4

2.6



Total

152

100.0



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Phát triển thương hiệu hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank - 27


2. Câu hỏi 2: Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý/không đồng ý với các bình luận dưới đây về phong cách phục vụ của Ngân hàng Vietcombank:

Khi đánh giá về phong cách phục vụ của Vietcombank, các ý kiến có sự phân tán cao giữa các mức “không đồng ý”, “bình thường” và “đồng ý”. Về tính lịch sự và chuyên nghiệp, tỷ lệ các ý kiến “không đồng ý”, “bình thường” và “đồng ý” lần lượt ở các mức là 11%, 43% và 28%, tổng số các ý kiến đồng ý và hoàn toàn đồng ý chỉ đạt 39%, chưa quá bán. Về mức độ nhiệt tình phục vụ và giúp đỡ khách hàng, tỷ lệ các ý kiến “không đồng ý”, “bình thường” và “đồng ý” lần lượt ở các mức là 15%, 28% và 44%, như vậy, mức độ nhiệt tình có nhiều ý kiến đồng thuận hơn tính lịch sự và chuyên nghiệp. về mức độ đa dạng của các kênh liên hệ với khách hàng, tỷ lệ các ý kiến “không đồng ý”, “bình thường” và “đồng ý” lần lượt ở các mức là 14%, 32% và 38%, như vậy, mức độ “bình thường” và “đồng ý” ở mức tương đương nhau. Ở mức độ uy tín với khách hàng, tỷ lệ các ý kiến “không đồng ý”, “bình thường” và “đồng ý”, “hoàn toàn đồng ý” lần lượt ở các mức là 9%, 29%, 42% và 12%. Như vậy, trong số các chỉ tiêu về thái độ phục vụ thì chỉ tiêu uy tín được đánh giá cao nhất và tổng các ý kiến đồng ý và hoàn toàn đồng ý là trên 55%, tiếp đó là mức độ nhiệt tình là 52%. Các chỉ số còn lại cố mức đánh giá nghiêng về trung bình nhiều hơn và có sự phân tán cao giữa các ý kiến.

- Nhân viên Vietcombank luôn lịch sự và chuyên nghiệp


Statistics


Nhân viên Vietcombank luôn lịch sự và chuyên nghiệp

N

Valid

151

Missing

1

Mean

3.26

Median

3.00

Mode

3

Std. Deviation

.978

Skewness

-.251

Std. Error of Skewness

.197

Kurtosis

.019

Std. Error of Kurtosis

.392

Minimum

1

Maximum

5

Sum

493

Percentiles

25

3.00

50

3.00

75

4.00

Nhân viên Vietcombank luôn lịch sự và chuyên nghiệp



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

8

5.3

5.3

5.3

Không đồng ý

18

11.8

11.9

17.2

Bình thường

66

43.4

43.7

60.9

Đồng ý

44

28.9

29.1

90.1

Hoàn toàn đồng ý

15

9.9

9.9

100.0

Tổng

151

99.3

100.0


Missing

System

1

.7



Total

152

100.0





- Nhân viên Vietcombank luôn nhiệt tình phục vụ và giúp đỡ khách hàng

Statistics


Nhân viên Vietcombank luôn nhiệt tình phục vụ

và giúp đỡ khách hàng

N

Valid

151

Missing

1

Mean

3.42

Median

4.00

Mode

4

Std. Deviation

.941

Skewness

-.488

Std. Error of Skewness

.197

Kurtosis

-.224

Std. Error of Kurtosis

.392

Minimum

1

Maximum

5

Sum

516

Percentiles

25

3.00

50

4.00

75

4.00

Nhân viên Vietcombank luôn nhiệt tình phục vụ và giúp đỡ khách hàng



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

4

2.6

2.6

2.6

Không đồng ý

23

15.1

15.2

17.9

Bình thường

43

28.3

28.5

46.4

Đồng ý

68

44.7

45.0

91.4

Hoàn toàn đồng ý

13

8.6

8.6

100.0

Tổng

151

99.3

100.0


Missing

System

1

.7



Total

152

100.0



- Ngân hàng Vietcombank có nhiều kênh liên hệ với khách hàng (liên hệ trực tiếp, điện thoại, email...)

Statistics

Ngân hàng Vietcombank có nhiều kênh liên hệ với khách

N

Valid

151

Missing

1

Mean

3.36

Median

3.00

Mode

4

Std. Deviation

.982

Skewness

-.386

Std. Error of Skewness

.197

Kurtosis

-.228

Std. Error of Kurtosis

.392

Minimum

1

Maximum

5

Sum

507

Percentiles

25

3.00

50

3.00

75

4.00


Ngân hàng Vietcombank có nhiều kênh liên hệ với khách hàng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

6

3.9

4.0

4.0

Không đồng ý

22

14.5

14.6

18.5

Bình thường

50

32.9

33.1

51.7

Đồng ý

58

38.2

38.4

90.1

Hoàn toàn đồng ý

15

9.9

9.9

100.0

Tổng

151

99.3

100.0


Missing

System

1

.7



Total

152

100.0




- Ngân hàng Vietcombank luôn giữ uy tín với khách hàng


Statistics


Ngân hàng Vietcombank luôn giữ uy tín với khách

hàng

N

Valid

151

Missing

1

Mean

3.48

Median

4.00

Mode

4

Std. Deviation

1.006

Skewness

-.652

Std. Error of Skewness

.197

Kurtosis

.193

Std. Error of Kurtosis

.392

Minimum

1

Maximum

5

Sum

526

Percentiles

25

3.00

50

4.00

75

4.00

Ngân hàng Vietcombank luôn giữ uy tín với khách hàng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

8

5.3

5.3

5.3

Không đồng ý

14

9.2

9.3

14.6

Bình thường

45

29.6

29.8

44.4

Đồng ý

65

42.8

43.0

87.4

Hoàn toàn đồng ý

19

12.5

12.6

100.0

Tổng

151

99.3

100.0


Missing

System

1

.7



Total

152

100.0




3. Câu hỏi 3: Xin cho biết đánh giá của Ông/Bà về chất lượng dịch vụ của Vietcombank trên các tiêu chí dưới đây:

Khi đánh giá về chất lượng dịch vụ của Vietcombank thì có sự phân hóa cao giữa các tiêu chí khác nhau. Có tiêu chí được đánh giá rất cao với tỷ lệ đồng ý và hoàn toàn đồng ý chiếm quá bán như tín hợp lý của lãi suất (tỷ lệ đồng ý và hoàn toàn đồng ý chiếm lần lượt là 52% và 9%), độ đa dạng của dịch vụ (tỷ lệ đồng ý và hoàn toàn đồng ý chiếm lần lượt là 53% và 7%). Một số chỉ tiêu khác cũng được đánh giá cao nhưng tỷ lệ đánh giá trung bình cũng khá lớn như tính minh bạch trong việc cung cấp dịch vụ (tỷ lệ đồng ý và hoàn toàn đồng ý chiếm lần lượt là 44% và 9% trong khi tỷ lệ trung bình cũng ở mức 31%), độ an toàn tin cậy (tỷ lệ đồng ý và hoàn toàn đồng ý chiếm lần lượt là 43% và 10% trong khi tỷ lệ trung bình cũng ở mức 23%). Trong khi đó, nhiều chỉ tiêu được đánh giá ở mức trung bình với số ý kiến ở mức quá bán, thậm chí nhiều chỉ tiêu bị đánh



giá thấp với tỷ lệ cao. Tính dễ tiếp cận của dịch vụ có ý kiến trung bình chiếm 52%. Dịch vụ tư vấn được đánh giá ở mức trung bình với tỷ lệ là 30% và mức thấp là 38%. Tính hấp dẫn của các dịch vụ khuyến mại được đánh giá ở mức trung bình với tỷ lệ 27% và mức thấp là 46%.

- Về mức hợp lý của lãi suất và phí dịch vụ


Statistics


Về mức hợp lý của lãi suất và phí dịch vụ

N

Valid

151

Missing

1

Mean

3.47

Median

4.00

Mode

4

Std. Deviation

1.019

Skewness

-.820

Std. Error of Skewness

.197

Kurtosis

.036

Std. Error of Kurtosis

.392

Minimum

1

Maximum

5

Sum

524

Percentiles

25

3.00

50

4.00

75

4.00

Về mức hợp lý của lãi suất và phí dịch vụ ly


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất thấp

8

5.3

5.3

5.3

Thấp

21

13.8

13.9

19.2

Bình thường

28

18.4

18.5

37.7

Cao

80

52.6

53.0

90.7

Rất cao

14

9.2

9.3

100.0

Tổng

151

99.3

100.0


Missing

System

1

.7



Total

152

100.0




- Về tính minh bạch trong việc cung cấp dịch vụ

Statistics

Về tính minh bạch trong việc cung cấp dịch vụ

N

Valid

150

Missing

2

Mean

3.46

Median

4.00

Mode

4

Std. Deviation

.946

Skewness

-.704

Std. Error of Skewness

.198

Kurtosis

.451

Std. Error of Kurtosis

.394

Minimum

1

Maximum

5

Sum

519

Percentiles

25

3.00

50

4.00




75

4.00


Về tính minh bạch trong việc cung cấp dịch vụ


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất thấp

7

4.6

4.7

4.7

Thấp

13

8.6

8.7

13.3

Bình thường

48

31.6

32.0

45.3

Cao

68

44.7

45.3

90.7

Rất cao

14

9.2

9.3

100.0

Tổng

150

98.7

100.0


Missing

System

2

1.3



Total

152

100.0





- Về độ đa dạng hóa dịch vụ


Statistics


Về độ đa dạng hóa dịch vụ

N

Valid

145

Missing

7

Mean

3.47

Median

4.00

Mode

4

Std. Deviation

1.021

Skewness

-.888

Std. Error of Skewness

.201

Kurtosis

.058

Std. Error of Kurtosis

.400

Minimum

1

Maximum

5

Sum

503

Percentiles

25

3.00

50

4.00

75

4.00

Về độ đa dạng hóa dịch vụ


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất thấp

8

5.3

5.5

5.5

Thấp

21

13.8

14.5

20.0

Bình thường

23

15.1

15.9

35.9

Cao

81

53.3

55.9

91.7

Rất cao

12

7.9

8.3

100.0

Tổng

145

95.4

100.0


Missing

System

7

4.6



Total

152

100.0




- Về sự thuận tiện khi sử dụng dịch vụ

Statistics

Về sự thuận tiện khi sử dụng dịch vụ

N

Valid

150

Missing

2

Mean

3.11

Median

3.00

Mode

3


Std. Deviation

1.018

Skewness

.055

Std. Error of Skewness

.198

Kurtosis

.130

Std. Error of Kurtosis

.394

Minimum

1

Maximum

5

Sum

466

Percentiles

25

3.00

50

3.00

75

4.00


Về sự thuận tiện khi sử dụng dịch vụ


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất thấp

11

7.2

7.3

7.3

Thấp

19

12.5

12.7

20.0

Bình thường

81

53.3

54.0

74.0

Cao

21

13.8

14.0

88.0

Rất cao

18

11.8

12.0

100.0

Tổng

150

98.7

100.0


Missing

System

2

1.3



Total

152

100.0




- Về độ an toàn, tin cậy


Statistics


Về độ an toàn, tin cậy

N

Valid

149

Missing

3

Mean

3.39

Median

4.00

Mode

4

Std. Deviation

1.057

Skewness

-.591

Std. Error of Skewness

.199

Kurtosis

-.285

Std. Error of Kurtosis

.395

Minimum

1

Maximum

5

Sum

505

Percentiles

25

3.00

50

4.00

75

4.00

Về độ an toàn, tin cậy


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất thấp

9

5.9

6.0

6.0

Thấp

22

14.5

14.8

20.8

Bình thường

36

23.7

24.2

45.0

Cao

66

43.4

44.3

89.3

Rất cao

16

10.5

10.7

100.0

Tổng

149

98.0

100.0


Missing

System

3

2.0




Total

152

100.0




- Về tính dễ tiếp cận của các dịch vụ


Statistics


Về tính dễ tiếp cận của các dịch vụ

N

Valid

149

Missing

3

Mean

3.11

Median

3.00

Mode

3

Std. Deviation

.960

Skewness

.015

Std. Error of Skewness

.199

Kurtosis

.289

Std. Error of Kurtosis

.395

Minimum

1

Maximum

5

Sum

463

Percentiles

25

3.00

50

3.00

75

4.00

Về tính dễ tiếp cận của các dịch vụ


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất thấp

9

5.9

6.0

6.0

Thấp

20

13.2

13.4

19.5

Bình thường

80

52.6

53.7

73.2

Cao

26

17.1

17.4

90.6

Rất cao

14

9.2

9.4

100.0

Tổng

149

98.0

100.0


Missing

System

3

2.0



Total

152

100.0




- Về dịch vụ tư vấn

Statistics

Về dịch vụ tư vấn

N

Valid

151

Missing

1

Mean

2.83

Median

3.00

Mode

2

Std. Deviation

1.074

Skewness

.533

Std. Error of Skewness

.197

Kurtosis

-.443

Std. Error of Kurtosis

.392

Minimum

1

Maximum

5

Sum

428

Percentiles

25

2.00

50

3.00




75

3.00


Về dịch vụ tư vấn


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất thấp

9

5.9

6.0

6.0

Thấp

59

38.8

39.1

45.0

Bình thường

46

30.3

30.5

75.5

Cao

22

14.5

14.6

90.1

Rất cao

15

9.9

9.9

100.0

Tổng

151

99.3

100.0


Missing

System

1

.7



Total

152

100.0




- Về tính hấp dẫn của các dịch vụ khuyến mãi


Statistics


Về tính hấp dẫn của các dịch vụ khuyến mãi

N

Valid

149

Missing

3

Mean

2.62

Median

2.00

Mode

2

Std. Deviation

1.044

Skewness

.858

Std. Error of Skewness

.199

Kurtosis

.237

Std. Error of Kurtosis

.395

Minimum

1

Maximum

5

Sum

390

Percentiles

25

2.00

50

2.00

75

3.00

Về tính hấp dẫn của các dịch vụ khuyến mãi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất thấp

12

7.9

8.1

8.1

Thấp

71

46.7

47.7

55.7

Bình thường

41

27.0

27.5

83.2

Cao

12

7.9

8.1

91.3

Rất cao

13

8.6

8.7

100.0

Tổng

149

98.0

100.0


Missing

System

3

2.0



Total

152

100.0




4. Câu hỏi 4: Doanh nghiệp đánh giá thế nào về bộ nhậnn diện thương hiệu (biểu tượnng, slogan...) hiện nay của Vietcombank? trên các tiêu chí dưới đây:


Đánh giá về bộ thương hiệu của Vietcombank, hầu hết các ý kiến đều ở mức trung bình, thậm chí nhiều tiêu chí còn bị đánh giá thấp. 59% ý kiến cho rằng tính dễ nhận biết của bộ thương hiệu ở mức trung bình, 61% đánh giá thẩm mỹ của thiết kế bộ thương hiệu ở mức trung bình, tính dễ hiểu cũng được đánh giá ở mức trung bình với 52% ý kiến. Nhiều tiêu chí bị đánh giá thấp như: 56% cho rằng bộ thương hiệu không có ý nghĩa, 64% cho rằng bộ thương hiệu không độc đáo. Đây thực sự là vấn đề cần lưu tâm cho các cán bộ phụ trách làm thương hiệu của Vietcombank.

Xem tất cả 233 trang.

Ngày đăng: 12/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí