Hoàn toàn đồng ý | 12 | 7.9 | 8.1 | 100.0 | ||
Tổng | 148 | 97.4 | 100.0 | |||
Missing | System | 4 | 2.6 | |||
Total | 152 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Câu Hỏi Khải Sát Khách Hàng Cá Nhân
- Báo Cáo Phân Tích Kết Quả Điều Tra Khách Hàng Cá Nhân
- Báo Cáo Phân Tích Kết Quả Điều Tra Khách Hàng Dn
- Phát triển thương hiệu hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank - 28
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
2. Câu hỏi 2: Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý/không đồng ý với các bình luận dưới đây về phong cách phục vụ của Ngân hàng Vietcombank:
Khi đánh giá về phong cách phục vụ của Vietcombank, các ý kiến có sự phân tán cao giữa các mức “không đồng ý”, “bình thường” và “đồng ý”. Về tính lịch sự và chuyên nghiệp, tỷ lệ các ý kiến “không đồng ý”, “bình thường” và “đồng ý” lần lượt ở các mức là 11%, 43% và 28%, tổng số các ý kiến đồng ý và hoàn toàn đồng ý chỉ đạt 39%, chưa quá bán. Về mức độ nhiệt tình phục vụ và giúp đỡ khách hàng, tỷ lệ các ý kiến “không đồng ý”, “bình thường” và “đồng ý” lần lượt ở các mức là 15%, 28% và 44%, như vậy, mức độ nhiệt tình có nhiều ý kiến đồng thuận hơn tính lịch sự và chuyên nghiệp. về mức độ đa dạng của các kênh liên hệ với khách hàng, tỷ lệ các ý kiến “không đồng ý”, “bình thường” và “đồng ý” lần lượt ở các mức là 14%, 32% và 38%, như vậy, mức độ “bình thường” và “đồng ý” ở mức tương đương nhau. Ở mức độ uy tín với khách hàng, tỷ lệ các ý kiến “không đồng ý”, “bình thường” và “đồng ý”, “hoàn toàn đồng ý” lần lượt ở các mức là 9%, 29%, 42% và 12%. Như vậy, trong số các chỉ tiêu về thái độ phục vụ thì chỉ tiêu uy tín được đánh giá cao nhất và tổng các ý kiến đồng ý và hoàn toàn đồng ý là trên 55%, tiếp đó là mức độ nhiệt tình là 52%. Các chỉ số còn lại cố mức đánh giá nghiêng về trung bình nhiều hơn và có sự phân tán cao giữa các ý kiến.
- Nhân viên Vietcombank luôn lịch sự và chuyên nghiệp
Statistics | |||||
Nhân viên Vietcombank luôn lịch sự và chuyên nghiệp | |||||
N | Valid | 151 | |||
Missing | 1 | ||||
Mean | 3.26 | ||||
Median | 3.00 | ||||
Mode | 3 | ||||
Std. Deviation | .978 | ||||
Skewness | -.251 | ||||
Std. Error of Skewness | .197 | ||||
Kurtosis | .019 | ||||
Std. Error of Kurtosis | .392 | ||||
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 493 | ||||
Percentiles | 25 | 3.00 | |||
50 | 3.00 | ||||
75 | 4.00 | ||||
Nhân viên Vietcombank luôn lịch sự và chuyên nghiệp | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 8 | 5.3 | 5.3 | 5.3 |
Không đồng ý | 18 | 11.8 | 11.9 | 17.2 | |
Bình thường | 66 | 43.4 | 43.7 | 60.9 | |
Đồng ý | 44 | 28.9 | 29.1 | 90.1 | |
Hoàn toàn đồng ý | 15 | 9.9 | 9.9 | 100.0 | |
Tổng | 151 | 99.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 1 | .7 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Nhân viên Vietcombank luôn nhiệt tình phục vụ và giúp đỡ khách hàng
Nhân viên Vietcombank luôn nhiệt tình phục vụ và giúp đỡ khách hàng | |||||
N | Valid | 151 | |||
Missing | 1 | ||||
Mean | 3.42 | ||||
Median | 4.00 | ||||
Mode | 4 | ||||
Std. Deviation | .941 | ||||
Skewness | -.488 | ||||
Std. Error of Skewness | .197 | ||||
Kurtosis | -.224 | ||||
Std. Error of Kurtosis | .392 | ||||
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 516 | ||||
Percentiles | 25 | 3.00 | |||
50 | 4.00 | ||||
75 | 4.00 | ||||
Nhân viên Vietcombank luôn nhiệt tình phục vụ và giúp đỡ khách hàng | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 4 | 2.6 | 2.6 | 2.6 |
Không đồng ý | 23 | 15.1 | 15.2 | 17.9 | |
Bình thường | 43 | 28.3 | 28.5 | 46.4 | |
Đồng ý | 68 | 44.7 | 45.0 | 91.4 | |
Hoàn toàn đồng ý | 13 | 8.6 | 8.6 | 100.0 | |
Tổng | 151 | 99.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 1 | .7 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Ngân hàng Vietcombank có nhiều kênh liên hệ với khách hàng (liên hệ trực tiếp, điện thoại, email...)
Ngân hàng Vietcombank có nhiều kênh liên hệ với khách | ||
N | Valid | 151 |
Missing | 1 | |
Mean | 3.36 | |
Median | 3.00 | |
Mode | 4 | |
Std. Deviation | .982 | |
Skewness | -.386 | |
Std. Error of Skewness | .197 | |
Kurtosis | -.228 | |
Std. Error of Kurtosis | .392 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 5 | |
Sum | 507 | |
Percentiles | 25 | 3.00 |
50 | 3.00 | |
75 | 4.00 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative | ||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 6 | 3.9 | 4.0 | 4.0 |
Không đồng ý | 22 | 14.5 | 14.6 | 18.5 | |
Bình thường | 50 | 32.9 | 33.1 | 51.7 | |
Đồng ý | 58 | 38.2 | 38.4 | 90.1 | |
Hoàn toàn đồng ý | 15 | 9.9 | 9.9 | 100.0 | |
Tổng | 151 | 99.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 1 | .7 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Ngân hàng Vietcombank luôn giữ uy tín với khách hàng
Statistics | |||||
Ngân hàng Vietcombank luôn giữ uy tín với khách hàng | |||||
N | Valid | 151 | |||
Missing | 1 | ||||
Mean | 3.48 | ||||
Median | 4.00 | ||||
Mode | 4 | ||||
Std. Deviation | 1.006 | ||||
Skewness | -.652 | ||||
Std. Error of Skewness | .197 | ||||
Kurtosis | .193 | ||||
Std. Error of Kurtosis | .392 | ||||
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 526 | ||||
Percentiles | 25 | 3.00 | |||
50 | 4.00 | ||||
75 | 4.00 | ||||
Ngân hàng Vietcombank luôn giữ uy tín với khách hàng | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 8 | 5.3 | 5.3 | 5.3 |
Không đồng ý | 14 | 9.2 | 9.3 | 14.6 | |
Bình thường | 45 | 29.6 | 29.8 | 44.4 | |
Đồng ý | 65 | 42.8 | 43.0 | 87.4 | |
Hoàn toàn đồng ý | 19 | 12.5 | 12.6 | 100.0 | |
Tổng | 151 | 99.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 1 | .7 | ||
Total | 152 | 100.0 |
3. Câu hỏi 3: Xin cho biết đánh giá của Ông/Bà về chất lượng dịch vụ của Vietcombank trên các tiêu chí dưới đây:
Khi đánh giá về chất lượng dịch vụ của Vietcombank thì có sự phân hóa cao giữa các tiêu chí khác nhau. Có tiêu chí được đánh giá rất cao với tỷ lệ đồng ý và hoàn toàn đồng ý chiếm quá bán như tín hợp lý của lãi suất (tỷ lệ đồng ý và hoàn toàn đồng ý chiếm lần lượt là 52% và 9%), độ đa dạng của dịch vụ (tỷ lệ đồng ý và hoàn toàn đồng ý chiếm lần lượt là 53% và 7%). Một số chỉ tiêu khác cũng được đánh giá cao nhưng tỷ lệ đánh giá trung bình cũng khá lớn như tính minh bạch trong việc cung cấp dịch vụ (tỷ lệ đồng ý và hoàn toàn đồng ý chiếm lần lượt là 44% và 9% trong khi tỷ lệ trung bình cũng ở mức 31%), độ an toàn tin cậy (tỷ lệ đồng ý và hoàn toàn đồng ý chiếm lần lượt là 43% và 10% trong khi tỷ lệ trung bình cũng ở mức 23%). Trong khi đó, nhiều chỉ tiêu được đánh giá ở mức trung bình với số ý kiến ở mức quá bán, thậm chí nhiều chỉ tiêu bị đánh
giá thấp với tỷ lệ cao. Tính dễ tiếp cận của dịch vụ có ý kiến trung bình chiếm 52%. Dịch vụ tư vấn được đánh giá ở mức trung bình với tỷ lệ là 30% và mức thấp là 38%. Tính hấp dẫn của các dịch vụ khuyến mại được đánh giá ở mức trung bình với tỷ lệ 27% và mức thấp là 46%.
- Về mức hợp lý của lãi suất và phí dịch vụ
Statistics | |||||
Về mức hợp lý của lãi suất và phí dịch vụ | |||||
N | Valid | 151 | |||
Missing | 1 | ||||
Mean | 3.47 | ||||
Median | 4.00 | ||||
Mode | 4 | ||||
Std. Deviation | 1.019 | ||||
Skewness | -.820 | ||||
Std. Error of Skewness | .197 | ||||
Kurtosis | .036 | ||||
Std. Error of Kurtosis | .392 | ||||
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 524 | ||||
Percentiles | 25 | 3.00 | |||
50 | 4.00 | ||||
75 | 4.00 | ||||
Về mức hợp lý của lãi suất và phí dịch vụ ly | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 8 | 5.3 | 5.3 | 5.3 |
Thấp | 21 | 13.8 | 13.9 | 19.2 | |
Bình thường | 28 | 18.4 | 18.5 | 37.7 | |
Cao | 80 | 52.6 | 53.0 | 90.7 | |
Rất cao | 14 | 9.2 | 9.3 | 100.0 | |
Tổng | 151 | 99.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 1 | .7 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Về tính minh bạch trong việc cung cấp dịch vụ
Về tính minh bạch trong việc cung cấp dịch vụ | ||
N | Valid | 150 |
Missing | 2 | |
Mean | 3.46 | |
Median | 4.00 | |
Mode | 4 | |
Std. Deviation | .946 | |
Skewness | -.704 | |
Std. Error of Skewness | .198 | |
Kurtosis | .451 | |
Std. Error of Kurtosis | .394 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 5 | |
Sum | 519 | |
Percentiles | 25 | 3.00 |
50 | 4.00 |
75 | 4.00 | ||||
Về tính minh bạch trong việc cung cấp dịch vụ | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 7 | 4.6 | 4.7 | 4.7 |
Thấp | 13 | 8.6 | 8.7 | 13.3 | |
Bình thường | 48 | 31.6 | 32.0 | 45.3 | |
Cao | 68 | 44.7 | 45.3 | 90.7 | |
Rất cao | 14 | 9.2 | 9.3 | 100.0 | |
Tổng | 150 | 98.7 | 100.0 | ||
Missing | System | 2 | 1.3 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Về độ đa dạng hóa dịch vụ
Statistics | |||||
Về độ đa dạng hóa dịch vụ | |||||
N | Valid | 145 | |||
Missing | 7 | ||||
Mean | 3.47 | ||||
Median | 4.00 | ||||
Mode | 4 | ||||
Std. Deviation | 1.021 | ||||
Skewness | -.888 | ||||
Std. Error of Skewness | .201 | ||||
Kurtosis | .058 | ||||
Std. Error of Kurtosis | .400 | ||||
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 503 | ||||
Percentiles | 25 | 3.00 | |||
50 | 4.00 | ||||
75 | 4.00 | ||||
Về độ đa dạng hóa dịch vụ | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 8 | 5.3 | 5.5 | 5.5 |
Thấp | 21 | 13.8 | 14.5 | 20.0 | |
Bình thường | 23 | 15.1 | 15.9 | 35.9 | |
Cao | 81 | 53.3 | 55.9 | 91.7 | |
Rất cao | 12 | 7.9 | 8.3 | 100.0 | |
Tổng | 145 | 95.4 | 100.0 | ||
Missing | System | 7 | 4.6 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Về sự thuận tiện khi sử dụng dịch vụ
Về sự thuận tiện khi sử dụng dịch vụ | ||
N | Valid | 150 |
Missing | 2 | |
Mean | 3.11 | |
Median | 3.00 | |
Mode | 3 |
1.018 | ||
Skewness | .055 | |
Std. Error of Skewness | .198 | |
Kurtosis | .130 | |
Std. Error of Kurtosis | .394 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 5 | |
Sum | 466 | |
Percentiles | 25 | 3.00 |
50 | 3.00 | |
75 | 4.00 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 11 | 7.2 | 7.3 | 7.3 |
Thấp | 19 | 12.5 | 12.7 | 20.0 | |
Bình thường | 81 | 53.3 | 54.0 | 74.0 | |
Cao | 21 | 13.8 | 14.0 | 88.0 | |
Rất cao | 18 | 11.8 | 12.0 | 100.0 | |
Tổng | 150 | 98.7 | 100.0 | ||
Missing | System | 2 | 1.3 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Về độ an toàn, tin cậy
Statistics | |||||
Về độ an toàn, tin cậy | |||||
N | Valid | 149 | |||
Missing | 3 | ||||
Mean | 3.39 | ||||
Median | 4.00 | ||||
Mode | 4 | ||||
Std. Deviation | 1.057 | ||||
Skewness | -.591 | ||||
Std. Error of Skewness | .199 | ||||
Kurtosis | -.285 | ||||
Std. Error of Kurtosis | .395 | ||||
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 505 | ||||
Percentiles | 25 | 3.00 | |||
50 | 4.00 | ||||
75 | 4.00 | ||||
Về độ an toàn, tin cậy | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 9 | 5.9 | 6.0 | 6.0 |
Thấp | 22 | 14.5 | 14.8 | 20.8 | |
Bình thường | 36 | 23.7 | 24.2 | 45.0 | |
Cao | 66 | 43.4 | 44.3 | 89.3 | |
Rất cao | 16 | 10.5 | 10.7 | 100.0 | |
Tổng | 149 | 98.0 | 100.0 | ||
Missing | System | 3 | 2.0 |
152 | 100.0 |
- Về tính dễ tiếp cận của các dịch vụ
Statistics | |||||
Về tính dễ tiếp cận của các dịch vụ | |||||
N | Valid | 149 | |||
Missing | 3 | ||||
Mean | 3.11 | ||||
Median | 3.00 | ||||
Mode | 3 | ||||
Std. Deviation | .960 | ||||
Skewness | .015 | ||||
Std. Error of Skewness | .199 | ||||
Kurtosis | .289 | ||||
Std. Error of Kurtosis | .395 | ||||
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 463 | ||||
Percentiles | 25 | 3.00 | |||
50 | 3.00 | ||||
75 | 4.00 | ||||
Về tính dễ tiếp cận của các dịch vụ | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 9 | 5.9 | 6.0 | 6.0 |
Thấp | 20 | 13.2 | 13.4 | 19.5 | |
Bình thường | 80 | 52.6 | 53.7 | 73.2 | |
Cao | 26 | 17.1 | 17.4 | 90.6 | |
Rất cao | 14 | 9.2 | 9.4 | 100.0 | |
Tổng | 149 | 98.0 | 100.0 | ||
Missing | System | 3 | 2.0 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Về dịch vụ tư vấn
Về dịch vụ tư vấn | ||
N | Valid | 151 |
Missing | 1 | |
Mean | 2.83 | |
Median | 3.00 | |
Mode | 2 | |
Std. Deviation | 1.074 | |
Skewness | .533 | |
Std. Error of Skewness | .197 | |
Kurtosis | -.443 | |
Std. Error of Kurtosis | .392 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 5 | |
Sum | 428 | |
Percentiles | 25 | 2.00 |
50 | 3.00 |
75 | 3.00 | ||||
Về dịch vụ tư vấn | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 9 | 5.9 | 6.0 | 6.0 |
Thấp | 59 | 38.8 | 39.1 | 45.0 | |
Bình thường | 46 | 30.3 | 30.5 | 75.5 | |
Cao | 22 | 14.5 | 14.6 | 90.1 | |
Rất cao | 15 | 9.9 | 9.9 | 100.0 | |
Tổng | 151 | 99.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 1 | .7 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Về tính hấp dẫn của các dịch vụ khuyến mãi
Statistics | |||||
Về tính hấp dẫn của các dịch vụ khuyến mãi | |||||
N | Valid | 149 | |||
Missing | 3 | ||||
Mean | 2.62 | ||||
Median | 2.00 | ||||
Mode | 2 | ||||
Std. Deviation | 1.044 | ||||
Skewness | .858 | ||||
Std. Error of Skewness | .199 | ||||
Kurtosis | .237 | ||||
Std. Error of Kurtosis | .395 | ||||
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 390 | ||||
Percentiles | 25 | 2.00 | |||
50 | 2.00 | ||||
75 | 3.00 | ||||
Về tính hấp dẫn của các dịch vụ khuyến mãi | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 12 | 7.9 | 8.1 | 8.1 |
Thấp | 71 | 46.7 | 47.7 | 55.7 | |
Bình thường | 41 | 27.0 | 27.5 | 83.2 | |
Cao | 12 | 7.9 | 8.1 | 91.3 | |
Rất cao | 13 | 8.6 | 8.7 | 100.0 | |
Tổng | 149 | 98.0 | 100.0 | ||
Missing | System | 3 | 2.0 | ||
Total | 152 | 100.0 |
4. Câu hỏi 4: Doanh nghiệp đánh giá thế nào về bộ nhậnn diện thương hiệu (biểu tượnng, slogan...) hiện nay của Vietcombank? trên các tiêu chí dưới đây:
Đánh giá về bộ thương hiệu của Vietcombank, hầu hết các ý kiến đều ở mức trung bình, thậm chí nhiều tiêu chí còn bị đánh giá thấp. 59% ý kiến cho rằng tính dễ nhận biết của bộ thương hiệu ở mức trung bình, 61% đánh giá thẩm mỹ của thiết kế bộ thương hiệu ở mức trung bình, tính dễ hiểu cũng được đánh giá ở mức trung bình với 52% ý kiến. Nhiều tiêu chí bị đánh giá thấp như: 56% cho rằng bộ thương hiệu không có ý nghĩa, 64% cho rằng bộ thương hiệu không độc đáo. Đây thực sự là vấn đề cần lưu tâm cho các cán bộ phụ trách làm thương hiệu của Vietcombank.