PHỤ LỤC 6: BÁO CÁO PHÂN TÍCH KẾT QUẢ ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
1. Thông tin chung về mẫu điều tra khách hàng:
- Tổng số phiếu thu về: số phiếu thu về đối với đối tượng cá nhân là 456 phiếu. số phiếu thu về có chất lượng tương đối tốt. Các phiếu hầu hết đều trả lời hết các câu hỏi được đưa ra.
- Cơ cấu về độ tuổi khách hàng được điều tra:
Nhóm tuổi tập trung chủ yếu ở độ tuổi 26-30 tuổi là độ tuổi trẻ, năng động, bước đầu có thu nhập ổn định và làm quen với dịch vụ ngân hàng.
Nhóm trên 30 tuổi có tỷ lệ tham gia đứng thứ 2 mặc dù biên độ tuổi tương đối rộng. Nguyên nhân có thể được giải thích ở đây là do cách thức thực hiện điều tra. Do phương thức thực hiện điều tra phần lớn qua internet bằng phần mềm của google nên thích hợp hơn với đối tượng trẻ, có hiểu biết về công nghệ và không ngại làm quen với những phương thức mới.
Độ tuổi từ 21-25 và 14-20 có tỷ lệ lần lượt là 18% và 8%. Đây là những đối tượng chủ yếu là sinh viên và học sinh, chưa có thu nhập đều đặn và chưa có nhiều cơ hội được tiếp cận với các dịch vụ đa dạng khác nhau của ngân hàng.
- Cơ cấu về Giới tính khách hàng được điều tra: Trong số 456 phiếu thì có 46% là nam, 52% là nữ, 1% là không có câu trả lời.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 212 | 46.5 | 47.1 | 47.1 |
Nữ | 238 | 52.2 | 52.9 | 100.0 | |
Tổng | 450 | 98.7 | 100.0 | ||
Missing | System | 6 | 1.3 | ||
Tổng | 456 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Chỉ Tiêu Cơ Bản Của Vcb Giai Đoạn 2009-2014 2
- Hiện Trạng Hệ Thống Nhận Diện Thương Hiệu Vietcombank
- Bảng Câu Hỏi Khải Sát Khách Hàng Cá Nhân
- Báo Cáo Phân Tích Kết Quả Điều Tra Khách Hàng Dn
- Phát triển thương hiệu hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank - 27
- Phát triển thương hiệu hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank - 28
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
- Về cơ cấu về Nơi sinh sống của khách hàng được điều tra:
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Miền Bắc | 218 | 47.8 | 48.6 | 48.6 |
Miền Nam | 145 | 31.8 | 32.3 | 80.8 | |
Miền Trung | 86 | 18.9 | 19.2 | 100.0 | |
Tổng | 449 | 98.5 | 100.0 | ||
Missing | System | 7 | 1.5 | ||
Tổng | 456 | 100.0 |
- Về nơi sinh sống thì mẫu trả lời tương đối trải dài trên cả nước và đồng đều ở cả 2 miền Nam, Bắc. số phiếu trả lời ở miền bắc chiếm 47% do người điều tra ở miền Bắc, khai thác chủ yếu các mối quan hệ tại miền Bắc. Tuy nhiên, người điều tra cũng đã nỗ lực để tìm thêm các mẫu ở miền Nam với tỷ lệ là 31% và miền Trung là 18%.
2. Câu hỏi 1: Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý/không đồng ý với các bình luận dưới đây về cơ sở vật chất của Ngân hàng Vietcombank:
Đánh giá chung là phần lớn các đối tượng được điều tra đều đánh giá tốt về cơ sở vật chất và vị trí địa lý của các địa điểm giao dịch của VCB. Có đến 75% cho rằng các điểm giao dịch là thuận lợi, cơ sở vật chất thuận
tiện, 80% cho rằng cơ sở vật chật tạo cảm giác thân thiện chuyên nghiệp và 84% cho rằng các điểm ATM thuận tiện, an toàn, thoải mái khi giao dịch. Chỉ một số ít trong số những người được hỏi không đồng ý, hài lòng với các điểm giao dịch của VCB. Hơn 4% cho rằng các địa điểm không thuận lợi, 7% cho rằng cơ sở vật chất không thuận tiện, 8% cho rằng cơ sở vật chất không tạo cảm giác thân thiện, chuyên nghiệp, 6% không hài lòng với các điểm giao dịch ATM.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 11 | 2.4 | 2.4 | 2.4 | |
Không đồng ý | 10 | 2.2 | 2.2 | 4.6 | ||
Bình thường | 91 | 20.0 | 20.0 | 24.7 | ||
Đồng ý | 126 | 27.6 | 27.8 | 52.4 | ||
Hoàn toàn đồng ý | 216 | 47.4 | 47.6 | 100.0 | ||
Tổng | 454 | 99.6 | 100.0 | |||
Missing | System | 2 | .4 | |||
Total | 456 | 100.0 | ||||
Cơ sở vật chất thuận tiện cho việc thực hiện giao dịch | ||||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 18 | 3.9 | 4.0 | 4.0 | |
Không đồng ý | 15 | 3.3 | 3.3 | 7.3 | ||
Bình thường | 77 | 16.9 | 17.0 | 24.3 | ||
Đồng ý | 230 | 50.4 | 50.8 | 75.1 | ||
Hoàn toàn đồng ý | 113 | 24.8 | 24.9 | 100.0 | ||
Tổng | 453 | 99.3 | 100.0 | |||
Missing | System | 3 | .7 | |||
Total | 456 | 100.0 | ||||
Cơ sở vật chất tạo cảm giác thân thiện, chuyên nghiệp | ||||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 16 | 3.5 | 3.5 | 3.5 | |
Không đồng ý | 23 | 5.0 | 5.1 | 8.6 | ||
Bình thường | 93 | 20.4 | 20.5 | 29.1 | ||
Đồng ý | 226 | 49.6 | 49.9 | 79.0 | ||
Hoàn toàn đồng ý | 95 | 20.8 | 21.0 | 100.0 | ||
Tổng | 453 | 99.3 | 100.0 | |||
Missing | System | 3 | .7 | |||
Total | 456 | 100.0 | ||||
Các điểm ATM thuận tiện, an toàn, thoải mái khi thực giao dịch | ||||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 13 | 2.9 | 2.9 | 2.9 | |
Không đồng ý | 16 | 3.5 | 3.5 | 6.4 | ||
Bình thường | 85 | 18.6 | 18.8 | 25.2 | ||
Đồng ý | 217 | 47.6 | 48.0 | 73.2 | ||
Hoàn toàn đồng ý | 121 | 26.5 | 26.8 | 100.0 | ||
Tổng | 452 | 99.1 | 100.0 | |||
Missing | System | 4 | .9 | |||
Total | 456 | 100.0 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Các điểm giao dịch có thuận lợi cho việc đi lại | 454 | 1 | 5 | 4.16 | .979 |
Cơ sở vật chất được trang bị đầy đủ và hiện đại | 452 | 1 | 5 | 4.07 | 1.051 |
Cơ sở vật chất tiện cho việc thực hiện giao dịch | 453 | 1 | 5 | 3.89 | .949 |
453 | 1 | 5 | 3.80 | .947 | |
Các điểm ATM thuận tiện, an toàn, thaori mái khi thực hiện giao dịch | 452 | 1 | 5 | 3.92 | .923 |
Valid N (listwise) | 451 |
3. Câu hỏi 2: Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý/không đồng ý với các bình luận dưới đây về phong cách phục vụ của Ngân hàng Vietcombank:
Đánh giá chung là phần lớn các đối tượng được điều tra đều đánh giá tốt về phong cách phục vụ của VCB. Các cá nhân đánh giá rất cao tính đa dạng của các kênh liên hệ với KH, (52% hoàn toàn đồng ý và 24% đồng ý), đánh giá cao uy tín của VCB trong giao dịch (53% hoàn toàn đồng ý và 25% đồng ý). Các cá nhân cũng đánh giá cao tính chuyên nghiệp, tinh thần phục vụ nhiệt tình của các nhân viên VCB (tỷ lệ đồng tình là 67% ). Chỉ số ít những người được hỏi không hài lòng với phong cách phục vụ của VCB. Chỉ có 5% không hài lòng với uy tín trong giao dịch của VCB, 6% không hài lòng với số lượng các kênh liên hệ với KH và 8% cho rằng các nhân viên của VCB chưa lịch sự chuyên nghiệp và nhiệt tình trong công tác phục vụ KH.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 17 | 3.7 | 3.8 | 3.8 | |
Không đồng ý | 21 | 4.6 | 4.7 | 8.4 | ||
Bình thường | 106 | 23.2 | 23.5 | 31.9 | ||
Đồng ý | 211 | 46.3 | 46.8 | 78.7 | ||
Hoàn toàn đồng ý | 96 | 21.1 | 21.3 | 100.0 | ||
Tổng | 451 | 98.9 | 100.0 | |||
Missing | System | 5 | 1.1 | |||
Total | 456 | 100.0 | ||||
Nhân viên Vietcombank luôn nhiệt tình phục vụ và giúp đỡ khách hàng | ||||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 14 | 3.1 | 3.1 | 3.1 | |
Không đồng ý | 25 | 5.5 | 5.5 | 8.6 | ||
Bình thường | 96 | 21.1 | 21.2 | 29.9 | ||
Đồng ý | 215 | 47.1 | 47.6 | 77.4 | ||
Hoàn toàn đồng ý | 102 | 22.4 | 22.6 | 100.0 | ||
Tổng | 452 | 99.1 | 100.0 | |||
Missing | System | 4 | .9 | |||
Total | 456 | 100.0 | ||||
Ngân hàng Vietcombank có nhiều kênh liên hệ với khách hàng (liên hệ trực tiếp, điện thoại, email...) | ||||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 14 | 3.1 | 3.1 | 3.1 | |
Không đồng ý | 14 | 3.1 | 3.1 | 6.2 | ||
Bình thường | 79 | 17.3 | 17.4 | 23.6 | ||
Đồng ý | 110 | 24.1 | 24.3 | 47.9 | ||
Hoàn toàn đồng ý | 236 | 51.8 | 52.1 | 100.0 | ||
Tổng | 453 | 99.3 | 100.0 | |||
Missing | System | 3 | .7 | |||
Total | 456 | 100.0 | ||||
Ngân hàng Vietcombank luôn giữ uy tín với khách hàng | ||||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 12 | 2.6 | 2.7 | 2.7 | |
Không đồng ý | 8 | 1.8 | 1.8 | 4.5 | ||
Bình thường | 73 | 16.0 | 16.3 | 20.7 |
Đồng ý | 114 | 25.0 | 25.4 | 46.1 | ||
Hoàn toàn đồng ý | 242 | 53.1 | 53.9 | 100.0 | ||
Tổng | 449 | 98.5 | 100.0 | |||
Missing | System | 7 | 1.5 | |||
Total | 456 | 100.0 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Nhân viên Vietcombank luôn lịch sự và chuyên nghiệp | 451 | 1 | 5 | 3.77 | .961 |
Nhân viên Vietcombank luôn nhiệt tình phục vụ và giúp đỡ khách hàng | 452 | 1 | 5 | 3.81 | .951 |
Nhân viên Vietcombank có nhiều kênh liên hệ với khách hàng | 453 | 1 | 5 | 4.19 | 1.031 |
Ngân hàng Vietcombank luôn giữ uy tín với khách hàng | 449 | 1 | 5 | 4.26 | .973 |
Valid N (listwise) | 445 |
4. Câu hỏi 3: Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý/không đồng ý với các bình luận dưới đây về về năng lực cán bộ Ngân hàng Vietcombank:
Hầu hết các đánh giá đều đánh giá cao năng lực làm việc của nhân viên Vietcombank. Các đánh giá cho rằng các cán bộ VCB nắm vững nghiệp vụ (75% đồng ý), nhiệt tình, tận tụy trong công việc (74% đồng ý), có mức độ cam kết cao với khách hàng (76% đồng ý trong đó có đến hơn 45% các ý kiến hoàn toàn đồng ý), năng động sáng tạo trong công việc (70% đồng ý). Các ý kiến không đồng ý tương đối thấp, chỉ 7% cho rằng nhân viên VCB không nắm vững nghiệp vụ, 6% cho rằng nhân viên VCB không nhiệt tình, tận tụy trong công việc và không có độ cam kết cao với khách hàng, và hơn 8% đánh giá nhân viên VCB chưa năng động, sáng tạo trong công việc.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 13 | 2.9 | 2.9 | 2.9 | |
Không đồng ý | 15 | 3.3 | 3.3 | 6.2 | ||
Bình thường | 82 | 18.0 | 18.1 | 24.3 | ||
Đồng ý | 251 | 55.0 | 55.4 | 79.7 | ||
Hoàn toàn đồng ý | 92 | 20.2 | 20.3 | 100.0 | ||
Tổng | 453 | 99.3 | 100.0 | |||
Missing | System | 3 | .7 | |||
Total | 456 | 100.0 | ||||
Cán bộ Vietcombank nhiệt tình, tận tụy trong công việc | ||||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 10 | 2.2 | 2.2 | 2.2 | |
Không đồng ý | 20 | 4.4 | 4.4 | 6.6 | ||
Bình thường | 83 | 18.2 | 18.4 | 25.0 | ||
Đồng ý | 232 | 50.9 | 51.3 | 76.3 | ||
Hoàn toàn đồng ý | 107 | 23.5 | 23.7 | 100.0 | ||
Tổng | 452 | 99.1 | 100.0 | |||
Missing | System | 4 | .9 | |||
Total | 456 | 100.0 | ||||
Cán bộ Vietcombank có mức độ cam kết cao với khách hàng | ||||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 10 | 2.2 | 2.2 | 2.2 | |
Không đồng ý | 17 | 3.7 | 3.8 | 6.0 | ||
Bình thường | 75 | 16.4 | 16.6 | 22.6 | ||
Đồng ý | 141 | 30.9 | 31.2 | 53.8 |
Hoàn toàn đồng ý | 209 | 45.8 | 46.2 | 100.0 | ||||
Tổng | 452 | 99.1 | 100.0 | |||||
Missing | System | 4 | .9 | |||||
Total | 456 | 100.0 | ||||||
Cán bộ Vietcombank năng động, sáng tạo trong công việc | ||||||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 10 | 2.2 | 2.2 | 2.2 | |||
Không đồng ý | 28 | 6.1 | 6.2 | 8.4 | ||||
Bình thường | 99 | 21.7 | 21.9 | 30.3 | ||||
Đồng ý | 210 | 46.1 | 46.5 | 76.8 | ||||
Hoàn toàn đồng ý | 105 | 23.0 | 23.2 | 100.0 | ||||
Tổng | 452 | 99.1 | 100.0 | |||||
Missing | System | 4 | .9 | |||||
Total | 456 | 100.0 | ||||||
Tổng hợp kết quả trả lời câu hỏi 3 | ||||||||
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | ||||
Cán bộ Vietcombank nắm vững nghiệp vụ | 453 | 1 | 5 | 3.87 | .872 | |||
Cán bộ Vietcombank nhiệt tình, tận tụy trong công việc | 452 | 1 | 5 | 3.90 | .888 | |||
Cán bộ Vietcombank có mức cam kết cao với khách hàng | 452 | 1 | 5 | 4.15 | .978 | |||
Cán bộ Vietcombank năng động, sáng tạo trong công việc | 452 | 1 | 5 | 3.82 | .932 | |||
Valid N (listwise) | 452 |
5. Câu hỏi 4: Xin cho biết đánh giá của Ông/Bà về chất lượng dịch vụ của Vietcombank trên các tiêu chí dưới đây:
Khi đánh giá về chất lượng dịch vụ của VCB thì hầu hết các ý kiến đều đánh giá cao dịch vụ ở tất cả các tiêu chí. Tuy nhiên, có sự phân hóa nhẹ về mức độ hài lòng. Có đến xấp xỉ 50% các ý kiến đánh giá rất cao về mức độ hợp lý của lãi suất và phí dịch vụ, về tính minh bạch trong việc cung cấp dịch vụ, về độ tin cậy, an toàn và tính dễ tiếp cận của dịch vụ. Sự thuân tiện khi được sử dụng dịch vụ và sự đa dạng hóa của dịch vụ được đánh giá cao nhiều hơn thay vì đánh giá rất cao. Trong khi đó, có đến 41% các ý kiến được hỏi cho rằng các chương trình ưu đãi của VCB ở mức bình thường.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 16 | 3.5 | 3.5 | 3.5 |
Thấp | 13 | 2.9 | 2.9 | 6.4 | |
Bình thường | 83 | 18.2 | 18.4 | 24.8 | |
Cao | 135 | 29.6 | 29.9 | 54.6 | |
Rất cao | 205 | 45.0 | 45.4 | 100.0 | |
Tổng | 452 | 99.1 | 100.0 | ||
Missing | System | 4 | .9 | ||
Total | 456 | 100.0 | |||
Về độ đa dạng hóa dịch vụ | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 12 | 2.6 | 2.6 | 2.6 |
Thấp | 16 | 3.5 | 3.5 | 6.2 | |
Bình thường | 78 | 17.1 | 17.2 | 23.4 | |
Cao | 229 | 50.2 | 50.6 | 74.0 | |
Rất cao | 118 | 25.9 | 26.0 | 100.0 |
Tổng | 453 | 99.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 3 | .7 | ||
Total | 456 | 100.0 | |||
Về sự thuận tiện khi sử dụng dịch vụ | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 14 | 3.1 | 3.1 | 3.1 |
Thấp | 8 | 1.8 | 1.8 | 4.9 | |
Bình thường | 75 | 16.4 | 16.6 | 21.4 | |
Cao | 236 | 51.8 | 52.1 | 73.5 | |
Rất cao | 120 | 26.3 | 26.5 | 100.0 | |
Tổng | 453 | 99.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 3 | .7 | ||
Total | 456 | 100.0 | |||
Về độ an toàn, tin cậy | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 15 | 3.3 | 3.3 | 3.3 |
Thấp | 7 | 1.5 | 1.5 | 4.9 | |
Bình thường | 57 | 12.5 | 12.6 | 17.4 | |
Cao | 129 | 28.3 | 28.5 | 45.9 | |
Rất cao | 245 | 53.7 | 54.1 | 100.0 | |
Tổng | 453 | 99.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 3 | .7 | ||
Total | 456 | 100.0 | |||
Về tính dễ tiếp cận của các dịch vụ | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 13 | 2.9 | 2.9 | 2.9 |
Thấp | 10 | 2.2 | 2.2 | 5.1 | |
Bình thường | 69 | 15.1 | 15.3 | 20.4 | |
Cao | 141 | 30.9 | 31.2 | 51.5 | |
Rất cao | 219 | 48.0 | 48.5 | 100.0 | |
Tổng | 452 | 99.1 | 100.0 | ||
Missing | System | 4 | .9 | ||
Total | 456 | 100.0 | |||
Về dịch vụ tư vấn | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 15 | 3.3 | 3.3 | 3.3 |
Thấp | 23 | 5.0 | 5.1 | 8.5 | |
Bình thường | 96 | 21.1 | 21.4 | 29.8 | |
Cao | 230 | 50.4 | 51.2 | 81.1 | |
Rất cao | 85 | 18.6 | 18.9 | 100.0 | |
Tổng | 449 | 98.5 | 100.0 | ||
Missing | System | 7 | 1.5 | ||
Total | 456 | 100.0 | |||
Về tính hấp dẫn của các dịch vụ khuyến mãi | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 17 | 3.7 | 3.8 | 3.8 |
Thấp | 31 | 6.8 | 6.9 | 10.6 | |
Bình thường | 189 | 41.4 | 41.9 | 52.5 | |
Cao | 134 | 29.4 | 29.7 | 82.3 |
Rất cao | 80 | 17.5 | 17.7 | 100.0 | |
Tổng | 451 | 98.9 | 100.0 | ||
Missing | System | 5 | 1.1 | ||
Total | 456 | 100.0 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Về mức hợp lý của lãi suất và phí dịch vụ | 452 | 1 | 5 | 4.11 | 1.030 |
Về tính minh bạch trong việc cung cấp dịch vụ | 454 | 1 | 5 | 4.27 | .922 |
Về độ đa dạng hóa dịch vụ | 453 | 1 | 5 | 3.94 | .900 |
Về sự thuận tiện khi sử dụng dịch vụ | 453 | 1 | 5 | 3.97 | .883 |
Về độ an toàn, tin cậy | 453 | 1 | 5 | 4.28 | .973 |
Về tính dễ tiếp cận của các dịch vụ | 452 | 1 | 5 | 4.20 | .973 |
Về dịch vụ tư vấn | 449 | 1 | 5 | 3.77 | .927 |
Về tính hấp dẫn của các dịch vụ khuyến mãi | 451 | 1 | 5 | 3.51 | .985 |
Valid N (listwise) | 441 |
6. Câu hỏi 6: Xin cho biết đánh giá của Ông/Bà về các sản phẩm/dịch vụ của Vietcombank trên các tiêu chí dưới đây:
Phần lớn các ý kiến đều cho rằng các sản phẩm của Vietcombank có tính hiện đại với 49% đánh giá cao và 26% đánh giá rất cao. Hơn 70% cho rằng các sản phẩm đáp ứng được nhu cầu với 47% đánh giá cao và 23% đánh giá rất cao.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||||
Valid | Rất thấp | 13 | 2.9 | 2.9 | 2.9 | ||
Thấp | 18 | 3.9 | 4.0 | 6.9 | |||
Bình thường | 94 | 20.6 | 21.0 | 28.0 | |||
Cao | 216 | 47.4 | 48.3 | 76.3 | |||
Rất cao | 106 | 23.2 | 23.7 | 100.0 | |||
Tổng | 447 | 98.0 | 100.0 | ||||
Missing | System | 9 | 2.0 | ||||
Total | 456 | 100.0 | |||||
Tổng hợp kết quả trả lời câu hỏi 6 | |||||||
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |||
Sản phẩm Vietcombank có hiện đại | 451 | 1 | 5 | 3.93 | .922 | ||
Sản phẩm của Vietcombank linh hoạt | 447 | 1 | 5 | 4.15 | .965 | ||
Số lượng sản phẩm dịch vụ đáp ứng được yêu cầu | 447 | 1 | 5 | 3.86 | .923 | ||
Valid N (listwise) | 444 |
7. Câu hỏi 7: Ông/Bà đánh giá thế nào về bộ nhận diện thương hiệu (biểu tượng, slogan...) hiện nay của Vietcombank:
Đánh giá về nhận diện thương hiệu của VCB, hầu hết các ý kiến đều có tính tích cực. Tính dễ nhận biết được hơn 53% đánh giá rất cao, hơn 53% , tiếp đến là thiết kế đẹp mắt và tính dễ hiểu với tỷ lệ đánh giá rất cao lần lượt là 47% và 42%. Các ý kiến cũng đồng ý rằng bộ nhận diên có ý nghĩa dù tỷ lệ không cao bằng. Tuy nhiên, độ độc đáo của bộ nhận diện không được đánh giá cao, có đến 37% cho rằng bộ nhận diện ở mức độ độc đáo bình thường, và hơn 10% đánh giá thấp tính độc đáo của bộ thương hiệu.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 15 | 3.3 | 3.3 | 3.3 |
Thấp | 12 | 2.6 | 2.7 | 6.0 | |
Bình thường | 51 | 11.2 | 11.4 | 17.4 |
Cao 127 27.9 28.3 45.8
Rất cao 243 53.3 54.2 100.0
Tổng 448 98.2 100.0
Missing System 8 1.8
Total 456 100.0
Thiết kế đẹp mắt
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rất thấp 14 3.1 3.2 3.2
Thấp 20 4.4 4.5 7.7
Valid
Bình thường 56 12.3 12.6 20.3
Cao 138 30.3 31.1 51.4
Rất cao 216 47.4 48.6 100.0
Tổng 444 97.4 100.0
Missing System 12 2.6
Total 456 100.0
Có ý nghĩa
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rất thấp 15 3.3 3.4 3.4
Thấp 21 4.6 4.7 8.1
Valid
Bình thường 73 16.0 16.4 24.4
Cao 200 43.9 44.8 69.3
Rất cao 137 30.0 30.7 100.0
Tổng 446 97.8 100.0
Missing System 10 2.2
Total 456 100.0
Dễ hiểu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rất thấp 15 3.3 3.4 3.4
Thấp 31 6.8 7.0 10.3
Valid
Bình thường 84 18.4 18.9 29.2
Cao 122 26.8 27.4 56.6
Rất cao 193 42.3 43.4 100.0
Tổng 445 97.6 100.0
Missing System 11 2.4
Total 456 100.0
Độc đáo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rất thấp 25 5.5 5.6 5.6
Thấp 26 5.7 5.8 11.4
Valid
Bình thường 172 37.7 38.5 49.9
Cao 115 25.2 25.7 75.6
Rất cao 109 23.9 24.4 100.0
Tổng 447 98.0 100.0
Missing System 9 2.0
Total 456 100.0
Tổng hợp kết quả trả lời câu hỏi 7
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Dễ nhận biết 448 1 5 4.27 .996
Thiết kế đẹp 444 1 5 4.18 1.024
Có ý nghĩa 446 1 5 3.95 .980
Dễ hiểu 445 1 5 4.00 1.099
Độc đáo 447 1 5 3.57 1.089
Valid N (listwise) 438
8. Câu hỏi 10: Ông/Bà đánh giá thế nào về các tiêu chí dưới đây: