Báo Cáo Phân Tích Kết Quả Điều Tra Khách Hàng Cá Nhân



PHỤ LỤC 6: BÁO CÁO PHÂN TÍCH KẾT QUẢ ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

1. Thông tin chung về mẫu điều tra khách hàng:

- Tổng số phiếu thu về: số phiếu thu về đối với đối tượng cá nhân là 456 phiếu. số phiếu thu về có chất lượng tương đối tốt. Các phiếu hầu hết đều trả lời hết các câu hỏi được đưa ra.

- Cơ cấu về độ tuổi khách hàng được điều tra:

 Nhóm tuổi tập trung chủ yếu ở độ tuổi 26 30 tuổi là độ tuổi trẻ năng 1

Nhóm tuổi tập trung chủ yếu ở độ tuổi 26-30 tuổi là độ tuổi trẻ, năng động, bước đầu có thu nhập ổn định và làm quen với dịch vụ ngân hàng.

Nhóm trên 30 tuổi có tỷ lệ tham gia đứng thứ 2 mặc dù biên độ tuổi tương đối rộng. Nguyên nhân có thể được giải thích ở đây là do cách thức thực hiện điều tra. Do phương thức thực hiện điều tra phần lớn qua internet bằng phần mềm của google nên thích hợp hơn với đối tượng trẻ, có hiểu biết về công nghệ và không ngại làm quen với những phương thức mới.

Độ tuổi từ 21-25 và 14-20 có tỷ lệ lần lượt là 18% và 8%. Đây là những đối tượng chủ yếu là sinh viên và học sinh, chưa có thu nhập đều đặn và chưa có nhiều cơ hội được tiếp cận với các dịch vụ đa dạng khác nhau của ngân hàng.

- Cơ cấu về Giới tính khách hàng được điều tra: Trong số 456 phiếu thì có 46% là nam, 52% là nữ, 1% là không có câu trả lời.

Giới tính


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Nam

212

46.5

47.1

47.1

Nữ

238

52.2

52.9

100.0

Tổng

450

98.7

100.0


Missing

System

6

1.3



Tổng

456

100.0



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

- Về cơ cấu về Nơi sinh sống của khách hàng được điều tra:

Nơi sinh sống


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Miền Bắc

218

47.8

48.6

48.6

Miền Nam

145

31.8

32.3

80.8

Miền Trung

86

18.9

19.2

100.0

Tổng

449

98.5

100.0


Missing

System

7

1.5



Tổng

456

100.0



- Về nơi sinh sống thì mẫu trả lời tương đối trải dài trên cả nước và đồng đều ở cả 2 miền Nam, Bắc. số phiếu trả lời ở miền bắc chiếm 47% do người điều tra ở miền Bắc, khai thác chủ yếu các mối quan hệ tại miền Bắc. Tuy nhiên, người điều tra cũng đã nỗ lực để tìm thêm các mẫu ở miền Nam với tỷ lệ là 31% và miền Trung là 18%.

2. Câu hỏi 1: Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý/không đồng ý với các bình luận dưới đây về cơ sở vật chất của Ngân hàng Vietcombank:

Đánh giá chung là phần lớn các đối tượng được điều tra đều đánh giá tốt về cơ sở vật chất và vị trí địa lý của các địa điểm giao dịch của VCB. Có đến 75% cho rằng các điểm giao dịch là thuận lợi, cơ sở vật chất thuận



tiện, 80% cho rằng cơ sở vật chật tạo cảm giác thân thiện chuyên nghiệp và 84% cho rằng các điểm ATM thuận tiện, an toàn, thoải mái khi giao dịch. Chỉ một số ít trong số những người được hỏi không đồng ý, hài lòng với các điểm giao dịch của VCB. Hơn 4% cho rằng các địa điểm không thuận lợi, 7% cho rằng cơ sở vật chất không thuận tiện, 8% cho rằng cơ sở vật chất không tạo cảm giác thân thiện, chuyên nghiệp, 6% không hài lòng với các điểm giao dịch ATM.

Các điểm giao dịch có thuận lợi cho việc đi lại


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hoàn toàn không đồng ý

11

2.4

2.4

2.4

Không đồng ý

10

2.2

2.2

4.6

Bình thường

91

20.0

20.0

24.7

Đồng ý

126

27.6

27.8

52.4

Hoàn toàn đồng ý

216

47.4

47.6

100.0

Tổng

454

99.6

100.0


Missing

System

2

.4



Total

456

100.0



Cơ sở vật chất thuận tiện cho việc thực hiện giao dịch


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hoàn toàn không đồng ý

18

3.9

4.0

4.0

Không đồng ý

15

3.3

3.3

7.3

Bình thường

77

16.9

17.0

24.3

Đồng ý

230

50.4

50.8

75.1

Hoàn toàn đồng ý

113

24.8

24.9

100.0

Tổng

453

99.3

100.0


Missing

System

3

.7



Total

456

100.0



Cơ sở vật chất tạo cảm giác thân thiện, chuyên nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hoàn toàn không đồng ý

16

3.5

3.5

3.5

Không đồng ý

23

5.0

5.1

8.6

Bình thường

93

20.4

20.5

29.1

Đồng ý

226

49.6

49.9

79.0

Hoàn toàn đồng ý

95

20.8

21.0

100.0

Tổng

453

99.3

100.0


Missing

System

3

.7



Total

456

100.0



Các điểm ATM thuận tiện, an toàn, thoải mái khi thực giao dịch


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hoàn toàn không đồng ý

13

2.9

2.9

2.9

Không đồng ý

16

3.5

3.5

6.4

Bình thường

85

18.6

18.8

25.2

Đồng ý

217

47.6

48.0

73.2

Hoàn toàn đồng ý

121

26.5

26.8

100.0

Tổng

452

99.1

100.0


Missing

System

4

.9



Total

456

100.0




Tổng hợp kết quả trả lời câu hỏi 1


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Các điểm giao dịch có thuận lợi cho việc đi lại

454

1

5

4.16

.979

Cơ sở vật chất được trang bị đầy đủ và hiện đại

452

1

5

4.07

1.051

Cơ sở vật chất tiện cho việc thực hiện giao dịch

453

1

5

3.89

.949


Cơ sở vật chất tạo cmar giác thân thiện, chuyên nghiệp

453

1

5

3.80

.947

Các điểm ATM thuận tiện, an toàn, thaori mái khi

thực hiện giao dịch

452

1

5

3.92

.923

Valid N (listwise)

451






3. Câu hỏi 2: Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý/không đồng ý với các bình luận dưới đây về phong cách phục vụ của Ngân hàng Vietcombank:

Đánh giá chung là phần lớn các đối tượng được điều tra đều đánh giá tốt về phong cách phục vụ của VCB. Các cá nhân đánh giá rất cao tính đa dạng của các kênh liên hệ với KH, (52% hoàn toàn đồng ý và 24% đồng ý), đánh giá cao uy tín của VCB trong giao dịch (53% hoàn toàn đồng ý và 25% đồng ý). Các cá nhân cũng đánh giá cao tính chuyên nghiệp, tinh thần phục vụ nhiệt tình của các nhân viên VCB (tỷ lệ đồng tình là 67% ). Chỉ số ít những người được hỏi không hài lòng với phong cách phục vụ của VCB. Chỉ có 5% không hài lòng với uy tín trong giao dịch của VCB, 6% không hài lòng với số lượng các kênh liên hệ với KH và 8% cho rằng các nhân viên của VCB chưa lịch sự chuyên nghiệp và nhiệt tình trong công tác phục vụ KH.

Nhân viên Vietcombank luôn lịch sự và chuyên nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hoàn toàn không đồng ý

17

3.7

3.8

3.8

Không đồng ý

21

4.6

4.7

8.4

Bình thường

106

23.2

23.5

31.9

Đồng ý

211

46.3

46.8

78.7

Hoàn toàn đồng ý

96

21.1

21.3

100.0

Tổng

451

98.9

100.0


Missing

System

5

1.1



Total

456

100.0



Nhân viên Vietcombank luôn nhiệt tình phục vụ và giúp đỡ khách hàng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hoàn toàn không đồng ý

14

3.1

3.1

3.1

Không đồng ý

25

5.5

5.5

8.6

Bình thường

96

21.1

21.2

29.9

Đồng ý

215

47.1

47.6

77.4

Hoàn toàn đồng ý

102

22.4

22.6

100.0

Tổng

452

99.1

100.0


Missing

System

4

.9



Total

456

100.0



Ngân hàng Vietcombank có nhiều kênh liên hệ với khách hàng (liên hệ trực tiếp, điện thoại,

email...)


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hoàn toàn không đồng ý

14

3.1

3.1

3.1

Không đồng ý

14

3.1

3.1

6.2

Bình thường

79

17.3

17.4

23.6

Đồng ý

110

24.1

24.3

47.9

Hoàn toàn đồng ý

236

51.8

52.1

100.0

Tổng

453

99.3

100.0


Missing

System

3

.7



Total

456

100.0



Ngân hàng Vietcombank luôn giữ uy tín với khách hàng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hoàn toàn không đồng ý

12

2.6

2.7

2.7

Không đồng ý

8

1.8

1.8

4.5

Bình thường

73

16.0

16.3

20.7



Đồng ý

114

25.0

25.4

46.1

Hoàn toàn đồng ý

242

53.1

53.9

100.0

Tổng

449

98.5

100.0


Missing

System

7

1.5



Total

456

100.0




Tổng hợp kết quả trả lời câu hỏi 2


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Nhân viên Vietcombank luôn lịch sự và chuyên nghiệp

451

1

5

3.77

.961

Nhân viên Vietcombank luôn nhiệt tình phục vụ và giúp

đỡ khách hàng

452

1

5

3.81

.951

Nhân viên Vietcombank có nhiều kênh liên hệ với khách hàng

453

1

5

4.19

1.031

Ngân hàng Vietcombank luôn giữ uy tín với khách hàng

449

1

5

4.26

.973

Valid N (listwise)

445






4. Câu hỏi 3: Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý/không đồng ý với các bình luận dưới đây về về năng lực cán bộ Ngân hàng Vietcombank:

Hầu hết các đánh giá đều đánh giá cao năng lực làm việc của nhân viên Vietcombank. Các đánh giá cho rằng các cán bộ VCB nắm vững nghiệp vụ (75% đồng ý), nhiệt tình, tận tụy trong công việc (74% đồng ý), có mức độ cam kết cao với khách hàng (76% đồng ý trong đó có đến hơn 45% các ý kiến hoàn toàn đồng ý), năng động sáng tạo trong công việc (70% đồng ý). Các ý kiến không đồng ý tương đối thấp, chỉ 7% cho rằng nhân viên VCB không nắm vững nghiệp vụ, 6% cho rằng nhân viên VCB không nhiệt tình, tận tụy trong công việc và không có độ cam kết cao với khách hàng, và hơn 8% đánh giá nhân viên VCB chưa năng động, sáng tạo trong công việc.

Cán bộ Vietcombank nắm vững nghiệp vụ


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hoàn toàn không đồng ý

13

2.9

2.9

2.9

Không đồng ý

15

3.3

3.3

6.2

Bình thường

82

18.0

18.1

24.3

Đồng ý

251

55.0

55.4

79.7

Hoàn toàn đồng ý

92

20.2

20.3

100.0

Tổng

453

99.3

100.0


Missing

System

3

.7



Total

456

100.0



Cán bộ Vietcombank nhiệt tình, tận tụy trong công việc


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hoàn toàn không đồng ý

10

2.2

2.2

2.2

Không đồng ý

20

4.4

4.4

6.6

Bình thường

83

18.2

18.4

25.0

Đồng ý

232

50.9

51.3

76.3

Hoàn toàn đồng ý

107

23.5

23.7

100.0

Tổng

452

99.1

100.0


Missing

System

4

.9



Total

456

100.0



Cán bộ Vietcombank có mức độ cam kết cao với khách hàng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hoàn toàn không đồng ý

10

2.2

2.2

2.2

Không đồng ý

17

3.7

3.8

6.0

Bình thường

75

16.4

16.6

22.6

Đồng ý

141

30.9

31.2

53.8




Hoàn toàn đồng ý

209

45.8

46.2

100.0

Tổng

452

99.1

100.0



Missing

System

4

.9




Total

456

100.0




Cán bộ Vietcombank năng động, sáng tạo trong công việc



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent



Valid

Hoàn toàn không đồng ý

10

2.2

2.2

2.2

Không đồng ý

28

6.1

6.2

8.4

Bình thường

99

21.7

21.9

30.3

Đồng ý

210

46.1

46.5

76.8

Hoàn toàn đồng ý

105

23.0

23.2

100.0

Tổng

452

99.1

100.0



Missing

System

4

.9




Total

456

100.0



Tổng hợp kết quả trả lời câu hỏi 3


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Cán bộ Vietcombank nắm vững nghiệp vụ

453

1

5

3.87

.872

Cán bộ Vietcombank nhiệt tình, tận tụy

trong công việc

452

1

5

3.90

.888

Cán bộ Vietcombank có mức cam kết cao

với khách hàng

452

1

5

4.15

.978

Cán bộ Vietcombank năng động, sáng tạo

trong công việc

452

1

5

3.82

.932

Valid N (listwise)

452






5. Câu hỏi 4: Xin cho biết đánh giá của Ông/Bà về chất lượng dịch vụ của Vietcombank trên các tiêu chí dưới đây:

Khi đánh giá về chất lượng dịch vụ của VCB thì hầu hết các ý kiến đều đánh giá cao dịch vụ ở tất cả các tiêu chí. Tuy nhiên, có sự phân hóa nhẹ về mức độ hài lòng. Có đến xấp xỉ 50% các ý kiến đánh giá rất cao về mức độ hợp lý của lãi suất và phí dịch vụ, về tính minh bạch trong việc cung cấp dịch vụ, về độ tin cậy, an toàn và tính dễ tiếp cận của dịch vụ. Sự thuân tiện khi được sử dụng dịch vụ và sự đa dạng hóa của dịch vụ được đánh giá cao nhiều hơn thay vì đánh giá rất cao. Trong khi đó, có đến 41% các ý kiến được hỏi cho rằng các chương trình ưu đãi của VCB ở mức bình thường.


Về mức hợp lý của lãi suất và phí dịch vụ


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Rất thấp

16

3.5

3.5

3.5

Thấp

13

2.9

2.9

6.4

Bình thường

83

18.2

18.4

24.8

Cao

135

29.6

29.9

54.6

Rất cao

205

45.0

45.4

100.0

Tổng

452

99.1

100.0


Missing

System

4

.9



Total

456

100.0



Về độ đa dạng hóa dịch vụ


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Rất thấp

12

2.6

2.6

2.6

Thấp

16

3.5

3.5

6.2

Bình thường

78

17.1

17.2

23.4

Cao

229

50.2

50.6

74.0

Rất cao

118

25.9

26.0

100.0



Tổng

453

99.3

100.0


Missing

System

3

.7



Total

456

100.0



Về sự thuận tiện khi sử dụng dịch vụ


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Rất thấp

14

3.1

3.1

3.1

Thấp

8

1.8

1.8

4.9

Bình thường

75

16.4

16.6

21.4

Cao

236

51.8

52.1

73.5

Rất cao

120

26.3

26.5

100.0

Tổng

453

99.3

100.0


Missing

System

3

.7



Total

456

100.0



Về độ an toàn, tin cậy


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Rất thấp

15

3.3

3.3

3.3

Thấp

7

1.5

1.5

4.9

Bình thường

57

12.5

12.6

17.4

Cao

129

28.3

28.5

45.9

Rất cao

245

53.7

54.1

100.0

Tổng

453

99.3

100.0


Missing

System

3

.7



Total

456

100.0



Về tính dễ tiếp cận của các dịch vụ


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Rất thấp

13

2.9

2.9

2.9

Thấp

10

2.2

2.2

5.1

Bình thường

69

15.1

15.3

20.4

Cao

141

30.9

31.2

51.5

Rất cao

219

48.0

48.5

100.0

Tổng

452

99.1

100.0


Missing

System

4

.9



Total

456

100.0



Về dịch vụ tư vấn


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Rất thấp

15

3.3

3.3

3.3

Thấp

23

5.0

5.1

8.5

Bình thường

96

21.1

21.4

29.8

Cao

230

50.4

51.2

81.1

Rất cao

85

18.6

18.9

100.0

Tổng

449

98.5

100.0


Missing

System

7

1.5



Total

456

100.0



Về tính hấp dẫn của các dịch vụ khuyến mãi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Rất thấp

17

3.7

3.8

3.8

Thấp

31

6.8

6.9

10.6

Bình thường

189

41.4

41.9

52.5

Cao

134

29.4

29.7

82.3



Rất cao

80

17.5

17.7

100.0

Tổng

451

98.9

100.0


Missing

System

5

1.1



Total

456

100.0




Tổng hợp kết quả trả lời câu hỏi 4


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Về mức hợp lý của lãi suất và phí dịch vụ

452

1

5

4.11

1.030

Về tính minh bạch trong việc cung cấp dịch vụ

454

1

5

4.27

.922

Về độ đa dạng hóa dịch vụ

453

1

5

3.94

.900

Về sự thuận tiện khi sử dụng dịch vụ

453

1

5

3.97

.883

Về độ an toàn, tin cậy

453

1

5

4.28

.973

Về tính dễ tiếp cận của các dịch vụ

452

1

5

4.20

.973

Về dịch vụ tư vấn

449

1

5

3.77

.927

Về tính hấp dẫn của các dịch vụ khuyến mãi

451

1

5

3.51

.985

Valid N (listwise)

441






6. Câu hỏi 6: Xin cho biết đánh giá của Ông/Bà về các sản phẩm/dịch vụ của Vietcombank trên các tiêu chí dưới đây:

Phần lớn các ý kiến đều cho rằng các sản phẩm của Vietcombank có tính hiện đại với 49% đánh giá cao và 26% đánh giá rất cao. Hơn 70% cho rằng các sản phẩm đáp ứng được nhu cầu với 47% đánh giá cao và 23% đánh giá rất cao.


Số lượng các sản phẩm dịch vụ cung cấp ra thị trường đáp ứng được các nhu cầu


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Rất thấp

13

2.9

2.9

2.9

Thấp

18

3.9

4.0

6.9

Bình thường

94

20.6

21.0

28.0

Cao

216

47.4

48.3

76.3

Rất cao

106

23.2

23.7

100.0

Tổng

447

98.0

100.0


Missing

System

9

2.0



Total

456

100.0



Tổng hợp kết quả trả lời câu hỏi 6


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Sản phẩm Vietcombank có hiện đại

451

1

5

3.93

.922

Sản phẩm của Vietcombank linh hoạt

447

1

5

4.15

.965

Số lượng sản phẩm dịch vụ đáp ứng được yêu cầu

447

1

5

3.86

.923

Valid N (listwise)

444






7. Câu hỏi 7: Ông/Bà đánh giá thế nào về bộ nhận diện thương hiệu (biểu tượng, slogan...) hiện nay của Vietcombank:

Đánh giá về nhận diện thương hiệu của VCB, hầu hết các ý kiến đều có tính tích cực. Tính dễ nhận biết được hơn 53% đánh giá rất cao, hơn 53% , tiếp đến là thiết kế đẹp mắt và tính dễ hiểu với tỷ lệ đánh giá rất cao lần lượt là 47% và 42%. Các ý kiến cũng đồng ý rằng bộ nhận diên có ý nghĩa dù tỷ lệ không cao bằng. Tuy nhiên, độ độc đáo của bộ nhận diện không được đánh giá cao, có đến 37% cho rằng bộ nhận diện ở mức độ độc đáo bình thường, và hơn 10% đánh giá thấp tính độc đáo của bộ thương hiệu.

Dễ nhận biết


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Rất thấp

15

3.3

3.3

3.3

Thấp

12

2.6

2.7

6.0

Bình thường

51

11.2

11.4

17.4


Cao 127 27.9 28.3 45.8

Rất cao 243 53.3 54.2 100.0

Tổng 448 98.2 100.0

Missing System 8 1.8

Total 456 100.0

Thiết kế đẹp mắt

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Rất thấp 14 3.1 3.2 3.2

Thấp 20 4.4 4.5 7.7

Valid

Bình thường 56 12.3 12.6 20.3

Cao 138 30.3 31.1 51.4

Rất cao 216 47.4 48.6 100.0

Tổng 444 97.4 100.0

Missing System 12 2.6

Total 456 100.0

Có ý nghĩa

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Rất thấp 15 3.3 3.4 3.4

Thấp 21 4.6 4.7 8.1

Valid

Bình thường 73 16.0 16.4 24.4

Cao 200 43.9 44.8 69.3

Rất cao 137 30.0 30.7 100.0

Tổng 446 97.8 100.0

Missing System 10 2.2

Total 456 100.0

Dễ hiểu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Rất thấp 15 3.3 3.4 3.4

Thấp 31 6.8 7.0 10.3

Valid

Bình thường 84 18.4 18.9 29.2

Cao 122 26.8 27.4 56.6

Rất cao 193 42.3 43.4 100.0

Tổng 445 97.6 100.0

Missing System 11 2.4

Total 456 100.0

Độc đáo

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Rất thấp 25 5.5 5.6 5.6

Thấp 26 5.7 5.8 11.4

Valid

Bình thường 172 37.7 38.5 49.9

Cao 115 25.2 25.7 75.6

Rất cao 109 23.9 24.4 100.0

Tổng 447 98.0 100.0

Missing System 9 2.0

Total 456 100.0

Tổng hợp kết quả trả lời câu hỏi 7

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Dễ nhận biết 448 1 5 4.27 .996

Thiết kế đẹp 444 1 5 4.18 1.024

Có ý nghĩa 446 1 5 3.95 .980

Dễ hiểu 445 1 5 4.00 1.099

Độc đáo 447 1 5 3.57 1.089

Valid N (listwise) 438

8. Câu hỏi 10: Ông/Bà đánh giá thế nào về các tiêu chí dưới đây:

Xem tất cả 233 trang.

Ngày đăng: 12/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí