Tuy đánh giá cao giá trị thương hiệu của VCB (hơn 50% đánh giá rất cao và 28% đánh giá cao), tuy nhiên, phần lớn các ý kiến đều cho rằng hoạt động truyền thông, quảng bá của VCB chưa thực sự hấp dẫn. Khoảng 40% các ý kiến cho rằng hoạt động truyền thông, việc quảng bá các sản phẩm, dịch vụ mới và tính hấp dẫn của hoạt động Marketing, quan hệ công chúng của VCB ở mức bình thường. Nhiều ý kiến thậm chí đánh giá thấp các hoạt động này (trên 10%)
Frequency | Percent | Valid | Cumulative Percent | ||||
Valid | Rất thấp | 10 | 2.2 | 2.3 | 2.3 | ||
Thấp | 47 | 10.3 | 10.6 | 12.9 | |||
Bình thường | 201 | 44.1 | 45.4 | 58.2 | |||
Cao | 130 | 28.5 | 29.3 | 87.6 | |||
Rất cao | 55 | 12.1 | 12.4 | 100.0 | |||
Tổng | 443 | 97.1 | 100.0 | ||||
Missing | System | 13 | 2.9 | ||||
Total | 456 | 100.0 | |||||
Về tính hấp dẫn của hoạt động Marketing, quan hệ công chúng của Vietcombank | |||||||
Frequency | Percent | Valid | Cumulative Percent | ||||
Valid | Rất thấp | 14 | 3.1 | 3.2 | 3.2 | ||
Thấp | 62 | 13.6 | 14.0 | 17.2 | |||
Bình thường | 185 | 40.6 | 41.9 | 59.0 | |||
Cao | 106 | 23.2 | 24.0 | 83.0 | |||
Rất cao | 75 | 16.4 | 17.0 | 100.0 | |||
Tổng | 442 | 96.9 | 100.0 | ||||
Missing | System | 14 | 3.1 | ||||
Total | 456 | 100.0 | |||||
Về giá trị thương hiệu của Vietcombank | |||||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||||
Valid | Rất thấp | 10 | 2.2 | 2.3 | 2.3 | ||
Thấp | 14 | 3.1 | 3.2 | 5.4 | |||
Bình thường | 58 | 12.7 | 13.2 | 18.6 | |||
Cao | 129 | 28.3 | 29.3 | 47.8 | |||
Rất cao | 230 | 50.4 | 52.2 | 100.0 | |||
Tổng | 441 | 96.7 | 100.0 | ||||
Missing | System | 15 | 3.3 | ||||
Total | 456 | 100.0 | |||||
Tổng hợp kết quả trả lời câu hỏi 10 | |||||||
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |||
Về hoạt động truyền thông của Vietcombank | 443 | 1 | 5 | 3.39 | .914 | ||
Về việc quảng bá các sản phẩm, dịch vụ mới | 443 | 1 | 5 | 3.33 | 1.027 | ||
Về tính hấp dẫn của hoạt động marketing , quan hệ công chúng của Vietcombank | 442 | 1 | 5 | 3.38 | 1.023 | ||
Về giá trị thương hiệu của Vietcombank | 441 | 1 | 5 | 4.26 | .959 | ||
Valid N (listwise) | 433 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hiện Trạng Hệ Thống Nhận Diện Thương Hiệu Vietcombank
- Bảng Câu Hỏi Khải Sát Khách Hàng Cá Nhân
- Báo Cáo Phân Tích Kết Quả Điều Tra Khách Hàng Cá Nhân
- Phát triển thương hiệu hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank - 27
- Phát triển thương hiệu hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank - 28
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Kết luận: Như vậy hầu hết các ý kiến đều đánh giá tốt các phương diện khác nhau của thương hiệu Vietcombank bao gồm cả cơ sở vật chật, đội ngũ con người, chất lượng dịch vụ, bộ nhận diện thương hiệu. Từ những đánh giá trên đây mà các hầu hết ý kiến đều thống nhất đánh giá cao giá trị thươn ghiệu của VCB. Tuy nhiên, hiện hoạt động quảng bá, PR của VCB còn chưa xứng tầm với thương hiệu này và cần phải được cải thiện trong tương lai.
PHỤ LỤC 7: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
PHỤ LỤC 8: BÁO CÁO PHÂN TÍCH KẾT QUẢ ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG DN
1. Câu hỏi 1: Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý/không đồng ý với các bình luận dưới đây về cơ sở vật chất của Ngân hàng Vietcombank:
Không giống như các cá nhân, ý kiến của phần lớn các doanh nghiệp là đánh giá cao tính thuận tiện của vị trị địa lý nhưng không đánh giá cao cơ sở vật chất của các điểm giao dịch của Vietcombank. Có hơn 80% ý kiến đánh giá cao và rất cao các điểm giao dịch là thuận lợi trong khi chỉ có hơn 7% không đồng ý với ý kiến này. Đánh giá về tính thuận tiện của cơ sở vật chất, các ý kiến cho rằng cơ sở vật chất thuận tiện cho giao dịch chiếm 60%, còn lại cho rằng cơ sở bình thường hoặc không thuận tiện. Khi đánh giá về cơ sở vật chất thì có đến 70% ý kiến cho rằng cơ sở vật chất của Vietcombank hiện đại ở mức trung bình, các chỉ số mean, medium và mode của tiêu chí này cũng chỉ xoanh quanh mức 3. Tính thân thiện, chuyên nghiệp của cơ sở vật chất cũng được đánh giá ở mức trung bình với 54% ý kiến trong khi tổng ý kiến đồng ý và không đồng ý chỉ ở mức 30%. Các ý kiến cũng đánh giá các điểm ATM của Vietcombank ở mức trung bình với 58% ý kiến trong khi các ý kiến đồng ý và không đồng ý ở mức tương đương nhau.
- Thuận lợi đi lại:
Thuận lợi đi lại | ||||||
N | Valid | 151 | ||||
Missing | 1 | |||||
Mean | 3.85 | |||||
Median | 4.00 | |||||
Mode | 4 | |||||
Std. Deviation | .798 | |||||
Skewness | -1.474 | |||||
Std. Error of Skewness | .197 | |||||
Kurtosis | 3.412 | |||||
Std. Error of Kurtosis | .392 | |||||
Minimum | 1 | |||||
Maximum | 5 | |||||
Sum | 581 | |||||
Percentiles | 25 | 4.00 | ||||
50 | 4.00 | |||||
75 | 4.00 | |||||
Thuận lợi đi lại | ||||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 4 | 2.6 | 2.6 | 2.6 | |
Không đồng ý | 6 | 3.9 | 4.0 | 6.6 | ||
Bình thường | 19 | 12.5 | 12.6 | 19.2 | ||
Đồng ý | 102 | 67.1 | 67.5 | 86.8 | ||
Hoàn toàn đồng ý | 20 | 13.2 | 13.2 | 100.0 | ||
Tổng | 151 | 99.3 | 100.0 | |||
Missing | System | 1 | .7 | |||
Total | 152 | 100.0 |
- Cơ sở vật chất hiện đại
Cơ sở vật chất hiện đại | ||
N | Valid | 151 |
Missing | 1 | |
Mean | 3.23 | |
Median | 3.00 | |
Mode | 3 | |
Std. Deviation | .752 | |
Skewness | .160 |
Std. Error of Skewness | .197 | ||||
Kurtosis | 2.309 | ||||
Std. Error of Kurtosis | .392 | ||||
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 488 | ||||
Percentiles | 25 | 3.00 | |||
50 | 3.00 | ||||
75 | 3.00 | ||||
Cơ sở vật chất hiện đại | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 5 | 3.3 | 3.3 | 3.3 |
Không đồng ý | 3 | 2.0 | 2.0 | 5.3 | |
Bình thường | 106 | 69.7 | 70.2 | 75.5 | |
Đồng ý | 26 | 17.1 | 17.2 | 92.7 | |
Hoàn toàn đồng ý | 11 | 7.2 | 7.3 | 100.0 | |
Tổng | 151 | 99.3 | 100.0 | ||
Missi | System | 1 | .7 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Cơ sở vật chất thuận tiện cho việc giao dịch
Cơ sở vật chất thuận tiện cho việc giao | ||||||
N | Valid | 151 | ||||
Missing | 1 | |||||
Mean | 3.51 | |||||
Median | 4.00 | |||||
Mode | 4 | |||||
Std. Deviation | .901 | |||||
Skewness | -.751 | |||||
Std. Error of Skewness | .197 | |||||
Kurtosis | .295 | |||||
Std. Error of Kurtosis | .392 | |||||
Minimum | 1 | |||||
Maximum | 5 | |||||
Sum | 530 | |||||
Percentiles | 25 | 3.00 | ||||
50 | 4.00 | |||||
75 | 4.00 | |||||
Cơ sở vật chất thuận tiện cho việc giao dịch | ||||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 4 | 2.6 | 2.6 | 2.6 | |
Không đồng ý | 18 | 11.8 | 11.9 | 14.6 | ||
Bình thường | 38 | 25.0 | 25.2 | 39.7 | ||
Đồng ý | 79 | 52.0 | 52.3 | 92.1 | ||
Hoàn toàn đồng ý | 12 | 7.9 | 7.9 | 100.0 | ||
Tổng | 151 | 99.3 | 100.0 | |||
Missing | System | 1 | .7 | |||
Total | 152 | 100.0 |
- Cơ sở vật chất thân thiện, chuyên nghiệp
Cơ sở vật chất thân thiện, chuyên nghiệp | ||
N | Valid | 150 |
Missing | 2 | |
Mean | 3.19 | |
Median | 3.00 | |
Mode | 3 |
.900 | |||||
Skewness | .013 | ||||
Std. Error of Skewness | .198 | ||||
Kurtosis | .422 | ||||
Std. Error of Kurtosis | .394 | ||||
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 478 | ||||
Percentiles | 25 | 3.00 | |||
50 | 3.00 | ||||
75 | 4.00 | ||||
Cơ sở vật chất thân thiện, chuyên nghiệp | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 6 | 3.9 | 4.0 | 4.0 |
Không đồng ý | 18 | 11.8 | 12.0 | 16.0 | |
Bình thường | 81 | 53.3 | 54.0 | 70.0 | |
Đồng ý | 32 | 21.1 | 21.3 | 91.3 | |
Hoàn toàn đồng ý | 13 | 8.6 | 8.7 | 100.0 | |
Tổng | 150 | 98.7 | 100.0 | ||
Missing | System | 2 | 1.3 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Các điểm ATM thuận tiện, an toàn, thoải mái khi giao dịch
Các điểm ATM thuận tiện, an toàn, thoải mái khi giao dịch | ||
N | Valid | 148 |
Missing | 4 | |
Mean | 3.08 | |
Median | 3.00 | |
Mode | 3 | |
Std. Deviation | .885 | |
Skewness | .199 | |
Std. Error of Skewness | .199 | |
Kurtosis | .653 | |
Std. Error of Kurtosis | .396 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 5 | |
Sum | 456 | |
Percentiles | 25 | 3.00 |
50 | 3.00 | |
75 | 3.00 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 6 | 3.9 | 4.1 | 4.1 |
Không đồng ý | 22 | 14.5 | 14.9 | 18.9 | |
Bình thường | 86 | 56.6 | 58.1 | 77.0 | |
Đồng ý | 22 | 14.5 | 14.9 | 91.9 |