- Dễ nhận biết
Statistics | |||||
Dễ nhận biết | |||||
N | Valid | 151 | |||
Missing | 1 | ||||
Mean | 3.10 | ||||
Median | 3.00 | ||||
Mode | 3 | ||||
Std. Deviation | .798 | ||||
Skewness | .138 | ||||
Std. Error of Skewness | .197 | ||||
Kurtosis | .896 | ||||
Std. Error of Kurtosis | .392 | ||||
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 468 | ||||
Percentiles | 25 | 3.00 | |||
50 | 3.00 | ||||
75 | 3.00 | ||||
Dễ nhận biết | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 4 | 2.6 | 2.6 | 2.6 |
Không đồng ý | 21 | 13.8 | 13.9 | 16.6 | |
Bình thường | 90 | 59.2 | 59.6 | 76.2 | |
Đồng ý | 28 | 18.4 | 18.5 | 94.7 | |
Hoàn toàn đồng ý | 8 | 5.3 | 5.3 | 100.0 | |
Tổng | 151 | 99.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 1 | .7 | ||
Total | 152 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Báo Cáo Phân Tích Kết Quả Điều Tra Khách Hàng Cá Nhân
- Báo Cáo Phân Tích Kết Quả Điều Tra Khách Hàng Dn
- Phát triển thương hiệu hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank - 27
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
- Thiết kế đẹp mắt
Thiết kế đẹp mắt | ||
N | Valid | 151 |
Missing | 1 | |
Mean | 3.13 | |
Median | 3.00 | |
Mode | 3 | |
Std. Deviation | .789 | |
Skewness | .173 | |
Std. Error of Skewness | .197 | |
Kurtosis | 1.158 | |
Std. Error of Kurtosis | .392 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 5 | |
Sum | 473 | |
Percentiles | 25 | 3.00 |
50 | 3.00 | |
75 | 3.00 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 4 | 2.6 | 2.6 | 2.6 |
Không đồng ý | 17 | 11.2 | 11.3 | 13.9 | |
Bình thường | 94 | 61.8 | 62.3 | 76.2 | |
Đồng ý | 27 | 17.8 | 17.9 | 94.0 | |
Hoàn toàn đồng ý | 9 | 5.9 | 6.0 | 100.0 | |
Tổng | 151 | 99.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 1 | .7 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Có ý nghĩa
Statistics | |||||
Có ý nghĩa | |||||
N | Valid | 149 | |||
Missing | 3 | ||||
Mean | 2.64 | ||||
Median | 2.00 | ||||
Mode | 2 | ||||
Std. Deviation | .980 | ||||
Skewness | .898 | ||||
Std. Error of Skewness | .199 | ||||
Kurtosis | .037 | ||||
Std. Error of Kurtosis | .395 | ||||
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 394 | ||||
Percentiles | 25 | 2.00 | |||
50 | 2.00 | ||||
75 | 3.00 | ||||
Có ý nghĩa | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 6 | 3.9 | 4.0 | 4.0 |
Không đồng ý | 80 | 52.6 | 53.7 | 57.7 | |
Bình thường | 33 | 21.7 | 22.1 | 79.9 | |
Đồng ý | 21 | 13.8 | 14.1 | 94.0 | |
Hoàn toàn đồng ý | 9 | 5.9 | 6.0 | 100.0 | |
Tổng | 149 | 98.0 | 100.0 | ||
Missing | System | 3 | 2.0 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Dễ hiểu
Dễ hiểu | ||
N | Valid | 151 |
Missing | 1 | |
Mean | 2.84 | |
Median | 3.00 | |
Mode | 3 | |
Std. Deviation | .857 | |
Skewness | .570 | |
Std. Error of Skewness | .197 | |
Kurtosis | .784 | |
Std. Error of Kurtosis | .392 |
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 429 | ||||
Percentiles | 25 | 2.00 | |||
50 | 3.00 | ||||
75 | 3.00 | ||||
Dễ hiểu | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 5 | 3.3 | 3.3 | 3.3 |
Không đồng ý | 45 | 29.6 | 29.8 | 33.1 | |
Bình thường | 79 | 52.0 | 52.3 | 85.4 | |
Đồng ý | 13 | 8.6 | 8.6 | 94.0 | |
Hoàn toàn đồng ý | 9 | 5.9 | 6.0 | 100.0 | |
Tổng | 151 | 99.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 1 | .7 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Độc đáo
Statistics | |||||
Độc đáo | |||||
N | Valid | 151 | |||
Missing | 1 | ||||
Mean | 2.44 | ||||
Median | 2.00 | ||||
Mode | 2 | ||||
Std. Deviation | .984 | ||||
Skewness | 1.030 | ||||
Std. Error of Skewness | .197 | ||||
Kurtosis | .855 | ||||
Std. Error of Kurtosis | .392 | ||||
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 368 | ||||
Percentiles | 25 | 2.00 | |||
50 | 2.00 | ||||
75 | 3.00 | ||||
Độc đáo | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 16 | 10.5 | 10.6 | 10.6 |
Không đồng ý | 82 | 53.9 | 54.3 | 64.9 | |
Bình thường | 33 | 21.7 | 21.9 | 86.8 | |
Đồng ý | 11 | 7.2 | 7.3 | 94.0 | |
Hoàn toàn đồng ý | 9 | 5.9 | 6.0 | 100.0 | |
Tổng | 151 | 99.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 1 | .7 | ||
Total | 152 | 100.0 |
5. Câu hỏi 7: Ông/Bà đánh giá thế nào về các tiêu chí sau đây:
Về hoạt động truyền thông của Vietcombank nhìn chung được đánh giá ở mức trung bình yếu với tỷ lệ đánh giá ở các mức độ này rất cao. Về hoạt động truyền thông của Vietcombank thì có 46% đánh giá ở mức trung bình, 39% đánh giá ở mức thấp. việc quảng bá các sản phẩm mới được đánh giá thấp và rất thấp với tổng là hơn 60%, 20% đánh giá ở mức trung bình. Tính hấp dẫn của hoạt động Marketing, quan hệ công chúng cũng được đánh giá ở mức thấp (52%) và trung bình (28%).
Tuy các chỉ tiêu về hoạt động quảng bá và truyền thông bị đánh giá không cao, nhưng nhìn chung, giá trị thương hiệu của Vietcombank vẫn được đánh giá tương đối tốt: 46% đánh giá cao và 16% đánh giá rất cao giá trị thương hiệu của Vietcombank.
- Về hoạt động truyền thông của Vietcombank
Về hoạt động truyền thông của Vietcombank | |||||
N | Valid | 151 | |||
Missing | 1 | ||||
Mean | 2.74 | ||||
Median | 3.00 | ||||
Mode | 3 | ||||
Std. Deviation | .830 | ||||
Skewness | .885 | ||||
Std. Error of Skewness | .197 | ||||
Kurtosis | 1.044 | ||||
Std. Error of Kurtosis | .392 | ||||
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 413 | ||||
Percentiles | 25 | 2.00 | |||
50 | 3.00 | ||||
75 | 3.00 | ||||
Về hoạt động truyền thông của Vietcombank | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 3 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
Thấp | 60 | 39.5 | 39.7 | 41.7 | |
Bình thường | 70 | 46.1 | 46.4 | 88.1 | |
Cao | 10 | 6.6 | 6.6 | 94.7 | |
Rất cao | 8 | 5.3 | 5.3 | 100.0 | |
Tổng | 151 | 99.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 1 | .7 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Về việc quảng bá các sản phẩm, dịch vụ mới
Về việc quảng bá các sản phẩm, dịch vụ mới | ||
N | Valid | 151 |
Missing | 1 | |
Mean | 2.57 | |
Median | 2.00 | |
Mode | 2 | |
Std. Deviation | .956 | |
Skewness | 1.006 | |
Std. Error of Skewness | .197 | |
Kurtosis | .359 | |
Std. Error of Kurtosis | .392 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 5 | |
Sum | 388 | |
Percentiles | 25 | 2.00 |
50 | 2.00 | |
75 | 3.00 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 7 | 4.6 | 4.6 | 4.6 |
Thấp | 86 | 56.6 | 57.0 | 61.6 | |
Bình thường | 31 | 20.4 | 20.5 | 82.1 | |
Cao | 19 | 12.5 | 12.6 | 94.7 | |
Rất cao | 8 | 5.3 | 5.3 | 100.0 | |
Tổng | 151 | 99.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 1 | .7 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Về tính hấp dẫn của hoạt động Marketing, quan hệ công chúng của vietcombank
Statistics | |||||
Về tính hấp dẫn của hoạt động Marketing, quan hệ công chúng của vietcombank | |||||
N | Valid | 151 | |||
Missing | 1 | ||||
Mean | 2.53 | ||||
Median | 2.00 | ||||
Mode | 2 | ||||
Std. Deviation | .915 | ||||
Skewness | 1.022 | ||||
Std. Error of Skewness | .197 | ||||
Kurtosis | .965 | ||||
Std. Error of Kurtosis | .392 | ||||
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 382 | ||||
Percentiles | 25 | 2.00 | |||
50 | 2.00 | ||||
75 | 3.00 | ||||
Về tính hấp dẫn của hoạt động Marketing, quan hệ công chúng của vietcombank | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 9 | 5.9 | 6.0 | 6.0 |
Thấp | 80 | 52.6 | 53.0 | 58.9 | |
Bình thường | 43 | 28.3 | 28.5 | 87.4 | |
Cao | 11 | 7.2 | 7.3 | 94.7 | |
Rất cao | 8 | 5.3 | 5.3 | 100.0 | |
Tổng | 151 | 99.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 1 | .7 | ||
Total | 152 | 100.0 |
- Về giá trị thương hiệu của Vietcombank
Về giá trị thương hiệu của Vietcombank | ||
N | Valid | 149 |
Missing | 3 | |
Mean | 3.61 | |
Median | 4.00 | |
Mode | 4 | |
Std. Deviation | 1.051 |
Skewness | -.793 | ||||
Std. Error of Skewness | .199 | ||||
Kurtosis | .082 | ||||
Std. Error of Kurtosis | .395 | ||||
Minimum | 1 | ||||
Maximum | 5 | ||||
Sum | 538 | ||||
Percentiles | 25 | 3.00 | |||
50 | 4.00 | ||||
75 | 4.00 | ||||
Về giá trị thương hiệu của Vietcombank | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thấp | 7 | 4.6 | 4.7 | 4.7 |
Thấp | 18 | 11.8 | 12.1 | 16.8 | |
Bình thường | 26 | 17.1 | 17.4 | 34.2 | |
Cao | 73 | 48.0 | 49.0 | 83.2 | |
Rất cao | 25 | 16.4 | 16.8 | 100.0 | |
Tổng | 149 | 98.0 | 100.0 | ||
Missing | System | 3 | 2.0 | ||
Total | 152 | 100.0 |
Kết luận: Như vậy khác với các ý kiến của cá nhân thì ý kiến của các doanh nghiệp có phần khắt khe hơn. Trong khi hầu hết các ý kiến của cá nhân đều đánh giá tốt các phương diện khác nhau của thương hiệu Vietcombank bao gồm cả cơ sở vật chật, đội ngũ con người, chất lượng dịch vụ, bộ nhận diện thương hiệu thì doanh nghiệp lại có cái nhìn đa dạng hơn. Có tiêu chí được đánh giá tốt như cơ sở vật chất, có tiêu chí bị phân tán và không có ý kiến rõ ràng nổi trội, nhiều tiêu chí bị đánh giá thấp như bộ nhận diện thương hiệu và hoạt động truyền thông quảng bá. Ngay cả khi đánh giá một tiêu chí thì các chỉ tiêu trong đó cũng có sự phân hóa rõ rệt. Nhiều tiêu chí được đánh giá cao ở góc độ này nhưng lại không đánh giá cao ở góc độ khác. Cũng thống nhất với kết luận của phần khách hàng cá nhân, thì hầu hết ý kiến đều thống nhất đánh giá cao giá trị thương hiệu của Vietcombank, tuy nhiên, hiện hoạt động quảng bá, PR của Vietcombank còn chưa xứng tầm với thương hiệu này và cần phải được cải thiện trong tương lai.