Phát triển thương hiệu hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank - 28



- Dễ nhận biết


Statistics


Dễ nhận biết

N

Valid

151

Missing

1

Mean

3.10

Median

3.00

Mode

3

Std. Deviation

.798

Skewness

.138

Std. Error of Skewness

.197

Kurtosis

.896

Std. Error of Kurtosis

.392

Minimum

1

Maximum

5

Sum

468

Percentiles

25

3.00

50

3.00

75

3.00

Dễ nhận biết


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

4

2.6

2.6

2.6

Không đồng ý

21

13.8

13.9

16.6

Bình thường

90

59.2

59.6

76.2

Đồng ý

28

18.4

18.5

94.7

Hoàn toàn đồng ý

8

5.3

5.3

100.0

Tổng

151

99.3

100.0


Missing

System

1

.7



Total

152

100.0



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Phát triển thương hiệu hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank - 28


- Thiết kế đẹp mắt

Statistics

Thiết kế đẹp mắt

N

Valid

151

Missing

1

Mean

3.13

Median

3.00

Mode

3

Std. Deviation

.789

Skewness

.173

Std. Error of Skewness

.197

Kurtosis

1.158

Std. Error of Kurtosis

.392

Minimum

1

Maximum

5

Sum

473

Percentiles

25

3.00

50

3.00

75

3.00


Thiết kế đẹp mắt


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

4

2.6

2.6

2.6

Không đồng ý

17

11.2

11.3

13.9

Bình thường

94

61.8

62.3

76.2

Đồng ý

27

17.8

17.9

94.0

Hoàn toàn đồng ý

9

5.9

6.0

100.0

Tổng

151

99.3

100.0


Missing

System

1

.7



Total

152

100.0




- Có ý nghĩa


Statistics


Có ý nghĩa

N

Valid

149

Missing

3

Mean

2.64

Median

2.00

Mode

2

Std. Deviation

.980

Skewness

.898

Std. Error of Skewness

.199

Kurtosis

.037

Std. Error of Kurtosis

.395

Minimum

1

Maximum

5

Sum

394

Percentiles

25

2.00

50

2.00

75

3.00

Có ý nghĩa


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

6

3.9

4.0

4.0

Không đồng ý

80

52.6

53.7

57.7

Bình thường

33

21.7

22.1

79.9

Đồng ý

21

13.8

14.1

94.0

Hoàn toàn đồng ý

9

5.9

6.0

100.0

Tổng

149

98.0

100.0


Missing

System

3

2.0



Total

152

100.0



- Dễ hiểu

Statistics

Dễ hiểu

N

Valid

151

Missing

1

Mean

2.84

Median

3.00

Mode

3

Std. Deviation

.857

Skewness

.570

Std. Error of Skewness

.197

Kurtosis

.784

Std. Error of Kurtosis

.392



Minimum

1


Maximum

5

Sum

429

Percentiles

25

2.00

50

3.00

75

3.00

Dễ hiểu


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

5

3.3

3.3

3.3

Không đồng ý

45

29.6

29.8

33.1

Bình thường

79

52.0

52.3

85.4

Đồng ý

13

8.6

8.6

94.0

Hoàn toàn đồng ý

9

5.9

6.0

100.0

Tổng

151

99.3

100.0


Missing

System

1

.7



Total

152

100.0



- Độc đáo


Statistics


Độc đáo

N

Valid

151

Missing

1

Mean

2.44

Median

2.00

Mode

2

Std. Deviation

.984

Skewness

1.030

Std. Error of Skewness

.197

Kurtosis

.855

Std. Error of Kurtosis

.392

Minimum

1

Maximum

5

Sum

368

Percentiles

25

2.00

50

2.00

75

3.00

Độc đáo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

16

10.5

10.6

10.6

Không đồng ý

82

53.9

54.3

64.9

Bình thường

33

21.7

21.9

86.8

Đồng ý

11

7.2

7.3

94.0

Hoàn toàn đồng ý

9

5.9

6.0

100.0

Tổng

151

99.3

100.0


Missing

System

1

.7



Total

152

100.0



5. Câu hỏi 7: Ông/Bà đánh giá thế nào về các tiêu chí sau đây:

Về hoạt động truyền thông của Vietcombank nhìn chung được đánh giá ở mức trung bình yếu với tỷ lệ đánh giá ở các mức độ này rất cao. Về hoạt động truyền thông của Vietcombank thì có 46% đánh giá ở mức trung bình, 39% đánh giá ở mức thấp. việc quảng bá các sản phẩm mới được đánh giá thấp và rất thấp với tổng là hơn 60%, 20% đánh giá ở mức trung bình. Tính hấp dẫn của hoạt động Marketing, quan hệ công chúng cũng được đánh giá ở mức thấp (52%) và trung bình (28%).

Tuy các chỉ tiêu về hoạt động quảng bá và truyền thông bị đánh giá không cao, nhưng nhìn chung, giá trị thương hiệu của Vietcombank vẫn được đánh giá tương đối tốt: 46% đánh giá cao và 16% đánh giá rất cao giá trị thương hiệu của Vietcombank.



- Về hoạt động truyền thông của Vietcombank

Statistics


Về hoạt động truyền thông của Vietcombank

N

Valid

151

Missing

1

Mean

2.74

Median

3.00

Mode

3

Std. Deviation

.830

Skewness

.885

Std. Error of Skewness

.197

Kurtosis

1.044

Std. Error of Kurtosis

.392

Minimum

1

Maximum

5

Sum

413

Percentiles

25

2.00

50

3.00

75

3.00

Về hoạt động truyền thông của Vietcombank


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất thấp

3

2.0

2.0

2.0

Thấp

60

39.5

39.7

41.7

Bình thường

70

46.1

46.4

88.1

Cao

10

6.6

6.6

94.7

Rất cao

8

5.3

5.3

100.0

Tổng

151

99.3

100.0


Missing

System

1

.7



Total

152

100.0



- Về việc quảng bá các sản phẩm, dịch vụ mới

Statistics

Về việc quảng bá các sản phẩm, dịch vụ mới

N

Valid

151

Missing

1

Mean

2.57

Median

2.00

Mode

2

Std. Deviation

.956

Skewness

1.006

Std. Error of Skewness

.197

Kurtosis

.359

Std. Error of Kurtosis

.392

Minimum

1

Maximum

5

Sum

388

Percentiles

25

2.00

50

2.00

75

3.00


Về việc quảng bá các sản phẩm, dịch vụ mới


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất thấp

7

4.6

4.6

4.6

Thấp

86

56.6

57.0

61.6

Bình thường

31

20.4

20.5

82.1

Cao

19

12.5

12.6

94.7

Rất cao

8

5.3

5.3

100.0

Tổng

151

99.3

100.0


Missing

System

1

.7



Total

152

100.0




- Về tính hấp dẫn của hoạt động Marketing, quan hệ công chúng của vietcombank


Statistics


Về tính hấp dẫn của hoạt động Marketing, quan hệ công chúng của

vietcombank

N

Valid

151

Missing

1

Mean

2.53

Median

2.00

Mode

2

Std. Deviation

.915

Skewness

1.022

Std. Error of Skewness

.197

Kurtosis

.965

Std. Error of Kurtosis

.392

Minimum

1

Maximum

5

Sum

382

Percentiles

25

2.00

50

2.00

75

3.00

Về tính hấp dẫn của hoạt động Marketing, quan hệ công chúng của vietcombank


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất thấp

9

5.9

6.0

6.0

Thấp

80

52.6

53.0

58.9

Bình thường

43

28.3

28.5

87.4

Cao

11

7.2

7.3

94.7

Rất cao

8

5.3

5.3

100.0

Tổng

151

99.3

100.0


Missing

System

1

.7



Total

152

100.0




- Về giá trị thương hiệu của Vietcombank

Statistics

Về giá trị thương hiệu của Vietcombank

N

Valid

149

Missing

3

Mean

3.61

Median

4.00

Mode

4

Std. Deviation

1.051



Skewness

-.793


Std. Error of Skewness

.199

Kurtosis

.082

Std. Error of Kurtosis

.395

Minimum

1

Maximum

5

Sum

538

Percentiles

25

3.00

50

4.00

75

4.00

Về giá trị thương hiệu của Vietcombank


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất thấp

7

4.6

4.7

4.7

Thấp

18

11.8

12.1

16.8

Bình thường

26

17.1

17.4

34.2

Cao

73

48.0

49.0

83.2

Rất cao

25

16.4

16.8

100.0

Tổng

149

98.0

100.0


Missing

System

3

2.0



Total

152

100.0




Kết luận: Như vậy khác với các ý kiến của cá nhân thì ý kiến của các doanh nghiệp có phần khắt khe hơn. Trong khi hầu hết các ý kiến của cá nhân đều đánh giá tốt các phương diện khác nhau của thương hiệu Vietcombank bao gồm cả cơ sở vật chật, đội ngũ con người, chất lượng dịch vụ, bộ nhận diện thương hiệu thì doanh nghiệp lại có cái nhìn đa dạng hơn. Có tiêu chí được đánh giá tốt như cơ sở vật chất, có tiêu chí bị phân tán và không có ý kiến rõ ràng nổi trội, nhiều tiêu chí bị đánh giá thấp như bộ nhận diện thương hiệu và hoạt động truyền thông quảng bá. Ngay cả khi đánh giá một tiêu chí thì các chỉ tiêu trong đó cũng có sự phân hóa rõ rệt. Nhiều tiêu chí được đánh giá cao ở góc độ này nhưng lại không đánh giá cao ở góc độ khác. Cũng thống nhất với kết luận của phần khách hàng cá nhân, thì hầu hết ý kiến đều thống nhất đánh giá cao giá trị thương hiệu của Vietcombank, tuy nhiên, hiện hoạt động quảng bá, PR của Vietcombank còn chưa xứng tầm với thương hiệu này và cần phải được cải thiện trong tương lai.

Xem tất cả 233 trang.

Ngày đăng: 12/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí