PHỤ LỤC 3. THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN TRONG MÔ HÌNH TÁC ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
Mean | Std. Dev. | Min | Max | ||
FPeff~e | overall | 0.754103 | 0.184675 | 0.237127 | 1 |
between | 0.132377 | 0.484206 | 0.88373 | ||
within | 0.137977 | 0.176217 | 1.045116 | ||
DOFDIDN | overall | 0.000307 | 0.006653 | -0.04041 | 0.043372 |
between | 0.000249 | 1.40E-08 | 0.000675 | ||
within | 0.006649 | -0.04078 | 0.043005 | ||
logTTS | overall | 19.42067 | 0.963166 | 16.13866 | 21.02314 |
between | 0.747833 | 18.33114 | 20.30218 | ||
within | 0.668458 | 17.22818 | 20.61882 | ||
logVCSH | overall | 19.23415 | 1.073631 | 15.58352 | 20.85362 |
between | 0.861705 | 18.10913 | 20.20099 | ||
within | 0.717107 | 16.70854 | 20.60133 | ||
logCPQ~D | overall | 17.0286 | 0.802723 | 13.44165 | 18.31063 |
between | 0.63025 | 15.98247 | 17.56738 | ||
within | 0.550303 | 13.93143 | 18.12954 |
Có thể bạn quan tâm!
- Về Vai Trò Của Các Yếu Tố Điều Tiết Trong Mối Quan Hệ Giữa Mức Độ
- Accenture (2001), ‘Globalization In Financial Services’, Accenture’S Financial Services Global Thought Leadership.
- Danh Mục Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam Có Hoạt Động Đầu Tư Trực Tiếp Ra Nước Ngoài
- Tác động hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài đến hiệu quả hoạt động tại các NHTM Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH MÔ HÌNH TÁC ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
Bước 1. Chạy mô hình fixed effect để lựa chọn giữa mô hình pooled OLS và fixed effect. Theo đó kết quả kiểm định F với Ho = μc= μ‰= μ¹= ⋯ = μ như sau:
F test that all u_i=0: F(6, 311) = 33.13 Prob > F = 0.0000
Tiếp tục chạy kiểm định Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model cho kết quả:
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i chi2 (7) = 82.47
Prob>chi2 = 0.0000
Theo đó mô hình pooled OLS bị loại bỏ, mô hình fixed effect được lựa chọn.
Bên cạnh đó trong mô hình FE có hiện tượng phương sai sai số thay đổi.
Tiếp tục chạy Breusch-Pagan LM test of independence. Kết quả cho thấy: chi2(21) = 96.716, Pr = 0.0000
Kết quả cho thấy Ho bị bác bỏ. Theo đó mô hình có hiện tượng tương quan giữa residuals across entities.
Tiếp tục kiểm định bằng Pasaran CD (cross-sectional dependence) test để kiểm tra cross sectional independence (xtcsd, pesaran abs). Kết quả cho thấy:
Pesaran's test of cross sectional independence = 12.066, Pr = 0.0000
Theo đó Ho với giả thiết residuals are not correlated được chấp nhận. Như vậy mô hình được xác định là có hiện tượng cross-sectional dependence.
Bước 2. Chạy mô hình random effect để lựa chọn giữa mô hình pooled OLS và random effect. Theo đó kết quả kiểm định Breusch-Pagan với Ho = Var (μO ) = 0 như sau:
Var | sd = sprt(Var) | |
FPeffi~e | 0.033436 | 0.182854 |
e | 0.016026 | 0.126595 |
u | 0.022517 | 0.150055 |
Test: Var(u) = 0
chibar2(01) = 826.44 Prob > chibar2 = 0.0000
Ho bị bác bỏ. Kết quả cho thấy mô hình random effect được lựa chọn. Đồng thời kết quả cũng cho thấy trong mô hình random effect có hiện tượng phương sai sai số thay đổi.
Bước 3. Sử dụng hausman test để lựa chọn giữa mô hình fixed effect và random effect. Kết quả hausman test như sau:
Coefficients ---- | ||||
(b) re | (B) fe | (b-B) Difference | sqrt(diag(V_b) S.E. | |
DOFDIDN | 1.024274 | 1.045201 | -0.02093 | 0.097964 |
logTTS | 0.151799 | 0.149754 | 0.002046 | 0.004548 |
logVCSH | 0.024664 | 0.028054 | -0.00339 | 0.004408 |
logCPQLHD | -0.2023 | -0.20283 | 0.00053 | 0.003663 |
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic
chi2(4) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 0.74
Prob>chi2 = 0.9469
Kết quả cho thấy Ho được chấp nhận. Theo đó mô hình random effect được sử
dụng.
Bước 4. Kiểm tra các khuyết tật của mô hình
Trước hết kiểm tra hiện tượng tương quan chuỗi bằng Wooldridge test for
autocorrelation in panel data. Kết quả như sau: H0: no first-order autocorrelation
F( 1, 6) = 1614.676 Prob > F = 0.0000
Kết quả cho thấy Ho bị bác bỏ. Theo đó mô hình có hiện tượng tương quan
chuỗi.
Đồng thời từ kết quả ở phần trên cho thấy mô hình RE gặp phải hiện tượng
phương sai sai số thay đổi.
Bước 5. Lựa chọn mô hình cuối cùng
Đặc điểm dữ liệu là long data với T và N tương ứng là 46 và 7. Do đó với các khuyết tật của mô hình đã được xác định, 4 công cụ ước lượng được lựa chọn để xem xét, trong đó 2 công cụ ước lượng chính và 2 công cụ để đối chiếu gồm:
- Sử dụng Generalized least squares với lựa chọn panel specific AR (1) để xử lý hiện tượng tự tương quan (autocorrrelation). Đồng thời trong mô hình GLS bổ sung thêm 2 lựa chọn là: GLS1 lựa chọn heteroskedastic and correlated để xử lý hiện tượng phương sai sai số thay đổi và cross-section correlation; và GLS2. lựa chọn heteroskedastic but correlated để xử lý hiện tượng phương sai sai số thay đổi, không tính đến cross-section correlation do N = 7.
- Sử dụng Linear regression with panel corrected standard errors với lựa chọn panel specific AR (1) để xử lý hiện tượng tự tương quan (autocorrrelation). Đồng thời trong mô hình PCSE bổ sung thêm 2 lựa chọn là: PCSE1 lựa chọn heteroskedastic and correlated để xử lý hiện tượng phương sai sai số thay đổi và cross-section correlation; và PCSE2 lựa chọn heteroskedastic but correlated để xử lý hiện tượng phương sai sai số thay đổi, không tính đến cross-section correlation do N = 7.
Giữa 2 mô hình GLS và PCSE, mô hình GLS được ưu tiên hơn theo quy tắc được đề xuất bởi Reed and Ye (2011). Trong đó mục tiêu chính của mô hình tính chính xác và tỷ lệ T/N là > 1,5.
Quy tắc lựa chọn giữa GLS và PCSE
Điều kiện | Gói lệnh trong stata | ||||
Park estimator without cross sectional dependence | Khi mục tiêu chính là ước lượng hiệu qủa và T/N <1,5 | command = xtgls options = corr(ar1) panels(heteroscedastic) | |||
Park estimator | Khi mục tiêu chính là ước lượng hiệu quả và T/N >1,5 | command = xtgls options = corr(ar1) panels(correlated) | |||
PCSE | Khi mục tiêu chính định giả thuyết | là | kiểm | command = options = corr(ar1) | xtpcse |
- Sử dụng Random effects linear model with AR(1) disturbances với ký hiệu là REAR1. Việc lựa chọn công cụ ước lượng này do đặc điểm dữ liệu có N là 7 trong khi T là 46 nên xử lý khuyết tật về tương quan chuỗi (serial correlation) được tập trung hơn, trong khi các khuyết tật về phương sai sai số thay đổi (heteroskedasticity) và
tương quan chéo (cross section correlation) có thể linh hoạt hơn. Mặc dù vậy đây cũng chỉ là công cụ ước lượng để tham khảo để so sánh.
- Sử dụng Random effect model với ký hiệu là RE. Kết quả của ước lượng chỉ mang tính chất tham khảo để so sánh.
PHỤ LỤC 5. KẾT QUẢ POOLED OLS VỚI MÔ HÌNH TÁC ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
1. Chạy OLS thông thường với các biến
Source | SS df MS Number of obs = 315
F(4, 310) | = | 23.48 | |
Model | 2.44095433 4 .610238583 | Prob > F | = | 0.0000 |
Residual | 8.0578399 310 .025993032 | R-squared | = | 0.2325 |
-------------+---------------------------------- | Adj R-squared | = | 0.2226 |
Total | 10.4987942 314 .03343565 | Root MSE | = | .16122 |
------------------------------------------------------------------------------
TFPefficie~e | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
| | 1.064163 | 1.088538 | 0.98 | 0.328 | -1.069332 | 3.197657 | |
logTTS | | | .147894 | .0421351 | 3.51 | 0.000 | .0653108 | .2304773 |
logVCSH | | | .0311291 | .0361258 | 0.86 | 0.389 | -.0396762 | .1019344 |
logCPQLHD | | | -.2033326 | .0297999 | -6.82 | 0.000 | -.2617394 | -.1449258 |
_cons | | | .7456796 | .2305283 | 3.23 | 0.001 | .2938525 | 1.197507 |
------------------------------------------------------------------------------
2. Chạy pooled OLS với biến giả là các ngân hàng
Number of obs | = | 315 | |
-------------+---------------------------------- | F(10, 304) | = | 35.11 |
Model | 5.62681054 10 .562681054 | Prob > F | = | 0.0000 |
Residual | 4.8719837 304 .016026262 | R-squared | = | 0.5359 |
-------------+---------------------------------- | Adj R-squared | = | 0.5207 |
Total | 10.4987942 314 .03343565 | Root MSE | = | .12659 |
------------------------------------------------------------------------------
TFPefficie~e | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
| | .1517991 | .0425622 | 3.57 | 0.000 | .0680454 | .2355528 | |
logVCSH | | | .0246638 | .0366007 | 0.67 | 0.501 | -.0473591 | .0966867 |
logCPQLHD | | | -.202302 | .0301987 | -6.70 | 0.000 | -.261727 | -.1428769 |
DOFDIDN | | | 1.024274 | 1.095918 | 0.93 | 0.351 | -1.132272 | 3.18082 |
dBanks2 | | | .0621489 | .026961 | 2.31 | 0.022 | .009095 | .1152028 |
dBanks3 | | | -.0458521 | .0331239 | -1.38 | 0.167 | -.1110333 | .019329 |
| | -.2782107 | .0321965 | -8.64 | 0.000 | -.3415669 | -.2148545 | |
dBanks5 | | | .0248775 | .0344905 | 0.72 | 0.471 | -.0429928 | .0927479 |
dBanks6 | | | .0645125 | .0293592 | 2.20 | 0.029 | .0067396 | .1222854 |
dBanks7 | | | -.0141784 | .029329 | -0.48 | 0.629 | -.071892 | .0435351 |
_cons | | | .8033901 | .2401271 | 3.35 | 0.001 | .3308685 | 1.275912 |
------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định với H0: các hệ số của biến giả đều bằng 0
. testparm dBanks* ( 1) dBanks2 = 0
( 2) dBanks3 = 0
( 3) dBanks4 = 0
( 4) dBanks5 = 0
( 5) dBanks6 = 0
( 6) dBanks7 = 0
F( 6, 304) = 33.13 Prob > F = 0.0000
3. Chạy pooled OLS với biến giả tác động theo thời gian
Source | SS df MS Number of obs = 315
-------------+---------------------------------- F(48, 266) = 4.78
Model | 4.86442213 48 .101342128 Prob > F = 0.0000
Residual | 5.63437211 266 .02118185 R-squared = 0.4633
-------------+---------------------------------- Adj R-squared = 0.3665 Total | 10.4987942 314 .03343565 Root MSE = .14554
------------------------------------------------------------------------------
TFPefficie~e | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
| | .2898287 | .0516993 | 5.61 | 0.000 | .1880367 | .3916207 | |
logVCSH | | | .0512791 | .038519 | 1.33 | 0.184 | -.0245618 | .1271201 |
logCPQLHD | | | -.3321651 | .0312382 | -10.63 | 0.000 | -.3936707 | -.2706594 |
DOFDIDN | | | | 1.573127 | 1.351478 | 1.16 | 0.245 | -1.08783 | 4.234083 |
timenum 3 | | | | -.1115202 | .0782634 | -1.42 | 0.155 | -.2656147 | .0425743 |
4 | | | -.2980532 | .0781878 | -3.81 | 0.000 | -.451999 | -.1441075 |
5 | | | -.0853864 | .0779409 | -1.10 | 0.274 | -.2388459 | .0680731 |
6 | | | .0638923 | .0780715 | 0.82 | 0.414 | -.0898244 | .2176091 |
| | .0626549 | .0781988 | 0.80 | 0.424 | -.0913125 | .2166222 | |
8 | | | .0732361 | .0780835 | 0.94 | 0.349 | -.0805042 | .2269765 |
9 | | | .1499387 | .0783391 | 1.91 | 0.057 | -.0043049 | .3041823 |
10 | | | .1891057 | .0784625 | 2.41 | 0.017 | .0346191 | .3435923 |
11 | | | .147575 | .0783976 | 1.88 | 0.061 | -.0067837 | .3019337 |
12 | | | .1084481 | .0782847 | 1.39 | 0.167 | -.0456884 | .2625847 |
13 | | | .1185336 | .0788733 | 1.50 | 0.134 | -.0367618 | .2738289 |
14 | | | .0464092 | .0785022 | 0.59 | 0.555 | -.1081555 | .200974 |
15 | | | -.000394 | .0786456 | -0.01 | 0.996 | -.1552411 | .154453 |
16 | | | .0425711 | .0786708 | 0.54 | 0.589 | -.1123256 | .1974678 |
17 | | | .0244834 | .0790982 | 0.31 | 0.757 | -.1312548 | .1802216 |
18 | | | .0330858 | .0788633 | 0.42 | 0.675 | -.1221898 | .1883615 |
19 | | | .0293738 | .0793599 | 0.37 | 0.712 | -.1268797 | .1856273 |
20 | | | -.0133242 | .0795125 | -0.17 | 0.867 | -.1698781 | .1432297 |
21 | | | -.0185627 | .0792589 | -0.23 | 0.815 | -.1746173 | .1374919 |
22 | | | .0296908 | .079245 | 0.37 | 0.708 | -.1263365 | .1857181 |
23 | | | -.0007158 | .0797827 | -0.01 | 0.993 | -.1578018 | .1563702 |
24 | | | -.0946816 | .079434 | -1.19 | 0.234 | -.2510811 | .0617178 |
25 | | | -.1019451 | .0794425 | -1.28 | 0.201 | -.2583612 | .0544711 |
26 | | | -.0992252 | .079559 | -1.25 | 0.213 | -.2558706 | .0574203 |
27 | | | -.1211185 | .079683 | -1.52 | 0.130 | -.2780082 | .0357712 |
28 | | | -.1347246 | .0799377 | -1.69 | 0.093 | -.2921157 | .0226665 |
29 | | | -.1568274 | .0799358 | -1.96 | 0.051 | -.3142147 | .0005599 |
30 | | | -.1670598 | .0801989 | -2.08 | 0.038 | -.3249652 | -.0091545 |
31 | | | -.1707062 | .0802437 | -2.13 | 0.034 | -.3286997 | -.0127126 |
32 | | | -.0646046 | .0802803 | -0.80 | 0.422 | -.2226702 | .0934611 |
33 | | | -.0523336 | .0802725 | -0.65 | 0.515 | -.2103839 | .1057167 |
34 | | | -.1541306 | .0804148 | -1.92 | 0.056 | -.3124611 | .0041999 |
35 | | | -.1722789 | .0806576 | -2.14 | 0.034 | -.3310874 | -.0134704 |
36 | | | -.0965575 | .0807161 | -1.20 | 0.233 | -.2554813 | .0623662 |
37 | | | -.1280441 | .0809471 | -1.58 | 0.115 | -.2874226 | .0313344 |
38 | | | -.1197179 | .0810835 | -1.48 | 0.141 | -.279365 | .0399293 |
39 | | | -.0762373 | .0810508 | -0.94 | 0.348 | -.2358201 | .0833454 |
40 | | | -.0827497 | .0812428 | -1.02 | 0.309 | -.2427104 | .0772109 |
41 | | | -.1236204 | .081235 | -1.52 | 0.129 | -.2835658 | .0363251 |
42 | | | -.101573 | .0813347 | -1.25 | 0.213 | -.2617148 | .0585688 |
43 | | | -.0910418 | .081457 | -1.12 | 0.265 | -.2514243 | .0693407 |
44 | | | -.038058 | .0816955 | -0.47 | 0.642 | -.19891 | .1227941 |
45 | | | -.0474095 | .081573 | -0.58 | 0.562 | -.2080204 | .1132013 |
46 | | | -.0459276 | .081715 | -0.56 | 0.575 | -.2068182 | .114963 |
_cons | | | | -.1650694 | .2459712 | -0.67 | 0.503 | -.6493675 | .3192287 |
------------------------------------------------------------------------------
Kiểm định với HO: các hệ số của năm đều bằng 0
. testparm i.timenum ( 1) 3.timenum = 0
( 2) 4.timenum = 0
( 3) 5.timenum = 0
( 4) 6.timenum = 0
( 5) 7.timenum = 0
( 6) 8.timenum = 0
( 7) 9.timenum = 0
( 8) 10.timenum = 0
( 9) 11.timenum = 0
(10) 12.timenum = 0
(11) 13.timenum = 0
(12) 14.timenum = 0
(13) 15.timenum = 0
(14) 16.timenum = 0
(15) 17.timenum = 0
(16) 18.timenum = 0
(17) 19.timenum = 0
(18) 20.timenum = 0
(19) 21.timenum = 0
(20) 22.timenum = 0
(21) 23.timenum = 0
(22) 24.timenum = 0
(23) 25.timenum = 0
(24) 26.timenum = 0
(25) 27.timenum = 0
(26) 28.timenum = 0
(27) 29.timenum = 0
(28) 30.timenum = 0
(29) 31.timenum = 0
(30) 32.timenum = 0
(31) 33.timenum = 0
(32) 34.timenum = 0
(33) 35.timenum = 0
(34) 36.timenum = 0
(35) 37.timenum = 0
(36) 38.timenum = 0
(37) 39.timenum = 0
(38) 40.timenum = 0
(39) 41.timenum = 0
(40) 42.timenum = 0
(41) 43.timenum = 0
(42) 44.timenum = 0
(43) 45.timenum = 0
(44) 46.timenum = 0
F( 44, 266) = 2.60
Prob > F = 0.0000