Tác động hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài đến hiệu quả hoạt động tại các NHTM Việt Nam - 23


PHỤ LỤC 3. THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN TRONG MÔ HÌNH TÁC ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG



Variable


Mean

Std. Dev.

Min

Max

FPeff~e

overall

0.754103

0.184675

0.237127

1


between


0.132377

0.484206

0.88373


within


0.137977

0.176217

1.045116







DOFDIDN

overall

0.000307

0.006653

-0.04041

0.043372


between


0.000249

1.40E-08

0.000675


within


0.006649

-0.04078

0.043005







logTTS

overall

19.42067

0.963166

16.13866

21.02314


between


0.747833

18.33114

20.30218


within


0.668458

17.22818

20.61882







logVCSH

overall

19.23415

1.073631

15.58352

20.85362


between


0.861705

18.10913

20.20099


within


0.717107

16.70854

20.60133







logCPQ~D

overall

17.0286

0.802723

13.44165

18.31063


between


0.63025

15.98247

17.56738


within


0.550303

13.93143

18.12954

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.

Tác động hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài đến hiệu quả hoạt động tại các NHTM Việt Nam - 23


PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH MÔ HÌNH TÁC ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG


Bước 1. Chạy mô hình fixed effect để lựa chọn giữa mô hình pooled OLS và fixed effect. Theo đó kết quả kiểm định F với Ho = μc= μ= μ¹= ⋯ = μ như sau:

F test that all u_i=0: F(6, 311) = 33.13 Prob > F = 0.0000

Tiếp tục chạy kiểm định Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model cho kết quả:

H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i chi2 (7) = 82.47

Prob>chi2 = 0.0000

Theo đó mô hình pooled OLS bị loại bỏ, mô hình fixed effect được lựa chọn.

Bên cạnh đó trong mô hình FE có hiện tượng phương sai sai số thay đổi.

Tiếp tục chạy Breusch-Pagan LM test of independence. Kết quả cho thấy: chi2(21) = 96.716, Pr = 0.0000

Kết quả cho thấy Ho bị bác bỏ. Theo đó mô hình có hiện tượng tương quan giữa residuals across entities.

Tiếp tục kiểm định bằng Pasaran CD (cross-sectional dependence) test để kiểm tra cross sectional independence (xtcsd, pesaran abs). Kết quả cho thấy:

Pesaran's test of cross sectional independence = 12.066, Pr = 0.0000

Theo đó Ho với giả thiết residuals are not correlated được chấp nhận. Như vậy mô hình được xác định là có hiện tượng cross-sectional dependence.

Bước 2. Chạy mô hình random effect để lựa chọn giữa mô hình pooled OLS và random effect. Theo đó kết quả kiểm định Breusch-Pagan với Ho = Var (μO ) = 0 như sau:



Var

sd = sprt(Var)

FPeffi~e

0.033436

0.182854

e

0.016026

0.126595

u

0.022517

0.150055

Test: Var(u) = 0


chibar2(01) = 826.44 Prob > chibar2 = 0.0000

Ho bị bác bỏ. Kết quả cho thấy mô hình random effect được lựa chọn. Đồng thời kết quả cũng cho thấy trong mô hình random effect có hiện tượng phương sai sai số thay đổi.

Bước 3. Sử dụng hausman test để lựa chọn giữa mô hình fixed effect và random effect. Kết quả hausman test như sau:


Coefficients ----




(b) re

(B) fe

(b-B) Difference

sqrt(diag(V_b) S.E.

DOFDIDN

1.024274

1.045201

-0.02093

0.097964

logTTS

0.151799

0.149754

0.002046

0.004548

logVCSH

0.024664

0.028054

-0.00339

0.004408

logCPQLHD

-0.2023

-0.20283

0.00053

0.003663

b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg

B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic

chi2(4) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 0.74

Prob>chi2 = 0.9469

Kết quả cho thấy Ho được chấp nhận. Theo đó mô hình random effect được sử

dụng.

Bước 4. Kiểm tra các khuyết tật của mô hình

Trước hết kiểm tra hiện tượng tương quan chuỗi bằng Wooldridge test for

autocorrelation in panel data. Kết quả như sau: H0: no first-order autocorrelation

F( 1, 6) = 1614.676 Prob > F = 0.0000

Kết quả cho thấy Ho bị bác bỏ. Theo đó mô hình có hiện tượng tương quan

chuỗi.

Đồng thời từ kết quả ở phần trên cho thấy mô hình RE gặp phải hiện tượng

phương sai sai số thay đổi.

Bước 5. Lựa chọn mô hình cuối cùng


Đặc điểm dữ liệu là long data với T và N tương ứng là 46 và 7. Do đó với các khuyết tật của mô hình đã được xác định, 4 công cụ ước lượng được lựa chọn để xem xét, trong đó 2 công cụ ước lượng chính và 2 công cụ để đối chiếu gồm:

- Sử dụng Generalized least squares với lựa chọn panel specific AR (1) để xử lý hiện tượng tự tương quan (autocorrrelation). Đồng thời trong mô hình GLS bổ sung thêm 2 lựa chọn là: GLS1 lựa chọn heteroskedastic and correlated để xử lý hiện tượng phương sai sai số thay đổi và cross-section correlation; và GLS2. lựa chọn heteroskedastic but correlated để xử lý hiện tượng phương sai sai số thay đổi, không tính đến cross-section correlation do N = 7.

- Sử dụng Linear regression with panel corrected standard errors với lựa chọn panel specific AR (1) để xử lý hiện tượng tự tương quan (autocorrrelation). Đồng thời trong mô hình PCSE bổ sung thêm 2 lựa chọn là: PCSE1 lựa chọn heteroskedastic and correlated để xử lý hiện tượng phương sai sai số thay đổi và cross-section correlation; và PCSE2 lựa chọn heteroskedastic but correlated để xử lý hiện tượng phương sai sai số thay đổi, không tính đến cross-section correlation do N = 7.

Giữa 2 mô hình GLS và PCSE, mô hình GLS được ưu tiên hơn theo quy tắc được đề xuất bởi Reed and Ye (2011). Trong đó mục tiêu chính của mô hình tính chính xác và tỷ lệ T/N là > 1,5.

Quy tắc lựa chọn giữa GLS và PCSE


Ước lượng

Điều kiện

Gói lệnh trong stata

Park estimator without cross sectional dependence

Khi mục tiêu chính là ước lượng hiệu qủa và T/N <1,5

command = xtgls options

= corr(ar1)

panels(heteroscedastic)

Park estimator

Khi mục tiêu chính là ước lượng hiệu quả và T/N >1,5

command = xtgls options

= corr(ar1)

panels(correlated)

PCSE

Khi mục tiêu chính

định giả thuyết

kiểm

command = options = corr(ar1)

xtpcse

- Sử dụng Random effects linear model with AR(1) disturbances với ký hiệu là REAR1. Việc lựa chọn công cụ ước lượng này do đặc điểm dữ liệu có N là 7 trong khi T là 46 nên xử lý khuyết tật về tương quan chuỗi (serial correlation) được tập trung hơn, trong khi các khuyết tật về phương sai sai số thay đổi (heteroskedasticity) và


tương quan chéo (cross section correlation) có thể linh hoạt hơn. Mặc dù vậy đây cũng chỉ là công cụ ước lượng để tham khảo để so sánh.

- Sử dụng Random effect model với ký hiệu là RE. Kết quả của ước lượng chỉ mang tính chất tham khảo để so sánh.

PHỤ LỤC 5. KẾT QUẢ POOLED OLS VỚI MÔ HÌNH TÁC ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG


1. Chạy OLS thông thường với các biến

Source | SS df MS Number of obs = 315


-------------+----------------------------------

F(4, 310)

=

23.48

Model | 2.44095433 4 .610238583

Prob > F

=

0.0000

Residual | 8.0578399 310 .025993032

R-squared

=

0.2325

-------------+----------------------------------

Adj R-squared

=

0.2226

Total | 10.4987942 314 .03343565

Root MSE

=

.16122

------------------------------------------------------------------------------

TFPefficie~e | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]

-------------+----------------------------------------------------------------


DOFDIDN

|

1.064163

1.088538

0.98

0.328

-1.069332

3.197657

logTTS

|

.147894

.0421351

3.51

0.000

.0653108

.2304773

logVCSH

|

.0311291

.0361258

0.86

0.389

-.0396762

.1019344

logCPQLHD

|

-.2033326

.0297999

-6.82

0.000

-.2617394

-.1449258

_cons

|

.7456796

.2305283

3.23

0.001

.2938525

1.197507

------------------------------------------------------------------------------


2. Chạy pooled OLS với biến giả là các ngân hàng


Source | SS df MS

Number of obs

=

315

-------------+----------------------------------

F(10, 304)

=

35.11

Model | 5.62681054 10 .562681054

Prob > F

=

0.0000

Residual | 4.8719837 304 .016026262

R-squared

=

0.5359

-------------+----------------------------------

Adj R-squared

=

0.5207

Total | 10.4987942 314 .03343565

Root MSE

=

.12659

------------------------------------------------------------------------------

TFPefficie~e | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]

-------------+----------------------------------------------------------------


logTTS

|

.1517991

.0425622

3.57

0.000

.0680454

.2355528

logVCSH

|

.0246638

.0366007

0.67

0.501

-.0473591

.0966867

logCPQLHD

|

-.202302

.0301987

-6.70

0.000

-.261727

-.1428769

DOFDIDN

|

1.024274

1.095918

0.93

0.351

-1.132272

3.18082

dBanks2

|

.0621489

.026961

2.31

0.022

.009095

.1152028

dBanks3

|

-.0458521

.0331239

-1.38

0.167

-.1110333

.019329



dBanks4

|

-.2782107

.0321965

-8.64

0.000

-.3415669

-.2148545

dBanks5

|

.0248775

.0344905

0.72

0.471

-.0429928

.0927479

dBanks6

|

.0645125

.0293592

2.20

0.029

.0067396

.1222854

dBanks7

|

-.0141784

.029329

-0.48

0.629

-.071892

.0435351

_cons

|

.8033901

.2401271

3.35

0.001

.3308685

1.275912

------------------------------------------------------------------------------


Kiểm định với H0: các hệ số của biến giả đều bằng 0

. testparm dBanks* ( 1) dBanks2 = 0

( 2) dBanks3 = 0


( 3) dBanks4 = 0


( 4) dBanks5 = 0


( 5) dBanks6 = 0


( 6) dBanks7 = 0


F( 6, 304) = 33.13 Prob > F = 0.0000


3. Chạy pooled OLS với biến giả tác động theo thời gian

Source | SS df MS Number of obs = 315

-------------+---------------------------------- F(48, 266) = 4.78

Model | 4.86442213 48 .101342128 Prob > F = 0.0000

Residual | 5.63437211 266 .02118185 R-squared = 0.4633

-------------+---------------------------------- Adj R-squared = 0.3665 Total | 10.4987942 314 .03343565 Root MSE = .14554

------------------------------------------------------------------------------

TFPefficie~e | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]

-------------+----------------------------------------------------------------


logTTS

|

.2898287

.0516993

5.61

0.000

.1880367

.3916207

logVCSH

|

.0512791

.038519

1.33

0.184

-.0245618

.1271201

logCPQLHD

|

-.3321651

.0312382

-10.63

0.000

-.3936707

-.2706594

DOFDIDN

|

|

1.573127

1.351478

1.16

0.245

-1.08783

4.234083

timenum

3

|

|


-.1115202


.0782634


-1.42


0.155


-.2656147


.0425743

4

|

-.2980532

.0781878

-3.81

0.000

-.451999

-.1441075

5

|

-.0853864

.0779409

-1.10

0.274

-.2388459

.0680731

6

|

.0638923

.0780715

0.82

0.414

-.0898244

.2176091



7

|

.0626549

.0781988

0.80

0.424

-.0913125

.2166222

8

|

.0732361

.0780835

0.94

0.349

-.0805042

.2269765

9

|

.1499387

.0783391

1.91

0.057

-.0043049

.3041823

10

|

.1891057

.0784625

2.41

0.017

.0346191

.3435923

11

|

.147575

.0783976

1.88

0.061

-.0067837

.3019337

12

|

.1084481

.0782847

1.39

0.167

-.0456884

.2625847

13

|

.1185336

.0788733

1.50

0.134

-.0367618

.2738289

14

|

.0464092

.0785022

0.59

0.555

-.1081555

.200974

15

|

-.000394

.0786456

-0.01

0.996

-.1552411

.154453

16

|

.0425711

.0786708

0.54

0.589

-.1123256

.1974678

17

|

.0244834

.0790982

0.31

0.757

-.1312548

.1802216

18

|

.0330858

.0788633

0.42

0.675

-.1221898

.1883615

19

|

.0293738

.0793599

0.37

0.712

-.1268797

.1856273

20

|

-.0133242

.0795125

-0.17

0.867

-.1698781

.1432297

21

|

-.0185627

.0792589

-0.23

0.815

-.1746173

.1374919

22

|

.0296908

.079245

0.37

0.708

-.1263365

.1857181

23

|

-.0007158

.0797827

-0.01

0.993

-.1578018

.1563702

24

|

-.0946816

.079434

-1.19

0.234

-.2510811

.0617178

25

|

-.1019451

.0794425

-1.28

0.201

-.2583612

.0544711

26

|

-.0992252

.079559

-1.25

0.213

-.2558706

.0574203

27

|

-.1211185

.079683

-1.52

0.130

-.2780082

.0357712

28

|

-.1347246

.0799377

-1.69

0.093

-.2921157

.0226665

29

|

-.1568274

.0799358

-1.96

0.051

-.3142147

.0005599

30

|

-.1670598

.0801989

-2.08

0.038

-.3249652

-.0091545

31

|

-.1707062

.0802437

-2.13

0.034

-.3286997

-.0127126

32

|

-.0646046

.0802803

-0.80

0.422

-.2226702

.0934611

33

|

-.0523336

.0802725

-0.65

0.515

-.2103839

.1057167

34

|

-.1541306

.0804148

-1.92

0.056

-.3124611

.0041999

35

|

-.1722789

.0806576

-2.14

0.034

-.3310874

-.0134704

36

|

-.0965575

.0807161

-1.20

0.233

-.2554813

.0623662

37

|

-.1280441

.0809471

-1.58

0.115

-.2874226

.0313344

38

|

-.1197179

.0810835

-1.48

0.141

-.279365

.0399293

39

|

-.0762373

.0810508

-0.94

0.348

-.2358201

.0833454

40

|

-.0827497

.0812428

-1.02

0.309

-.2427104

.0772109

41

|

-.1236204

.081235

-1.52

0.129

-.2835658

.0363251

42

|

-.101573

.0813347

-1.25

0.213

-.2617148

.0585688

43

|

-.0910418

.081457

-1.12

0.265

-.2514243

.0693407

44

|

-.038058

.0816955

-0.47

0.642

-.19891

.1227941

45

|

-.0474095

.081573

-0.58

0.562

-.2080204

.1132013

46

|

-.0459276

.081715

-0.56

0.575

-.2068182

.114963


_cons

|

|


-.1650694


.2459712


-0.67


0.503


-.6493675


.3192287


------------------------------------------------------------------------------


Kiểm định với HO: các hệ số của năm đều bằng 0

. testparm i.timenum ( 1) 3.timenum = 0

( 2) 4.timenum = 0

( 3) 5.timenum = 0

( 4) 6.timenum = 0

( 5) 7.timenum = 0

( 6) 8.timenum = 0

( 7) 9.timenum = 0

( 8) 10.timenum = 0

( 9) 11.timenum = 0

(10) 12.timenum = 0

(11) 13.timenum = 0

(12) 14.timenum = 0

(13) 15.timenum = 0

(14) 16.timenum = 0

(15) 17.timenum = 0

(16) 18.timenum = 0

(17) 19.timenum = 0

(18) 20.timenum = 0

(19) 21.timenum = 0

(20) 22.timenum = 0

(21) 23.timenum = 0

(22) 24.timenum = 0

(23) 25.timenum = 0

(24) 26.timenum = 0

(25) 27.timenum = 0

(26) 28.timenum = 0

(27) 29.timenum = 0

(28) 30.timenum = 0

(29) 31.timenum = 0

(30) 32.timenum = 0

(31) 33.timenum = 0

(32) 34.timenum = 0

(33) 35.timenum = 0

(34) 36.timenum = 0

(35) 37.timenum = 0

(36) 38.timenum = 0

(37) 39.timenum = 0

(38) 40.timenum = 0

(39) 41.timenum = 0

(40) 42.timenum = 0

(41) 43.timenum = 0

(42) 44.timenum = 0

(43) 45.timenum = 0

(44) 46.timenum = 0

F( 44, 266) = 2.60

Prob > F = 0.0000

Xem tất cả 193 trang.

Ngày đăng: 09/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí