Bảng P5.3. Kết quả quan sát bài giảng Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích”
Học sinh cần hướng dẫn (SL: %) | Hoàn thành (SL: %) | Không hoàn thành (SL: %) | |||
Cần | Không | Cần ít | |||
Viết ra được các ý chính từ kênh chữ | 82: 29,8 | 130: 47,3 | 63: 22,9 | 230: 83,6 | 45: 16,4 |
Sơ đồ hóa được kênh chữ | 86: 31,3 | 124: 45,1 | 65: 23,6 | 223: 81,1 | 52: 18,9 |
Hình ảnh hóa được kênh chữ | X | X | X | X | X |
Toán học hóa được kênh chữ | X | X | X | X | X |
Đọc được các kênh hình | 92: 33,5 | 112: 40,7 | 71: 25,8 | 209: 76,0 | 66: 24,0 |
Xác định được các đại lượng, đơn vị đo, giá trị cực đại, cực tiểu từ đồ thị, bảng biểu | X | X | X | X | X |
Viết ra được phương trình mô tả mối liên hệ giữa các đại lượng trên đồ thị, bảng biểu | X | X | X | X | X |
Khái quát hoá được mối liên hệ giữa các đại lượng cho trên đồ thị, bảng biểu | X | X | X | X | X |
Diễn đạt được kênh hình | 91: 33,1 | 103: 37,5 | 81: 29,5 | 220: 80,0 | 55: 20,0 |
Nhận xét: GV quá vất vả hướng dẫn HS, HS quá thụ động làm việc, thời gian hoàn thành vượt thời gian dự iến một ít, ỹ năng trình bày, thảo luận còn yếu, chưa tự tin |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Nội Dung Và Yêu Cầu Của Bài Học (Bước C2: Phân Tích Nội Dung Và Yêu Cầu Của Bài Học)
- Phân Tích Nội Dung Và Yêu Cầu Của Bài Học (Bước C2: Phân Tích Nội Dung Và Yêu Cầu Của Bài Học)
- Phát triển năng lực làm việc với sách giáo khoa cho học sinh trong dạy học phần "điện học" Vật lý 11 nâng cao trung học phổ thông - 29
Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.
Bảng P5.4. Kết quả quan sát bài giảng Điện trường”
Học sinh cần hướng dẫn (SL: %) | Hoàn thành (SL: %) | Không hoàn thành (SL: %) | |||
Cần | Không | Cần ít | |||
Viết ra được các ý chính từ kênh chữ | 68: 24,7 | 151: 54,9 | 56: 20,4 | 241: 87,6 | 34: 12,4 |
Sơ đồ hóa được kênh chữ | 75: 27,3 | 140: 50,1 | 60: 21,8 | 230: 83,6 | 45: 16,4 |
Hình ảnh hóa được kênh chữ | X | X | X | X | X |
Toán học hóa được kênh chữ | X | X | X | X | X |
Đọc được các kênh hình | 82: 29,8 | 127: 46,2 | 66: 24,0 | 225: 81,8 | 50: 18,2 |
Xác định được các đại lượng, đơn vị đo, giá trị cực đại, cực tiểu từ đồ thị, bảng biểu | X | X | X | X | X |
Viết ra được phương trình mô tả mối liên hệ giữa các đại lượng trên đồ thị, bảng biểu | X | X | X | X | X |
Khái quát hoá được mối liên hệ giữa các đại lượng cho trên đồ thị, bảng biểu | X | X | X | X | X |
Diễn đạt được kênh hình | 81: 29,5 | 123: 44,7 | 71: 25,8 | 226: 82,2 | 49: 17,8 |
Nhận xét: GV ít vất vả hơn hướng dẫn HS, HS còn thụ động làm việc, thời gian hoàn thành hợp lí, ỹ năng trình bày, thảo luận còn yếu, chưa tự tin |
Bảng P5.5. Kết quả quan sát bài giảng Công của lực điện. Hiệu điện thế”
Học sinh cần hướng dẫn (SL: %) | Hoàn thành (SL: %) | Không hoàn thành (SL: %) | |||
Cần | Không | Cần ít | |||
Viết ra được các ý chính từ kênh chữ | 60: 21,8 | 164: 59,6 | 51: 18,5 | 239: 86,9 | 36: 13,1 |
Sơ đồ hóa được kênh chữ | X | X | X | X | X |
Hình ảnh hóa được kênh chữ | X | X | X | X | X |
Toán học hóa được kênh chữ | 91: 33,1 | 106: 38,5 | 78: 28,4 | 220: 80,0 | 55: 20,0 |
Đọc được các kênh hình | X | X | X | X | X |
Xác định được các đại lượng, đơn vị đo, giá trị cực đại, cực tiểu từ đồ thị, bảng biểu | X | X | X | X | X |
Viết ra được phương trình mô tả mối liên hệ giữa các đại lượng trên đồ thị, bảng biểu | X | X | X | X | X |
Khái quát hoá được mối liên hệ giữa các đại lượng cho trên đồ thị, bảng biểu | X | X | X | X | X |
Diễn đạt được kênh hình | X | X | X | X | X |
Nhận xét: GV đỡ vất vả hơn, HS còn thụ động làm việc, thời gian hoàn thành hợp lí, ỹ năng trình bày, thảo luận còn yếu, chưa tự tin |
Bảng P5.6. Kết quả quan sát bài giảng Dòng điện hông đổi. Nguồn điện”
Học sinh cần hướng dẫn (SL: %) | Hoàn thành (SL: %) | Không hoàn thành (SL: %) | |||
Cần | Không | Cần ít | |||
Viết ra được các ý chính từ kênh chữ | X | X | X | X | X |
Sơ đồ hóa được kênh chữ | X | X | X | X | X |
Hình ảnh hóa được kênh chữ | 98: 35,6 | 121: 44,0 | 56: 20,4 | 216: 78,5 | 59: 21,5 |
Toán học hóa được kênh chữ | 79: 28,7 | 122: 44,4 | 74: 26,9 | 227: 82,5 | 48: 17,5 |
Đọc được các kênh hình | 72: 26,2 | 141: 51,3 | 62: 22,5 | 231: 84,0 | 44: 16,0 |
Xác định được các đại lượng, đơn vị đo, giá trị cực đại, cực tiểu từ đồ thị, bảng biểu | 91: 33,1 | 122: 44,4 | 62: 22,5 | 220: 80,0 | 55: 20,0 |
Viết ra được phương trình mô tả mối liên hệ giữa các đại lượng trên đồ thị, bảng biểu | 92: 33,5 | 114: 41,5 | 69: 25,1 | 219: 79,6 | 56:20,4 |
Khái quát hoá được mối liên hệ giữa các đại lượng cho trên đồ thị, bảng biểu | 84: 30,5 | 106: 38,5 | 85: 30,9 | 224: 81,5 | 51: 18,5 |
Diễn đạt được kênh hình | 61: 22,2 | 150: 54,5 | 64: 23,3 | 238: 86,5 | 37: 13,5 |
Nhận xét: GV làm việc nhẹ nhàng hơn, HS bắt đầu chủ động làm việc, thời gian hoàn thành hợp lí, ỹ năng trình bày, thảo luận được cải thiện, HS bắt đầu tự tin |
Bảng P5.7. Kết quả quan sát bài giảng Điện năng và công suất điện.
Định luật Jun - Len-xơ”
Học sinh cần hướng dẫn (SL: %) | Hoàn thành (SL: %) | Không hoàn thành (SL: %) | |||
Cần | Không | Cần ít | |||
Viết ra được các ý chính từ kênh chữ | 52: 18,9 | 177: 64,4 | 46: 16,7 | 243: 88,4 | 32: 11,6 |
Sơ đồ hóa được kênh chữ | 56: 20,4 | 170: 61,8 | 49: 17,8 | 241: 87,6 | 34: 12,4 |
Hình ảnh hóa được kênh chữ | X | X | X | X | X |
Toán học hóa được kênh chữ | X | X | X | X | X |
Đọc được các kênh hình | 64: 23,3 | 153: 55,6 | 60: 21,8 | 238: 86,5 | 37: 13,5 |
Xác định được các đại lượng, đơn vị đo, giá trị cực đại, cực tiểu từ đồ thị, bảng biểu | 71: 25,8 | 145: 52,7 | 59: 21,5 | 232: 84,4 | 43: 15,6 |
Viết ra được phương trình mô tả mối liên hệ giữa các đại lượng trên đồ thị, bảng biểu | 78: 28,4 | 137: 49,8 | 60: 21,8 | 228: 82,9 | 47: 17,1 |
Khái quát hoá được mối liên hệ giữa các đại lượng cho trên đồ thị, bảng biểu | 72: 26,2 | 123: 44,7 | 80: 29,1 | 231: 84,0 | 44: 16,0 |
Diễn đạt được kênh hình | 50: 18,2 | 171: 62,2 | 54: 19,6 | 245: 89,1 | 30:10,9 |
Nhận xét: GV làm việc nhẹ nhàng, HS chủ động làm việc, thời gian hoàn thành howpl lít, ỹ năng trình bày, thảo luận có tiến bộ, HS tự tin trình bày trước tập thể |
Bảng P5.8. Kết quả quan sát bài giảng Định luật Ôm đối với các loại mạch điện.
Mắc các nguồn điện thành bộ”
Học sinh cần hướng dẫn (SL: %) | Hoàn thành (SL: %) | Không hoàn thành (SL: %) | |||
Cần | Không | Cần ít | |||
Viết ra được các ý chính từ kênh chữ | X | X | X | X | X |
Sơ đồ hóa được kênh chữ | X | X | X | X | X |
Hình ảnh hóa được kênh chữ | X | X | X | X | X |
Toán học hóa được kênh chữ | X | X | X | X | X |
Đọc được các kênh hình | 53: 19,3 | 171: 62,2 | 51: 18,5 | 243: 88,4 | 32: 11,6 |
Xác định được các đại lượng, đơn vị đo, giá trị cực đại, cực tiểu từ đồ thị, bảng biểu | 51: 18,5 | 182: 66,2 | 42: 15,3 | 244: 88,7 | 31: 11,3 |
Viết ra được phương trình mô tả mối liên hệ giữa các đại lượng trên đồ thị, bảng biểu | 48: 17,5 | 181: 65,8 | 46: 16,7 | 246: 89,5 | 29: 10,5 |
Khái quát hoá được mối liên hệ giữa các đại lượng cho trên đồ thị, bảng biểu | 52: 18,9 | 162: 58,9 | 61: 22,1 | 243: 88,4 | 32: 11,6 |
Diễn đạt được kênh hình | 39: 14,2 | 192: 69,8 | 44: 16,0 | 251: 91,3 | 24: 8,7 |
Nhận xét: GV làm việc thoải mái, HS chủ động làm việc, thời gian hoàn thành hợp lí, ỹ năng trình bày, thảo luận tương đối tốt, HS tự tin, hăng hái trình bày ết quả |
Bảng P5.9. Kết quả quan sát bài giảng Thực hành: Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện”
Học sinh cần hướng dẫn (SL: %) | Hoàn thành (SL: %) | Không hoàn thành (SL: %) | |||
Cần | Không | Cần ít | |||
Viết ra được các ý chính từ kênh chữ | X | X | X | X | X |
Sơ đồ hóa được kênh chữ | X | X | X | X | X |
Hình ảnh hóa được kênh chữ | X | X | X | X | X |
Toán học hóa được kênh chữ | X | X | X | X | X |
Đọc được các kênh hình | 38: 13,8 | 201: 73,1 | 36: 13,1 | 252: 91,6 | 23: 8,4 |
Xác định được các đại lượng, đơn vị đo, giá trị cực đại, cực tiểu từ đồ thị, bảng biểu | 40: 14,5 | 199: 72,4 | 36: 13,1 | 251: 91,3 | 24: 8,7 |
Viết ra được phương trình mô tả mối liên hệ giữa các đại lượng trên đồ thị, bảng biểu | 41: 14,9 | 196: 71,3 | 38: 13,8 | 250: 90,1 | 25: 9,9 |
Khái quát hoá được mối liên hệ giữa các đại lượng cho trên đồ thị, bảng biểu | 40: 14,5 | 193: 70,2 | 42: 15,3 | 251: 91,3 | 24: 8,7 |
Diễn đạt được kênh hình | 32: 11,6 | 207: 75,3 | 36: 13,1 | 255: 92,7 | 10: 7,3 |
Nhận xét: GV làm việc rất thoải mái, nhẹ nhàng, HS chủ động làm việc, thời gian hoàn thành hợp lí, ỹ năng trình bày, thảo luận tương đối tốt, HS há tự tin |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC NGHIỆM