Bảng 4. Bảng tần suất (fi %): số % HS đạt điểm xi
Điểm | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 5,5 | 6 | 6,5 | 7 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 | ||
THCS Chu Văn An | TN Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 0 | 8,9 | 22,2 | 0 | 11,1 | 31,1 | 0 | 2,2 | 13,3 | 8,9 |
DC Đ/ra | 0 | 0 | 6,7 | 8,9 | 4,4 | 8,9 | 17,8 | 0 | 8,9 | 24,4 | 11,1 | 0 | 8,9 | 0 | |
THCS Mạc Đỉnh Chi | TN Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 30,4 | 0 | 8,7 | 34,8 | 0 | 8,7 | 8,7 | 6,5 |
DC Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 4,3 | 4,3 | 34,8 | 0 | 13,0 | 30,4 | 0 | 6,5 | 4,3 | 2,2 | |
THCS Thị trấn Tân Biên | TN Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,4 | 2,4 | 33,3 | 2,4 | 16,7 | 21,4 | 0 | 2,4 | 14,3 | 4,8 |
DC Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 4,8 | 7,1 | 40,5 | 4,8 | 11,9 | 16,7 | 0 | 2,4 | 9,5 | 2,4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Về Bồi Dưỡng Giáo Viên Các Kỹ Năng Dạy Học Hợp Tác
- Về Khả Năng Ứng Dụng Hệ Thống Kỹ Năng Dạy Học Hợp Tác
- Bảng Hội Tụ Tiến (F ): Số % Hs Đạt Điểm Xi Trở Lên
- Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên trung học cơ sở - 21
- Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên trung học cơ sở - 22
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
Bảng 5. Bảng hội tụ tiến (f ): số % HS đạt điểm xi trở lên
Điểm | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 5,5 | 6 | 6,5 | 7 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 | ||
THCS Chu Văn An | TN Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 100,0 | 97,8 | 97,8 | 88,9 | 66,7 | 66,7 | 55,6 | 24,4 | 24,4 | 22,2 | 8,9 |
DC Đ/ra | 0 | 0 | 100,0 | 93,3 | 84,4 | 80,0 | 71,1 | 53,3 | 53,3 | 44,4 | 20,0 | 8,9 | 8,9 | 0 | |
THCS Mạc Đỉnh Chi | TN Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100,0 | 97,8 | 67,4 | 67,4 | 58,7 | 23,9 | 23,9 | 15,2 | 6,5 |
DC Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 100,0 | 95,7 | 91,3 | 56,5 | 56,5 | 43,5 | 13,0 | 13,0 | 6,5 | 2,2 | |
THCS Thị trấn Tân Biên | TN Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 100,0 | 97,6 | 95,2 | 61,9 | 59,5 | 42,9 | 21,4 | 21,4 | 19,0 | 4,8 |
DC Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 100,0 | 95,2 | 88,1 | 47,6 | 42,9 | 31,0 | 14,3 | 14,3 | 11,9 | 2,4 |
Phụ lục 15:
KẾT QUẢ THỐNG KÊ TỔNG HỢP MÔN TOÁN LỚP 9 Ở CẢ 3 TRƯỜNG
Bảng 1. Bảng phân bố điểm của HS đạt điểm xi
Số HS | Điểm | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | TB | ||
TN đ/vào | 133 | 0 | 0 | 3 | 4 | 19 | 4 | 31 | 17 | 8 | 26 | 3 | 9 | 7 | 3 | 0 | 6.58 |
TN đ/ra | 133 | 0 | 0 | 4 | 2 | 5 | 0 | 34 | 14 | 12 | 39 | 0 | 0 | 4 | 14 | 6 | 76 |
ĐC đ/vào | 127 | 0 | 0 | 2 | 4 | 13 | 7 | 35 | 16 | 16 | 18 | 2 | 9 | 7 | 2 | 0 | 6.57 |
ĐC đ/ra | 133 | 0 | 0 | 0 | 7 | 13 | 3 | 33 | 16 | 11 | 37 | 1 | 0 | 4 | 9 | 0 | 6.68 |
Bảng 2. Bảng hội tụ tiến (f ): số HS đạt điểm xi trở lên
Điểm | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | |
TN Đ/vào | 0,0 | 0,0 | 100 | 97.8 | 94.8 | 80.6 | 77.6 | 54.5 | 41.8 | 35.8 | 16.4 | 14.2 | 7.5 | 2.2 | |
TN Đ/ra | 0,0 | 0,0 | 100 | 97 | 95.5 | 91.8 | 91.8 | 66.4 | 56 | 47 | 17.9 | 17.9 | 17.9 | 14.9 | 4.5 |
DC Đ/vào | 0,0 | 0,0 | 100 | 98.5 | 95.4 | 85.5 | 80.2 | 53.4 | 41.2 | 29 | 15.3 | 13.7 | 6.9 | 1.5 | |
DC Đ/ra | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 100 | 94.8 | 85.1 | 82.8 | 58.2 | 46.3 | 38.1 | 10.4 | 9.7 | 9.7 | 6.7 |
Bảng 3. Bảng tổng hợp xếp loại môn Toán 9
Yếu | Trung Bình | Khá | Giỏi | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
TN Đ/vào | 7 | 5,2 | 54 | 40,3 | 51 | 38,1 | 22 | 16,4 |
TN Đ/ra | 6 | 4,5 | 39 | 29,1 | 65 | 48,5 | 24 | 17,9 |
DC Đ/vào | 6 | 4,6 | 55 | 42,0 | 50 | 38,2 | 20 | 15,3 |
DC Đ/ra | 7 | 5,2 | 49 | 36,6 | 64 | 47,8 | 14 | 10,4 |
Bảng 4. Bảng hội tụ tiến (f): số HS đạt điểm xi trở lên của cả ba trường
Điểm | |||||||||||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 5,5 | 6 | 6,5 | 7 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 | 10 | ||
THCS Chu Văn An | TN Đ/ra | 0 | 100 | 91.1 | 91.1 | 86.7 | 86.7 | 46.7 | 46.7 | 40 | 17.8 | 17.8 | 17.8 | 13.3 | 6.7 |
DC Đ/ra | 0 | 0 | 100 | 91.1 | 80 | 80 | 46.7 | 46.7 | 37.8 | 11.1 | 11.1 | 11.1 | 4.4 | 0 | |
THCS Mạc Đỉnh Chi | TN Đ/ra | 0 | 0 | 100 | 97.8 | 97.8 | 97.8 | 88.9 | 57.8 | 51.1 | 17.8 | 17.8 | 17.8 | 15.6 | 4.4 |
DC Đ/ra | 0 | 0 | 100 | 97.8 | 91.1 | 91.1 | 77.8 | 42.2 | 37.8 | 8.9 | 8.9 | 8.9 | 6.7 | 0 | |
THCS Thị trấn Tân Biên | TN Đ/ra | 0 | 0 | 100 | 97.7 | 90.9 | 90.9 | 63.6 | 63.6 | 50 | 18.2 | 18.2 | 18.2 | 15.9 | 2.3 |
DC Đ/ra | 0 | 0 | 100 | 95.5 | 84.1 | 77.3 | 50 | 50 | 38.6 | 11.4 | 9.1 | 9.1 | 9.1 | 0 |
Phụ lục 16:
KẾT QUẢ THỐNG KÊ TỔNG HỢP MÔN ĐỊA LÝ 9 Ở CẢ 3 TRƯỜNG
Bảng 1. Bảng hội tụ tiến (f ): số HS đạt điểm xi trở lên
Điểm | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | |
TNđ/vào | 0,0 | 0,0 | 100,0 | 98,5 | 94,8 | 79,1 | 79,1 | 62,7 | 48,5 | 33,6 | 22,4 | 9,7 | 2,3 | 0,8 | 0,0 |
TN Đ/ra | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 100,0 | 98,5 | 87,3 | 87,3 | 70,9 | 70,9 | 64,2 | 42,5 | 20,1 | 9,7 | 9,7 | 1,5 |
ĐCđ/vào | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 100,0 | 96,2 | 79,7 | 79,7 | 63,9 | 49,6 | 36,1 | 20,3 | 13,5 | 4,5 | 3,0 | 0,8 |
ĐC Đ/ra | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 100,0 | 94,0 | 77,6 | 77,6 | 56,0 | 56,0 | 47,0 | 27,6 | 10,4 | 4,5 | 4,5 | 0,7 |
Bảng 2. Bảng phân bố điểm của HS đạt điểm xi
Lớp | Điểm | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 5,5 | 6 | 6,5 | 7 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 | 10 | ||
THCS Chu Văn An | TN Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 8 | 0 | 3 | 3 | 15 | 5 | 0 | 4 | 2 |
DC Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 1 | 7 | 0 | 10 | 0 | 6 | 3 | 12 | 3 | 0 | 2 | 1 | |
THCS Mạc Đỉnh Chi | TN Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 1 | 6 | 0 | 5 | 0 | 1 | 22 | 3 | 3 | 0 | 4 | 0 |
DC Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 3 | 8 | 0 | 7 | 0 | 2 | 20 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | |
THCS Thị trấn Tân Biên | TN Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 1 | 4 | 0 | 9 | 0 | 5 | 4 | 12 | 6 | 0 | 3 | 0 |
DC Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 4 | 7 | 0 | 12 | 0 | 4 | 3 | 9 | 4 | 0 | 1 | 0 |
Bảng 3. Bảng tổng hợp xếp loại môn Địa lý 9
Yếu | Trung Bình | Khá | Giỏi | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
TN Đ/vào | 7 | 5,2 | 43 | 32,1 | 54 | 40,3 | 30 | 22,4 |
TN Đ/ra | 2 | 1,5 | 37 | 27,6 | 38 | 28,4 | 57 | 42,5 |
DC Đ/vào | 5 | 3,8 | 43 | 32,3 | 58 | 43,6 | 27 | 20,3 |
DC Đ/ra | 8 | 6,0 | 51 | 38,1 | 38 | 28,4 | 37 | 27,6 |
Bảng 4. Bảng hội tụ tiến (f ): số HS đạt điểm xi trở lên
Điểm | |||||||||||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 5,5 | 6 | 6,5 | 7 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 | 10 | ||
HCS Chu Văn An | TN đ/ra | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 100,0 | 88,9 | 88,9 | 71,1 | 71,1 | 64,4 | 57,8 | 24,4 | 13,3 | 13,3 | 4,4 |
ĐC đ/ra | 0,0 | 0,0 | 100,0 | 97,8 | 82,2 | 82,2 | 60,0 | 60,0 | 46,7 | 40,0 | 13,3 | 6,7 | 6,7 | 2,2 | |
THCS Mạc Đỉnh Chi | TN Đ/ra | 0,0 | 0,0 | 100,0 | 97,8 | 84,4 | 84,4 | 73,3 | 73,3 | 71,1 | 22,2 | 15,6 | 8,9 | 8,9 | 0,0 |
ĐC đ/ra | 0,0 | 0,0 | 100,0 | 93,3 | 75,6 | 75,6 | 60,0 | 60,0 | 55,6 | 11,1 | 6,7 | 4,4 | 4,4 | 0,0 | |
HCS Thị trấn Tân Biên | TN Đ/ra | 0,0 | 0,0 | 100,0 | 97,7 | 88,6 | 88,6 | 68,2 | 68,2 | 56,8 | 47,7 | 20,5 | 6,8 | 6,8 | 0,0 |
ĐC Đ/ra | 0,0 | 0,0 | 100,0 | 90,9 | 75,0 | 75,0 | 47,7 | 47,7 | 38,6 | 31,8 | 11,4 | 2,3 | 2,3 | 0,0 |
Phụ lục 17:
I. MỤC TIÊU
THIẾT KẾ BÀI HỌC MÔN TOÁN LỚP 9
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. Kiến thức: HS thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông.
2. Kỹ năng
- Kỹ năng học tập: có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm trị số.
- Kỹ năng học tập hợp hợp tác: chia sẻ tài liệu học tập, hướng dẫn giúp đỡ bạn khi cần.
3. Thái độ
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tư duy logic khi vẽ hình, chứng minh.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phim trong ghi bài tập, vẽ hình, đèn chiếu, bảng phụ, máy tính bỏ túi, êke, thước đo độ.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, êke, thước
đo độ...
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Phương pháp tích cực hóa hoạt động HS: HS học tập hợp tác nhóm.
- Phương pháp bằng lời: Trình bày và dẫn dắt HS nắm vững các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, luyện kỹ năng tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phương pháp thực hành: Cho HS vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập rèn luyện kỹ năng sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
IV. TIẾN HÀNH GIẢNG DẠY
1. Ổn định tổ chức
- Điểm danh.
- Tổ chức nhóm học tập hợp tác, bố trí nhóm, xác định thời gian duy trì nhóm, phân công tổ trưởng, thư kí, giao nhiệm vụ.
2. Giảng bài mới
NỘI DUNG BÀI HỌC | |
- GV giới thiệu bài tập (dùng máy đèn chiếu). Cho ABC có AÂ=900, AB=c, AC =b, BC=a. Yêu cầu HS lên bảng làm bài. A c b B a C HS1: Viết các tỉ số lượng giác của B và C. HS2: Tính các cạnh góc vuông b và c qua các cạnh và các góc còn lại. - Cả lớp cùng làm và nhận xét. - GV nhận xét và giới thiệu bài mới: các hệ thức trên chính là nội dung bài học hôm nay. - GV cho HS viết lại các hệ thức trên. Dựa vào các hệ thức trên, em hãy diễn đạt bằng lời các hệ thức đó. | sin B = b = cos C a cos B = c = sin C a tg B = b = cotg C c cotg B = c = tg C b b = a sin B = a cos C c = a cos B = a sin C b = c tg B = c cotg C c = b cotgB = b tg C 1. Các hệ thức: SGK/86 |
- GV giới thiệu đó là nội dung định lý 1 GV yêu cầu một vài HS nhắc lại định lý.
- HS tiếp thu qua giáo viên hướng dẫn; giải quyết yêu cầu giáo viên đề ra.
Ví dụ 1: GV yêu cầu HS đọc đề bài SGK và
đưa hình vẽ lên bảng phụ.
GV: Trong hình vẽ, giả sử AB là đoạn đường máy bay bay được trong 1,2 phút thì BH chính là độ cao máy bay đạt được sau 1,2 phút đó.
Hãy nêu cách tính AB?
Sau khi có AB = 10 km. Hãy tính BH ? Dựa trên định lý gì?
Gọi HS lên bảng tính.
Nếu coi AB là đoạn đường máy bay bay được trong 1 giờ thì BH là độ cao máy bay đạt được sau 1 giờ, từ đó tính độ cao máy bay lên cao được sau 1,2 phút.
Ví dụ 2: Gọi 1 HS đọc to đề bài trong khung §4. GV đưa hình vẽ lên màn hình.
HS lên bảng diễn đạt bài toán bằng hình vẽ, kí
b = a sin B = a cos C c = a cos B = a sin C b = c tg B = c cotg C c = b cotgB = b tg C
Định lý (SGK/86): Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc cosin góc kề.
Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc
đối hoặc cotang góc kề
Ví dụ: SGK/ 86
B
300
A H
ABCD là hcn
A = B = C = D = 900
Ta có: V = 500 km/ h
hiệu, điền các số đã biết.
Khoảng cách cần tính là cạnh nào của 6ABC?
t = 1, 2 phút =
1 ( h)
50
Vậy quãng đường AB dài:
HS: cạnh AB.
Hãy nêu cách tính cạnh AB?
500. BH = AB.sinA
1 =10(km)
50