Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên trung học cơ sở - 15


CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN


1. Nguyễn Thành Kỉnh (2009), "Từ phương pháp dạy học truyền thống đến phương pháp sư phạm hợp tác", Tạp chí Giáo dục, số 206, kỳ 2, tháng 1/2009.

2. Nguyễn Thành Kỉnh (2009), "Dạy học hợp tác và vấn đề xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực", Tạp chí Giáo dục, số 218, kỳ 2, tháng 7/2009.

3. Nguyễn Thành Kỉnh (2009), "Đổi mới phương pháp dạy học theo hướng tích cực hoá người học", Tạp chí Giáo dục, số 223, kỳ 1, tháng 10/2009.

4. Nguyễn Thành Kỉnh (2009), "Quy trình dạy học theo hướng học tập hợp tác nhóm ở cấp học Trung học cơ sở", Tạp chí Giáo dục, số 226, kỳ 2, tháng 11/2009.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

A. TIẾNG VIỆT

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.

1. Babanxki, I. U. (1981), Tối ưu hóa quá trình dạy học, NXB Giáo dục, Hà Nội.

2. Ban chấp hành Trung ương (2004), Chỉ thị 40-CT/TW, Chỉ thị về việc xây dựng nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, Hà Nội.

Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên trung học cơ sở - 15

3. Đặng Quốc Bảo và tập thể tác giả (1999), Khoa học tổ chức và quản lý - Một số vấn

đề lý luận và thực tiễn, NXB Thống kê, Hà Nội.

4. Nguyễn Ngọc Bảo (1987), Tổ chức hoạt động dạy học ở trường THCS, NXB Giáo dục,

Hà Nội.

5. Nguyễn Ngọc Bảo (1995), Phát triển tính tích cực, tính tự lực của học sinh trong

quá trình dạy học, NXB Hà Nội.

6. Nguyễn Ngọc Bảo, Hà Thị Đức (2000), Hoạt động dạy học ở trường trung học cơ sở, NXB Giáo dục Hà Nội.

7. Benjamin S. Bloom và các cộng sự (1994), Nguyên tắc phân loại mục tiêu giáo dục: Lãnh vực nhận thức (Đoàn Văn Điều dịch), Trường ĐHSP TP.HCM.

8. Nguyễn Thị Thanh Bình (1998), “Cải tiến hoạt động Giáo dục theo phương thức hợp tác”, Nghiên cứu Giáo dục 8, tr.4-6.

9. Bộ Giáo dục-Đào tạo (1996), Nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Kỷ yếu hội thảo khoa học, Hà Nội.

10. Cac Mác - Ph.Ăng Ghen (1845 - 1846) (1995), “Hệ tư tưởng Đức, tập 1; C. Mác - Ph.Ăng Ghen toàn tập, tập 3, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

11. Carl Rogers (2001), Phương pháp dạy học hiệu quả (Cao Quát dịch), NXB Trẻ.

12. Côvaliôp, A. G. (1971), Tâm lý học cá nhân T2, NXB Giáo dục, Hà Nội.

13. Nguyễn Hữu Châu (2004), Những vấn đề cơ bản về chương trình và quá trình dạy học, NXB Giáo dục - Hà Nội.

14. Nguyễn Hữu Châu, Nguyễn Văn Cường, Trần Bá Hoành, Nguyễn Bá Kim, Lâm Quang Thiệp (2007), Sách trợ giúp giảng viên cao đẳng sư phạm, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội.

15. Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2001), Chiến lược phát triển giáo dục 2001 - 2010, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

16. Nguyễn Đình Chỉnh (1997), “Hình thành kỹ năng nghề nghiệp cho giáo sinh một yêu cầu cấp bách của đổi mới giáo dục” TCĐH và GDCN (số 1), tr. 11-12.


17. Phạm Khắc Chương (1995), “Góp phần tìm hiểu Tâm lý học người thầy giáo qua

cách dạy và lời dạy của Bác Hồ”, Kỷ yếu Hội thảo Tâm lý Việt Nam, Hà Nội.

18. Crucheski, V.A. (1981), Những cơ sở của tâm lý học sư phạm, NXBGD, Hà Nội.

19. Nguyễn Hữu Dũng (1989), Những vấn đề đổi mới công tác đào tạo bồi dưỡng giáo viên ở các nước trên thế giới - Dự báo giáo dục, Viện khoa học giáo dục, Hà Nội.

20. Nguyễn Hữu Dũng (1995), Hình thành kỹ năng sư phạm cho giáo sinh SP, Hà Nội.

21. Vũ Dũng (chủ biên) 2000, Từ điển tâm lý học, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.

22. Vũ Cao Đàm (1996), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB KHKT Hà Nội.

23. Đỗ Ngọc Đạt (1994), Toán thống kê ứng dụng trong nghiên cứu khoa học giáo dục và xã hội học, ĐHSP HN1, Hà Nội.

24. Đỗ Ngọc Đạt (1998), Tiếp cận hiện đại trong hoạt động dạy học, NXB Đại học quốc gia Hà Nội.

25. Đênômê J. M., Goay Mađơlen (2000), Tiến tới một phương pháp sư phạm tương

tác, NXB Thanh niên.

26. Hà Thị Đức (1968), Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục, Viện Khoa học giáo dục, Hà Nội.

27. Exipop B. N. (1968), Những cơ sở lý luận dạy học, NXB. Giáo dục, Hà Nội.

28. Franz Emanuel Weinert (chủ biên) (1998), Sự phát triển nhận thức học tập và giảng dạy (Việt Anh và Nguyễn Hoài Bảo dịch), NXB Giáo dục.

29. Geoffey Petty (1998), Dạy học ngày nay (Teaching today), NXB Stanley Thomes.

30. Gônôbôlin (1971), Những phẩm chất tâm lý của người giáo viên, Tl, NXB Giáo dục Hà Nội.

31. Gônôbôlin F. N. (1977), Những phẩm chất tâm lý của người giáo viên, NXB Giáo dục (Tài liệu dịch từ tiếng Nga).

32. Guy Palmade (1999), Các phương pháp sư phạm, NXB Thế giới.

33. Phạm Minh Hạc (2001), Nghiên cứu con người và nguồn nhân lực đi vào công nghiệp hoá hiện đại hoá, NXB Chính trị Quốc Gia.

34. Trần Bá Hoành và các cộng sự (1993), “Tổng quan về đội ngũ giáo viên”, Tổng luận và phân tích, Viện KHGD Hà Nội.

35. Trần Bá Hoành (2007), Đổi mới phương pháp dạy học, chương trình và sách giáo khoa, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội.


36. Trần Bá Hoành, Vấn đề giáo viên những nghiên cứu lý luận và thực tiễn,

NXB ĐHSP, 2006.

37. Đặng Vũ Hoạt (1982), Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên cho giáo viên sư phạm.

38. Lê Văn Hồng (1975), Một số vấn đề về năng lực người thầy giáo XHCN, Hội đồng bộ môn Tâm lý-Giáo dục, ĐHSP Hà Nội.

39. Lê Văn Hồng (1988), Tâm lý học sư phạm, NXB ĐHQG Hà Nội.

40. Lê Xuân Hồng (chủ biên) (2000), Những kỹ năng sư phạm mầm non, NXB Giáo dục.

41. Đặng Thành Hưng (1993), Các biện pháp phát huy tích cực của học sinh trong giờ lên lớp, Trung tâm Giáo dục phổ thông, Hà Nội.

42. Đặng Thành Hưng (1995), Các lý thuyết và mô hình giáo dục hướng vào người học ở phương Tây, Viện KHGD Việt Nam, Hà Nội.

43. Đặng Thành Hưng (2002), Dạy học hiện đại, NXB ĐHQG, Hà Nội.

44. Đặng Thành Hưng (2004), "Hệ thống kỹ năng học tập hiện đại", Tạp chí Giáo dục,

số 2/78, tr. 7-8.

45. Đặng Thành Hưng (1994), Quan niệm và xu thế phát triển phương pháp dạy học trên thế giới, Viện KHGD Việt Nam, Hà Nội.

46. Nguyễn Sinh Huy (1995), “Tiếp cận xu thế đổi mới phương pháp dạy học trong giai

đoạn hiện nay”, Nghiên cứu giáo dục(số 3), tr.4.

47. Ia Lecne I. (1997), Dạy học nêu vấn đề (Phan Tất Đắc dịch), NXB Giáo dục.

48. Iacôvlev M. N. (1971), Phương pháp và kỹ thuật lên lớp, TL, Matxcơva, (NXB Giáo dục Hà Nội 1975).

49. Jean Marc Demonmé và Madeleine Roy (2000), Tiến tới một phương pháp sư phạm tương tác (Nguyễn Quang Tuấn và Tống Văn Quán dịch), NXB Thanh Niên.

50. Jonwiles, Joseph Bondi (2004), Xây dựng chương trình học hướng dẫn thực hành,

Tài liệu dịch thuật của Nguyễn Kim Dung, ĐHSP TP. Hồ Chí Minh.

51. Kết luận của Hội nghị lần thứ 6 BCH Trung ương khóa X về tiếp tục thực hiện Nghị quyết TW2, khóa VIII (2002), Phương hướng phát triển giáo dục-đào tạo, Khoa học và công nghệ từ nay đến 2005 và đến 2010. Số 14/KL-TW, Đảng Cộng Sản Việt Nam, Hà Nội.

52. Kharlamop E. F. (1978), Phát huy tính tích cực học tập của học sinh như thế nào,

tập I, NXB Giáo dục.


53. Kuzơmin V. P. (1986), Nguyên lý tính hệ thống trong lý luận và phương pháp luận của C. Marx, NXB Sự Thật, Hà Nội.

54. Trần Kiều (2003), “Chất lượng giáo dục-Thuật ngữ quan niệm”, Tạp chí Giáo dục,

số 71, tr 7-12.

55. Trần Kiều (chủ biên) (1997), Đổi mới phương pháp dạy học ở trường THCS, Viện KHGD Việt Nam, Hà Nội.

56. Nguyễn Bá Kim (1998), Học tập trong hoạt động và bằng hoạt động, NXB Giáo dục.

57. Nguyễn Bá Kim (1998), “Lý thuyết tình huống”, Nghiên cứu Giáo dục, số 6, tr.18-19.

58. Nguyễn Kỳ (chủ biên) (1995), Phương pháp giáo dục tích cực lấy người học làm trung tâm, NXB Giáo dục, Hà Nội.

59. Kỷ yếu hội thảo khoa học (1996), Nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên phục vụ

sự nghiệp công nghiệp hóa-hiện đại hóa đất nước, ĐHSP Hà Nội, tháng 5.

60. Leonchép (1989), Hoạt động-ý thức-nhân cách, NXB Giáo dục, Hà Nội.

61. Lêvitôp (1963), Tâm lý học lao động, Maxcơva.

62. Lê Nguyên Long (1999), Thử đi tìm phương pháp dạy học hiệu quả, NXB Giáo dục Hà Nội.

63. Nguyễn Hữu Long (1994), Xây dựng và hoàn thiện quy trình rèn luyện kỹ năng sư phạm theo quy trình đào tạo mới ở khoa Tâm lý-Giáo dục, ĐHSP Hà Nội.

64. Makiguchi (1994), Giáo dục vì cuộc sống sáng tạo, NXB Trẻ.

65. Michel Develay (1998), Một số vấn đề về đào tạo giáo viên (Tài liệu biên dịch), NXB Giáo dục, Hà Nội.

66. Hồ Chí Minh (1960), Tuyển tập, NXB Sự thật, Hà Nội.

67. Hồ Chí Minh bàn về giáo dục (1962), NXB Giáo dục Hà Nội.

68. Hồ Chí Minh (1972), Bàn về công tác giáo dục, NXB Sự thật, Hà Nội.

69. Hồ Chí Minh (1995), Tập 5, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

70. Đỗ Mười (1994), “Đổi mới sự nghiệp đào tạo những người thầy cho đất nước”,

Nghiên cứu giáo dục (số 3), tr.1-2.

71. Nghị quyết Hội nghị TW 02 khoá VIII về giáo dục khoa học công nghệ (1997), NXB CTGG Hà Nội.

72. Phan Trọng Ngọ (chủ biên) (2000), Tâm lý học hoạt động và khả năng ứng dụng vào lĩnh vực dạy học, NXBĐHQG, Hà Nội.


73. Hà Thế Ngữ (1986), Quá trình sư phạm - Bản chất cấu trúc và tính quy luật, Viện KHGD VN, Hà Nội.

74. Hoàng Đức Nhuận, Lê Đức Phúc (1996), Cơ sở lý luận của việc đánh giá chất lượng học tập của học sinh phổ thông, NXB Giáo dục, Hà Nội.

75. Hoàng Đức Nhuận (1994), “Những vấn đề cơ bản trong đổi mới phương pháp dạy học”, Tạp chí Thông tin khoa học Giáo dục, số 45, tr 9-11.

76. Ôkôn V. (1996), Những cơ sở của dạy học nêu vấn đề, NXB Giáo dục, Hà Nội.

77. Ôgiêgov X. I. (1973), Từ điển tiếng Nga, Maxcơva.

78. Patrice Pelpel (1998), Tự đào tạo để dạy học (Nguyễn Kì dịch), NXB Giáo dục.

79. Pêtrôpxki A. V. (1982), Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học SP, NXB Giáo dục Việt Nam.

80. Hoàng Phê (chủ biên) (2002), Từ điển Tiếng Việt, NXB Đà Nẵng.

81. Piaget Jean (1997), Tâm lý học và giáo dục học, NXB. Giáo dục Hà Nội.

82. Pixcơnôp (chủ biên), (1976), Về kỹ năng sư phạm, NXB Matxcơva, bản dịch của Đinh Loan Luyến, Lê Khánh Bằng, Tổ tư liệu thư viện, ĐHSP Hà Nội.

83. Platônôp, Golubep K. K. (1977), Tâm lý học - Maxcơva

84. RaJa Roy Singh (1994), Nền giáo dục cho thế kỷ 21, những triển vọng của Châu Á - Thái Bình Dương - Viện Khoa học Giáo dục, Hà Nội.

85. Vũ Trọng Rỹ (1995), Một số vấn đề lý luận về phương tiện dạy học, Hà Nội.

86. Savin N. V. (1983), Giáo dục học, tập 1 (Nguyễn Đình Chỉnh dịch), NXB Giáo dục.

87. Vũ Văn Tảo, Trần Văn Hà (1996), Dạy - Học giải quyết vấn đề: Một hướng đổi mới trong công tác giáo dục, đào tạo, huấn luyện, Hà Nội.

88. Teacher Education (1989), Hội thảo về canh tân đào tạo giáo viên, UNESCO.

89. Hà Nhật Thăng, Đào Thanh Âm (1998), Lịch sử giáo dục thế giới, NXBGD, Hà Nội.

90. Hà Nhật Thăng, Lê Tiến Hùng (1997), Tổ chức hoạt động giáo dục, NXB Giáo dục, Hà Nội.

91. Nguyễn Cảnh Toàn (1997), Quá trình dạy học tự học, NXB Giáo dục, Hà Nội

92. Nguyễn Cảnh Toàn (Chủ Biên) (2002), Học và dạy cách học, NXB, Đại học Sư phạm, Hà Nội.

93. Từ điển bách khoa Việt Nam (1995), tập 1, Trung tâm biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam, Hà Nội.


94. Từ điển tiếng Anh (1991), NXB Longman.

95. Thái Duy Tuyên (1993), “Tìm hiểu bản chất quá trình dạy học”, Nghiên cứu Giáo dục, số 10, tr.10-13.

96. Thái Duy Tuyên (1996), “Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học”, Nghiên cứu Giáo dục, số 12, tr.9-12.

97. Thái Duy Tuyên (1998), Phương pháp dạy học truyền thống và đổi mới, NXB Giáo dục Hà Nội.

98. Thái Duy Tuyên (1999), “Về nội dung đổi mới phương pháp dạy học”, Tạp chí Giáo dục, số 22, tr 9-10.

99. Thái Duy Tuyên (2001), Những vấn đề giáo dục học hiện đại, NXB, Giáo dục, Hà Nội.

100. Thái Duy Tuyên (2002), “Vấn đề tái hiện và sáng tạo trong dạy học”, Tạp chí Giáo dục, số 44, tr 16-19.

101. Thái Duy Tuyên (2003), “Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh”, Tạp chí Giáo dục, số 74, tr 13-14.

102. Triết học duy vật biện chứng (1999), NXB chính trị Quốc gia, Hà Nội.

103. Unesco (2005), Chân dung những nhà cải cách giáo dục tiêu biểu trên thế giới, Nhà XB Thế giới, Hà Nội.

104. Viện ngôn ngữ học Việt Nam (2005), Từ điển Tiếng Việt, NXB Đà Nẳng, trang 466.

105. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (2001), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

106. Văn kiện Hội nghị lần thứ hai ban chấp hành trung ương khoá VIII (1977), NXB Chính trị quốc gia Hà Nội.

107. Viện nghiên cứu phát triển giáo dục (2002), Chiến lược phát triển giáo dục trong thế kỷ XXI - Kinh nghiệm của các quốc gia, NXBCTQG, Hà Nội.

108. Phạm Viết Vượng (1995), “Bàn về phương pháp giáo dục tích cực”, Tạp chí Giáo dục, số 10, tr 5-7.

109. Phạm Viết Vượng (1995), “Về quan điểm lấy học sinh làm trung tâm”, Kỷ yếu Hội thảo: Thành tựu nghiên cứu, giảng dạy, ứng dụng Tâm lý - Giáo dục học”, ĐHSP Hà Nội.

110. Phạm Viết Vượng (1995), Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục, NXB Giáo dục Hà Nội.


111. Wilbert J. McKeachie (1999), Những thủ thuật trong dạy học (Teaching Tips),

Dự án Việt - Bỉ đào tạo giáo viên, Hà Nội 2003.

112. Nguyễn Như Ý chủ biên (1999). Đại từ điển Tiếng Việt, NXB Văn hóa thông tin, Hà Nội.

B. TIẾNG ANH

113. Arends Richard I. (2009), Learning to teach, Mc Graw-Hill, New york, USA.

114. Brown A. L. & Palincar A. S. (1989). Guided cooperative learning and invidual knowledge acquisition in Resnuck. L.B. (Ed). Knowing, learning and intruction: Essays in honor of Robert Crlaser, Hilldale. NJ: Erlbanm.

115. Devries D., Slavin R., Femesey G., Edwards K., Lombardo M. (1980) Team - games - tournament: The team learning approaches Englewood cliffs, Nj: Education Technology publication.

116. Goleman D. (1998) What makes a leader? - Harvard bussiness. Review, Month 11, 12.

117. Johnson D., & Johnson R. (1983), Conflict in the classroom: Controversy and learning, Review of Education Research 49, pp. 51-70.

118. Johnson D., & Johnson R. (1990), Circles of learning: Cooperation in the classroom 3rd (Ed.) Edia, MN: Iteration.

119. Johnson D., & Johnson R. (1991), Learning together and Alone: Cooperative. Competitive and Indiviualistic learning, 3rd Edition Pretice Hall, Englewood Clift, New Jersey 07632.

120. Linda A. & Lawrence S. (2004), Implemending cooperative learning in a team learning enviroment. Journal of Educational of bussiness, May - June 2004.

121. Murray F. (1986), Micro-mainstreaming, In J. Meisel (ed.). The consequences of mainstreaming handicapped children, Hillsdale, NJ. Lawrence Erlbbaum Associates, pp.43-54.

122. Renkl A. (1995), Learning for later reading: An explore - turn of mediational links between teaching expectancy and learning results learning and instruction.

123. Rosenshine B. & Meister C. (1994) Reciprocal teaching: A review of the reseach,

Review of Educational.

124. Shadbolt N. (1998), Model and method in cognitive science, in M. MC Tear (ed…)

understand cognitive science, New York; Halstel press, pp 23.

125. Slavin R. E. (1990), Cooperative learning: Theory, reseach and pratice Englewood cliffs, NT: Prentice hall.

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/05/2022