Nội dung các kỹ năng | Yêu cầu mức độ đánh giá kỹ năng | |||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | ||
3.2 | Kỹ năng sử dụng | - Câu hỏi rõ ràng về nghĩa,thách | - Câu hỏi đúng | - Câu hỏi |
câu hỏi | thức trí tuệ HS; | trọng tâm, vừa | đơn điệu, | |
- Có kỳ thuật hỏi tạo sự kích thích suy nghĩ ở nhiều HS,tạo cho HS có được tâm thế thoải mái khi trả lời câu hỏi; | sức đối tượng được hỏi; - Không dùng câu hỏi quá dể | quá dể, ai cũng trả lời được,có sẵn trong SGK | ||
- Phát triển những câu hỏi động viên, thăm dò giá trị, gợi mở sự kiện. | chỉ xoáy vào 1 vài sự kiện; - Câu hỏi rõ ràng không | - Câu hỏi thiếu chính xác, tối nghĩa | ||
đánh đố HếT. | ||||
3.3 | Kỹ năng sử dụng | - Thu thập nhanh kết quả học tập | - Có sử dụng | - Sử dụng |
phiếu học tập | của HS thông qua phiếu học tập. | phiếu học tập | phiếu học | |
- Chuẩn bị phiếu học tập đa dạng, phong phú. - Có thói quen sưu tập lựa chọn cập nhật các thông tin dùng cho phiếu học tập kích thích phát triển tư duy HS. | nhưng chưa thể hiện đươc chức năng công cụ hoạt động và giao tiếp trong quá trình học tập của HS. | tập theo cách đối phó. - Chưa sử dụng hoăc sử dụng chưa thành thạo phiếu | ||
- Khai thác | học tập để | |||
được ưu thế | thu nhận | |||
của phiếu học | thông tin | |||
tập phục vụ | học tập từ | |||
cho việc dạy | phia HS | |||
học. |
Có thể bạn quan tâm!
- Về Học Tập Hợp Tác Và Dạy Học Hợp Tác Ở Trường Thcs
- Về Bồi Dưỡng Giáo Viên Các Kỹ Năng Dạy Học Hợp Tác
- Về Khả Năng Ứng Dụng Hệ Thống Kỹ Năng Dạy Học Hợp Tác
- Bảng Hội Tụ Tiến (F ): Số % Hs Đạt Điểm Xi Trở Lên
- Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên trung học cơ sở - 21
- Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên trung học cơ sở - 22
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
Phụ lục 9:
PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ SỬ DỤNG ĐỂ XỬ LÝ KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
- Lập bảng phân bố điểm, bảng tần suất và bảng hội tụ.
- Vẽ các biểu đồ đặc trưng về bảng tần suất và bảng hội tụ.
- Tính các tham số đặc trưng thống kê:
+ Điểm trung bình:
x = 1
n
∑
i 1
n
xi fi
+ Sai số trung bình cộng:
m =
s
n
+ Phương sai:
S2 = 1
n
n
∑
i 1
x - x
i
)2. f
i
+ Độ lệch tiêu chuẩn: Biểu thị mức độ phân tán của các số liệu quanh giá trị trung bình cộng.
s =
s2
+ Hệ số biến thiên: Để so sánh hai tập hợp có x khác nhau.
Cv (%) = s 100
x
+ Kiểm định độ tin cậy về sự chênh lệch của hai giá trị trung bình cộng của TN và
ĐC bằng đại lượng kiểm định td theo công thức:
N1 N2
S2 S2
1
2
Td
X1 X2
Giá trị giới hạn của td là tα tra trong bảng phân phối Student với α = 0,05 và bậc tự do f = n1 + n2 - 2. Nếu │td│ ≥ tα thì sự sai khác của các giá trị trung bình TN và ĐC là có ý nghĩa.
Chú thích công thức:
- n1, n2: Số lượng HS của lớp thực nghiệm và lớp đối chứng.
1
2
- s 2 , s 2 : Phương sai của các lớp TN và ĐC.
- x1, x2 : Điểm trung bình của các lớp TN và ĐC.
- fi, xi: Số bài kiểm tra đạt được điểm tương ứng là xi, trong đó 0 ≤ xi ≤ 10 đặc trưng cho phổ phân bố điểm của bài kiểm tra ở mỗi lớp.
Phụ lục 10:
SƠ ĐỒ CÁC KIỂU NHÓM
Đồng nhất | ||||||
Hỗn hợp | G | K | TBK | TB | Y | |
1 | G1 | K1 | TBK 1 | TB 1 | Y1 | |
2 | G2 | K2 | TBK 2 | TB2 | Y2 | |
3 | G3 | K3 | TBK 3 | TB3 | Y3 | |
4 | G4 | K4 | TBK 4 | TB4 | Y4 | |
5 | G5 | K5 | TBK 5 | TB5 | Y5 |
Cột dọc: Các nhóm đồng nhất, gồm các nhóm G, K, TBK, TB, Y Cột ngang: Các nhóm hỗn hợp, gồm các nhóm 1, 2, 3, 4, 5.
Phụ luc 11:
SƠ ĐỒ THIẾT KẾ QUI TRÌNH DẠY HỌC HỢP TÁC
Thành lập nhóm
1. Thành lập nhóm HTHT
2. Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
3. Hướng dẫn nhóm cách giải quyết nhiệm vụ
4. Hướng dẫn nhóm phân chia nhiệm vụ
Gia nhập nhóm
1. Nhập vào nhóm
2. Tiếp nhận nhiệm vụ từ giáo viên
3. Tiếp nhận vai trò của nhóm
4. Tiếp nhận nhiệm vụ từ nhóm
1. Định hướng hoạt động của nhóm
2. Kích thích hoạt động nhóm
3. Điều khiển hoạt động nhóm
4. Điều chỉnh hoạt động nhóm
5. Thúc đẩy hoạt động nhóm
1. Trình bày và bảo vệ kết quả nghiên cứu
2. Tỏ thái độ trước ý kiến của bạn: đúng-sai, hay-dở…
3. Góp ý, bổ sung vào kết quả của bạn
4. Ghi lại các ý kiến của bạn theo cách hiểu
của mình
5. Sửa chữa, bổ sung kết quả nghiên cứu
1. Tóm tắt từng vấn đề
2. Bổ sung tri thức
3. Đưa một số câu hỏi kiểm tra
4. Nhận xét về hoạt động của HS, nhóm về học hợp tác
1. So sánh với kết luận của thầy
2. Tóm tắt từng vấn đề
3. Hoàn thiện kết quả
4. Rút kinh nghiệm về cách học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hướng dẫn học sinh tự nghiên cứu
Tự nghiên cứu cá nhân
1. Xác định và cụ thể hòa nhiệm vụ cho từng học sinh.
2. Gợi ý cách giải quyết
3. Hỗ trợ và giúp đỡ học sinh
4. Hướng dẫn học sinh ghi lại kết quả
1. Tìm hiểu vấn đề, đề xuất nhiệm vụ
2. Đặt vấn đề
3. Giải quyết vấn đề
4. Đánh giá kết quả
HTHT nhóm
Hợp tác với bạn trong nhóm
Học hợp tác lớp
Hợp tác với bạn trong lớp
1. Xem xét các báo cáo giữa các nhóm
2. Yêu cầu nhóm cử đại diện trình bày
3. Yêu cầu nhóm khác bổ sung
4. Nhấn mạnh cách khác biệt để HS tranh luận
1. Thay mặt nhóm trình bày kết quả
2. Tỏ thái độ trước ý kiến của nhóm khác
3. Ghi lại ý kiến của nhóm khác
4. Khai thác, bổ sung, điều chỉnh kết quả
Kết luận đánh giá
Tự đánh giá, điều chỉnh
Phụ lục 12:
CBQL-GV THAM GIA LỚP BỒI DƯỠNG CHUYÊN ĐỀ VỀ DHHT
Tổng số tham dự | Nhiệm vụ | Trình độ CMNV | Thâm niên công tác (năm) | ||||||||
QL | TTCM | GVTT | ĐH | CĐ | 12+2 | Dưới 5 | 5-10 | 10-15 | 15 | ||
THCS Chu Văn An- Thị xã-Tây Ninh | 40 | 2 | 7 | 31 | 5 | 35 | 5 | 5 | 25 | 5 | |
THCS Phan Bội Châu - Thị xã Tây Ninh | 36 | 1 | 7 | 28 | 3 | 33 | 5 | 8 | 18 | 5 | |
THCS Mạc Đỉnh Chi –huyện Hòa Thành | 40 | 1 | 6 | 33 | 3 | 37 | 2 | 7 | 23 | 8 | |
THCS Lý Tự Trọng - huyện Hòa Thành | 40 | 2 | 6 | 32 | 4 | 35 | 1 | 4 | 6 | 20 | 10 |
THCS xã Tân Lập - huyện Tân Biên | 34 | 1 | 4 | 29 | 0 | 33 | 1 | 10 | 15 | 9 | 0 |
THCS Thị trấn Tân Biên - huyện Tân Biên | 30 | 2 | 6 | 22 | 1 | 29 | 8 | 17 | 5 | 0 | |
Cộng | 220 | 9 | 36 | 175 | 16 | 202 | 2 | 34 | 58 | 100 | 28 |
Phụ lục 13:
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM
Số liệu chung | Văn 7 | Địa lý 9 | Toán 9 | |||||||||||||||
Lớp | HS | GV | ĐC | TN | ĐC | TN | ĐC | TN | ||||||||||
ĐC | TN | ĐC | TN | ĐC | TN | Tên lớp | Số HS | Tên lớp | Số HS | Tên lớp | Số HS | Tên lớp | Số HS | Tên lớp | Số HS | Tên lớp | Số HS | |
1. THCS Chu Văn An - Thị xã | 3 | 3 | 135 | 135 | 3 | 3 | 7A1 | 45 | 7A2 | 45 | 7A4 | 45 | 6A6 | 45 | 9A1 | 45 | 9A2 | 45 |
2. THCS Mạc Đĩnh Chi - Hòa Thành | 3 | 3 | 135 | 136 | 3 | 3 | 7A1 | 45 | 7A2 | 46 | 7A3 | 45 | 6A5 | 45 | 9A1 | 45 | 9A3 | 45 |
3. THCS Thị Trấn - Tân Biên | 3 | 3 | 123 | 131 | 3 | 3 | 7A1 | 40 | 7A2 | 43 | 7A4 | 43 | 6A5 | 45 | 9A1 | 40 | 9A2 | 43 |
Cộng | 9 | 9 | 393 | 402 | 9 | 9 | 130 | 134 | 133 | 135 | 130 | 133 |
Phụ lục 14:
KẾT QUẢ THỐNG KÊ TỔNG HỢP MÔN VĂN 7 Ở 3 TRƯỜNG
Bảng 1. Tần suất (fi %): số % HS đạt điểm xi
Điểm | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 5,5 | 6 | 6,5 | 7 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 | |
TN Đ/vào | 0,0 | 0,0 | 3,1 | 3,6 | 15,0 | 6,9 | 15,3 | 9,7 | 9,9 | 18,5 | 10,5 | 7,0 | 1,5 | 0,0 |
TN Đ/ra | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,8 | 0,8 | 4,5 | 28,6 | 0,8 | 12,0 | 29,3 | 0,0 | 4,5 | 12,0 | 6,8 |
DC Đ/vào | 0,0 | 0,0 | 2,3 | 3,8 | 16,2 | 4,7 | 15,4 | 9,2 | 10,0 | 20,0 | 9,2 | 7,7 | 1,5 | 0,0 |
DC Đ/ra | 0,0 | 0,0 | 2,3 | 3,0 | 4,5 | 6,8 | 30,8 | 1,5 | 11,3 | 24,1 | 3,8 | 3,0 | 7,5 | 1,5 |
Bảng 2. Bảng hội tụ tiến (f ): số % HS đạt điểm xi trở lên
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 5,5 | 6 | 6,5 | 7 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 | |
TN đ/ra | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 100,0 | 99,2 | 98,5 | 94,0 | 65,4 | 64,7 | 52,6 | 23,3 | 23,3 | 18,8 | 6,8 |
ĐC đ/ra | 0,0 | 0,0 | 100,0 | 97,7 | 94,7 | 90,2 | 83,5 | 52,6 | 51,1 | 39,8 | 15,8 | 12,0 | 9,0 | 1,5 |
Bảng 3. Bảng phân bố điểm của HS đạt điểm xi
Điểm | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 5,5 | 6 | 6,5 | 7 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 | TB | ||
THCS Chu Văn An | TN Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | 10 | 0 | 5 | 14 | 0 | 1 | 6 | 4 | 7,26 |
DC Đ/ra | 0 | 0 | 3 | 4 | 2 | 4 | 8 | 0 | 4 | 11 | 5 | 0 | 4 | 0 | 6,48 | |
THCS Mạc Đỉnh Chi | TN Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 14 | 0 | 4 | 16 | 0 | 4 | 4 | 3 | 7,30 |
DC Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 16 | 0 | 6 | 14 | 0 | 3 | 2 | 1 | 6,89 | |
THCS Thị trấn Tân Biên | TN Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 14 | 1 | 7 | 9 | 0 | 1 | 6 | 2 | 7,12 |
DC Đ/ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 3 | 17 | 2 | 5 | 7 | 0 | 1 | 4 | 1 | 6,74 |