...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 13. Anh/chị vui lòng cho biết tên của những công ty tư vấn hoạt động mua bán và sáp nhập doanh nghiệp tại Việt Nam mà anh/chị biết?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 14. Theo anh/chị, những nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới hoạt động mua bán và sáp nhập trong lĩnh vực tài chính ngân hàng Việt Nam giai đoạn hiện nay?
14.1. Theo các cam kết quốc tế mở của thị trường tài chính của Việt Nam
14.2. Vấn đề nợ xấu của các tổ chức tài chính ngân hàng
14.3. Quy mô vốn của doanh nghiệp
14.4. Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về hoạt động và dịch vụ tài chính
14.5. Quy mô thị trường tài chính ngân hàng Việt Nam
14.6. Chiến lược kinh doanh của tổ chức tài chính ngân hàng
14.7. Nhu cầu tăng trưởng thị phần kinh doanh
14.8. Mở rộng dịch vụ cung ứng
14.9. Tình trạng lợi nhuận
14.10. Thực hiện phân tán rủi ro kinh doanh của tổ chức tài chính ngân hàng
Nhằm mục đích nghiên cứu khoa học, tôi xin cam kết các thông tin trong phiếu điều tra khảo sát này chỉ được sử dụng dưới góc độ thống kê nghiên cứu khoa học.
Xin chân thành cảm ơn sự cộng tác của quý anh/chị.
Chữ ký xác nhận
của người thực hiện bài khảo sát
Phụ lục 2. Kết quả khảo sát
Câu 1. Anh/chị có am hiểu hoạt động mua bán và sáp nhập doanh nghiệp không ?
Số người chọn | |
Không am hiểu | 51 |
Am hiểu rất ít | 414 |
Am hiểu | 314 |
Am hiểu khá nhiều | 47 |
Am hiểu rất rõ | 7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khuyến Nghị Đối Với Các Cơ Quan, Ban Ngành Chức Năng
- Bradley, M., M., Desai, A., &kim, E. H. (1988), “Synergistic Gains From Corporate Acquisitions And Their Division Between The Stockholders Of Target And Acquiring Firms”, Journal Of Financial
- Bảng Khảo Sát Về Hoạt Động Mua Bán Và Sáp Nhập Trong Lĩnh Vực Tài Chính Ngân Hàng Việt Nam
- Phát triển hoạt động mua bán và sáp nhập trong lĩnh vực tài chính ngân hàng Việt Nam - 25
- Phát triển hoạt động mua bán và sáp nhập trong lĩnh vực tài chính ngân hàng Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.
37,80% | 5,60% | 6,10% | 49,70% | Không am hiểu |
Am hiểu rất ít | ||||
Am hiểu | ||||
Am hiểu khá | ||||
Am hiểu rất rõ | ||||
Câu 2. Theo Anh/chị cách thức thực hiện mua bán và sáp nhập nào sau đây phù hợp hơn khi áp dụng tại Việt Nam?
Hoàn toàn không phù hợp (1) | Ít phù hợp (2) | Phù hợp (3) | Khá phù hợp (4) | Hoàn toàn phù hợp (5) | |
Chào thầu | 179 | 302 | 221 | 109 | 22 |
Thương lượng tự nguyện | 48 | 120 | 325 | 216 | 124 |
Lôi kéo cổ đông bất mãn | 325 | 339 | 115 | 45 | 9 |
Mua lại tài sản của doanh nghiệp | 31 | 117 | 306 | 295 | 84 |
Gom mua cổ phiếu trên thị trường chứng khoán | 45 | 201 | 255 | 236 | 96 |
Không phù hợp Ít phù hợp Phù hợp Khá phù hợp Rất phù hợp |
Tỷ trọng mức độ phù hợp của các phương thức mua bán
và sáp nhập tại Việt Nam
Gom mua cổ phiếu Mua lại tài sản
Lôi kéo cổ đông Thương lượng tự nguyện
Chào thầu
70,47
82,23
20,29
79,83
42,26
0,00 20,00 40,00 60,00 80,00 100,00
Mức độ phù = phù hợp + khá phù hợp + rất phù hợp Mức độ không phù hợp = Không phù hợp + ít phù hợp
Câu 3. Trong quy trình thực hiện mua bán và sáp nhập, theo anh/chị giai đoạn nào quan trọng hơn?
Hoàn toàn không quan trọng (1) | Ít quan trọng (2) | Quan trọng (3) | Khá quan trọng (4) | Rất quan trọng (5) | |
Lựa chọn và tiếp cận doanh nghiệp mục tiêu | 28 | 56 | 363 | 209 | 177 |
Tìm hiểu tình hình tài chính, pháp lý của doanh nghiệp | 13 | 32 | 230 | 243 | 315 |
Định giá doanh nghiệp mục tiêu | 16 | 48 | 277 | 260 | 232 |
Đàm phán và ký hợp đồng | 24 | 91 | 303 | 228 | 187 |
Giải quyết các vấn đề hậu sáp nhập | 59 | 84 | 248 | 225 | 217 |
Hoàn toàn không quan trọng Ít quan trọng Quan trọng Khá quan trọng Rất quan trọng |
Câu 4. Theo anh/chị động cơ nào doanh nghiệp mong muốn đạt được nhất khi tiến hành hoạt động mua bán và sáp nhập ?
Hoàn toàn không mong muốn (1) | Ít mong muốn (2) | Mong muốn (3) | Mong muốn nhiều (4) | Hoàn toàn mong muốn (5) | |
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh | 13 | 38 | 258 | 243 | 281 |
Giảm chi phí gia nhập thị trường | 31 | 153 | 377 | 206 | 66 |
Hợp lực thay cạnh tranh để nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường | 21 | 51 | 260 | 287 | 214 |
Thực hiện chiến lược đa dạng hóa và dịch chuyển chuỗi giá trị | 32 | 140 | 359 | 221 | 81 |
Tham vọng bành trướng | 53 | 177 | 259 | 187 | 157 |
Động cơ doanh nghiệp mong muốn đạt được nhất từ mua bán và sáp nhập
Tham vọng bành trướng Thực hiện đa dạng hóa và dịch chuyển chuỗi giá trị Hợp lực để nâng cao năng lực cạnh tranh
Giảm chi phí gia nhập thị trường
Nâng cao hiệu quả hoạt động KD
18,8
9,7
25,7
7,9
33,7
,0 5,0 10,0 15,0 20,0 25,0 30,0 35,0 40,0
Câu 5. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến các thương vụ mua bán và sáp nhập bị thất bại, theo anh/chị nguyên nhân nào là quan trọng nhất?
Hoàn toàn không quan trọng (1) | Ít quan trọng (2) | Quan trọng (3) | Khá quan trọng (4) | Rất quan trọng (5) | |
Môi trường pháp lý | 30 | 112 | 290 | 249 | 152 |
Quyền lợi cổ đông | 26 | 74 | 281 | 282 | 170 |
Khó khăn trong định giá | 30 | 118 | 266 | 234 | 185 |
Văn hóa doanh nghiệp | 55 | 282 | 299 | 137 | 60 |
Yếu tố tâm lý | 90 | 252 | 287 | 155 | 49 |
Yếu tố tâm lý | |||
Không quan trọng Ít quan trọng Quan trọng Khá quan trọng | Rất quan trọng |
Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới các thương vụ mua bán và
sáp nhập tại Việt Nam bị thất bại
Yếu tố tâm lý Văn hóa DN
Khó khăn trong định giá Quyền lợi cổ đông
Môi trường pháp lý
6,0
7,2
22,2
20,4
18,2
,0
5,0
10,0
15,0
20,0
25,0
Câu 6. Theo anh/chị xu hướng mua bán và sáp nhập trong tương lai tại thị trường Việt Nam sẽ phổ biến ở ngành nào nhất
Hoàn | |||||
toàn không phổ biến | Ít phổ biến (2) | Phổ biến (3) | Khá phổ biến (4) | Rất phổ biến (5) | |
(1) | |||||
Tài chính ngân hàng | 20 | 70 | 237 | 236 | 270 |
Công nghệ thông tin | 54 | 381 | 248 | 122 | 28 |
Bất động sản | 56 | 251 | 254 | 195 | 77 |
Sản xuất hàng tiêu dùng | 66 | 284 | 241 | 173 | 69 |
6,5 6,7 7,9 2,4 Không phổ biến | 45,7 | |||
40,0 | 34,1 32,4 | |||
30,0 | 30,1 28,5 29,8 30,5 28,9 28,3 23,4 | |||
20,8 | ||||
20,0 | 14,6 | |||
10,0 | 8,4 9,2 8,3 3,4 | |||
,0 | ||||
Ít phổ biến Phổ biến Khá phổ biến Rất phổ biến | ||||
Tài chính-ngân hàng | Công nghệ thông tin Bất động sản Sản xuất hàng tiêu dùng |
Lợi ích của M&A
1% 6%
36%
57%
Câu 7. Quan điểm của anh/chị về những lợi ích mà hoạt động mua bán và sáp nhập sẽ đem lại cho doanh nghiệp khi thực hiện M&A
Số người chọn | |
Không có lợi ích | 12 |
Lợi ích ít | 49 |
Có lợi ích | 471 |
Nhiều lợi ích | 301 |
Không có lợi ích Ít đem lai lợi ích Có lợi ích
Đem lại nhiều lợi ích
Câu 8. Kỳ vọng của anh/chị về sự phát triển của hoạt động mua bán và sáp nhập trong lĩnh vực tài chính ngân hàng tại Việt Nam trong giai đoạn 5 năm tới
Số người chọn | |
Tăng nhẹ | 286 |
Tăng đáng kể | 450 |
Không tăng không giảm | 39 |
Giảm nhẹ | 14 |
Giảm đáng kể | 4 |
Không có câu trả lời | 40 |
Tăng nhẹ Tăng đáng kể
Không tăng, không giảm Giảm nhẹ
Giảm đáng kể
Không có câu trả lời
Kỳ vọng phát triển M&A trong lĩnh vực TCNH trong 5 năm tới
5%2% 1% 5%
34%
53%
Câu 9. Anh/chị nhận định thế nào về khả năng doanh nghiệp của mình đang công tác sẽ tiến hành các thương vụ liên quan tới hoạt động mua bán và sáp nhập giai đoạn 5 đến 10 năm tới
Số người chọn | |
Rất có khả năng | 258 |
Chưa quyết định | 181 |
Đang xem xét | 135 |
Không có khả năng | 192 |
Đã bác bỏ thực hiện | 4 |
Khả năng khác | 63 |
Câu 10. Theo Anh/chị động cơ chủ yếu của hoạt động mua bán và sáp nhập trong lĩnh vực tài chính ngân hàng Việt Nam là gì?
Số người trả lời | |
Tăng trưởng quy mô | 583 |
Tăng trưởng thị phần | 374 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh | 648 |
Đa dạng ngành nghề kinh doanh | 191 |
Mở rộng khu vực địa lý | 141 |
Nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng | 174 |
Theo chỉ đạo của ban quản trị | 178 |
Động cơ khác | 91 | ||
Động cơ chủ yếu của hoạt động mua bán và sáp nhập trong lĩnh vực TCNH Việt Nam Động cơ khác 11 Theo chỉ đạo của ban quản trị 21.4 Nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng 20.9 Mở rộng khu vực địa lý 17 Đa dạng ngành nghề kinh doanh 23 Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh 77.8 Tăng trưởng thị phần 45 Tăng trưởng quy mô 70 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 |
Câu 11. Theo nhận định của Anh/chị các rào cản chính trong việc thực hiện hoạt động mua bán và sáp nhập trong lĩnh vực tài chính ngân hàng ở Việt Nam giai đoạn hiện nay là gì?
Số người trả lời | |
Thiếu văn bản pháp quy hướng dẫn | 476 |
Hạn chế vốn cổ phần sở hữu bởi nhà đầu tư nước ngoài | 340 |
Thông tin doanh nghiệp thiếu minh bạch | 340 |
Thiếu tổ chức tư vấn thực sự chuyên nghiệp | 102 |
Chênh lệch kỳ vọng về giá giữa các bên | 289 |
Am hiểu hạn chế về hoạt động mua bán và sáp nhập của doanh nghiệp | 247 |
Rào cản khác | 104 |
Rào cản hạn chế thực hiện hoạt động mua bán và sáp nhập trong lĩnh vực TCNH Việt Nam
Rào cản khác Am hiểu hạn chế về hoạt động mua bán và sáp nhập của doanh nghiệp
Chênh lệch kỳ vọng về giá giữa các bên Thiếu tổ chức tư vấn thực sự chuyên nghiệp Thông tin doanh nghiệp thiếu minh bạch
Hạn chế vốn cổ phần sở hữu bởi nhà đầu tư nước ngoài
Thiếu văn bản pháp quy hướng dẫn
12,5
29,7
34,7
12,2
40,8
40,8
57,1
0
10
20
30
40
50
60
Câu 12. Theo anh/chị tại sao hiện nay nhiều tổ chức tài chính ngân hàng Việt Nam định hướng sẽ tiến hành hoạt động mua bán và sáp nhập trong thời gian 5- 10 năm tới
Đa số câu trả lời nhận được là để giải quyết tình trạng nợ xấu của các tổ chức tài chính ngân hàng hiện nay, tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và tăng trưởng vốn và quy mô doanh nghiệp.