Đánh giá vai trò phẫu thuật nội soi cắt gan điều trị ung thư tế bào gan - 1



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


TRẦN CÔNG DUY LONG


ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT GAN ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TẾ BÀO GAN


LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC


TP Hồ Chí Minh – Năm 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


TRẦN CÔNG DUY LONG


ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT GAN ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TẾ BÀO GAN


LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC


Chuyên ngành: Ngoại tiêu hóa Mã số: 62720125


Người hướng dẫn khoa học:

1. PGS.TS. Đỗ Trọng Hải

2. PGS.TS. Nguyễn Hoàng Bắc


TP Hồ Chí Minh – Năm 2016


LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.


Trần Công Duy Long

MỤC LỤC


Trang

Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục

Danh mục chữ viết tắt

Bảng đối chiếu thuật ngữ Anh – Việt Danh mục các bảng

Danh mục các sơ đồ Danh mục các biểu đồ Danh mục các hình

ĐẶT VẤN ĐỀ 1

Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3

1.1. Tình hình UTTBG trên Thế giới và Việt Nam hiện nay 3

1.2. Vấn đề chẩn đoán xác định bệnh UTTBG hiện nay 3

1.3. Chẩn đoán giai đoạn UTTBG 10

1.4. Vấn đề điều trị UTTBG 12

1.5. Điều trị UTTBG bằng phẫu thuật mở (mổ mở) 14

1.6. Điều trị UTTBG bằng phẫu thuật nội soi 22

Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 43

2.1. Đối tượng nghiên cứu 43

2.2. Phương pháp nghiên cứu 46

Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 59

3.1. Đặc điểm bệnh nhân nhóm thực hiện PTNS cắt gan 59

3.2. Kết quả phẫu thuật ở các nhóm đặc biệt 70

3.3. Kết quả sớm sau mổ 72

3.4. Kết quả sống thêm sau phẫu thuật 74

3.5. Tình trạng tái phát ung thư sau mổ 78

Chương 4. BÀN LUẬN 83

4.1. Khả năng của PTNS trong việc điều trị UTTBG 83

4.2. Mức độ an toàn của PTNS cắt gan 104

4.3. Vai trò của phẫu thuật ít xâm hại 107

4.4. Vai trò điều trị ung thư tế bào gan của PTNS 109

KẾT LUẬN 116

KIẾN NGHỊ 118

DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN CỦA TÁC GIẢ TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC 1: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU

PHỤ LỤC 2: TƯỜNG TRÌNH PHẪU THUẬT

PHỤ LỤC 3: BẢNG THEO DÕI SAU MỔ CẮT GAN

PHỤ LỤC 4: BẢNG THEO DÕI TÁI KHÁM BỆNH NHÂN PTNS CẮT GAN PHỤ LỤC 5: BẢN THÔNG TIN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 6: DANH SÁCH BỆNH NHÂN TRONG NGHIÊN CỨU

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT



AASLD

:

American Association for the Study of Liver Diseases

AFP

:

Alpha-feto-protein

AJCC

:

American Joint Committee on Cancer

ALT

:

Alanine Amino Transferase

APASL

:

Asian Pacific Association for the Study of the Liver

AST

:

Aspartate aminotransferase

BCLC

:

Barcelona Clinic Liver Cancer

BN

:

Bệnh nhân

BV ĐHYD

:

Bệnh viện Ðại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh

CCLĐT

:

Chụp cắt lớp điện toán

CHT

:

Cộng hưởng từ

CLIP

:

Cancer of the Liver Italian Program

EASL

:

European Association for the Study of the Liver

EORTC

:

European Organisation for Research and Treatment of Cancer

FNH

:

Focal Nodula Hyperplasia

:

Giai đoạn

HPT

:

Hạ phân thùy

IHPBA

:

International Hepato-Pancreato Biliary Association

LCSGJ

:

Liver Cancer Study Group of Japan

OR

:

Odds ratio

PS

:

Performance status

PTNS

:

Phẫu thuật nội soi

RFA

:

Radiofrequency ablation

SNV

:

Số nhập viện

TACE

:

Transcatheter Arterial Chemo Embolization

TAE

:

Trans Arterial Chemo Embolization

TH

:

Trường hợp

TMC

:

Tĩnh mạch cửa

UICC

:

Union Internationale Contre le Cancer

UTTBG

:

Ung thư tế bào gan

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.

Đánh giá vai trò phẫu thuật nội soi cắt gan điều trị ung thư tế bào gan - 1

BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH VIỆT


American Association for the Study of Liver Diseases (AASLD)

Hiệp hội Nghiên cứu Bệnh Gan Hoa Kỳ

American Joint Committee on Cancer (AJCC)

Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ

Asian Pacific Association for the Study of the Liver (APASL)

Hiệp hội Nghiên cứu Gan Châu Á Thái Bình Dương

Barcelona Clinic Liver Cancer (BCLC)

Trung tâm Ung thư Gan Barcelona

Cancer of the Liver Italian Program (CLIP)

Chương trình Ung thư Gan của Ý

Computed Tomography Scan (CT scan)

Chụp cắt lớp điện toán

European Association for the Study of the Liver (EASL)

Hiệp hội nghiên cứu bệnh gan Châu Âu

European Organisation for Research and Treatment of Cancer (EORTC)

Tổ chức nghiên cứu và điều trị Ung thư Châu Âu

Focal Nodula Hyperplasia (FNH)

Tổn thương tăng sản dạng nốt

Hand Assisted- Laparoscopic Liver Resection

Phẫu thuật nội soi cắt gan với bàn tay hỗ trợ

Hepatocellular carcinoma (HCC)

Ung thư tế bào gan

International Hepato-Pancreato Biliary Association (IHPB)

Hiệp hội Gan-Mật-Tụy Quốc Tế

Laparoscopic Liver Resection- Hybrid Technique

Phẫu thuật nội soi cắt gan qua vết mổ nhỏ

Liver Cancer Study Group of Japan

Nhóm Nghiên cứu Ung thư Gan Nhật Bản

Magnetic Resonance Imaging (MRI)

Hình ảnh cộng hưởng từ

Odds ratio (OS)

Tỷ số chênh

Performance status (PS)

Chỉ số tổng trạng

Pure Laparoscopic Liver Resection

Phẫu thuật nội soi cắt gan hoàn toàn (thực hiện hoàn toàn bằng kỹ thuật nội soi)

Radiofrequency Ablation (RFA)

Hủy u bằng sóng cao tần

Stapler

Máy cắt đóng hay khâu nối

Microscopically margin-negative resection (R0)

Diện cắt sạch tế bào ung thư


Totally Laparoscopic Liver Resection

PTNS cắt gan hoàn toàn (thực hiện hoàn toàn bằng kỹ thuật nội soi)

Transcatheter Arterial Chemo Embolization (TACE)

Transarterial Embolization (TAE)

Bơm hóa chất và làm tắc động mạch nuôi khối u

Làm tắc động mạch

Transient Ascites

Báng bụng thoáng qua

Trocar

Kênh thao tác xuyên thành bụng của PTNS

Union Internationale Contre le Cancer (UICC)

Hiệp hội chống ung thư thế giới

Xem tất cả 167 trang.

Ngày đăng: 22/05/2024