Đánh Giá Lòng Trung Thành Của Du Khách Đối Với Dịch Vụ Du Lịch



C. Cơ sở vật chất

10

Sự đa dạng của hệ thống khách sạn – nhà hàng

11

Sự đa dạng của các dịch vụ vui chơi giải trí

12

Hệ thống giao thông đường bộ, đường thủy

13

Kết cấu hạ tầng

D. Môi trường, xã hội

14

Ý thức bảo vệ môi trường

15

Nghệ thuật ẩm thực

16

Thái độ phục vụ của nhân viên

17

Tính chuyên nghiệp của nhân viên

18

Giá cả

19

Mức độ an toàn

E. Sản phẩm du lịch

20

Hàng lưu niệm/ sản vật địa phương

21

Loại hình du lịch tham quan

22

Loại hình du lịch nghỉ dưỡng

23

Loại hình du lịch sinh thái

24

Loại hình du lịch hội thảo, hội nghị

25

Loại hình du lịch thể thao mạo hiểm

26

Loại hình du lịch tìm hiểu lịch sử văn hóa

27

Loại hình du lịch miệt vườn

28

Loại hình du lịch mua sắm

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.

Phát triển du lịch Đồng Bằng Sông Cửu Long trong hội nhập quốc tế - 25


III. ĐÁNH GIÁ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI DỊCH VỤ DU LỊCH


Cách đánh giá






Mức độ đồng ý

1

2

3

4

5

Ý nghĩa

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý


STT


Nhận định

Mức độ đồng ý

1

2

3

4

5

1

Chất lượng dịch vụ du lịch đáp ứng được mong đợi của anh/chị

2

Anh/chị sẽ giới thiệu về tour cho người thân, bạn bè

3

Anh/chị dự định sẽ quay lại trong tương lai

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA

1. MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM ĐÁP VIÊN


Giới tính

Tỷ lệ

Nam

46.37%

Nữ

57.73%

Độ tuổi


Từ 18 - 25 tuổi

9%

Từ 26 - 35 tuổi

30%

Từ 35 - 45 tuổi

46%

Trên 45 tuổi

15%



Nghề nghiệp


Giám đốc, quản lý điều hành cao cấp

2%

Hưu trí

2%

Lao động tư do

9%

Nghề nghiệp chuyên môn

24%

Nhân viên văn phòng

47%

Sinh viên

16%

Thu nhập


Thấp hơn hoặc bằng 2.000.000 VNĐ

10%

Từ 2.000.001 đến 6.000.000 VNĐ

27%

Từ 6.000.001 đến 15.000.000 VNĐ

39%

Từ 15.000.001 đến 25.000.000 VNĐ

23%

Từ 25.000.001 đến 35.000.000 VNĐ

1%

Trên 35.000.001 VNĐ

0%

Khu vực sinh sống


Miền Bắc

7%

Miền Nam

79%

Miền Trung

14%

Chi tiêu cho du lịch/ ngày


Dưới 1 triệu đồng

56%

Từ 1 triệu đến dưới 2 triệu đồng

37%

Trên 2 triệu đồng

7%



Hoàn toàn không hài lòng

Không hài lòng

Bình thường


Hài lòng

Hoàn toàn hài lòng


Tổng cộng

A. Tài nguyên du lịch tự nhiên

Khí hậu

Count

12

10

302

341

40

705


%

1,7%

1,4%

42,8%

48,4%

5,7%

100,0%

Thắng cảnh

tự nhiên

Count

6

36

310

319

40

711


%

,8%

5,1%

43,6%

44,9%

5,6%

100,0%

Tài nguyên

thiên nhiên

Count

12

38

397

238

26

711


%

1,7%

5,3%

55,8%

33,5%

3,7%

100,0%

Vị trí địa lý

Count

6

10

292

345

48

701


%

,9%

1,4%

41,7%

49,2%

6,8%

100,0%

B. Tài nguyên nhân văn

Các di sản

văn hóa

Count

12

68

391

228

16

715


%

1,7%

9,5%

54,7%

31,9%

2,2%

100,0%

Phong tục

tập quán của địa phương

Count



28


286


357


36


707


%


4,0%

40,5%

50,5%

5,1%

100,0%

Sự thân thiện của dân địa

phương

Count



4


177


402


124


707


%


,6%

25,0%

56,9%

17,5%

100,0%

Các công

trình kiến trúc

Count



52


417


218


22


709


%


7,3%

58,8%

30,7%

3,1%

100,0%

Lễ hội

truyền thống

Count


64

413

202

28

707


%


9,1%

58,4%

28,6%

4,0%

100,0%


C. Cơ sở vật chất

Sự đa dạng của hệ thống khách sạn -

nhà hàng

Count



30


322


325


34


711


%


4,2%

45,3%

45,7%

4,8%

100,0%



Sự đa dạng của các dịch vụ vui chơi

giải trí

Count


12


72


379


224


18


705


%

1,7%

10,2%

53,8%

31,8%

2,6%

100,0%

Hệ thống giao thông

đường bộ, đường thủy

Count


4


42


277


340


42


705


%

,6%

6,0%

39,3%

48,2%

6,0%

100,0%

Kết cấu hạ

tầng

Count


38

407

252

14

711


%


5,3%

57,2%

35,4%

2,0%

100,0%

D. Môi trường, xã hội

Ý thức bảo

vệ môi trường

Count


18


123


384


188


8


721


%

2,5%

17,1%

53,3%

26,1%

1,1%

100,0%

Nghệ thuật

ẩm thực

Count

34

34

245

346

58

717


%

4,7%

4,7%

34,2%

48,3%

8,1%

100,0%

Thái độ phục vụ của

nhân viên

Count


18


20


295


344


22


699


%

2,6%

2,9%

42,2%

49,2%

3,1%

100,0%

Tính chuyên

nghiệp của nhân viên

Count


4


78


399


208


20


709


%

,6%

11,0%

56,3%

29,3%

2,8%

100,0%

Giá cả

Count

20

64

265

322

44

715


%

2,8%

9,0%

37,1%

45,0%

6,2%

100,0%

Mức độ an

toàn

Count

18

44

313

294

36

705


%

2,6%

6,2%

44,4%

41,7%

5,1%

100,0%


E. Sản phẩm du lịch

Hàng lưu niệm/ sản vật địa

phương

Count


6


70


363


252


20


711


%

,8%

9,8%

51,1%

35,4%

2,8%

100,0%



Loại hình du

lịch tham quan

Count



54


289


340


28


711


%


7,6%

40,6%

47,8%

3,9%

100,0%

Loại hình du lịch nghỉ

dưỡng

Count



76


417


188


24


705


%


10,8%

59,1%

26,7%

3,4%

100,0%

Loại hình du

lịch sinh thái

Count



46


265


358


42


711


%


6,5%

37,3%

50,4%

5,9%

100,0%

Loại hình du lịch hội

thảo, hội nghị

Count


70

415

188

18

691









%


10,1%

60,1%

27,2%

2,6%

100,0%

Loại hình du

lịch thể thao mạo hiểm

Count


4


60


375


214


46


699


%

,6%

8,6%

53,6%

30,6%

6,6%

100,0%

Loại hình du lịch tìm hiểu lịch sử văn

hóa

Count


12


82


396


148


52


690


%

1,7%

11,9%

57,4%

21,4%

7,5%

100,0%

Loại hình du

lịch miệt vườn

Count


38


197


374


102


711


38


%

5,3%

27,7%

52,6%

14,3%

100,0%

5,3%

Loại hình du lịch mua sắm

Count

12

82

396

148

52

690

%

1,7%

11,9%

57,4%

21,4%

7,5%

100,0%



Biết đến tour qua các kênh

thông tin

Số lượt ý

kiến

Phần trăm theo cột (tính trên lượt lựa

chọn)

Báo, tạp chí

188

29,1

Sách, quảng cáo

104

16,1

Internet

272

42,0

Đại lý du lịch

106

16,4

Bạn bè, người thân

409

63,2

Khác

42

6,5

Tổng cộng

647

100,0



Chất lượng dịch vụ du lịch đáp ứng được mong đợi của

anh/chị


Số lượng


Phần trăm


Phần trăm hợp lệ


Phần trăm cộng dồn

Hoàn toàn không đồng ý

6

,8

,8

,8

Không đồng ý

48

6,7

6,8

7,6

Bình thường

228

31,6

32,1

39,7

Đồng ý

373

51,7

52,5

92,1

Hoàn toàn đồng ý

56

7,8

7,9

100,0

Tổng công số trả lời

711

98,6

100,0


Số lượng không trả lời

10

1,4



Tổng cộng

721

100,0






Anh/chị sẽ giới thiệu về tour cho người thân, bạn bè


Số lượng


Phần trăm

Phần

trăm hợp lệ

Phần

trăm cộng dồn

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

6

,8

,8

,8


Không đồng ý

38

5,3

5,4

6,2


Bình thường

178

24,7

25,2

31,4


Đồng ý

387

53,7

54,7

86,1


Hoàn toàn đồng ý

98

13,6

13,9

100,0


Tổng công số trả lời

707

98,1

100,0


Số lượng không trả lời

14

1,9



Tổng cộng

721

100,0





Anh/chị dự định sẽ quay lại trong tương lai

Số

lượng

Phần

trăm

Phần trăm

hợp lệ

Phần trăm

cộng dồn


Không đồng ý

14

1,9

1,9

1,9


Bình thường

403

55,9

55,9

57,8


Đồng ý

296

41,1

41,1

98,9


Hoàn toàn đồng ý

8

1,1

1,1

100,0

Tổng cộng

721

100,0

100,0



PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH CRONBACH ALPHA

Thang đo chất lượng dịch vụ du lịch bao gồm 4 thành phần và được đo lường bằng 19 biến quan sát. Các thang đo được đánh giá sơ bộ thông qua hai công cụ chính là hệ số tin cậy Cronbach Alpha và phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA. Hệ số Cronbach Alpha được sử dụng để loại các biến không phù hợp trước, cá biến có hệ số tương quan biến tổng nhỏ hơn 0.3 sẽ bị loại và tiêu chuẩn chọn thang đo khi có độ tin cậy Alpha từ 0.60 trở lên. Tiếp theo phương pháp EFA được sử dụng, các biến có trọng số nhỏ hơn 0.4 trong EFA sẽ tiếp tục bị loại. Kết quả Cronbach Alpha của thành phần Tài nguyên du lịch tự nhiên được trình bày ở Bảng 1 sau đây.

Xem tất cả 219 trang.

Ngày đăng: 20/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí