Casewise Diagnostics(a)
Std. Residual | Sự hài lòng của khách du lịch khi đến ĐBSCL | |
279 | -3,165 | 2,00 |
325 | -3,111 | 2,00 |
640 | -3,165 | 2,00 |
686 | -3,111 | 2,00 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phiếu Khảo Sát Các Yếu Tố Sản Phẩm Du Lịch Và Mức Độ Hài Lòng Của Du Khách Khi Đến Tham Quan Du Lịch Ở Đồng Bằng Sông Cửu Long
- Đánh Giá Lòng Trung Thành Của Du Khách Đối Với Dịch Vụ Du Lịch
- Phát triển du lịch Đồng Bằng Sông Cửu Long trong hội nhập quốc tế - 26
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
a Dependent Variable: Sự hài lòng của khách du lịch khi đến ĐBSCL
Residuals Statistics(a)
Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | N | |
Predicted Value | 1,8747 | 5,2493 | 3,3792 | ,47770 | 596 |
Residual | -1,3596 | ,9579 | ,0000 | ,42708 | 596 |
Std. Predicted Value | -3,149 | 3,915 | ,000 | 1,000 | 596 |
Std. Residual | -3,165 | 2,230 | ,000 | ,994 | 596 |
a Dependent Variable: Sự hài lòng của khách du lịch khi đến ĐBSCL.
PHỤ LỤC 5: THỐNG KÊ MÔ TẢ
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Muc do hai long voi yeu to khi hau | 353 | 1.00 | 5.00 | 3.5496 | .70183 |
Muc do hai long voi thang canh tu nhien | 356 | 1.00 | 5.00 | 3.4944 | .71796 |
Muc do hai long voi tai nguyen thien nhien | 356 | 1.00 | 5.00 | 3.3202 | .70710 |
Muc do hai long voi vi tri dia ly | 351 | 1.00 | 5.00 | 3.5983 | .67688 |
Muc do hai long voi di san van hoa | 358 | 1.00 | 5.00 | 3.2346 | .71848 |
Muc do hai long voi phong tuc tap quan cua dia Phuong | 354 | 2.00 | 5.00 | 3.5678 | .65376 |
Muc do hai long voi su than thien cua dan dia Phuong | 354 | 2.00 | 5.00 | 3.9124 | .66538 |
Muc do hai long voi cong trinh kien truc | 355 | 2.00 | 5.00 | 3.2958 | .64647 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Muc do hai long voi le hoi truyen thong | 354 | 2.00 | 5.00 | 3.2740 | .67832 |
Muc do hai long voi co so luu tru | 356 | 2.00 | 5.00 | 3.5112 | .65640 |
Muc do hai long voi su da dang cua dich vu vui choi, giai tri | 353 | 1.00 | 5.00 | 3.2323 | .73266 |
Muc do hai long voi he thong giao thong | 353 | 1.00 | 5.00 | 3.5297 | .72288 |
Muc do hai long voi ket cau ha tang | 356 | 2.00 | 5.00 | 3.3399 | .60949 |
Muc do hai long voi y thuc bao ve moi truong | 361 | 1.00 | 5.00 | 3.0609 | .75766 |
Muc do hai long voi am thuc | 359 | 1.00 | 5.00 | 3.5014 | .89028 |
Muc do hai long voi thai do phuc vu cua nhan vien | 350 | 1.00 | 5.00 | 3.4743 | .72465 |
Muc do hai long voi tinh chuyen nghiep cua nhan vien | 355 | 1.00 | 5.00 | 3.2282 | .69810 |
Muc do hai long voi gia ca | 358 | 1.00 | 5.00 | 3.4274 | .84617 |
Muc do hai long voi muc do an toan | 353 | 1.00 | 5.00 | 3.4051 | .78890 |
Muc do hai long voi dac san | 356 | 1.00 | 5.00 | 3.2949 | .71607 |
Muc do hai long voi loai hinh du lich tham quan | 356 | 2.00 | 5.00 | 3.4803 | .69376 |
Muc do hai long voi loai hinh du lich nghi duong | 353 | 2.00 | 5.00 | 3.2266 | .67813 |
Muc do hai long voi loai hinh du lich sinh thai | 356 | 2.00 | 5.00 | 3.5562 | .70387 |
Muc do hai long voi loai hinh du lich hoi thao, hoi nghi | 346 | 2.00 | 5.00 | 3.2225 | .65467 |
Muc do hai long voi loai hinh du lich tim hieu lich su van hoa | 350 | 1.00 | 5.00 | 3.3400 | .75043 |
Muc do hai long voi loai hinh du lich miet vuon | 356 | 2.00 | 5.00 | 3.7584 | .76033 |
Muc do hai long voi loai hinh du lich mua sam | 345 | 1.00 | 5.00 | 3.2116 | .81332 |
Muc do dong y doi voi CLDV du lich | 358 | 1.00 | 5.00 | 3.3547 | .68179 |
Valid N (listwise) | 287 |
Đánh giá mức độ hài lòng của khách du lịch khi đến ĐBSCL
Hoàn toàn không hài lòng | Không hài lòng | Bình thường | Hài lòng | Hoàn toàn hài lòng | |
Yếu tố tham quan | 0.625% | 0.318% | 47.7% | 40.175% | 3.5% |
Dịch vụ vui chơi giải trí | 1.7% | 10.2% | 53.8% | 31.7% | 2.5% |
Món ăn đặc sản của Vùng | 0.8% | 9.8% | 51.1% | 35.4% | 2.8% |
Cơ sở lưu trú | 0% | 4.2% | 45.2% | 45.8% | 4.8% |
Loại hình du lịch tham quan | 0% | 7.6% | 40.7% | 47.8% | 3.9% |
Tài nguyên du lịch tự nhiên | 1.275% | 3.3% | 45.95% | 44% | 5.45% |
Vị trí địa lý | 0.9% | 1.4% | 41.6% | 49.3% | 6.8% |
Tài nguyên thiên nhiên | 1.7% | 5.3% | 55.9% | 33.4% | 3.7% |
Khí hậu | 1.7% | 1.4% | 42.8% | 48.4% | 5.7% |
Thắng cảnh | 0.8% | 5.1% | 43.5% | 44.9% | 5.6% |
Yếu tố truyền thống của địa phương | 0.34% | 6.08% | 47.52% | 39.68% | 6.38% |
Phong tục tập quán địa phương | 0% | 4% | 40.4% | 50.6% | 5.1% |
Sự thân thiện của người dân | 0% | 0.6% | 25.1% | 56.8% | 17.5% |
Lễ hội truyền thống | 0% | 9% | 58.5% | 28.5% | 4% |
1.7% | 9.5% | 54.7% | 31.8% | 2.2% | |
Công trình kiến trúc | 0% | 7.3% | 58.9% | 30.7% | 3.1% |
Loại hình du lịch | 0% | 5.9% | 32.6% | 51.4% | 10.1% |
Sinh thái | 0% | 6.5% | 37.4% | 50.3% | 5.9% |
Miệt vườn | 0% | 5.3% | 27.8% | 52.5% | 14.3% |
Cơ sở hạ tầng | 1.03% | 9.47% | 49.97% | 36.53% | 3% |
Hệ thống giao thông | 0.6% | 5.9% | 39.4% | 48.2% | 5.9% |
Kết cấu hạ tầng | 0% | 5.3% | 57.3% | 35.4% | 2% |
Ý thức bảo vệ môi trường | 2.5% | 17.2% | 53.2% | 26% | 1.1% |
Mức độ an toàn | 2.65% | 7.55% | 40.85% | 43.3% | 5.6% |
Giá cả | 2.8% | 8.9% | 37.2% | 45% | 6.1% |
An toàn | 2.5% | 6.2% | 44.5% | 41.6% | 5.1% |
Ăn uống – Dịch vụ | 3.65% | 3.8% | 38.3% | 48.65% | 5.6% |
Ẩm thực | 4.7% | 4.7% | 34.3% | 48.2% | 8.1% |
Thái độ phục vụ | 2.6% | 2.9% | 42.3% | 49.1% | 3.1% |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Kết quả nghiên cứu, khảo sát cho thấy yếu tố du lịch thăm quan, khám phá và sinh thái có tác động mạnh nhất đến sự hài lòng với hệ số ảnh hưởng 0.331, tiếp đến là yếu tố loại hình du lịch 0.177 và yếu tố an toàn 0.158. Điều này cho thấy đối với du lịch vùng ĐBSCL, cần chú ý coi trọng đa dạng các dịch vụ du lịch, đầu tư phát triển loại hình du lịch sinh thái, khám phá, đồng thời quan tâm hơn về vấn đề bảo đảm an toàn cho du khách để gia tăng mức độ hài lòng khi đến vùng ĐBSCL.
Mặc dù yếu tố loại hình du lịch vùng ĐBSCL có tỷ lệ hài lòng khá cao nhưng vẫn cần được đổi mới cải tiến thường xuyên, điều này đặt ra câu hỏi cho các nhà quản lý làm thế nào để đưa ra được một chiến lược phát triển du lịch cho toàn Vùng nhằm khai thác có hiệu quả tiềm năng và thế mạnh của từng địa phương trong Vùng, để đóng góp cho sự phát triển kinh tế - xã hội của toàn Vùng, đồng thời nâng cao sự hài lòng của du khách khi đến ĐBSCL.
Vùng ĐBSCL nổi tiếng là vùng sông nước có tài nguyên thiên nhiên, sinh thái vùng nhiệt đới đa dạng phong phú đây là một lợi thế trong du lịch - là một thương hiệu cần được giữ gìn và phát huy. Tuy nhiên, hoạt động quảng bá cho du lịch ĐBSCL còn hạn chế, chưa có chiến lược quảng bá bài bản quy mô, chưa giới thiệu được những nét đặc sắc của vùng ĐBSCL cho du khách, đặc biệt là du khách quốc tế, mức độ đảm bảo an toàn cho du khách còn nhiều hạn, sự chèo kéo của người bán hàng rong, tình trạng móc túi, hay giao thông hỗn loạn kém an toàn, không làm hài lòng du khách khi đến vùng ĐBSCL. Ẩm thực của vùng ĐBSCL cũng có nhiều nét đặc sắc nhưng chưa được quảng bá, khai thác chưa tạo được dấu ấn cho du khách, bên cạnh đó vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm cũng chưa đảm bảo dẫn đến hạn chế trong ẩm thực cho du khách.
PHỤ LỤC 6: SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH DU LỊCH VÙNG ĐBSCL SO VỚI CÁC VÙNG KINH TẾ KHÁC, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015
Đơn vị: người
2000 | 2004 | 2010 | 2012 | 2015 | Tăng TB | |
Vùng ĐBSCL | 5.956 | 10.951 | 12.822 | 15.651 | 17.379 | 14,32% |
- Vùng KTTĐ ĐBSCL | 2.230 | 4.342 | 5.067 | 6.736 | 7.336 | 16,05% |
Vùng KTTĐ Bắc Bộ | 39.173 | 58.858 | 70.341 | 82.167 | 87.012 | 10,49% |
Vùng KTTĐ Trung Bộ | 6.735 | 11.304 | 13.837 | 16.885 | 18.217 | 13,24% |
Vùng KTTĐ Nam Bộ | 22.108 | 121.908 | 135.315 | 213.950 | 230.411 | 34,04% |
Cả nước* | 150.000 | 231.000 | 234.096 | 250.000 | 285.000 | 8,36% |
Nguồn: Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du Lịch
PHỤ LỤC 7: LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH DU LỊCH CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2015
Đơn vị: Lao động
2000 | 2004 | 2008 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |
An Giang | 690 | 779 | 894 | 758 | 800 | 1.000 | 1.100 | 1.200 | 1.300 |
Bạc Liêu | 320 | 850 | 855 | 900 | 950 | 1.010 | 1.150 | 1.205 | 1.255 |
Bến Tre | 1.300 | 1.862 | 1.960 | 1.968 | 2.187 | 2.624 | 2.887 | 2.972 | 3.574 |
Cà Mau | 500 | 570 | 600 | 609 | 613 | 830 | 1.200 | 1.350 | 1.400 |
Cần Thơ | 950 | 1.208 | 1.520 | 1.732 | 1.900 | 1.973 | 2.010 | 2.025 | 2.336 |
Đồng Tháp | 216 | 255 | 241 | 278 | 271 | 358 | 363 | 377 | 424 |
Hậu Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 174 | 185 | 190 | 205 |
Kiên Giang | 90 | 111 | 284 | 289 | 1.029 | 1.264 | 1.600 | 2.161 | 2.300 |
Long An | 170 | 250 | 297 | 363 | 406 | 496 | 557 | 614 | 695 |
Sóc Trăng | 240 | 243 | 278 | 325 | 380 | 465 | 473 | 494 | 500 |
Tiền Giang | 900 | 1.134 | 1.217 | 1.360 | 1.443 | 1.572 | 1.600 | 1.700 | 1.800 |
Trà Vinh | 200 | 215 | 225 | 234 | 275 | 318 | 342 | 413 | 490 |
Vĩnh Long | 380 | 466 | 533 | 647 | 697 | 738 | 830 | 950 | 1.100 |
Tổng số | 5.956 | 7.943 | 8.904 | 9.463 | 10.951 | 12.822 | 14.297 | 15.651 | 17.379 |
Nguồn: Hiệp hội du lịch vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long