Phát triển du lịch Đồng Bằng Sông Cửu Long trong hội nhập quốc tế - 27


Casewise Diagnostics(a)



Case Number


Std. Residual

Sự hài lòng của khách du lịch khi đến ĐBSCL

279

-3,165

2,00

325

-3,111

2,00

640

-3,165

2,00

686

-3,111

2,00

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.

Phát triển du lịch Đồng Bằng Sông Cửu Long trong hội nhập quốc tế - 27

a Dependent Variable: Sự hài lòng của khách du lịch khi đến ĐBSCL


Residuals Statistics(a)




Minimum


Maximum


Mean

Std.

Deviation


N

Predicted Value

1,8747

5,2493

3,3792

,47770

596

Residual

-1,3596

,9579

,0000

,42708

596

Std. Predicted Value

-3,149

3,915

,000

1,000

596

Std. Residual

-3,165

2,230

,000

,994

596

a Dependent Variable: Sự hài lòng của khách du lịch khi đến ĐBSCL.


PHỤ LỤC 5: THỐNG KÊ MÔ TẢ



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Muc do hai long voi yeu to khi hau

353

1.00

5.00

3.5496

.70183

Muc do hai long voi thang canh tu nhien

356

1.00

5.00

3.4944

.71796

Muc do hai long voi tai nguyen thien nhien

356

1.00

5.00

3.3202

.70710

Muc do hai long voi vi tri dia ly

351

1.00

5.00

3.5983

.67688

Muc do hai long voi di san van hoa

358

1.00

5.00

3.2346

.71848

Muc do hai long voi phong tuc tap quan cua dia Phuong

354

2.00

5.00

3.5678

.65376

Muc do hai long voi su than thien cua dan dia Phuong

354

2.00

5.00

3.9124

.66538

Muc do hai long voi cong trinh kien truc

355

2.00

5.00

3.2958

.64647





N


Minimum


Maximum


Mean


Std.

Deviation

Muc do hai long voi le hoi truyen thong

354

2.00

5.00

3.2740

.67832

Muc do hai long voi co so luu tru

356

2.00

5.00

3.5112

.65640

Muc do hai long voi su da dang cua dich vu vui choi, giai tri

353

1.00

5.00

3.2323

.73266

Muc do hai long voi he thong giao thong

353

1.00

5.00

3.5297

.72288

Muc do hai long voi ket cau ha tang

356

2.00

5.00

3.3399

.60949

Muc do hai long voi y thuc bao ve moi truong

361

1.00

5.00

3.0609

.75766

Muc do hai long voi am thuc

359

1.00

5.00

3.5014

.89028

Muc do hai long voi thai do phuc vu cua nhan vien

350

1.00

5.00

3.4743

.72465

Muc do hai long voi tinh chuyen nghiep cua nhan vien

355

1.00

5.00

3.2282

.69810

Muc do hai long voi gia ca

358

1.00

5.00

3.4274

.84617

Muc do hai long voi muc do an toan

353

1.00

5.00

3.4051

.78890

Muc do hai long voi dac san

356

1.00

5.00

3.2949

.71607

Muc do hai long voi loai hinh du lich tham quan

356

2.00

5.00

3.4803

.69376

Muc do hai long voi loai hinh du lich nghi duong

353

2.00

5.00

3.2266

.67813

Muc do hai long voi loai hinh du lich sinh thai

356

2.00

5.00

3.5562

.70387

Muc do hai long voi loai hinh du lich hoi thao, hoi nghi

346

2.00

5.00

3.2225

.65467

Muc do hai long voi loai hinh du lich tim hieu lich su van hoa

350

1.00

5.00

3.3400

.75043

Muc do hai long voi loai hinh du lich miet vuon

356

2.00

5.00

3.7584

.76033

Muc do hai long voi loai hinh du lich mua sam

345

1.00

5.00

3.2116

.81332

Muc do dong y doi voi CLDV du lich

358

1.00

5.00

3.3547

.68179

Valid N (listwise)

287






Đánh giá mức độ hài lòng của khách du lịch khi đến ĐBSCL



Hoàn toàn không hài lòng

Không hài lòng

Bình thường


Hài lòng

Hoàn toàn hài lòng

Yếu tố tham quan

0.625%

0.318%

47.7%

40.175%

3.5%

Dịch vụ vui chơi giải trí

1.7%

10.2%

53.8%

31.7%

2.5%

Món ăn đặc sản của Vùng

0.8%

9.8%

51.1%

35.4%

2.8%

Cơ sở lưu trú

0%

4.2%

45.2%

45.8%

4.8%

Loại hình du lịch tham quan

0%

7.6%

40.7%

47.8%

3.9%

Tài nguyên du lịch tự nhiên

1.275%

3.3%

45.95%

44%

5.45%

Vị trí địa lý

0.9%

1.4%

41.6%

49.3%

6.8%

Tài nguyên thiên nhiên

1.7%

5.3%

55.9%

33.4%

3.7%

Khí hậu

1.7%

1.4%

42.8%

48.4%

5.7%

Thắng cảnh

0.8%

5.1%

43.5%

44.9%

5.6%

Yếu tố truyền thống của địa phương

0.34%

6.08%

47.52%

39.68%

6.38%

Phong tục tập quán địa phương

0%

4%

40.4%

50.6%

5.1%

Sự thân thiện của người dân

0%

0.6%

25.1%

56.8%

17.5%

Lễ hội truyền thống

0%

9%

58.5%

28.5%

4%



Di sản văn hóa

1.7%

9.5%

54.7%

31.8%

2.2%

Công trình kiến trúc

0%

7.3%

58.9%

30.7%

3.1%

Loại hình du lịch

0%

5.9%

32.6%

51.4%

10.1%

Sinh thái

0%

6.5%

37.4%

50.3%

5.9%

Miệt vườn

0%

5.3%

27.8%

52.5%

14.3%

Cơ sở hạ tầng

1.03%

9.47%

49.97%

36.53%

3%

Hệ thống giao thông

0.6%

5.9%

39.4%

48.2%

5.9%

Kết cấu hạ tầng

0%

5.3%

57.3%

35.4%

2%

Ý thức bảo vệ môi trường

2.5%

17.2%

53.2%

26%

1.1%

Mức độ an toàn

2.65%

7.55%

40.85%

43.3%

5.6%

Giá cả

2.8%

8.9%

37.2%

45%

6.1%

An toàn

2.5%

6.2%

44.5%

41.6%

5.1%

Ăn uống – Dịch vụ

3.65%

3.8%

38.3%

48.65%

5.6%

Ẩm thực

4.7%

4.7%

34.3%

48.2%

8.1%

Thái độ phục vụ

2.6%

2.9%

42.3%

49.1%

3.1%

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả

Kết quả nghiên cứu, khảo sát cho thấy yếu tố du lịch thăm quan, khám phá và sinh thái có tác động mạnh nhất đến sự hài lòng với hệ số ảnh hưởng 0.331, tiếp đến là yếu tố loại hình du lịch 0.177 và yếu tố an toàn 0.158. Điều này cho thấy đối với du lịch vùng ĐBSCL, cần chú ý coi trọng đa dạng các dịch vụ du lịch, đầu tư phát triển loại hình du lịch sinh thái, khám phá, đồng thời quan tâm hơn về vấn đề bảo đảm an toàn cho du khách để gia tăng mức độ hài lòng khi đến vùng ĐBSCL.


Mặc dù yếu tố loại hình du lịch vùng ĐBSCL có tỷ lệ hài lòng khá cao nhưng vẫn cần được đổi mới cải tiến thường xuyên, điều này đặt ra câu hỏi cho các nhà quản lý làm thế nào để đưa ra được một chiến lược phát triển du lịch cho toàn Vùng nhằm khai thác có hiệu quả tiềm năng và thế mạnh của từng địa phương trong Vùng, để đóng góp cho sự phát triển kinh tế - xã hội của toàn Vùng, đồng thời nâng cao sự hài lòng của du khách khi đến ĐBSCL.

Vùng ĐBSCL nổi tiếng là vùng sông nước có tài nguyên thiên nhiên, sinh thái vùng nhiệt đới đa dạng phong phú đây là một lợi thế trong du lịch - là một thương hiệu cần được giữ gìn và phát huy. Tuy nhiên, hoạt động quảng bá cho du lịch ĐBSCL còn hạn chế, chưa có chiến lược quảng bá bài bản quy mô, chưa giới thiệu được những nét đặc sắc của vùng ĐBSCL cho du khách, đặc biệt là du khách quốc tế, mức độ đảm bảo an toàn cho du khách còn nhiều hạn, sự chèo kéo của người bán hàng rong, tình trạng móc túi, hay giao thông hỗn loạn kém an toàn, không làm hài lòng du khách khi đến vùng ĐBSCL. Ẩm thực của vùng ĐBSCL cũng có nhiều nét đặc sắc nhưng chưa được quảng bá, khai thác chưa tạo được dấu ấn cho du khách, bên cạnh đó vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm cũng chưa đảm bảo dẫn đến hạn chế trong ẩm thực cho du khách.

PHỤ LỤC 6: SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH DU LỊCH VÙNG ĐBSCL SO VỚI CÁC VÙNG KINH TẾ KHÁC, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015

Đơn vị: người


Vùng

2000

2004

2010

2012

2015

Tăng TB

Vùng ĐBSCL

5.956

10.951

12.822

15.651

17.379

14,32%

- Vùng KTTĐ ĐBSCL

2.230

4.342

5.067

6.736

7.336

16,05%

Vùng KTTĐ Bắc Bộ

39.173

58.858

70.341

82.167

87.012

10,49%

Vùng KTTĐ Trung Bộ

6.735

11.304

13.837

16.885

18.217

13,24%

Vùng KTTĐ Nam Bộ

22.108

121.908

135.315

213.950

230.411

34,04%

Cả nước*

150.000

231.000

234.096

250.000

285.000

8,36%

Nguồn: Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du Lịch


PHỤ LỤC 7: LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH DU LỊCH CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2015

Đơn vị: Lao động


Tỉnh

2000

2004

2008

2010

2011

2012

2013

2014

2015

An Giang

690

779

894

758

800

1.000

1.100

1.200

1.300

Bạc Liêu

320

850

855

900

950

1.010

1.150

1.205

1.255

Bến Tre

1.300

1.862

1.960

1.968

2.187

2.624

2.887

2.972

3.574

Cà Mau

500

570

600

609

613

830

1.200

1.350

1.400

Cần Thơ

950

1.208

1.520

1.732

1.900

1.973

2.010

2.025

2.336

Đồng Tháp

216

255

241

278

271

358

363

377

424

Hậu Giang

0

0

0

0

0

174

185

190

205

Kiên Giang

90

111

284

289

1.029

1.264

1.600

2.161

2.300

Long An

170

250

297

363

406

496

557

614

695

Sóc Trăng

240

243

278

325

380

465

473

494

500

Tiền Giang

900

1.134

1.217

1.360

1.443

1.572

1.600

1.700

1.800

Trà Vinh

200

215

225

234

275

318

342

413

490

Vĩnh Long

380

466

533

647

697

738

830

950

1.100

Tổng số

5.956

7.943

8.904

9.463

10.951

12.822

14.297

15.651

17.379

Nguồn: Hiệp hội du lịch vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

Xem tất cả 219 trang.

Ngày đăng: 20/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí