Phát triển du lịch Đồng Bằng Sông Cửu Long trong hội nhập quốc tế - 26


Bảng 1: Cronbach Alpha của thành phần Tài nguyên du lịch tự nhiên

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến


Tương quan biến tổng


Alpha nếu loại biến này

Tài nguyên du lịch tự nhiên: alpha=0.778

Muc do hai long voi yeu to khi hau

10,4116

2,958

,514

,759

Muc do hai long voi thang canh tu nhien

10,4551

2,731

,619

,704

Muc do hai long voi tai nguyen thien nhien

10,6203

2,794

,587

,721

Muc do hai long voi vi tri dia ly

10,3478

2,826

,609

,711

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.

Phát triển du lịch Đồng Bằng Sông Cửu Long trong hội nhập quốc tế - 26


Theo Bảng 1 ta có Cronbach Alpha của thành phần Tài nguyên du lịch tự nhiên là 0.778 lớn hơn 0.60 cho nên thang đo này đạt tiêu chuẩn. Hơn nữa các biến có hệ số tương quan biến tổng đều cao, lớn hơn 0.4.

Item-Total Statistics


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Alpha nếu loại biến này

Tài nguyên nhân văn: alpha=0.79

Muc do hai long voi di san van hoa

17,3129

5,582

,602

,742

Muc do hai long voi phong tuc tap quan cua dia phuong

16,9678

6,066

,507

,766

Muc do hai long voi su than thien cua dan dia phuong

16,6199

6,348

,389

,793

Muc do hai long voi cong trinh kien truc

17,2339

5,922

,571

,751

Muc do hai long voi le hoi truyen thong

17,2485

5,501

,667

,726

Muc do hai long voi dac san

17,2339

5,816

,518

,764


Theo Bảng 2 ta có Cronbach Alpha của thành phần Tài nguyên nhân văn là 0.762 lớn hơn 0.60 cho nên thang đo này đạt tiêu chuẩn. Hơn nữa, các biến đều có hệ số


tương qua biến tổng cao, phần lớn các hệ số này lớn hơn 0.4 trừ biến sự thân thiện của dân địa phương bằng 0.389. tuy nhiên hệ số tương quan biến tổng của biến này vẫn lớn hơn 0.30 nên các biến này đều phù hợp và đạt được độ tin cậy.

Cronbach Alpha của thành phần Cơ sở vật chất


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Alpha nếu loại biến này

Cơ sở vật chất alpha = 0.711

Muc do hai long voi co so luu tru

10,0714

2,514

,467

,666

Muc do hai long voi su da dang cua dich vu vui choi, giai tri


10,3657


2,198


,547


,616

Muc do hai long voi he thong giao thong

10,0743

2,390

,464

,670

Muc do hai long voi ket cau ha tang

10,2629

2,573

,522

,638

Kết quả Cronbach Alpha của cơ sở vật chất là 0.711 lớn hơn 0.6 cho nên thang đo này đạt tiêu chuẩn. Hơn nữa, các biến đều có hệ số tương quan biến tổng cao, đều lớn hơn 0.4 nên các biến này đều phù hợp và đạt được độ tin cậy.


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Alpha nếu loại biến này

Môi trường xã hội alpha = 0.787

Muc do hai long voi y thuc bao ve moi truong

17,0237

8,232

,448

,776

Muc do hai long voi am thuc

16,6053

7,680

,476

,773

Muc do hai long voi thai do phuc vu cua nhan vien

16,6291

7,954

,564

,750

Muc do hai long voi tinh chuyen nghiep cua nhan vien

16,8457

8,012

,597

,744

Muc do hai long voi gia ca

16,6528

7,442

,563

,749

Cronbach Alpha của thành phần Môi trường, xã hội Item-Total Statistics


Item-Total Statistics


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Alpha nếu loại biến này

Môi trường xã hội alpha = 0.787

Muc do hai long voi y thuc bao ve moi truong

17,0237

8,232

,448

,776

Muc do hai long voi am thuc

16,6053

7,680

,476

,773

Muc do hai long voi thai do phuc vu cua nhan vien

16,6291

7,954

,564

,750

Muc do hai long voi tinh chuyen nghiep cua nhan vien

16,8457

8,012

,597

,744

Muc do hai long voi gia ca

16,6528

7,442

,563

,749

Muc do hai long voi muc do an toan

16,6736

7,488

,603

,738


Hệ số Cronbach Alpha của thành phần Môi trường, xã hội là 0.787 lớn hơn 0.6 nên thang đo này đạt tiêu chuẩn. Hơn nữa, các biến đều có hệ số tương quan biến tổng đều cao, phần lớn các hệ số này lớn hơn 0.4 nên các biến này đều phù hợp và đạt được độ tin cậy.

Cronbach alpha của thành phần Loại hình du lịch Item-Total Statistics


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Alpha nếu loại biến này

Loại hình du lịch = 0.798

Muc do hai long voi loai hinh du lich tham quan

7,3146

1,777

,576

,792

Muc do hai long voi loai hinh du lich sinh thai

7,2388

1,602

,688

,677

Muc do hai long voi loai hinh du lich miet vuon

7,0365

1,500

,669

,698

Hệ số Cronbach Alpha của thành phần du lịch ở 3 địa điểm là 0.798 lớn hơn 0.6 nên thang đo này đạt tiêu chuẩn. Hơn nữa các biến đều có hệ số tương quan biến tổng đều cao, lớn hơn 0.4 nên các biến này đều phù hợp và đạt được độ tin cậy.


Như vậy, hệ số Cronbach Alpha của các thành phần thang đo chất lượng dịch vụ du lịch đều đạt tiêu chuẩn (>0.6), đồng thời tương quan biến tổng của các biến đều đạt yêu cầu và độ tin cậy (>0.3). Cho nên các biến đo lường của các thành phần này đều được sử dụng trong phân tích EFA tiếp theo.

PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ - MÔ HÌNH HỒI QUY


Phân tích nhân tố


KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,780

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

5037,962


Df

190


Sig.

,000


Communalities



Initial

Extraction

Khí hậu

1,000

,728

Thắng cảnh tự nhiên

1,000

,703

Tài nguyên thiên nhiên

1,000

,719

Vị trí địa lý

1,000

,635

Phong tục tập quán của địa phương

1,000

,827

Sự thân thiện của dân địa phương

1,000

,730

Lễ hội truyền thống

1,000

,735

Sự đa dạng của hệ thống khách sạn -nhà hàng

1,000

,594

Sự đa dạng của các dịch vụ vui chơi giải trí

1,000

,768

Ý thức bảo vệ môi trường

1,000

,713

Nghệ thuật ẩm thực

1,000

,832

Tính chuyên nghiệp của nhân viên

1,000

,664

Giá cả

1,000

,831

Mức độ an toàn

1,000

,810



Hàng lưu niệm/ sản vật địa phương

1,000

,733

Loại hình du lịch tham quan

1,000

,667

Loại hình du lịch nghỉ dưỡng

1,000

,623

Loại hình du lịch sinh thái

1,000

,745

Loại hình du lịch miệt vườn

1,000

,697

Loại hình du lịch mua sắm

1,000

,630

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings


Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

5,610

28,051

28,051

5,610

28,051

28,051

3,994

19,968

19,968

2

2,385

11,926

39,977

2,385

11,926

39,977

2,559

12,797

32,765

3

1,759

8,793

48,771

1,759

8,793

48,771

2,340

11,701

44,466

4

1,488

7,442

56,213

1,488

7,442

56,213

1,794

8,968

53,433

5

1,353

6,767

62,980

1,353

6,767

62,980

1,350

6,749

60,182

6

,932

4,658

67,638

,932

4,658

67,638

1,264

6,321

66,503

7

,857

4,287

71,925

,857

4,287

71,925

1,084

5,422

71,925

8

,742

3,710

75,635







9

,640

3,201

78,837







10

,618

3,092

81,929







Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings


Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

12

,544

2,719

87,459







13

,438

2,192

89,651







14

,415

2,073

91,724







15

,367

1,837

93,562







16

,343

1,717

95,278







17

,285

1,424

96,702







18

,243

1,215

97,917







19

,235

1,175

99,092







20

,182

,908

100,000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotated Component Matrix(a)

Component


1

2

3

4

5

6

7

Lễ hội truyền thống

,542









Sự đa dạng của hệ thống khách sạn -nhà hàng

,712







Sự đa dạng của các dịch vụ vui chơi giải trí

,766







Ý thức bảo vệ môi trường

,732







Tính chuyên nghiệp của nhân viên

,676







Hàng lưu niệm/ sản vật địa phương

,764







Loại hình du lịch mua sắm

,568







Loại hình du lịch tham quan

,574

,523






Loại hình du lịch nghỉ dưỡng


,636






Loại hình du lịch sinh thái


,810






Loại hình du lịch miệt vườn


,769






Khí hậu



,758





Thắng cảnh tự nhiên



,722





Tài nguyên thiên nhiên



,687





Vị trí địa lý



,772





Giá cả




,850




Mức độ an toàn




,849




Phong tục tập quán của địa phương





,867



Sự thân thiện của dân địa phương






,751


Nghệ thuật ẩm thực







,837

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Quartimax with Kaiser Normalization.

a Rotation converged in 7 iterations.


Component Transformation Matrix


Component

1

2

3

4

5

6

7

1

,744

,484

,323

,220

,183

,109

,120

2

-,499

,420

,637

-,290

,192

,115

-,184

3

-,106

-,278

,559

,590

-,380

-,320

,063

4

-,421

,324

-,292

,632

,242

,284

,305

5

,084

-,608

,243

,112

,435

,588

-,131

6

-,016

-,043

,144

-,286

-,456

,447

,698

7

-,039

-,190

,108

-,161

,573

-,496

,592

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Quartimax with Kaiser Normalization.


HỒI QUY


Variables Entered/Removed(b)


Model

Variables Entered

Variables

Removed

Method

1


X7 Nghệ thuận ẩm thực, X5 Sự thân thiện của người dân địa phương, X3 Tài nguyên du lịch tự nhiên, X4 Phong tục tập quán của người dân địa phương, X6 Giá cả và an toàn, X2 Loại hình du

lịch, X1 Môi trường du lịch(a)


.


Enter

a All requested variables entered.

b Dependent Variable: Sự hài lòng của khách du lịch khi đến ĐBSCL


Model Summary(b)


Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

1

,746(a)

,556

,550

,42961

a Predictors: (Constant), X7 Nghệ thuận ẩm thực, X5 Sự thân thiện của người dân địa phương, X3 Tài nguyên du lịch tự nhiên, X4 Phong tục tập quán của người dân địa phương, X6 Giá cả và an toàn, X2 Loại hình du lịch, X1 Môi trường du lịch

b Dependent Variable: Sự hài lòng của khách du lịch khi đến ĐBSCL


ANOVA(b)


Model


Sum of

Squares

df

Mean

Square

F

Sig.

1

Regression

135,777

7

19,397

105,093

,000(a)


Residual

108,525

588

,185




Total

244,302

595




a. Predictors: (Constant), X7 Nghệ thuận ẩm thực, X5 Sự thân thiện của người dân địa phương, X3 Tài nguyên du lịch tự nhiên, X4 Phong tục tập quán của người dân địa phương, X6 Giá cả và an toàn, X2 Loại hình du lịch, X1 Môi trường du lịch


b. Dependent Variable: Sự hài lòng của khách du lịch khi đến ĐBSCL


Coefficients(a)



Model


Unstandardized

Coefficients

Standardized

Coefficients


t


Sig.


B

Std.

Error


Beta

1

(Constant)

3,380

,018


192,091

,000

X1 Môi trường du

lịch

,325

,018

,507

18,453

,000

X2 Loại hình du

lịch

,158

,018

,247

8,975

,000

X3 Tài nguyên du

lịch tự nhiên

,120

,018

,188

6,838

,000

X4 Phong tục tập quán của người dân

địa phương


,195


,018


,305


11,097


,000

X5 Sự thân thiện

của người dân địa phương


,135


,018


,211


7,670


,000

X6 Giá cả và an

toàn

,129

,018

,201

7,312

,000

X7 Nghệ thuận ẩm

thực

,100

,018

,156

5,690

,000

a Dependent Variable: Sự hài lòng của khách du lịch khi đến ĐBSCL

Xem tất cả 219 trang.

Ngày đăng: 20/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí