Bảng 1: Cronbach Alpha của thành phần Tài nguyên du lịch tự nhiên
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Alpha nếu loại biến này | |
Tài nguyên du lịch tự nhiên: alpha=0.778 | ||||
Muc do hai long voi yeu to khi hau | 10,4116 | 2,958 | ,514 | ,759 |
Muc do hai long voi thang canh tu nhien | 10,4551 | 2,731 | ,619 | ,704 |
Muc do hai long voi tai nguyen thien nhien | 10,6203 | 2,794 | ,587 | ,721 |
Muc do hai long voi vi tri dia ly | 10,3478 | 2,826 | ,609 | ,711 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển du lịch Đồng Bằng Sông Cửu Long trong hội nhập quốc tế - 23
- Phiếu Khảo Sát Các Yếu Tố Sản Phẩm Du Lịch Và Mức Độ Hài Lòng Của Du Khách Khi Đến Tham Quan Du Lịch Ở Đồng Bằng Sông Cửu Long
- Đánh Giá Lòng Trung Thành Của Du Khách Đối Với Dịch Vụ Du Lịch
- Phát triển du lịch Đồng Bằng Sông Cửu Long trong hội nhập quốc tế - 27
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
Theo Bảng 1 ta có Cronbach Alpha của thành phần Tài nguyên du lịch tự nhiên là 0.778 lớn hơn 0.60 cho nên thang đo này đạt tiêu chuẩn. Hơn nữa các biến có hệ số tương quan biến tổng đều cao, lớn hơn 0.4.
Item-Total Statistics
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Alpha nếu loại biến này | |
Tài nguyên nhân văn: alpha=0.79 | ||||
Muc do hai long voi di san van hoa | 17,3129 | 5,582 | ,602 | ,742 |
Muc do hai long voi phong tuc tap quan cua dia phuong | 16,9678 | 6,066 | ,507 | ,766 |
Muc do hai long voi su than thien cua dan dia phuong | 16,6199 | 6,348 | ,389 | ,793 |
Muc do hai long voi cong trinh kien truc | 17,2339 | 5,922 | ,571 | ,751 |
Muc do hai long voi le hoi truyen thong | 17,2485 | 5,501 | ,667 | ,726 |
Muc do hai long voi dac san | 17,2339 | 5,816 | ,518 | ,764 |
Theo Bảng 2 ta có Cronbach Alpha của thành phần Tài nguyên nhân văn là 0.762 lớn hơn 0.60 cho nên thang đo này đạt tiêu chuẩn. Hơn nữa, các biến đều có hệ số
tương qua biến tổng cao, phần lớn các hệ số này lớn hơn 0.4 trừ biến sự thân thiện của dân địa phương bằng 0.389. tuy nhiên hệ số tương quan biến tổng của biến này vẫn lớn hơn 0.30 nên các biến này đều phù hợp và đạt được độ tin cậy.
Cronbach Alpha của thành phần Cơ sở vật chất
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Alpha nếu loại biến này | |
Cơ sở vật chất alpha = 0.711 | ||||
Muc do hai long voi co so luu tru | 10,0714 | 2,514 | ,467 | ,666 |
Muc do hai long voi su da dang cua dich vu vui choi, giai tri | 10,3657 | 2,198 | ,547 | ,616 |
Muc do hai long voi he thong giao thong | 10,0743 | 2,390 | ,464 | ,670 |
Muc do hai long voi ket cau ha tang | 10,2629 | 2,573 | ,522 | ,638 |
Kết quả Cronbach Alpha của cơ sở vật chất là 0.711 lớn hơn 0.6 cho nên thang đo này đạt tiêu chuẩn. Hơn nữa, các biến đều có hệ số tương quan biến tổng cao, đều lớn hơn 0.4 nên các biến này đều phù hợp và đạt được độ tin cậy.
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Alpha nếu loại biến này |
Môi trường xã hội alpha = 0.787 | ||||
Muc do hai long voi y thuc bao ve moi truong | 17,0237 | 8,232 | ,448 | ,776 |
Muc do hai long voi am thuc | 16,6053 | 7,680 | ,476 | ,773 |
Muc do hai long voi thai do phuc vu cua nhan vien | 16,6291 | 7,954 | ,564 | ,750 |
Muc do hai long voi tinh chuyen nghiep cua nhan vien | 16,8457 | 8,012 | ,597 | ,744 |
Muc do hai long voi gia ca | 16,6528 | 7,442 | ,563 | ,749 |
Cronbach Alpha của thành phần Môi trường, xã hội Item-Total Statistics
Item-Total Statistics
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Alpha nếu loại biến này | |
Môi trường xã hội alpha = 0.787 | ||||
Muc do hai long voi y thuc bao ve moi truong | 17,0237 | 8,232 | ,448 | ,776 |
Muc do hai long voi am thuc | 16,6053 | 7,680 | ,476 | ,773 |
Muc do hai long voi thai do phuc vu cua nhan vien | 16,6291 | 7,954 | ,564 | ,750 |
Muc do hai long voi tinh chuyen nghiep cua nhan vien | 16,8457 | 8,012 | ,597 | ,744 |
Muc do hai long voi gia ca | 16,6528 | 7,442 | ,563 | ,749 |
Muc do hai long voi muc do an toan | 16,6736 | 7,488 | ,603 | ,738 |
Hệ số Cronbach Alpha của thành phần Môi trường, xã hội là 0.787 lớn hơn 0.6 nên thang đo này đạt tiêu chuẩn. Hơn nữa, các biến đều có hệ số tương quan biến tổng đều cao, phần lớn các hệ số này lớn hơn 0.4 nên các biến này đều phù hợp và đạt được độ tin cậy.
Cronbach alpha của thành phần Loại hình du lịch Item-Total Statistics
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Alpha nếu loại biến này | |
Loại hình du lịch = 0.798 | ||||
Muc do hai long voi loai hinh du lich tham quan | 7,3146 | 1,777 | ,576 | ,792 |
Muc do hai long voi loai hinh du lich sinh thai | 7,2388 | 1,602 | ,688 | ,677 |
Muc do hai long voi loai hinh du lich miet vuon | 7,0365 | 1,500 | ,669 | ,698 |
Hệ số Cronbach Alpha của thành phần du lịch ở 3 địa điểm là 0.798 lớn hơn 0.6 nên thang đo này đạt tiêu chuẩn. Hơn nữa các biến đều có hệ số tương quan biến tổng đều cao, lớn hơn 0.4 nên các biến này đều phù hợp và đạt được độ tin cậy.
Như vậy, hệ số Cronbach Alpha của các thành phần thang đo chất lượng dịch vụ du lịch đều đạt tiêu chuẩn (>0.6), đồng thời tương quan biến tổng của các biến đều đạt yêu cầu và độ tin cậy (>0.3). Cho nên các biến đo lường của các thành phần này đều được sử dụng trong phân tích EFA tiếp theo.
PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ - MÔ HÌNH HỒI QUY
Phân tích nhân tố
KMO and Bartlett's Test
,780 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 5037,962 |
Df | 190 | |
Sig. | ,000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
Khí hậu | 1,000 | ,728 |
Thắng cảnh tự nhiên | 1,000 | ,703 |
Tài nguyên thiên nhiên | 1,000 | ,719 |
Vị trí địa lý | 1,000 | ,635 |
Phong tục tập quán của địa phương | 1,000 | ,827 |
Sự thân thiện của dân địa phương | 1,000 | ,730 |
Lễ hội truyền thống | 1,000 | ,735 |
Sự đa dạng của hệ thống khách sạn -nhà hàng | 1,000 | ,594 |
Sự đa dạng của các dịch vụ vui chơi giải trí | 1,000 | ,768 |
Ý thức bảo vệ môi trường | 1,000 | ,713 |
Nghệ thuật ẩm thực | 1,000 | ,832 |
Tính chuyên nghiệp của nhân viên | 1,000 | ,664 |
Giá cả | 1,000 | ,831 |
Mức độ an toàn | 1,000 | ,810 |
1,000 | ,733 | |
Loại hình du lịch tham quan | 1,000 | ,667 |
Loại hình du lịch nghỉ dưỡng | 1,000 | ,623 |
Loại hình du lịch sinh thái | 1,000 | ,745 |
Loại hình du lịch miệt vườn | 1,000 | ,697 |
Loại hình du lịch mua sắm | 1,000 | ,630 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 5,610 | 28,051 | 28,051 | 5,610 | 28,051 | 28,051 | 3,994 | 19,968 | 19,968 |
2 | 2,385 | 11,926 | 39,977 | 2,385 | 11,926 | 39,977 | 2,559 | 12,797 | 32,765 |
3 | 1,759 | 8,793 | 48,771 | 1,759 | 8,793 | 48,771 | 2,340 | 11,701 | 44,466 |
4 | 1,488 | 7,442 | 56,213 | 1,488 | 7,442 | 56,213 | 1,794 | 8,968 | 53,433 |
5 | 1,353 | 6,767 | 62,980 | 1,353 | 6,767 | 62,980 | 1,350 | 6,749 | 60,182 |
6 | ,932 | 4,658 | 67,638 | ,932 | 4,658 | 67,638 | 1,264 | 6,321 | 66,503 |
7 | ,857 | 4,287 | 71,925 | ,857 | 4,287 | 71,925 | 1,084 | 5,422 | 71,925 |
8 | ,742 | 3,710 | 75,635 | ||||||
9 | ,640 | 3,201 | 78,837 | ||||||
10 | ,618 | 3,092 | 81,929 | ||||||
Component | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
12 | ,544 | 2,719 | 87,459 | ||||||
13 | ,438 | 2,192 | 89,651 | ||||||
14 | ,415 | 2,073 | 91,724 | ||||||
15 | ,367 | 1,837 | 93,562 | ||||||
16 | ,343 | 1,717 | 95,278 | ||||||
17 | ,285 | 1,424 | 96,702 | ||||||
18 | ,243 | 1,215 | 97,917 | ||||||
19 | ,235 | 1,175 | 99,092 | ||||||
20 | ,182 | ,908 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
Lễ hội truyền thống | ,542 |
,712 | |||||||
Sự đa dạng của các dịch vụ vui chơi giải trí | ,766 | ||||||
Ý thức bảo vệ môi trường | ,732 | ||||||
Tính chuyên nghiệp của nhân viên | ,676 | ||||||
Hàng lưu niệm/ sản vật địa phương | ,764 | ||||||
Loại hình du lịch mua sắm | ,568 | ||||||
Loại hình du lịch tham quan | ,574 | ,523 | |||||
Loại hình du lịch nghỉ dưỡng | ,636 | ||||||
Loại hình du lịch sinh thái | ,810 | ||||||
Loại hình du lịch miệt vườn | ,769 | ||||||
Khí hậu | ,758 | ||||||
Thắng cảnh tự nhiên | ,722 | ||||||
Tài nguyên thiên nhiên | ,687 | ||||||
Vị trí địa lý | ,772 | ||||||
Giá cả | ,850 | ||||||
Mức độ an toàn | ,849 | ||||||
Phong tục tập quán của địa phương | ,867 | ||||||
Sự thân thiện của dân địa phương | ,751 | ||||||
Nghệ thuật ẩm thực | ,837 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Quartimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 7 iterations.
Component Transformation Matrix
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
1 | ,744 | ,484 | ,323 | ,220 | ,183 | ,109 | ,120 |
2 | -,499 | ,420 | ,637 | -,290 | ,192 | ,115 | -,184 |
3 | -,106 | -,278 | ,559 | ,590 | -,380 | -,320 | ,063 |
4 | -,421 | ,324 | -,292 | ,632 | ,242 | ,284 | ,305 |
5 | ,084 | -,608 | ,243 | ,112 | ,435 | ,588 | -,131 |
6 | -,016 | -,043 | ,144 | -,286 | -,456 | ,447 | ,698 |
7 | -,039 | -,190 | ,108 | -,161 | ,573 | -,496 | ,592 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Quartimax with Kaiser Normalization.
HỒI QUY
Variables Entered/Removed(b)
Variables Entered | Variables Removed | Method | |
1 | X7 Nghệ thuận ẩm thực, X5 Sự thân thiện của người dân địa phương, X3 Tài nguyên du lịch tự nhiên, X4 Phong tục tập quán của người dân địa phương, X6 Giá cả và an toàn, X2 Loại hình du lịch, X1 Môi trường du lịch(a) | . | Enter |
a All requested variables entered.
b Dependent Variable: Sự hài lòng của khách du lịch khi đến ĐBSCL
Model Summary(b)
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | ,746(a) | ,556 | ,550 | ,42961 |
a Predictors: (Constant), X7 Nghệ thuận ẩm thực, X5 Sự thân thiện của người dân địa phương, X3 Tài nguyên du lịch tự nhiên, X4 Phong tục tập quán của người dân địa phương, X6 Giá cả và an toàn, X2 Loại hình du lịch, X1 Môi trường du lịch
b Dependent Variable: Sự hài lòng của khách du lịch khi đến ĐBSCL
ANOVA(b)
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 135,777 | 7 | 19,397 | 105,093 | ,000(a) |
Residual | 108,525 | 588 | ,185 | |||
Total | 244,302 | 595 |
a. Predictors: (Constant), X7 Nghệ thuận ẩm thực, X5 Sự thân thiện của người dân địa phương, X3 Tài nguyên du lịch tự nhiên, X4 Phong tục tập quán của người dân địa phương, X6 Giá cả và an toàn, X2 Loại hình du lịch, X1 Môi trường du lịch
b. Dependent Variable: Sự hài lòng của khách du lịch khi đến ĐBSCL
Coefficients(a)
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | |||
B | Std. Error | Beta | ||||
1 | (Constant) | 3,380 | ,018 | 192,091 | ,000 | |
X1 Môi trường du lịch | ,325 | ,018 | ,507 | 18,453 | ,000 | |
X2 Loại hình du lịch | ,158 | ,018 | ,247 | 8,975 | ,000 | |
X3 Tài nguyên du lịch tự nhiên | ,120 | ,018 | ,188 | 6,838 | ,000 | |
X4 Phong tục tập quán của người dân địa phương | ,195 | ,018 | ,305 | 11,097 | ,000 | |
X5 Sự thân thiện của người dân địa phương | ,135 | ,018 | ,211 | 7,670 | ,000 | |
X6 Giá cả và an toàn | ,129 | ,018 | ,201 | 7,312 | ,000 | |
X7 Nghệ thuận ẩm thực | ,100 | ,018 | ,156 | 5,690 | ,000 |
a Dependent Variable: Sự hài lòng của khách du lịch khi đến ĐBSCL