DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt:
[1]. Ngô Thị Diệu An & Nguyễn Thị Kiều Oanh (2014). Giáo trình Tổng quan du lịch. Bộ Công thương, Trường Cao đẳng Thương Mại.
[2]. Nguyễn Quang Anh biên dịch (2018). Những vấn đề nâng cao trong mô hình phương trình cấu trúc bình phương tối thiểu riêng phần – Josephe F.Hair, JR. Marko Sarstedt Christian M.Ringle, Siegfried P.Gudergan.
NXB Tài chính
[3]. Nguyễn Quang Anh và nhóm biên soạn (2019). Những vấn đề cơ bản về PLS-Sem lý thuyết và thực hành.
[4]. Ban Cán sự đảng Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2019) Báo cáo Tình hình thực hiện Quyết định số 290-QĐ/TU ngày 27/5/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về việc ban hành Chương trình phát triển du lịch Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020. Thanh Hóa.
[5]. Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh Thanh Hóa (2018). Báo cáo Kết quả giám sát công tác quản lý Nhà nước về phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh từ năm 2015 đến nay. Thanh Hóa.
[6]. Bộ Kế hoạch và Đầu tư - dự án VIE/01/021 (Dự án hỗ trợ xây dựng và thực hiện chương trình nghị sự 21 Quốc gia của Việt nam). Phát triển bền vững trên thế giới và ở Việt Nam, nhóm biên soạn trường CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng.
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Giải Pháp Phát Triển Bền Vững Du Lịch Tại Thanh Hóa
- Về Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Du Lịch A, Đa Dạng Hóa Sản Phẩm Du Lịch:
- Khuyến Nghị Đối Với Các Cơ Quan Chính Phủ
- Phương Sai Trích Các Nhân Tố (Sử Dụng Spss 20.0) Phụ Lục 3: Tổng Hợp Các Biến Cấu Trúc Và Thang Đo
- Phiếu Khảo Sát Thông Tin Cộng Đồng Địa Phương
- Ông (Bà ) Đánh Giá Diễn Biến An Ninh Trật Tự Tại Địa Phương Khi Có Hoạt Động Du Lịch Như Thế Nào?
Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.
[7]. Bộ Kế hoạch và Đầu tư - dự án VIE/01/021 (Dự án hỗ trợ xây dựng và thực hiện chương trình nghị sự 21 Quốc gia của Việt nam). Phát triển bền vững(Dùng cho các lớp bồi dưỡng kiến thức Quản lý Nhà nước), nhóm biên soạn Học viện Hành chính Quốc gia
[8]. Bộ Kế hoạch và Đầu tư - dự án VIE/01/021 (Dự án hỗ trợ xây dựng và thực hiện chương trình nghị sự 21 Quốc gia của Việt nam). Chương trình và nội dung lồng ghép nội dung giảng dạy phát triển bền vững trong chương trình đài tạo hiện có ở đại học Kinh tế Quốc dân, nhóm biên soạn trường Đại học Kinh tế Quốc dân – Khoa Kinh tế - Quản lý Tài nguyên, Môi trường và Đô thị.
[9]. Bộ Kế hoạch và Đầu tư - dự án VIE/01/021 (Dự án hỗ trợ xây dựng và thực hiện chương trình nghị sự 21 Quốc gia của Việt nam). Phát triển bền vững Lý thuyết và Khái niệm, Trường Đại học Quốc gia Hà Nội.
[10]. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2006). Chương trình nghị sự 21.
[11]. Bộ Văn Hóa Thể thao và Du lịch (2012), Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030. Hà Nội.
[12]. Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa (2011), Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa năm 2010, NXB Thống kê.
[13]. Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa (2015), Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa năm 2014, NXB Thống kê.
[14]. Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa (2018), Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa năm 2017, NXB Thống kê.
[15]. Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa (2019), Kết quả khảo sát chi tiêu của khách du lịch năm 2019 tỉnh Thanh Hóa, NXB Thống kê.
[16]. Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa (2019), Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa năm 2018, NXB Thống kê.
[17]. Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa (2020), Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa năm 2019, NXB Thống kê.
[18]. Nguyễn Văn Đính & Trần Thị Minh Hòa (2006), Kinh tế Du lịch. Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân.
[19]. Vũ Văn Đông (2014). Phát triển du lịch bền vững Bà Rịa – Vũng Tàu. Luận án Tiến sĩ, Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
[20]. Phạm Văn Đức (2015). Phát triển bền vững và vai trò của khoa học xã hội đối với phát triển bền vững ở Việt Nam. Tạp chí khoa học xã hội Việt Nam số 2- 2015.
[21]. Trần Tiến Dũng (2007). Phát triển du lịch bền vững ở Phong Nha-Kẻ bàng.
Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
[22]. Nguyễn Anh Dũng (2018). Phát triển bền vững du lịch tỉnh Ninh Bình trong điều kiện hiện nay. Luận án Tiến sĩ, Trường Đại học Thương Mại, Hà Nội.
[23]. Đỗ Thị Mai Hoàng Hà (2015). Kinh nghiệm về phát triển du lịch văn hóa tại Hàn Quốc và Thái Lan. Trường Đại học Tài chính – Marketing.
[24]. Ngô Trung Hà (2017). Khung năng lực trong đào tạo nhân lực du lịch. Tạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm TP HCM.
[25]. Lưu Đức Thanh Hải (2012). Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ
[26]. Phạm Xuân Hậu (2011). Nghiên cứu đề xuất các giải pháp phát triển bền vững du lịch biển ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam.
[27]. Hiệp các hội khoa học Đà Nẵng, trung tâm Bảo tồn Đa dạng sinh học Nước Việt Xanh và Trung tâm Con người và Thiên nhiên (2018). Kỷ yếu hội thảo quốc tế: “Bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển bền vững khu vực miền Trung – Tây Nguyên lần thứ nhất”.
[28]. Nguyễn Đình Hoè (2001). Du lịch bền vững, NXB Đại học quốc gia Hà Nội. [29]. Hội đồng du lịch bền vững toàn cầu (2016), Tiêu chuẩn du lịch bền vững
toàn cầu GSTC.
[30]. Dương Hoàng Hương (2017). Phát triển du lịch bền vững ở tỉnh Phú Thọ.
Luận án tiến sĩ, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. [31]. PhilipKotler (1997), Marketing căn bản, NXB Thống kê, Hà Nội.
[32]. Nguyễn Quốc Kỳ (2018). Du lịch Việt Nam: Cơ hội và thách thức. Tạp chí du lịch Việt nam
[33]. Nguyễn Bá Lâm & Trịnh Xuân Dũng (2014), Tổng quan về du lịch, Trường Đại học Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội.
[34]. Nguyễn Bá Lâm (2007), Tổng quan về du lịch & phát triển du lịch bền vững, Trường Đại học Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội.
[35]. Nguyễn Thị Hồng Lâm và Nguyễn Kim Anh (2016). Kinh nghiệm phát triển kinh tế du lịch ở một số nước và gợi ý cho Việt Nam. Tạp chí Thông tin Khoa học Xã hội.
[36]. Robert Lanquar (1993), Kinh tế du lịch, Phạm Ngọc Uyển và Bùi Ngọc Chưởng dịch, NXB Thế Giới, Hà Nội.
[37]. Robert Lanquar, Robert Hollier (1992), Marketing du lịch, Phạm Ngọc Uyển và Bùi Ngọc Chưởng dịch, NXB Thế Giới, Hà Nội
[38]. Phạm Trung Lương (2002). Cơ sở khoa học và giải pháp phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam. Đề tài khoa học - công nghệ độc lập cấp Nhà nước, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Tổng Cục Du lịch, Hà Nội.
[39]. Nguyễn Tư Lương (2016), Chiến lược phát triển du lịch bền vững tỉnh Nghệ An đến năm 2020. Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Thương mại Hà Nội, Hà Nội.
[40]. Nguyễn Văn Mạnh, Nguyễn Đình Hoà (2008), Giáo trình Marketing du lịch, NXB Đại học KTQD, Hà Nội.
[41]. Lê Văn Minh chủ nhiệm đề tài (2006). Nghiên cứu đề xuất các giải pháp đầu tư phát triển khu du lịch. Viện NC & PT Du lịch
[42]. Nguyễn Văn Ngọc (2006). Từ điển Kinh tế học, Đại học Kinh tế Quốc dân [43]. Lê Thị Phượng (2013). Phát triển du lịch bền vững tỉnh Thanh Hóa thời kỳ
Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa. Luận văn chuyên ngành địa lý học, Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh.
[44]. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật Du lịch,
Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội
[45]. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2014), Luật bảo vệ môi trường, Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội
[46]. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2017), Luật Du lịch,
Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội
[47]. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa (2014), Báo cáo tổng kết công tác văn hoá, thể thao, du lịch và gia đình năm 2014, Thanh Hóa.
[48]. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa (2015), Báo cáo tổng kết công tác văn hoá, thể thao, du lịch và gia đình năm 2015, Thanh Hóa.
[49]. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa (2016), Báo cáo tổng kết công tác văn hoá, thể thao, du lịch và gia đình năm 2016, Thanh Hóa.
[50]. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa (2017), Báo cáo tổng kết công tác văn hoá, thể thao, du lịch và gia đình năm 2017, Thanh Hóa.
[51]. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa (2018), Báo cáo tổng kết công tác văn hoá, thể thao, du lịch và gia đình năm 2018, Thanh Hóa.
[52]. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa (2019), Báo cáo tổng kết công tác văn hoá, thể thao, du lịch và gia đình năm 2019, Thanh Hóa
[53]. Chiến Thắng (2019), Nghiên cứu trao đổi về Du lịch Xanh tại Việt Nam hiện nay: Bài học kinh nghiệm của Thái Lan và triển vọng trong tương lai. Viện nghiên cứu và phát triển du lịch.
[54]. Trần Thị Duy Thanh (2010), Kinh nghiệm phát triển du lịch bền vững của Singapore. Trường Đại học Cần Thơ.
[55]. Nguyễn Đình Thọ (2013), Nghiên cứu khoa học trong Quản trị Kinh doanh.
NXB Tài Chính,Tp.HCM
[56]. Phạm Đình Thọ & nhóm biên soạn, Giáo trình Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch. Trường Trường Cao đẳng nghề du lịch Vũng Tàu.
[57]. Thủ tướng Chính phủ (2009), Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020. Hà Nội.
[58]. Đỗ Minh Thủy và nhóm tác giả (2018). Tiềm năng lợi thế và chiến lược phát triển du lịch Thanh Hóa đến năm 2020 tầm nhìn 2030. Tạp chí Công Thương
[59]. Nguyễn Đăng Tiến (2016). Nghiên cứu, đánh giá tài nguyên du lịch và điều kiện khí hậu phục vụ phát triển du lịch bền vững khu vực Quảng Ninh – Hải Phòng. Luận án Tiến sĩ địa lý, Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam.
[60]. Tổ điều phối vùng các tỉnh duyên hải miền Trung (2011).Liên kết phát triển du lịch các tỉnh Duyên hải miền Trung.
[61]. Đoàn Thị Trang (2017). Bài học từ phát triển kinh tế du lịch ở một số nước.
Tạp chi Tài chính
[62]. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 & tập 2. Trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh, NXB Hồng Đức.
[63]. Nguyễn Hoàng Tứ (2016). Quản lý nhà nước địa phương đối với phát triển du lịch bền vững tại một số tỉnh Miền Trung. Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Thương Mại, Hà Nội.
[64]. Hà Minh Tuấn (2015). Phát triển du lịch : Kinh nghiệm và hàm ý cho Việt Nam. Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế, Đại học Quốc Gia Hà Nội.
[65]. Nguyễn Đức Tuy (2014). Giải pháp phát triển du lịnh bền vững ở Tây Nguyên. Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam, Hà Nội.
[66]. UBND tỉnh Thanh Hóa (2005). Quyết định số 128/2005/QĐ-UB về Thu hút đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Thanh Hóa.
[67]. UBND tỉnh Thanh Hóa (2005). Quyết định số 136/2005/QĐ-UB về việc Ban hành một số chính sách ưu đãi đầu tư đối với dự án đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư trong nước trên địa bàn Tỉnh Thanh Hóa. Thanh Hóa.
[68]. UBND tỉnh Thanh Hóa (2009). Quyết định số 2218/QĐ-UBND về việc Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020. Thanh Hóa
[69]. UBND tỉnh Thanh Hóa (2011). Quyết định số 1816/QĐ-UBND về việc Phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn 2035. Thanh Hóa.
[70]. UBND tỉnh Thanh Hóa (2015), Số: 492/QĐ-UBND. Phê duyệt “Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030”.Thanh Hóa
[71]. UBND tỉnh Thanh Hóa (2016), Số: 4589/QĐ-UBND Phê duyệt quy hoạch phát triển các điểm tuyến du lịch đường song trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến đến năm 2035”.Thanh Hóa
[72]. UBND tỉnh Thanh Hóa (2016). Quyết định số 705/2016/QĐ-UBND về việc Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ ngư dân trên địa bàn thị xã Sầm Sơn bị ảnh hưởng của dự án “Không gian du lịch ven biển phía đông đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn”. Thanh Hóa
[73]. UBND tỉnh Thanh Hóa (2018), Số: 220/KH-UBND. Kế hoạch thực hiên chương trình phát triển du lịch Thanh Hóa năm 2019 và 2020.Thanh Hóa
[74]. UBND tỉnh Thanh Hóa (2018), Quyết định Số: 1130/QĐ-UBND. Phê duyệt danh sách tu bổ, tôn tạo và chống xuống cấp các di tích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018.Thanh Hóa
[75]. UBND tỉnh Thanh Hóa (2019), Quyết định số 411/QĐ-UBND Phê duyệt danh sách tu bổ, tôn tạo và chống xuống cấp các di tích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, 2019. Thanh Hóa
[76]. La Nữ Ánh Vân (2012). Phát triển du lịch tỉnh Bình Thuận trên quan điểm phát triển bền vững. Luận án Tiến sĩ địa lý, Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh.
[77]. Lê Đức Viên (2017). Luận án tiến sĩ: “Phát triển du lịch thành phố Đà Nẵng theo hướng bền vững”. Đại học Đà Nẵng, Đà Nẵng.
[78]. Viện NC & PT Du lịch (2007). Nghiên cứu xây dựng sản phẩm du lịch Việt Nam có tính cạnh tranh trong khu vực, quốc tế.
[79]. Trương Sỹ Vinh (2019). Đánh giá sức chịu tải môi trường của khu du lịch biển Sầm Sơn. Viện nghiên cứu phát triển du lịch Việt Nam, Tổng cục Du lịch
[80]. Bùi Thị Hải Yến (2010). Quy hoạch du lịch Việt Nam. NXB Giáo dục Việt Nam
[81]. Vũ Thị Hải Yến và nhóm biên soạn (2013), Địa lý địa phương Thanh Hóa.
NXB Thanh Hóa, Thanh Hóa.
Tài liệu tiếng Anh:
[82]. ALBERT, N. K. (2010). Sustainable Tourism Development Management in Central Africa: a Case Study of the Tourism Industry in Cameroon (Issue May). Nottingham Trent University. http://irep.ntu.ac.uk/id/eprint/185/1/198177_AN Kimbu.pdf
[83]. Anderson, J. C., & Gerbing, D. W. (1988). Structural Equation Modeling in Practice: A Review and Recommended Two-Step Approach. Psychological Bulletin, 103(3), 411–423. https://doi.org/10.1037/0033-
2909.103.3.411
[84]. Bulin, D., & Călăretu, B. (2012). Sustainable Development Through Sustainable Tourism -- a Conceptual Note. Quality - Access to Success, 13(June 1992), 58–65.
[85]. Chin, W. W. (1998). The partial least squares approach to structural equation modelling. In Marcoulides G. A. (Ed.). Modern Methods for Business Research, 295(2), 295–336.
[86]. Christopher, B. (2004). Steps To Sustainable Tourism. Environmentment. [87]. Cohen, J. (1998). Statistical Power Analysis for the Behavioural Sciences
(2nd. In Jacob, Cohen (Vol. 4, Issue 3). Hillsdale, New Jersey: Lawrence Erlbaum Associates. http://marefateadyan.nashriyat.ir/node/150
[88]. Comrey, A. L. (1973). A First Course in Factor Analysis. In Educational and Psychological Measurement (Vol. 33, Issue 4). New York: Academic. https://doi.org/10.1177/001316447303300442
[89]. Díaz, M. R., & Espino-Rodríguez, T. F. (2016). Determining the sustainability factors and performance of a tourism destination from the stakeholders’ perspective. Sustainability (Switzerland), 8(9). https://doi.org/10.3390/su8090951
[90]. Gutierres, E., Hilbruner, R. and Hawkins, D. (2006). Project Development for Sustainable Tourism. 1–73.
[91]. Hair, J. ., Ringle, C. M., & Sarstedt, M. (2011). PLS-SEM: Indeed a Silver Bullet. Journal of Marketing Theory and Practice, 19(2), 139–152. https://doi.org/10.2753/MTP1069-6679190202
[92]. Hair, J. F., Hult, G. T. M., Ringle, C., & Sarstedt, M. (2016). A primer on partial least squares structural equation modeling (PLS-SEM). In International Journal of Research & Method in Education. SAGE Publications, Inc. https://doi.org/10.1080/1743727x.2015.1005806
[93]. Hens, L. (1998). Tourism and Environment, M.Sc. Course, Free University of Brussel, Belgium
[94]. Henseler, J., Ringle, C., & Sarstedt, M. (2012). Using Partial Least Squares Path Modeling in International Advertising Research: Basic Concepts and Recent Issues (pp. 252–276).
[95]. Höck, M., & Ringle, C. M. (2006). Strategic networks in the software industry : An empirical analysis of the value continuum. IFSAM VIIIth World Congress.
[96]. Hu, L., & Bentler, P. M. (1998). Fit indices in covariance structure modeling: Sensitivity to underparameterized model misspecification. Psychological Methods, 3(4), 424–453. https://doi.org/10.1037/1082- 989X.3.4.424
[97]. IUCN.(1980), “World conservation strategy”, https://portals.iucn.org, [downloaded 16/8/2016].
[98]. IUCN. (1996). Annual Report 1996. In The World Conservation Union.
[99]. Lucian, C., & Julien, G. (2007). Is the concept of sustainble development – developing sustainable development benchmarking tool.
[100]. Machado, A. (2003). Capacitating for tourism development in Vietnam : Training course by - TOURISM AND SUSTAINABLE DEVELOPMENT. In Mmm (Issue December).
[101]. Manning, E. W. (1996). Carrying capacity and environmental indicators: what tourism managers need to know. WTO News, No. 2, 9–12.
[102]. Neves, P., Brokking, P., Park, N., Weaver, D., Wondowossen, T. A.,
Nakagoshi, N., Yukio, Y., Jongman, R. H. G., & Dawit, A. Z. (2014). SUSTAINABLE Example : the Slītere National Park. Journal of Sustainable Development Studies, 6(1), 71–95.
http://www.tandfonline.com/doi/abs/10.1080/09669582.2010.536242 [103]. Rahman, S., & Jahan, N. (2016). Identifying the key factors influencing
sustainable tourism in Bangladesh: A Quantitative Analysis. https://doi.org/10.2991/atf-16.2016.73
[104]. Steck, B., Strasdas, W., & Gustedt, E. (1999). Sustainable Tourism as a Development Option - Practical Guides for Local Planners, Developers and Decision Makers (Vol. 2003). http://www.biodiv.org/doc/meetings/sbstta/sbstta-04/information/sbstta- 04-inf-09-en.pdf
[105]. Veanu, D. D. Ă. (2007). Principles and practices of sutsinable tourism planning. The Theoretical Strategic Framework for Development – Fundamental Components, 21(1992), 77–80.
[106]. Vuong, K. T., & Prof, D. P. R. (2019). Analyzing Factors Affecting Tourism Sustainable. European Journal of Business and Innovation Research, 7(1), 30–42.
[107]. WCED. (1992). United Nations Conference on Environment & Development Rio de Janerio. Report of the United Nations Conference on Environment and Development*, I(August), 1–5.
[108]. WCED (1987), “Report of the World Commission on Environment and Development: Our Common Future, http://www.un-documents.net, [downloaded 16/8/2016].
[109]. World Tourism Organization. (2004). Indicators of Sustainable Development for Tourism Destinations. In Tourism’s potential as a sustainable development strategy. Proceedings from the 2004 WTO tourism policy forum at the George Washington University, Washington, DC, USA, 18-20 October 2004. http://www.tourisk.org/content/projects/Indicators for Tourism Development.pdf
[110]. WWF, I. U. (1991). Caring for the Earth. In Mining Survey (Vol. 2, pp. 1– 23). https://doi.org/10.1142/9789813147720_0019
[111]. Zolfani, S., Sedaghat, M., Maknoon, R., & Zavadskas, E. (2015). Sustainable tourism: a comprehensive literature review on frameworks and applications. Ekonomska Istraživanja / Economic Research, 28, 1–30.