Tài nguyên du lịch
(Nguồn: Tác giả chạy kết quả bằng SPSS; Smart PLS-sem)
Phụ lục 4: Một số kết quả xử lý giữ liệu
Giá trị phân biệt Heterotrait-Monotrait Ratio (HTMT)
Chất lượng_dịch vụ du lịch | PTBV_ Du lịch | Phát triển_ CSVC Kỹ thuật | Phát triển_Hạ Tầng | Phát triển_ Nguồn nhân lực | Sự tham gia _ Cộng đồng | Tổ chức_ quản lý | Tài nguyên du lịch | |
Chất lượng_ dịch vụ du lịch | ||||||||
PTBV_Du lịch | 0.233 | |||||||
Phát triển_ CSVC Kỹ thuật | 0.103 | 0.481 | ||||||
Phát triển_Hạ Tầng | 0.058 | 0.572 | 0.304 | |||||
Phát triển_ Nguồn nhân lực | 0.110 | 0.538 | 0.277 | 0.289 | ||||
Sự tham gia _ Cộng đồng | 0.119 | 0.629 | 0.378 | 0.662 | 0.343 | |||
Tổ chức_ quản lý | 0.087 | 0.538 | 0.320 | 0.269 | 0.471 | 0.352 | ||
Tài nguyên_ du lịch | 0.078 | 0.611 | 0.404 | 0.633 | 0.364 | 0.605 | 0.395 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khuyến Nghị Đối Với Các Cơ Quan Chính Phủ
- Phát triển bền vững du lịch tại Thanh Hóa - 22
- Phương Sai Trích Các Nhân Tố (Sử Dụng Spss 20.0) Phụ Lục 3: Tổng Hợp Các Biến Cấu Trúc Và Thang Đo
- Ông (Bà ) Đánh Giá Diễn Biến An Ninh Trật Tự Tại Địa Phương Khi Có Hoạt Động Du Lịch Như Thế Nào?
- Phát triển bền vững du lịch tại Thanh Hóa - 26
- Phát triển bền vững du lịch tại Thanh Hóa - 27
Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.
(Nguồn: Tác giả chạy kết quả bằng Smart PLS)
Bảng tổng kết giá trị f2 & R2
Chất lượng_ dịch vụ du lịch | PTBV_ Du lịch | Phát triển_ CSVC Kỹ thuật | Phát triển_ Hạ Tầng | Phát triển_ Nguồn nhân lực | Sự tham gia _Cộng đồng | Tổ chức_ quản lý | Tài nguyên du lịch | |
Chất lượng_ dịch vụ du lịch | 0.068 | |||||||
PTBV_Du lịch | ||||||||
Phát triển_ CSVC Kỹ thuật | 0.035 | |||||||
Phát triển_Hạ Tầng | 0.031 | |||||||
Phát triển_ Nguồn nhân lực | 0.055 | |||||||
Sự tham gia _ Cộng đồng | 0.067 | |||||||
Tổ chức_ quản lý | 0.061 | |||||||
Tài nguyên du lịch | 0.024 |
R Square = 0.527; R Square Adjusted = 0.517
(Nguồn: Tác giả xử lý số liệu quả bằng Smart PLS)
Phụ lục 5. Kết quả phỏng vấn chuyên gia và mã hóa thang đo
Các câu hỏi chỉ báo | Mã | Kết quả | |
Phát triển cơ sở hạ tầng bao gồm những thành tố sau: | PTCSHT | Xác nhận | |
1. | Hệ thống giao thông được đầu tư và đáp ứng nhu cầu đi lại | HT1 | Xác nhận |
2. | Hệ thống cấp điện đáp ứng cơ bản nhu cầu sử dụng trong hoạt động du lịch | HT2 | Xác nhận |
3. | Hệ thống cấp nước chất lượng nước đảm bảo, đáp ứng cơ bản nhu cầu | HT3 | Xác nhận |
4. | Hệ thống thông tin liên lạc đảm bảo 24/24, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng | HT4 | Xác nhận |
5. | Khu công viên công cộng không gian thoáng đãng, không khí trong lành | Không Xác nhận | |
6. | Hệ thống bảng chỉ dẫn đầy đủ phát huy tác dụng hiệu quả | HT5 | Xác nhận |
7. | Hệ thống cung cấp xăng dầu đạt tiêu chuẩn và phủ rộng trên toàn tỉnh | HT6 | Xác nhận |
8. | Hệ thống cung cấp dịch vụ ngân hàng thuận tiện, hỗ trợ thanh toán, rút tiền linh hoạt, tự động | HT7 | Xác nhận |
Cơ sở vật chất kỹ thuật ngành du lịch bao gồm những thành tố sau: | PTCSVC | Xác nhận | |
9. | Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn được nâng cấp về chất lượng, gia tăng về số lượng | KT1 | Xác nhận |
10. | Hệ thống nhà hàng phục vụ ăn uống đảm bảo cơ sở vật chất và vệ sinh an toàn thực phẩm | KT2 | Xác nhận |
11. | Hệ thống vui chơi giải trí đa dạng, đáp ứng nhu cầu cho mọi lứa tuổi | KT3 | Xác nhận |
12. | Hệ thống mua sắm hàng hóa, đồ lưu niệm phong phú, đặc sắc dễ tìm kiếm và mua sắm | KT4 | Xác nhận |
13. | Hệ thống các dịch vụ bổ sung đa dạng, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách du lịch | KT5 | Xác nhận |
14. | Hệ thống các điểm thăm quan, du lịch đặc sắc có qui hoạch tốt, liên tục được đầu tư | KT6 | Xác nhận |
15. | Hệ thống vệ sinh, thùng rác công cộng được đặt những vị trí phù hợp, giải quyết tốt các vấn đề về vệ sinh môi trường | KT7 | Xác nhận |
Tổ chức quản lý ngành du lịch bao gồm những thành tố sau: | TCQL | Xác nhận | |
16. | Quản lý về giá cả dịch vụ du lịch được đảm bảo, giá cả dịch vụ được niêm yếu công khai | QL1 | Xác nhận |
17. | Hệ thống văn bản qui phạm pháp luật đầy đủ chi tiết phục vụ tốt cho công tác quản lý ngành du lịch. | QL2 | Xác nhận |
18. | Quản lý tổ chức về an ninh trật tự được đảm bảo, các hiện tượng tiêu cực và tệ nạn xã hội bị đẩy lùi | QL3 | Xác nhận |
19. | Quản lý tổ chức về vệ sinh môi trường thực hiện tốt, vệ sinh môi trường được đảm bảo | QL4 | Xác nhận |
20. | Công tác tổ chức phổ biến các mục tiêu phát triển DL cho doanh nghiệp, các cấpchính quyền của Tỉnh thường xuyên và đạt hiệu quả | QL5 | Xác nhận |
21. | Quản lý về qui hoạch phát triển du lịch phù hợp, có chiến lược phát striển rõ ràng, có trọng tâm trọng điểm | QL6 | Xác nhận |
22. | Quản lý về tổ chức các hoạt động du lịch ngày càng chuyên nghiệp, có hệ thống, kích thích sự phát triển du lịch | QL7 | Xác nhận |
23. | Công tác đánh giá, kiểm tra, giám sát tình hình triển khai thực hiện các mục tiêu phát triển du lịch liên tục, có sự đánh giá chi tiết | QL8 | Xác nhận |
24. | Quản lý về các hoạt động xúc tiến du lịch được quan tâm, xây dựng được hình ảnh và chú trọng phát triển các thị trường mới | QL9 | Xác nhận |
Phát triển nguồn nhân lực bao gồm những thành tố sau: | PTNNL | Xác nhận | |
25. | Năng lực quản lý được nâng cao, giúp cho hoạt động du lịch phát triển và đạt hiệu quả cao | NL1 | Xác nhận |
26. | Năng lực chuyên môn, kỹ thuật của nhân lực đáp ứng nhu cầu của các cơ sở kinh doanh du lịch và khách du lịch | NL2 | Xác nhận |
27. | Khả năng ngoại ngữ của nhân lực trong lĩnh vực du lịch thỏa mãn nhu cầu giao tiếp của khách du lịch quốc tế | NL3 | Xác nhận |
28. | Kỹ năng giao tiếp của nhân lực trong lĩnh vực du lịch được đảm bảo, làm hài lòng khách du lịch | NL4 | Xác nhận |
Nhân lực trong hoạt động du lịch cư xử văn minh, thân thiện để lại cho khách du lịch nhiều thiện cảm | Không Xác nhận | ||
30. | Chính sách đào tạo, phát triển nguồn nhân lực làm tăng mức thu nhập và thu hút được đông đảo nhân lực cho ngành du lịch | NL5 | Xác nhận |
31. | Các cơ quan quản lý, các cơ sở kinh doanh du lịch thường xuyên áp dụng, cập nhật các tiêu chuẩn kỹ năng nghề trong du lịch | NL6 | Xác nhận |
Tài nguyên du lịch bao gồm những thành tố sau: | TNDL | Xác nhận | |
32. | Tài nguyên du lịch tự nhiên tại địa phương đa dạng phù hợp khai thác phát triển du lịch | TN1 | Xác nhận |
33. | Vị trí địa lý tại địa phương thuận lợi có thể phát triển du lịch | TN2 | Xác nhận |
34. | Khí hậu tự nhiên tại địa phương thuận lợi cho phát triển du lịch | TN3 | Xác nhận |
35. | Các loại động thực vật tại địa phương có thể khai thác phát triển du lịch | TN4 | Xác nhận |
36. | Tài nguyên nhân văn phi vật thể tại địa phương hấp dẫn có thể khai thác phát triển du lịch | TN5 | Xác nhận |
37. | Tài nguyên nhân văn vật thể tại địa phương đã dạng có thể khai thác phát triển du lịch | TN6 | Xác nhận |
38. | Ẩm thực tại địa phương đặc sắc góp phần phát triển du lịch | TN7 | Xác nhận |
Chất lượng dịch vụ du lịch bao gồm những thành tố sau: | CLDV | Xác nhận | |
39. | Dịch vụ trong hoạt động du lịch đa dạng, đáp ứng nhu cầu khách du lịch tốt | CL1 | Xác nhận |
40. | Các đơn vị cung cấp dịch vụ có quy mô, phục vụ được các đoàn khách lớn | CL2 | Xác nhận |
41. | Khả năng tiếp cận các dịch vụ dễ dàng | CL3 | Xác nhận |
42. | Các sản phẩm du lịch hiện tại hấp dẫn có chất lượng, thu hút khách du lịch | CL4 | Xác nhận |
43. | Phát triển các sản phẩm du lịch mới có chất lượng cao thỏa mãn nhu cầu khách du lịch | CL5 | Xác nhận |
44. | Khả năng cung ứng tức thời của các dịch vụ tốt | CL6 | Xác nhận |
45. | Giá cả dịch vụ hợp lý đáp ứng được đại đa số khách du lịch | CL7 | Xác nhận |
Sự tham gia của cộng đồng bao gồm những thành tố sau: | TGCD | Xác nhận | |
46. | Du khách có ý thức trong tham gia bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên và phát triển du lịch | CĐ1 | Xác nhận |
47. | Cư dân địa phương có ý thức trong tham gia bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên và phát triển du lịch | CĐ2 | Xác nhận |
48. | Các cơ sở kinh doanh du lịch có ý thức trong tham gia bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên và phát triển du lịch | CĐ3 | Xác nhận |
49. | Cộng đồng nhận thức rõ ràng và tích cực tham gia xây dựng hoạt động du lịch trách nhiệm | Không Xác nhận | |
50. | Ý kiến đóng góp của cộng động được ghi nhận, chắt lọc đưa vào các chương trình, kế hoạch, dự án phát triển du lịch | CĐ4 | Xác nhận |
51. | Sự tham gia trực tiếp của cộng đồng vào các hoạt động du lịch xanh (mô hình du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái, du lịch nông nghiệp…) đem lại lợi ích về kinh tế xã hội | Không Xác nhận | |
Sự phát triển bền vững du lịch tỉnh Thanh Hóa bao gồm những thành tố sau: | PTBVDL | Xác nhận | |
52. | Du lich Thanh Hóa phát triển bền vững về kinh tế | PT1 | Xác nhận |
53. | Du lich Thanh Hóa phát triển bền vững về xã hội | PT2 | Xác nhận |
54. | Du lich Thanh Hóa phát triển bền vững về môi trường | PT3 | Xác nhận |
55. | Lượng khách du lịch tới Thanh Hóa ngày càng tăng qua từng năm | PT4 | Xác nhận |
56. | Lượng khách du lịch quay trở lại Thanh Hóa lần thứ 2 ngày càng tăng | PT5 | Xác nhận |
57. | Mức chi tiêu và sự hài lòng của khách du lịch tới Thanh Hóa ngày càng cao | PT6 | Xác nhận |
29.
Phụ lục 6: Phiếu khảo sát cơ quan QLNN và Đơn vị KDDL
Xin chào Ông/Bà, tôi là Nghiên cứu sinh đang thực hiện nghiên cứu đề tài có tên: “Phát triển bền vững du lịch Thanh Hóa”.
Rất mong Ông/Bà hợp tác hoàn thành bản khảo sát này, các thông tin mà Ông/Bà cung cấp là nguồn tư liệu đáng quý chỉ được sử dụng cho mục đích thực hiện nghiên cứu, các thông tin cá nhân sẽ không được chia sẻ dưới bất kỳ hình thức nào. Trong tương lai, hy vọng kết quả từ đề tài sẽ góp phần thúc đẩy và nâng cao sự phát triển bền vững của du lịch tại tỉnh Thanh Hóa.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Ông/Bà!
PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Phần này bao gồm một số câu hỏi về thông tin cá nhân của Ông/Bà hoặc gia đình của Ông/Bà. Vui lòng đánh dấu vào ô lựa chọn hoặc điền thông tin vào chỗ chấm.
1.Họ và tên:…………………………………………………………………………
2.Đơn vị công tác:……………………………………………………………………
3. Giới tính: Nam Nữ
4. Đối tượng khảo sát: Cơ quan Quản lý
nhà nước
Đơn vị kinh doanh hoạt động du lịch
5. Trình độ: Phổ thông Trung cấp/ Cao đẳng Đại học Sau đại học
6. Độ tuổi: 18 đến 35 36 đến 50 trên 50
Thang đo Likert
PHẦN II: Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Trung bình
4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
Mục 1: Các thang đo của nhân tố “Phát triển cơ sở hạ tầng” được liệt kê dưới đây có ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững du lịch?
Thang đo Likert | |||||
Hệ thống giao thông được đầu tư và đáp ứng nhu cầu đi lại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ thống cấp điện đáp ứng cơ bản nhu cầu sử dụng trong hoạt động du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ thống cấp nước chất lượng nước đảm bảo, đáp ứng cơ bản nhu cầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ thống thông tin liên lạc đảm bảo 24/24,đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mục 2: Các thang đo của nhân tố “Cơ sở vật chất kỹ thuật ngành du lịch”
được liệt kê dưới đây có ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững du lịch?
Thang đo Likert | |||||
Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn được nâng cấp vềchất lượng, gia tăng về số lượng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ thống vui chơi giải trí đa dạng, đáp ứng nhu cầu cho mọi lứa tuổi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ thống các dịch vụ bổ sung đa dạng, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ thống các điểm thăm quan, du lịch đặc sắc có qui hoạch tốt, liên tục được đầu tư | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ thống vệ sinh công cộng bố trí hợp lý, giải quyết các vấn đề về vệ sinh môi trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mục 3: Các thang đo của nhân tố “Tổ chức quản lý ngành du lịch” được liệt kê dưới đây có ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững du lịch?
Thang đo Likert | |||||
Quản lý tổ chức về an ninh trật tự được đảm bảo, các hiện tượng tiêu cực và tệ nạn xã hội bị đẩy lùi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quản lý tổ chức về vệ sinh môi trường thực hiện tốt, vệ sinh môi trường được đảm bảo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quản lý về qui hoạch phát triển du lịch phù hợp, có chiến lược phát triển rõ ràng, có trọng tâm trọng điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Công tác đánh giá, kiểm tra, giám sát tình hình triển khai thực hiện các mục tiêu phát triển du lịch liên tục, có sự đánh giá chi tiết. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quản lý về các hoạt động xúc tiến du lịch được quan tâm, xây dựng được hình ảnh và chú trọng phát triển các thị trường mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mục 4: Các thang đo của nhân tố “Phát triển nguồn nhân lực” được liệt kê dưới đây có ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững du lịch?
Thang đo Likert | |||||
Năng lực quản lý được nâng cao, giúp cho hoạt động du lịch phát triển và đạt hiệu quả cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Năng lực chuyên môn, kỹ thuật của nhân lực đáp ứng nhu cầu của các cơ sở kinh doanh du lịch và khách du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khả năng ngoại ngữ của nhân lực trong lĩnh vực du lịch thỏa mãn nhu cầu giao tiếp của khách du lịch quốc tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chính sách phát triển nguồn nhân lực thu hút được đông đảo lao động cho ngành du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các cơ quan quản lý, các cơ sở kinh doanh du lịch thường xuyên áp dụng, cập nhật các tiêu chuẩn kỹ năng nghề trong du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mục 5: Các thang đo của nhân tố “Tài nguyên du lịch” được liệt kê dưới đây có ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững du lịch?
Thang đo Likert | |||||
Tài nguyên du lịch tự nhiên tại địa phương đa dạng phù hợp khai thác phát triển du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Vị trí địa lý tại địa phương thuận lợi có thể phát triển du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khí hậu tự nhiên tại địa phương thuận lợi cho phát triển du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tài nguyên nhân văn phi vật thểtại địa phương hấp dẫn có thể khai thác phát triển du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tài nguyên nhân văn vật thể tại địa phương đã dạng có thể khai thác phát triển du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mục 6: Các thang đo của nhân tố“Chất lượng dịch vụ du lịch” được liệt kê dưới đây có ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững du lịch?
Thang đo Likert | |||||
Dịch vụ trong hoạt động du lịch đa dạng, đáp ứng nhu cầu khách du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các đơn vị cung cấp dịch vụ có quy mô, phục vụ được các đoàn khách lớn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phát triển các sản phẩm du lịch, dịch vụ du lịch mới có chất lượng cao thỏa mãn nhu cầu khách du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khả năng cung ứng tức thời của các dịch vụ tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Giá cả dịch vụ hợp lý phù hợp với khả năng chi tiêu đại đa số khách du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mục 7: Các thang đo của nhân tố “Sự tham gia của cộng đồng” được liệt kê dưới đây có ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững du lịch?
Thang đo Likert | |||||
Du khách có ý thức trong tham gia bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên và phát triển du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cư dân địa phương có ý thức trong tham gia bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên và phát triển du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các cơ sở kinh doanh du lịch có ý thức trong tham gia bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên và phát triển du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ý kiến đóng góp của cộng động được ghi nhận, chọn lọc đưa vào các chương trình, kế hoạch, dự án phát triển du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mục 8: Ông/ bà vui lòng đánh giá các thang đo được liệt kê dưới đây về sự phát triển bền vững du lịch tỉnh Thanh Hóa
Thang đo Likert | |||||
Du lịch Thanh Hóa phát triển bền vững về kinh tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Du lịch Thanh Hóa phát triển bền vững về văn hóa - xã hội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Du lịch Thanh Hóa phát triển bền vững về môi trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Lượng khách du lịch tới Thanh Hóa ngày càng tăng qua từng năm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mức chi tiêu và sự hài lòng của khách du lịch tới Thanh Hóa ngày càng cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHẦN III: LỜI CẢM ƠN
Xin trân trọng cảm ơn Quý vị đã bớt chút thời gian hoàn thành mẫu phiếu điều tra này. Các thông tin liên quan đến phiếu này xin chuyển lại cho tác giả theo địa chỉ sau:
- Email: anhvu.dhvh@gmail.com
- Địa chỉ: Mai Anh Vũ, Trường Đại học Văn Hóa Thể Thao & Du Lịch Thanh Hóa
561 Quang Trung, Phường Đông Vệ, Thành Phố Thanh Hóa.
- Số điện thoại: 0972843456 – 0964916789
Phụ lục 7: Phiếu khảo sát thông tin cộng đồng địa phương
Xin chào Quí Ông/Bà, tôi là Nghiên cứu sinh đang thực hiện nghiên cứu đề tài có tên: “Phát triển bền vững du lịch Thanh Hóa”.
Rất mong Ông/Bà hợp tác hoàn thành bản khảo sát này, các thông tin mà Ông/Bà cung cấp là nguồn tư liệu đáng quý chỉ được sử dụng cho mục đích thực hiện nghiên cứu. Ý kiến khách quan của Quý vị sẽ giúp tôi có cơ sở đánh giá về tình hình phát triển du lịch tại Thanh Hóa. Kết quả nhiên cứu từ đề tài sẽ góp phần thúc đẩy và nâng cao sự phát triển bền vững của du lịch tại tỉnh Thanh Hóa.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Ông/Bà!
PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Phần này bao gồm một số câu hỏi về thông tin cá nhân của Ông/Bà. Vui lòng đánh dấu vào ô lựa chọn hoặc điền thông tin vào chỗ chấm.
1. Họ và tên:
……………………………………………………………………………
2. Giới tính: Nam Nữ
(Thông tin cá nhân sẽ không được chia sẻ dưới bất kỳ hình thức nào)
PHẦN II: CÂU HỎI KHẢO SÁT THÔNG TIN
Phần này bao gồm một số câu hỏi, Ông/Bà vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu X vào câu trả lời mà Ông/Bà thấy là thích hợp và lựa chọn.
1. Ông (bà) có được nhận thông tin về chủ trương dự án du lịch hoặc lấy ý kiến góp ý về quy hoạch, phát triển du lịch ở địa phương không?
Chưa bao giờ Ít khi Trung bình
Khá nhiều Rất nhiều
2. Ông (bà) thấy hoạt động du lịch đã triển khai trên địa bàn có đóng góp cho xoá đói giảm nghèo và cao thu nhập, cho cộng đồng địa phương?
Không đóng góp Ít đóng góp Trung bình
Khá nhiều Rất nhiều
3. Ông (bà )thấy hoạt động du lịch đã triển khai tại địa bàn có đem lại nhiều lợi ích kinh tế cho cộng đồng địa phương không?
Không có lợi gì Ít có lợi Trung bình
Khá nhiều Rất nhiều
4. Ông (bà ) đánh giá mực độ tạo công ăn việc làm cho cộng đồng địa phương từ du lịch?
Không đáng kể Ít Trung bình
Khá nhiều Rất nhiều