Phụ lục
Phụ lục 1: Kiểm định kết quả khảo sát sơ bộ
Phụ lục 2: Phương sai trích các nhân tố (Sử dụng SPSS 20.0) Phụ lục 3: Tổng hợp các biến cấu trúc và thang đo
Phụ lục 4: Một số kết quả xử lý giữ liệu
Phụ lục 5. Kết quả phỏng vấn chuyên gia và mã hóa thang đo Phụ lục 6: Phiếu khảo sát cơ quan QLNN và Đơn vị KDDL Phụ lục 7: Phiếu khảo sát thông tin cộng đồng địa phương Phụ lục 8: Phiếu khảo sát thông tin khách du lịch
Phụ lục 9: Danh mục gửi phiếu khảo sát các cơ quan quản lý nhà nước Phụ lục 10: Danh mục gửi phiếu khảo sát các đơn vị kinh doanh du lịch
Phụ lục 11: Thống kê cơ bản về kết quả khảo sát Cơ quan QLNN và các Đơn vị Phụ lục 12: Thống kê kết quả trả lời câu hỏi khảo sát cư dân địa phương
Phụ lục 13: Thống kê kết quả trả lời câu hỏi khảo sát Khách du lịch
Phụ lục 14: Chi tiết kết quả thực hiện các dự án đầu tư trực tiếp thuộc CLPTDL Thanh Hóa năm 2016-2019
Phụ lục 15: Chi tiết kết quả thực hiện các dự án từ nguồn ngân sách thuộc CLPTDL Thanh Hóa năm 2016-2019
Phụ lục 16: Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa Phụ lục 17: Bản đồ du lịch Thanh Hóa:
Phụ lục 19: Một số hình ảnh về khảo sát các đối tượng tại 27 huyện thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Phụ lục 1: Kiểm định kết quả khảo sát sơ bộ
1. Thang đo phát triển cơ sở hạ tầng
Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến quan sát | |
.480 | 7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Về Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Du Lịch A, Đa Dạng Hóa Sản Phẩm Du Lịch:
- Khuyến Nghị Đối Với Các Cơ Quan Chính Phủ
- Phát triển bền vững du lịch tại Thanh Hóa - 22
- Phiếu Khảo Sát Thông Tin Cộng Đồng Địa Phương
- Ông (Bà ) Đánh Giá Diễn Biến An Ninh Trật Tự Tại Địa Phương Khi Có Hoạt Động Du Lịch Như Thế Nào?
- Phát triển bền vững du lịch tại Thanh Hóa - 26
Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.
Bảng tổng hợp biến
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai nếu xóa biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá | |
HT1 | 19.40 | 11.253 | .421 | .345 |
HT2 | 19.23 | 10.239 | .572 | .261 |
HT3 | 19.38 | 9.834 | .617 | .230 |
HT4 | 19.45 | 10.290 | .600 | .254 |
HT5 | 18.98 | 16.868 | -.230 | .617 |
HT6 | 19.11 | 15.210 | -.075 | .576 |
HT7 | 20.11 | 15.715 | -.098 | .565 |
Sau khi loại biến và chạy lại:
Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến quan sát | |
.876 | 4 |
Bảng tổng hợp biến
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai nếu xóa biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá | |
HT1 | 9.77 | 9.957 | .662 | .869 |
HT2 | 9.60 | 9.616 | .717 | .848 |
HT3 | 9.75 | 9.058 | .791 | .818 |
HT4 | 9.82 | 9.563 | .768 | .828 |
2. Thang đo phát triển cơ sở vật chất ngành du lịch Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến quan sát | |
.653 | 7 |
Bảng tổng hợp biến
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai nếu xóa biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá | |
KT1 | 17.35 | 13.139 | .670 | .538 |
KT2 | 17.67 | 17.880 | -.067 | .726 |
KT3 | 17.21 | 12.592 | .609 | .540 |
KT4 | 16.79 | 18.572 | -.162 | .769 |
KT5 | 17.27 | 12.543 | .597 | .542 |
KT6 | 17.24 | 12.447 | .638 | .531 |
KT7 | 17.37 | 12.437 | .522 | .562 |
Sau khi loại biến và chạy lại:
Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến quan sát | |
.868 | 5 |
Bảng tổng hợp biến
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai nếu xóa biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá | |
KT1 | 11.51 | 13.162 | .704 | .841 |
KT3 | 11.37 | 12.276 | .693 | .840 |
KT5 | 11.43 | 12.066 | .705 | .837 |
KT6 | 11.40 | 11.960 | .752 | .825 |
KT7 | 11.53 | 11.888 | .630 | .859 |
3. Thang đo tổ chức quản lý du lịch
Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến quan sát | |
.603 | 9 |
Bảng tổng hợp biến
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai nếu xóa biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá | |
QL1 | 22.47 | 22.918 | .193 | .598 |
QL2 | 21.65 | 23.583 | .040 | .650 |
QL3 | 22.37 | 20.256 | .403 | .543 |
QL4 | 22.28 | 19.921 | .555 | .510 |
QL5 | 21.97 | 23.969 | .062 | .632 |
QL6 | 22.42 | 20.165 | .392 | .545 |
QL7 | 21.80 | 23.596 | .085 | .628 |
QL8 | 22.46 | 20.958 | .467 | .536 |
QL9 | 22.26 | 18.982 | .592 | .492 |
Sau khi loại biến và chạy lại:
Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến quan sát | |
.862 | 5 |
Bảng tổng hợp biến
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai nếu xóa biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá | |
QL3 | 10.42 | 12.852 | .664 | .838 |
QL4 | 10.33 | 13.577 | .711 | .826 |
QL6 | 10.47 | 12.898 | .628 | .849 |
QL8 | 10.51 | 14.475 | .620 | .848 |
QL9 | 10.31 | 12.378 | .803 | .800 |
4. Thang đo phát triển nguồn nhân lực
Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến quan sát | |
.788 | 6 |
Bảng tổng hợp biến
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai nếu xóa biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá | |
NL1 | 16.12 | 15.925 | .647 | .728 |
NL2 | 15.95 | 16.876 | .698 | .721 |
NL3 | 16.02 | 15.414 | .745 | .702 |
NL4 | 16.54 | 23.564 | -.075 | .887 |
NL5 | 16.09 | 15.497 | .777 | .695 |
NL6 | 15.78 | 17.527 | .603 | .742 |
Sau khi loại biến và chạy lại:
Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến quan sát | |
.887 | 5 |
Bảng tổng hợp biến
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai nếu xóa biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá | |
NL1 | 13.36 | 15.364 | .658 | .881 |
NL2 | 13.19 | 16.115 | .736 | .862 |
NL3 | 13.26 | 14.457 | .810 | .842 |
NL5 | 13.33 | 14.951 | .788 | .848 |
NL6 | 13.02 | 16.646 | .655 | .878 |
5. Thang đo tài nguyên du lich
Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến quan sát | |
.746 | 7 |
Bảng tổng hợp biến
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai nếu xóa biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá | |
TN1 | 16.93 | 23.237 | .470 | .714 |
TN2 | 16.93 | 20.106 | .741 | .645 |
TN3 | 17.01 | 19.646 | .749 | .641 |
TN4 | 17.29 | 31.077 | -.134 | .821 |
TN5 | 16.96 | 20.221 | .733 | .648 |
TN6 | 17.35 | 22.391 | .578 | .690 |
TN7 | 17.17 | 27.577 | .146 | .777 |
Sau khi loại biến và chạy lại:
Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến quan sát | |
.869 | 5 |
Bảng tổng hợp biến
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai nếu xóa biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá | |
TN1 | 11.51 | 20.636 | .489 | .888 |
TN2 | 11.51 | 17.384 | .798 | .815 |
TN3 | 11.59 | 17.456 | .749 | .827 |
TN5 | 11.54 | 17.544 | .783 | .818 |
TN6 | 11.93 | 19.278 | .660 | .850 |
6. Thang đo chất lượng dịch vụ du lịch
Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến quan sát | |
.613 | 7 |
Bảng tổng hợp biến
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai nếu xóa biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá | |
CL1 | 15.86 | 12.324 | .547 | .520 |
CL2 | 15.80 | 10.949 | .445 | .529 |
CL3 | 15.80 | 14.848 | .024 | .669 |
CL4 | 15.73 | 12.987 | .154 | .649 |
CL5 | 15.95 | 12.593 | .462 | .540 |
CL6 | 16.02 | 12.888 | .381 | .562 |
CL7 | 16.02 | 11.717 | .447 | .533 |
Sau khi loại biến và chạy lại:
Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến quan sát | |
.766 | 5 |
Bảng tổng hợp biến
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai nếu xóa biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá | |
CL1 | 10.33 | 8.789 | .642 | .696 |
CL2 | 10.27 | 7.149 | .587 | .711 |
CL5 | 10.42 | 9.095 | .531 | .726 |
CL6 | 10.49 | 9.424 | .427 | .757 |
CL7 | 10.49 | 8.111 | .544 | .720 |
7. Thang đo sự tham gia của cộng đồng
Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến quan sát | |
.782 | 5 |
Bảng tổng hợp biến
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai nếu xóa biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá | |
CĐ1 | 9.97 | 9.767 | .570 | .739 |
CĐ2 | 10.03 | 8.736 | .625 | .710 |
CĐ3 | 10.15 | 9.765 | .540 | .753 |
CĐ4 | 10.14 | 8.990 | .619 | .713 |
8. Thang đo cho biến phụ thuộc: “Sự phát triển bền vững du lịch” Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến quan sát | |
.842 | 6 |
Bảng tổng hợp biến
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai nếu xóa biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá | |
PT1 | 15.94 | 20.865 | .583 | .827 |
PT2 | 15.95 | 20.290 | .784 | .782 |
PT3 | 15.89 | 22.240 | .596 | .820 |
PT4 | 16.02 | 20.545 | .769 | .786 |
PT5 | 16.83 | 27.132 | .262 | .870 |
PT6 | 16.12 | 20.349 | .733 | .792 |
Sau khi loại biến và chạy lại:
Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến quan sát | |
.870 | 5 |
Bảng tổng hợp biến
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai nếu xóa biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá | |
PT1 | 13.42 | 17.741 | .606 | .868 |
PT2 | 13.43 | 17.419 | .791 | .819 |
PT3 | 13.37 | 19.306 | .593 | .866 |
PT4 | 13.50 | 17.727 | .768 | .825 |
PT6 | 13.60 | 17.455 | .740 | .831 |
Phụ lục 2: Phương sai trích các nhân tố (Sử dụng SPSS 20.0)
Tổng phương sai được giải thích
Initial Eigenvalues | Trích xuất tổng của tải trọng bình phương | Tổng xoay vòng của tải trọng bình phương | |||||||
Toàn bộ | % phương sai | Tích lũy % | Toàn bộ | % phương sai | Tích lũy % | Toàn bộ | % phương sai | Tích lũy % | |
1 | 7.600 | 23.031 | 23.031 | 7.600 | 23.031 | 23.031 | 3.633 | 11.009 | 11.009 |
2 | 3.749 | 11.360 | 34.391 | 3.749 | 11.360 | 34.391 | 3.539 | 10.723 | 21.732 |
3 | 2.926 | 8.868 | 43.259 | 2.926 | 8.868 | 43.259 | 3.512 | 10.644 | 32.376 |
4 | 2.726 | 8.262 | 51.521 | 2.726 | 8.262 | 51.521 | 3.429 | 10.392 | 42.768 |
5 | 2.200 | 6.668 | 58.189 | 2.200 | 6.668 | 58.189 | 3.156 | 9.564 | 52.331 |
6 | 1.879 | 5.693 | 63.882 | 1.879 | 5.693 | 63.882 | 2.875 | 8.713 | 61.044 |
7 | 1.569 | 4.754 | 68.635 | 1.569 | 4.754 | 68.635 | 2.505 | 7.591 | 68.635 |
8 | .981 | 2.974 | 71.610 | ||||||
9 | .900 | 2.727 | 74.337 | ||||||
10 | .827 | 2.507 | 76.844 | ||||||
11 | .728 | 2.205 | 79.049 | ||||||
12 | .717 | 2.171 | 81.221 | ||||||
13 | .592 | 1.794 | 83.015 | ||||||
14 | .583 | 1.767 | 84.782 | ||||||
15 | .520 | 1.575 | 86.357 | ||||||
16 | .505 | 1.530 | 87.887 | ||||||
17 | .438 | 1.328 | 89.215 | ||||||
18 | .417 | 1.264 | 90.478 | ||||||
19 | .391 | 1.186 | 91.664 | ||||||
20 | .365 | 1.106 | 92.770 | ||||||
21 | .337 | 1.020 | 93.790 | ||||||
22 | .304 | .921 | 94.712 | ||||||
23 | .277 | .841 | 95.552 | ||||||
24 | .250 | .757 | 96.310 | ||||||
25 | .242 | .735 | 97.044 | ||||||
26 | .200 | .607 | 97.652 | ||||||
27 | .168 | .510 | 98.162 | ||||||
28 | .152 | .462 | 98.623 | ||||||
29 | .137 | .416 | 99.039 | ||||||
30 | .117 | .354 | 99.393 | ||||||
31 | .082 | .247 | 99.640 | ||||||
32 | .069 | .209 | 99.850 | ||||||
33 | .050 | .150 | 100.000 |
Tổng phương sai được giải thích
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Toàn bộ | % phương sai | Tích lũy % | Toàn bộ | % phương sai | Tích lũy % | |
1 | 3.336 | 66.717 | 66.717 | 3.336 | 66.717 | 66.717 |
2 | .825 | 16.492 | 83.209 | |||
3 | .405 | 8.108 | 91.316 | |||
4 | .315 | 6.306 | 97.623 | |||
5 | .119 | 2.377 | 100.000 |
Phụ lục 3: Tổng hợp các biến cấu trúc và thang đo (Sử dụng SPSS 20.0 & Smart PLS 3.2.5)
Cấu trúc và thang đo | Hệ số tải nhân tố EFA | Hệ số tải PLS- SEM | Trọng số PLS- SEM | Giá trị T - Values | Giá trị P - Values | |
Phát triển cơ sở hạ tầng | Cronbach's Alpha = 0.845 | |||||
HT1 | Hệ thống giao thông được đầu tư và đáp ứng nhu cầu đi lại | 0.750 | 0.816 | 0.271 | 18.812 | 0.000 |
HT2 | Hệ thống cấp điện đáp ứng cơ bản nhu cầu sử dụng trong hoạt động du lịch | 0.773 | 0.828 | 0.301 | 21.167 | 0.000 |
HT3 | Hệ thống cấp nước chất lượng nước đảm bảo, đáp ứng cơ bản nhu cầu | 0.704 | 0.804 | 0.322 | 24.092 | 0.000 |
HT4 | Hệ thống thông tin liên lạc đảm bảo 24/24, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng | 0.787 | 0.855 | 0.317 | 27.943 | 0.000 |
Phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật ngành du lịch | Cronbach's Alpha = 0.823 | |||||
KT1 | Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn được nâng cấp về chất lượng, gia tăng về số lượng | 0.666 | 0.707 | 0.247 | 11.514 | 0.000 |
KT3 | Hệ thống vui chơi giải trí đa dạng, đáp ứng nhu cầu cho mọi lứa tuổi | 0.775 | 0.773 | 0.248 | 13.268 | 0.000 |
KT5 | Hệ thống các dịch vụ bổ sung đa dạng, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách du lịch | 0.761 | 0.805 | 0.292 | 17.872 | 0.000 |
KT6 | Hệ thống các điểm thăm quan, du lịch đặc sắc có qui hoạch tốt, liên tục được đầu tư | 0.783 | 0.798 | 0.257 | 13.116 | 0.000 |
KT7 | Hệ thống vệ sinh công cộng bố trí hợp lý, giải quyết các vấn đề về vệ sinh môi trường | 0.718 | 0.740 | 0.261 | 11.828 | 0.000 |
Tổ chức quản lý ngành du lịch | Cronbach's Alpha = 0.837 | |||||
QL2 | Quản lý tổ chức về an ninh trật tự được đảm bảo, các hiện tượng tiêu cực và tệ nạn xã hội bị đẩy lùi | 0.742 | 0.794 | 0.291 | 28.416 | 0.000 |
QL4 | Quản lý tổ chức về vệ sinh môi trường thực hiện tốt, vệ sinh môi trường được đảm bảo | 0.642 | 0.736 | 0.260 | 16.830 | 0.000 |
QL6 | Quản lý về qui hoạch phát triển du lịch phù hợp, có chiến lược phát triển rõ ràng, có trọng tâm trọng điểm | 0.721 | 0.750 | 0.243 | 19.438 | 0.000 |
QL8 | Công tác đánh giá, kiểm tra, giám sát tình hình triển khai thực hiện các mục tiêu phát triển du lịch liên tục, có sự đánh giá chi tiết. | 0.816 | 0.805 | 0.234 | 29.103 | 0.000 |
QL9 | Quản lý về các hoạt động xúc tiến du lịch được quan tâm, xây dựng được hình ảnh và chú trọng phát triển các thị trường mới | 0.785 | 0.802 | 0.258 | 24.222 | 0.000 |
Phát triển nguồn nhân lực | Cronbach's Alpha = 0.823 | |||||
NL1 | Năng lực quản lý được nâng cao, giúp cho hoạt động du lịch phát triển và đạt hiệu quả cao | 0.597 | 0.702 | 0.276 | 11.154 | 0.000 |
NL2 | Năng lực chuyên môn, kỹ thuật của nhân lực đáp ứng nhu cầu của các cơ sở kinh doanh du lịch và khách du lịch | 0.783 | 0.805 | 0.285 | 17.192 | 0.000 |
NL3 | Khả năng ngoại ngữ của nhân lực trong lĩnh vực du lịch thỏa mãn nhu cầu giao tiếp của khách du lịch quốc tế | 0.749 | 0.762 | 0.255 | 14.394 | 0.000 |
NL5 | Chính sách phát triển nguồn nhân lực thu hút được đông đảo lao động cho ngành du lịch | 0.734 | 0.756 | 0.249 | 15.475 | 0.000 |
NL6 | Các cơ quan quản lý, các cơ sở kinh doanh du lịch thường xuyên áp dụng, cập nhật các tiêu chuẩn kỹ năng nghề trong du lịch | 0.803 | 0.801 | 0.243 | 16.107 | 0.000 |
Cronbach's Alpha = 0.847 | ||||||
TN1 | Tài nguyên du lịch tự nhiên tại địa phương đa dạng phù hợp khai thác phát triển du lịch | 0.740 | 0.782 | 0.244 | 13.540 | 0.000 |
TN2 | Vị trí địa lý tại địa phương thuận lợi có thể phát triển du lịch | 0.705 | 0.801 | 0.277 | 16.247 | 0.000 |
TN3 | Khí hậu tự nhiên tại địa phương thuận lợi cho phát triển du lịch | 0.696 | 0.767 | 0.248 | 12.921 | 0.000 |
TN5 | Tài nguyên nhân văn phi vật thể tại địa phương hấp dẫn có thể khai thác phát triển du lịch | 0.735 | 0.789 | 0.259 | 14.232 | 0.000 |
TN6 | Tài nguyên nhân văn vật thể tại địa phương đã dạng có thể khai thác phát triển du lịch | 0.727 | 0.797 | 0.242 | 14.128 | 0.000 |
Chất lượng dịch vụ du lịch | Cronbach's Alpha = 0.798 | |||||
CL1 | Dịch vụ trong hoạt động du lịch đa dạng, đáp ứng nhu cầu khách du lịch | 0.698 | 0.704 | 0.254 | 5.846 | 0.000 |
CL2 | Các đơn vị cung cấp dịch vụ có quy mô, phục vụ được các đoàn khách lớn | 0.691 | 0.711 | 0.277 | 5.495 | 0.000 |
CL5 | Phát triển các sản phẩm du lịch, dịch vụ du lịch mới có chất lượng cao thỏa mãn nhu cầu khách du lịch | 0.742 | 0.745 | 0.290 | 6.346 | 0.000 |
CL6 | Khả năng cung ứng tức thời của các dịch vụ tốt | 0.770 | 0.772 | 0.274 | 7.095 | 0.000 |
CL7 | Giá cả dịch vụ hợp lý phù hợp với khả năng chi tiêu đại đa số khách du lịch | 0.804 | 0.785 | 0.250 | 7.955 | 0.000 |
Sự tham gia của cộng đồng | Cronbach's Alpha = 0.828 | |||||
CĐ1 | Du khách có ý thức trong tham gia bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên và phát triển du lịch | 0.712 | 0.815 | 0.310 | 18.556 | 0.000 |
CĐ2 | Cư dân địa phương có ý thức trong tham gia bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên và phát triển du lịch | 0.716 | 0.812 | 0.298 | 17.552 | 0.000 |
CĐ3 | Các cơ sở kinh doanh du lịch có ý thức trong tham gia bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên và phát triển du lịch | 0.672 | 0.804 | 0.318 | 21.124 | 0.000 |
CĐ4 | Ý kiến đóng góp của cộng động được ghi nhận, chắt lọc đưa vào các chương trình, kế hoạch, dự án phát triển du lịch | 0.797 | 0.818 | 0.305 | 18.113 | 0.000 |
KMO | 0.869 | |||||
Total Variance Explained | 62.18% | |||||
Bartlett’s Test of Sphericity – Sig. | 0.000 | |||||
Phát triển bền vững du lịch Thanh Hóa | Cronbach's Alpha = 0.835 | |||||
PT1 | Du lịch Thanh Hóa phát triển bền vững về kinh tế | 0.731 | 0.745 | 0.266 | 14.711 | 0.000 |
PT2 | Du lịch Thanh Hóa phát triển bền vững về văn hóa - xã hội | 0.788 | 0.784 | 0.252 | 14.031 | 0.000 |
PT3 | Du lịch Thanh Hóa phát triển bền vững về môi trường | 0.746 | 0.741 | 0.244 | 13.281 | 0.000 |
PT4 | Lượng khách du lịch tới Thanh Hóa ngày càng tăng qua từng năm | 0.787 | 0.782 | 0.251 | 14.203 | 0.000 |
PT6 | Mức chi tiêu và sự hài lòng của khách du lịch tới Thanh Hóa ngày càng cao | 0.829 | 0.829 | 0.274 | 17.006 | 0.000 |
KMO | 0.838 | |||||
Total Variance Explained | 60.36% | |||||
Bartlett’s Test of Sphericity – Sig. | 0.000 |