Phương Sai Trích Các Nhân Tố (Sử Dụng Spss 20.0) Phụ Lục 3: Tổng Hợp Các Biến Cấu Trúc Và Thang Đo

Phụ lục

Phụ lục 1: Kiểm định kết quả khảo sát sơ bộ

Phụ lục 2: Phương sai trích các nhân tố (Sử dụng SPSS 20.0) Phụ lục 3: Tổng hợp các biến cấu trúc và thang đo

Phụ lục 4: Một số kết quả xử lý giữ liệu

Phụ lục 5. Kết quả phỏng vấn chuyên gia và mã hóa thang đo Phụ lục 6: Phiếu khảo sát cơ quan QLNN và Đơn vị KDDL Phụ lục 7: Phiếu khảo sát thông tin cộng đồng địa phương Phụ lục 8: Phiếu khảo sát thông tin khách du lịch

Phụ lục 9: Danh mục gửi phiếu khảo sát các cơ quan quản lý nhà nước Phụ lục 10: Danh mục gửi phiếu khảo sát các đơn vị kinh doanh du lịch

Phụ lục 11: Thống kê cơ bản về kết quả khảo sát Cơ quan QLNN và các Đơn vị Phụ lục 12: Thống kê kết quả trả lời câu hỏi khảo sát cư dân địa phương

Phụ lục 13: Thống kê kết quả trả lời câu hỏi khảo sát Khách du lịch

Phụ lục 14: Chi tiết kết quả thực hiện các dự án đầu tư trực tiếp thuộc CLPTDL Thanh Hóa năm 2016-2019

Phụ lục 15: Chi tiết kết quả thực hiện các dự án từ nguồn ngân sách thuộc CLPTDL Thanh Hóa năm 2016-2019

Phụ lục 16: Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa Phụ lục 17: Bản đồ du lịch Thanh Hóa:

Phụ lục 19: Một số hình ảnh về khảo sát các đối tượng tại 27 huyện thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Phụ lục 1: Kiểm định kết quả khảo sát sơ bộ

1. Thang đo phát triển cơ sở hạ tầng

Thống kê độ tin cậy


Cronbach's Alpha


Số lượng biến quan sát

.480

7

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.

Phát triển bền vững du lịch tại Thanh Hóa - 23

Bảng tổng hợp biến


Trung bình thang đo nếu

loại biến


Phương sai nếu xóa biến


Tương quan biến tổng


Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá

HT1

19.40

11.253

.421

.345

HT2

19.23

10.239

.572

.261

HT3

19.38

9.834

.617

.230

HT4

19.45

10.290

.600

.254

HT5

18.98

16.868

-.230

.617

HT6

19.11

15.210

-.075

.576

HT7

20.11

15.715

-.098

.565

Sau khi loại biến và chạy lại:

Thống kê độ tin cậy


Cronbach's Alpha


Số lượng biến quan sát

.876

4

Bảng tổng hợp biến


Trung bình

thang đo nếu loại biến


Phương sai nếu xóa biến


Tương quan biến tổng


Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá

HT1

9.77

9.957

.662

.869

HT2

9.60

9.616

.717

.848

HT3

9.75

9.058

.791

.818

HT4

9.82

9.563

.768

.828

2. Thang đo phát triển cơ sở vật chất ngành du lịch Thống kê độ tin cậy


Cronbach's Alpha


Số lượng biến quan sát

.653

7

Bảng tổng hợp biến



Trung bình

thang đo nếu loại biến


Phương sai nếu xóa biến


Tương quan biến tổng


Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá

KT1

17.35

13.139

.670

.538

KT2

17.67

17.880

-.067

.726

KT3

17.21

12.592

.609

.540

KT4

16.79

18.572

-.162

.769

KT5

17.27

12.543

.597

.542

KT6

17.24

12.447

.638

.531

KT7

17.37

12.437

.522

.562

Sau khi loại biến và chạy lại:

Thống kê độ tin cậy


Cronbach's Alpha

Số lượng biến quan sát

.868

5

Bảng tổng hợp biến


Trung bình thang đo nếu loại biến


Phương sai nếu xóa biến


Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá

KT1

11.51

13.162

.704

.841

KT3

11.37

12.276

.693

.840

KT5

11.43

12.066

.705

.837

KT6

11.40

11.960

.752

.825

KT7

11.53

11.888

.630

.859

3. Thang đo tổ chức quản lý du lịch

Thống kê độ tin cậy


Cronbach's Alpha

Số lượng biến quan sát

.603

9

Bảng tổng hợp biến



Trung bình thang đo nếu loại biến


Phương sai nếu xóa biến


Tương quan biến tổng


Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá

QL1

22.47

22.918

.193

.598

QL2

21.65

23.583

.040

.650

QL3

22.37

20.256

.403

.543

QL4

22.28

19.921

.555

.510

QL5

21.97

23.969

.062

.632

QL6

22.42

20.165

.392

.545

QL7

21.80

23.596

.085

.628

QL8

22.46

20.958

.467

.536

QL9

22.26

18.982

.592

.492

Sau khi loại biến và chạy lại:

Thống kê độ tin cậy


Cronbach's Alpha

Số lượng biến quan sát

.862

5


Bảng tổng hợp biến


Trung bình thang đo nếu loại biến


Phương sai nếu xóa biến


Tương quan biến tổng


Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá

QL3

10.42

12.852

.664

.838

QL4

10.33

13.577

.711

.826

QL6

10.47

12.898

.628

.849

QL8

10.51

14.475

.620

.848

QL9

10.31

12.378

.803

.800

4. Thang đo phát triển nguồn nhân lực

Thống kê độ tin cậy


Cronbach's Alpha

Số lượng biến quan sát

.788

6

Bảng tổng hợp biến



Trung bình thang đo nếu loại biến


Phương sai nếu xóa biến


Tương quan biến tổng


Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá

NL1

16.12

15.925

.647

.728

NL2

15.95

16.876

.698

.721

NL3

16.02

15.414

.745

.702

NL4

16.54

23.564

-.075

.887

NL5

16.09

15.497

.777

.695

NL6

15.78

17.527

.603

.742

Sau khi loại biến và chạy lại:

Thống kê độ tin cậy


Cronbach's Alpha

Số lượng biến quan sát

.887

5

Bảng tổng hợp biến


Trung bình thang đo nếu loại biến


Phương sai nếu xóa biến


Tương quan biến tổng


Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá

NL1

13.36

15.364

.658

.881

NL2

13.19

16.115

.736

.862

NL3

13.26

14.457

.810

.842

NL5

13.33

14.951

.788

.848

NL6

13.02

16.646

.655

.878

5. Thang đo tài nguyên du lich

Thống kê độ tin cậy


Cronbach's Alpha

Số lượng biến quan sát

.746

7

Bảng tổng hợp biến



Trung bình

thang đo nếu loại biến


Phương sai nếu xóa biến


Tương quan biến tổng


Cronbach's

Alpha nếu biến bị xoá

TN1

16.93

23.237

.470

.714

TN2

16.93

20.106

.741

.645

TN3

17.01

19.646

.749

.641

TN4

17.29

31.077

-.134

.821

TN5

16.96

20.221

.733

.648

TN6

17.35

22.391

.578

.690

TN7

17.17

27.577

.146

.777

Sau khi loại biến và chạy lại:

Thống kê độ tin cậy


Cronbach's Alpha

Số lượng biến quan sát

.869

5

Bảng tổng hợp biến



Trung bình thang đo nếu loại biến


Phương sai nếu xóa biến


Tương quan biến tổng


Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá

TN1

11.51

20.636

.489

.888

TN2

11.51

17.384

.798

.815

TN3

11.59

17.456

.749

.827

TN5

11.54

17.544

.783

.818

TN6

11.93

19.278

.660

.850

6. Thang đo chất lượng dịch vụ du lịch

Thống kê độ tin cậy


Cronbach's Alpha

Số lượng biến quan sát

.613

7

Bảng tổng hợp biến



Trung bình thang đo nếu loại biến


Phương sai nếu xóa biến


Tương quan biến tổng


Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá

CL1

15.86

12.324

.547

.520

CL2

15.80

10.949

.445

.529

CL3

15.80

14.848

.024

.669

CL4

15.73

12.987

.154

.649

CL5

15.95

12.593

.462

.540

CL6

16.02

12.888

.381

.562

CL7

16.02

11.717

.447

.533

Sau khi loại biến và chạy lại:

Thống kê độ tin cậy


Cronbach's Alpha

Số lượng biến quan sát

.766

5

Bảng tổng hợp biến



Trung bình thang đo nếu loại biến


Phương sai nếu xóa biến


Tương quan biến tổng


Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá

CL1

10.33

8.789

.642

.696

CL2

10.27

7.149

.587

.711

CL5

10.42

9.095

.531

.726

CL6

10.49

9.424

.427

.757

CL7

10.49

8.111

.544

.720

7. Thang đo sự tham gia của cộng đồng

Thống kê độ tin cậy



Cronbach's Alpha


Số lượng biến quan sát

.782

5

Bảng tổng hợp biến



Trung bình thang đo nếu loại biến


Phương sai nếu xóa biến


Tương quan biến tổng


Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá

CĐ1

9.97

9.767

.570

.739

CĐ2

10.03

8.736

.625

.710

CĐ3

10.15

9.765

.540

.753

CĐ4

10.14

8.990

.619

.713


8. Thang đo cho biến phụ thuộc: “Sự phát triển bền vững du lịch” Thống kê độ tin cậy

Cronbach's Alpha

Số lượng biến quan

sát

.842

6

Bảng tổng hợp biến




Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai nếu xóa

biến


Tương quan biến tổng


Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá

PT1

15.94

20.865

.583

.827

PT2

15.95

20.290

.784

.782

PT3

15.89

22.240

.596

.820

PT4

16.02

20.545

.769

.786

PT5

16.83

27.132

.262

.870

PT6

16.12

20.349

.733

.792

Sau khi loại biến và chạy lại:

Thống kê độ tin cậy

Cronbach's Alpha

Số lượng biến quan

sát

.870

5

Bảng tổng hợp biến


Trung bình thang đo nếu

loại biến


Phương sai nếu xóa biến


Tương quan biến tổng


Cronbach's Alpha nếu biến bị xoá

PT1

13.42

17.741

.606

.868

PT2

13.43

17.419

.791

.819

PT3

13.37

19.306

.593

.866

PT4

13.50

17.727

.768

.825

PT6

13.60

17.455

.740

.831

Phụ lục 2: Phương sai trích các nhân tố (Sử dụng SPSS 20.0)

Tổng phương sai được giải thích


Thành phần

Initial Eigenvalues

Trích xuất tổng của tải trọng bình phương

Tổng xoay vòng của tải trọng bình phương

Toàn bộ

% phương

sai

Tích lũy %

Toàn bộ

% phương

sai

Tích lũy

%

Toàn bộ

% phương

sai

Tích lũy %

1

7.600

23.031

23.031

7.600

23.031

23.031

3.633

11.009

11.009

2

3.749

11.360

34.391

3.749

11.360

34.391

3.539

10.723

21.732

3

2.926

8.868

43.259

2.926

8.868

43.259

3.512

10.644

32.376

4

2.726

8.262

51.521

2.726

8.262

51.521

3.429

10.392

42.768

5

2.200

6.668

58.189

2.200

6.668

58.189

3.156

9.564

52.331

6

1.879

5.693

63.882

1.879

5.693

63.882

2.875

8.713

61.044

7

1.569

4.754

68.635

1.569

4.754

68.635

2.505

7.591

68.635

8

.981

2.974

71.610







9

.900

2.727

74.337







10

.827

2.507

76.844







11

.728

2.205

79.049







12

.717

2.171

81.221







13

.592

1.794

83.015







14

.583

1.767

84.782







15

.520

1.575

86.357







16

.505

1.530

87.887







17

.438

1.328

89.215







18

.417

1.264

90.478







19

.391

1.186

91.664







20

.365

1.106

92.770







21

.337

1.020

93.790







22

.304

.921

94.712







23

.277

.841

95.552







24

.250

.757

96.310







25

.242

.735

97.044







26

.200

.607

97.652







27

.168

.510

98.162







28

.152

.462

98.623







29

.137

.416

99.039







30

.117

.354

99.393







31

.082

.247

99.640







32

.069

.209

99.850







33

.050

.150

100.000







Tổng phương sai được giải thích


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Toàn bộ

% phương sai

Tích lũy %

Toàn bộ

% phương sai

Tích lũy %

1

3.336

66.717

66.717

3.336

66.717

66.717

2

.825

16.492

83.209




3

.405

8.108

91.316




4

.315

6.306

97.623




5

.119

2.377

100.000




Phụ lục 3: Tổng hợp các biến cấu trúc và thang đo (Sử dụng SPSS 20.0 & Smart PLS 3.2.5)


Mã hóa


Cấu trúc và thang đo

Hệ số tải nhân tố EFA

Hệ số tải PLS- SEM

Trọng số PLS- SEM

Giá trị T -

Values

Giá trị P -

Values

Phát triển cơ sở hạ tầng

Cronbach's Alpha = 0.845

HT1

Hệ thống giao thông được đầu tư và đáp ứng nhu cầu đi

lại

0.750

0.816

0.271

18.812

0.000

HT2

Hệ thống cấp điện đáp ứng cơ bản nhu cầu sử dụng

trong hoạt động du lịch

0.773

0.828

0.301

21.167

0.000

HT3

Hệ thống cấp nước chất lượng nước đảm bảo, đáp ứng

cơ bản nhu cầu

0.704

0.804

0.322

24.092

0.000

HT4

Hệ thống thông tin liên lạc đảm bảo 24/24, đáp ứng tốt

nhu cầu sử dụng

0.787

0.855

0.317

27.943

0.000

Phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật ngành du lịch

Cronbach's Alpha = 0.823

KT1

Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn được nâng cấp về chất

lượng, gia tăng về số lượng

0.666

0.707

0.247

11.514

0.000

KT3

Hệ thống vui chơi giải trí đa dạng, đáp ứng nhu cầu cho

mọi lứa tuổi

0.775

0.773

0.248

13.268

0.000

KT5

Hệ thống các dịch vụ bổ sung đa dạng, đáp ứng tối đa

nhu cầu của khách du lịch

0.761

0.805

0.292

17.872

0.000

KT6

Hệ thống các điểm thăm quan, du lịch đặc sắc có qui

hoạch tốt, liên tục được đầu tư

0.783

0.798

0.257

13.116

0.000

KT7

Hệ thống vệ sinh công cộng bố trí hợp lý, giải quyết các

vấn đề về vệ sinh môi trường

0.718

0.740

0.261

11.828

0.000

Tổ chức quản lý ngành du lịch

Cronbach's Alpha = 0.837


QL2

Quản lý tổ chức về an ninh trật tự được đảm bảo, các hiện tượng tiêu cực và tệ nạn xã hội

bị đẩy lùi


0.742


0.794


0.291


28.416


0.000

QL4

Quản lý tổ chức về vệ sinh môi trường thực hiện tốt, vệ

sinh môi trường được đảm bảo

0.642

0.736

0.260

16.830

0.000

QL6

Quản lý về qui hoạch phát triển du lịch phù hợp, có

chiến lược phát triển rõ ràng, có trọng tâm trọng điểm

0.721

0.750

0.243

19.438

0.000


QL8

Công tác đánh giá, kiểm tra, giám sát tình hình triển khai thực hiện các mục tiêu phát triển du lịch liên tục,

có sự đánh giá chi tiết.


0.816


0.805


0.234


29.103


0.000


QL9

Quản lý về các hoạt động xúc tiến du lịch được quan

tâm, xây dựng được hình ảnh và chú trọng phát triển các thị trường mới


0.785


0.802


0.258


24.222


0.000

Phát triển nguồn nhân lực

Cronbach's Alpha = 0.823

NL1

Năng lực quản lý được nâng cao, giúp cho hoạt động du

lịch phát triển và đạt hiệu quả cao

0.597

0.702

0.276

11.154

0.000


NL2

Năng lực chuyên môn, kỹ thuật của nhân lực đáp ứng nhu cầu của các cơ sở kinh doanh du lịch và khách du

lịch


0.783


0.805


0.285


17.192


0.000

NL3

Khả năng ngoại ngữ của nhân lực trong lĩnh vực du lịch

thỏa mãn nhu cầu giao tiếp của khách du lịch quốc tế

0.749

0.762

0.255

14.394

0.000

NL5

Chính sách phát triển nguồn nhân lực thu hút được đông

đảo lao động cho ngành du lịch

0.734

0.756

0.249

15.475

0.000


NL6

Các cơ quan quản lý, các cơ sở kinh doanh du lịch thường xuyên áp dụng, cập nhật các tiêu chuẩn kỹ năng

nghề trong du lịch


0.803


0.801


0.243


16.107


0.000

Cronbach's Alpha = 0.847

TN1

Tài nguyên du lịch tự nhiên tại địa phương đa dạng phù

hợp khai thác phát triển du lịch

0.740

0.782

0.244

13.540

0.000

TN2

Vị trí địa lý tại địa phương thuận lợi có thể phát triển du

lịch

0.705

0.801

0.277

16.247

0.000

TN3

Khí hậu tự nhiên tại địa phương thuận lợi cho phát triển

du lịch

0.696

0.767

0.248

12.921

0.000

TN5

Tài nguyên nhân văn phi vật thể tại địa phương hấp dẫn

có thể khai thác phát triển du lịch

0.735

0.789

0.259

14.232

0.000

TN6

Tài nguyên nhân văn vật thể tại địa phương đã dạng có

thể khai thác phát triển du lịch

0.727

0.797

0.242

14.128

0.000

Chất lượng dịch vụ du lịch

Cronbach's Alpha = 0.798

CL1

Dịch vụ trong hoạt động du lịch đa dạng, đáp ứng nhu cầu khách du lịch

0.698

0.704

0.254

5.846

0.000

CL2

Các đơn vị cung cấp dịch vụ có quy mô, phục vụ được

các đoàn khách lớn

0.691

0.711

0.277

5.495

0.000

CL5

Phát triển các sản phẩm du lịch, dịch vụ du lịch mới có chất lượng cao thỏa mãn nhu cầu khách du lịch

0.742

0.745

0.290

6.346

0.000

CL6

Khả năng cung ứng tức thời của các dịch vụ tốt

0.770

0.772

0.274

7.095

0.000

CL7

Giá cả dịch vụ hợp lý phù hợp với khả năng chi tiêu đại

đa số khách du lịch

0.804

0.785

0.250

7.955

0.000

Sự tham gia của cộng đồng

Cronbach's Alpha = 0.828

CĐ1

Du khách có ý thức trong tham gia bảo vệ môi trường,

sử dụng tài nguyên và phát triển du lịch

0.712

0.815

0.310

18.556

0.000

CĐ2

Cư dân địa phương có ý thức trong tham gia bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên và phát triển du lịch

0.716

0.812

0.298

17.552

0.000


CĐ3

Các cơ sở kinh doanh du lịch có ý thức trong tham gia

bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên và phát triển du lịch


0.672


0.804


0.318


21.124


0.000


CĐ4

Ý kiến đóng góp của cộng động được ghi nhận, chắt lọc đưa vào các chương trình, kế hoạch, dự án phát triển du

lịch


0.797


0.818


0.305


18.113


0.000

KMO

0.869

Total Variance Explained

62.18%

Bartlett’s Test of Sphericity – Sig.

0.000

Phát triển bền vững du lịch Thanh Hóa

Cronbach's Alpha = 0.835

PT1

Du lịch Thanh Hóa phát triển bền vững về kinh tế

0.731

0.745

0.266

14.711

0.000

PT2

Du lịch Thanh Hóa phát triển bền vững về văn hóa - xã

hội

0.788

0.784

0.252

14.031

0.000

PT3

Du lịch Thanh Hóa phát triển bền vững về môi trường

0.746

0.741

0.244

13.281

0.000

PT4

Lượng khách du lịch tới Thanh Hóa ngày càng tăng qua

từng năm

0.787

0.782

0.251

14.203

0.000

PT6

Mức chi tiêu và sự hài lòng của khách du lịch tới Thanh

Hóa ngày càng cao

0.829

0.829

0.274

17.006

0.000

KMO

0.838

Total Variance Explained

60.36%

Bartlett’s Test of Sphericity – Sig.

0.000

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/03/2023