Mức Độ Phân Tán Kết Quả Trước Và Sau Tc Vđv Năng Khiếu Của Tuyến Vđv Chân Đế Của Các Chỉ Số Đặc Trưng Sinh Học (N=25)


Đánh giá năng lực tâm lý trí tuệ về khả năng thu nhận thông tin (cảm giác, tri giác), tư duy thao tác, trí nhớ (thị giác, vận động), các phẩm chất chú ý (bao gồm cả tập trung, phân phối và di chuyển) cũng tập trung ở mức trung bình, đặc biệt còn một số vận động viên có đánh giá ở mức yếu về thị giác, vận động;

Đánh giá năng tâm lý ý chí: khả năng nỗ lực ý chí cao, đức tính kiên trì, quyết đoán, dũng cảm, hoài bão, tính mục đích cũng tập trung nhiều ở mức trung bình.

Tóm lại, có thể nhận thấy công tác tuyển chọn đầu vào của VĐV năng khiếu Cầu lông thông qua các chỉ số đặc trưng tâm lý là vô cùng quan trọng và cần thiết, giúp các HLV ngoài đánh giá về chuyên môn (kỹ thuật, chiến thuật, thể lực), còn đánh giá được đặc điểm tâm lý đặc thù của VĐV năng khiếu Cầu lông nhằm tuyển lựa được những VĐV có bản lĩnh, ý chí, nỗ lực hoặc khắc phục được những điểm yếu, hạn chế tâm lý cho VĐV trong tập luyện và thi đấu.

Kết quả bảng 3.68, sau 1 năm tuyển chọn VĐV năng khiếu cho thấy:

Đối với chỉ số sinh học: sau 1 năm TC nam VĐV năng khiếu CL vào HL đào tạo theo mô hình VĐV CL cấp cao bằng các chỉ số đặc trưng sinh học (hình thái, sinh lý, sinh hóa) của các VĐV đã có sự chuyển biến rõ rệt, thể hiện ở tất cả các chỉ số kiểm tra đều chuyển từ mức trung bình sang mức khá và mức tốt, chỉ còn một VĐV có kết quả kiểm tra một số chỉ số ở mức yếu. Cụ thể: Mức tốt có tỷ lệ từ 8.0-24.0% (17/17 chỉ số), mức khá từ 24.0-44.0% (17/17 chỉ số), mức trung bình từ 32.0-64.0% (17/17 chỉ số), mức yếu còn tỷ lệ 4.0% (7/17 chỉ số). Đồng thời, đánh giá bằng tham số biến thiên (Cv%) cho thấy thành tích kiểm tra của các VĐV đã có sự tập trung cao hơn so với thời điểm kiểm tra đầu vào, thể hiện ở Cv% <10.0% (3.01-5.97%). Đồng nghĩa với đó là mức độ tăng trưởng của mỗi chỉ số kiểm tra là khá lớn so với thời điểm TC năng khiếu đầu vào từ mức 1.21% đến 14.55%. Như vậy, các chỉ số đặc trưng sinh học đã có tính định hướng cao trong việc TC nam VĐV năng khiếu CL.

Đối với chỉ số, test sư phạm: sau 1 năm TC nam VĐV năng khiếu CL vào HL đào tạo theo mô hình VĐV CL cấp cao bằng các chỉ số đặc trưng sư phạm (thể lực chung, thể lực chuyên môn, kỹ thuật và chiến thuật) của các VĐV đã có sự chuyển biến rõ rệt, thể hiện ở tất cả các chỉ số kiểm tra đều chuyển từ mức trung bình sang mức khá và mức tốt, chỉ còn một VĐV có kết quả kiểm tra một số chỉ số


ở mức yếu. Cụ thể: Mức tốt có tỷ lệ từ 12.0-28.0% (20/20 chỉ số), mức khá từ 20.0- 48.0% (20/20 chỉ số), mức trung bình từ 24.0-60.0% (20/20 chỉ số), mức yếu còn tỷ lệ 4.0-20.0% (9/20 chỉ số). Đồng thời, đánh giá bằng tham số biến thiên (Cv%) cho thấy thành tích kiểm tra của các VĐV đã có sự tập trung cao hơn so với thời điểm kiểm tra đầu vào, thể hiện ở Cv% <10.0% (3.33-7.89%). Đồng nghĩa với đó là mức độ tăng trưởng của mỗi chỉ số kiểm tra là khá lớn so với thời điểm TC năng khiếu đầu vào từ mức 2.62% đến 22.22%. Như vậy, các chỉ số đặc trưng sư phạm đã có tính định hướng cao trong việc TC nam VĐV năng khiếu CL.

Đối với các test tâm lý: sau 1 năm tuyển chọn nam vận động viên năng khiếu Cầu lông vào huấn luyện đào tạo theo mô hình vận động viên Cầu lông cấp cao thì tâm lý của các vận động viên đã có sự tiến bộ rõ rệt, thể hiện ở tất cả các chỉ số kiểm tra đều chuyển từ mức trung bình sang mức khá và mức tốt, chỉ còn một vận động viên có kết quả kiểm tra một số chỉ số ở mức yếu. Cụ thể: Mức tốt có tỷ lệ từ 20.0-32.0%, mức khá từ 48.0-56.0%, mức trung bình từ 8.0-32.%, mức yếu có 2/9 chỉ số có tỷ lệ 4.0%. Đồng thời, đánh giá bằng tham số biến thiên (Cv%) cho thấy thành tích kiểm tra của các vận động viên có sự tập trung cao hơn thể hiện ở Cv% <10.0% (4.25-6.85%), có nghĩa tâm lý của các vận động viên sau 01 năm tập luyện đã có sự trưởng thành đáng kể. Đồng nghĩa với đó là mức độ tăng trưởng của mỗi chỉ số kiểm tra là khá lớn so với thời điểm tuyển chọn năng khiếu đầu vào từ mức 2.35% đến 36.36%.

Tóm lại, đánh giá bằng năng lực tâm lý của vận động viên năng khiếu cầu lông được tuyển chọn thông qua các chỉ số thấy rằng: năng lực tâm vận động, năng lực tâm lý trí tuệ, năng lực tâm lý ý chí đều cho kết quả tốt hơn ở thời điểm tuyển chọn đầu vào. Như vậy, các chỉ số đặc trưng tâm lý đã có tính định hướng cao trong việc tuyển chọn nam vận động viên năng khiếu Cầu lông.

Như vậy, một lần nữa có thể khẳng định, các chỉ số, test và các tiêu chuẩn cho đánh giá TC nam VĐV CL tuyến VĐV năng khiếu chân đế-cấp độ 4 đều phù hợp để đánh giá trong mô hình nam VĐV cấp cao như các tuyến VĐV cấp độ 3, cấp độ 2 và cấp độ 1.

sinh học, sư phạm và tâm lý theo mô hình đào tạo nam VĐV CL cấp cao

Mã hóa

PHÂN LOẠI

Kém

Yếu

TB

Khá

Tốt

HT1

<

118.68

118.68

-

122.03

122.04

-

125.40

125.41

-

132.12

>

132.12

HT2

<

21.66

21.66

-

22.97

22.98

-

24.30

24.31

-

26.94

>

26.94

HT3

<

118.58

118.58

-

121.93

121.94

-

125.30

125.31

-

132.02

>

132.02

HT4

<

13.11

13.11


14.27

14.28


15.45

15.46


17.79

>

17.79

SL10

>

74.32

74.32

-

67.61

67.60

-

64.24

64.23

-

60.88

<

60.88

SL11

>

170.70

170.70

-

159.41

159.40

-

153.75

153.74

-

148.10

<

148.10

SL12

<

63.84

63.84

-

67.21

67.22

-

70.60

70.61

-

77.36

>

77.36

SL13

<

98.20

98.20

-

101.84

101.85

-

105.50

105.51

-

112.80

>

112.80

SL16

>

20.14

20.14

-

17.51

17.50

-

16.18

16.17

-

14.86

<

14.86

SL17

<

3.45

3.45

-

3.78

3.79

-

4.13

4.14

-

4.81

>

4.81

SL22

<

2.49

2.49

-

2.79

2.80

-

3.11

3.12

-

3.73

>

3.73

SL23

<

43.06

43.06

-

46.37

46.38

-

49.70

49.71

-

56.34

>

56.34

SL27

<

116.20

116.20

-

122.54

122.55

-

128.90

128.91

-

141.60

>

141.60

SL29

<

56.02

56.02

-

61.40

61.41 -

66.81

-

77.58

>

77.58

SH4

>

13.72

13.72

-

12.91

12.90

-

12.49

12.48

-

12.08

<

12.08

SH6

<

8.11

8.11

-

8.97

8.98

-

9.85

9.86

-

11.59

>

11.59

SH10

>

2.83

2.83

-

2.42

2.41

-

2.20

2.19

-

1.99

<

1.99

TLC1

>

6.70

6.70

-

5.93

5.92

-

5.53

5.52

-

5.14

<

5.14

TLC4

>

118.22

118.22

-

110.35

110.34

-

106.40

106.39

-

102.46

<

102.46

TLC5

>

253.99

253.99

-

240.56

240.55

-

233.83

233.82

-

227.11

<

227.11

TLCM1

>

82.34

82.34

-

73.77

73.76

-

69.47

69.46

-

65.18

<

65.18

TLCM2

>

19.41

19.41

-

17.02

17.01

-

15.81

15.80

-

14.61

<

14.61

TLCM3

<

5.45

5.45

-

5.82

5.83

-

6.21

6.22

-

6.97

>

6.97

TLCM6

>

35.35

35.35

-

31.06

31.05

-

28.90

28.89

-

26.75

<

26.75

TLCM9

>

42.81

42.81

-

33.46

33.45

-

28.77

28.76

-

24.09

<

24.09

TLCM12

>

71.21

71.21

-

60.06

60.05

-

54.47

54.46

-

48.89

<

48.89

TLCM16

>

71.66

71.66

-

63.79

63.78

-

59.84

59.83

-

55.90

<

55.90

TLCM19

>

41.87

41.87

-

37.16

37.15

-

34.79

34.78

-

32.43

<

32.43

KT1

<

11.00

11.00

-

11.49

11.50

-

12.00

12.01

-

13.00

>

13.00

KT2

<

10.00

10.00

-

10.49

10.50

-

11.00

11.01

-

12.00

>

12.00

KT8

<

11.00

11.00

-

11.99

12.00

-

13.00

13.01

-

15.00

>

15.00

KT9

<

10.00

10.00

-

10.99

11.00

-

12.00

12.01

-

14.00

>

14.00

KT21

<

3

3

-

4

5

-

6

7

-

8

>

8

CT1

>

38.94

38.94

-

32.07

32.06

-

28.62

28.61

-

25.18

<

25.18

CT2

>

43.43

43.43

-

36.08

36.07

-

32.39

32.38

-

28.71

<

28.71

CT3

>

41.88

41.88

-

35.25

35.24

-

31.92

31.91

-

28.60

<

28.60

CT4

<

14.00

14.00

-

14.49

14.50

-

15.00

15.01

-

16.00

>

16.00

TL1

>

225.80

225.80

-

216.51

216.50

-

211.85

211.84

-

207.20

<

207.20

TL2

>

335.68

335.68

-

324.71

324.70

-

319.21

319.20

-

313.72

<

313.72

TL6

<

5.82

5.82


6.35

6.36


6.90

6.91


7.98

>

7.98

TL7

>

6.32

6.32


5.37

5.36


4.88

4.87


4.40

<

4.40

TL8

<

14.02

14.02

-

15.85

15.86

-

17.70

17.71

-

21.38

>

21.38

TL9

<

14.32

14.32

-

16.05

16.06

-

17.80

17.81

-

21.28

>

21.28

TL12

<

1.32

1.32

-

1.83

1.84

-

2.36

2.37

-

3.40

>

3.40

TL14

<

25.28

25.28

-

26.98

26.99

-

28.70

28.71

-

32.12

>

32.12

TL15

<

16.48

16.48

-

19.08

19.09

-

21.70

21.71

-

26.92

>

26.92

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 285 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xây dựng mô hình nam vận động viên cấp cao môn cầu lông qua các giá trị sinh học, sư phạm và tâm lý - 27

test sinh học, sư phạm và tâm lý theo mô hình đào tạo nam VĐV CL cấp cao (n=25)


Mã hóa

Kết quả đánh giá

Kết quả xếp loại

𝑥̅

±

Min

Max

Cv%

Tốt

Khá

TB

Yếu

Kém






mi

%

mi

%

mi

%

mi

%

mi

%

HT1

125.5

14.36

121.5

133.5

11.44

3

12.0

8

32.0

13

52.0

1

4.0

0

0.0

HT2

25.5

4.05

22.5

39.5

15.88

4

16.0

6

24.0

15

60.0

0

0.0

0

0.0

HT4

16.19

2.87

15.24

22.16

17.73

3

12.0

6

24.0

15

60.0

1

4.0

0

0.0

SL10

63.5

4.87

68.5

59.5

7.67

2

8.0

3

12.0

20

80.0

0

0.0

0

0.0

SL11

155.5

16.75

160.5

147.5

10.77

2

8.0

3

12.0

19

76.0

1

4.0

0

0.0

SL12

69.5

4.12

66.21

77.5

5.93

1

4.0

6

24.0

18

72.0

0

0.0

0

0.0

SL13

104.5

6.86

100.5

110.5

6.56

1

4.0

6

24.0

18

72.0

0

0.0

0

0.0

SL16

17.4

1.39

19.5

15.5

7.99

2

8.0

4

16.0

19

76.0

0

0.0

0

0.0

SL17

3.91

0.34

3.78

4.81

8.70

2

8.0

6

24.0

17

68.0

0

0.0

0

0.0

SL22

3.11

0.38

2.88

3.76

12.22

0

0.0

3

12.0

21

84.0

1

4.0

0

0.0

SL23

46.53

5.49

46.22

56.55

11.80

0

0.0

3

12.0

21

84.0

1

4.0

0

0.0

SL27

125.5

13.5

119.5

142

10.76

0

0.0

4

16.0

20

80.0

1

4.0

0

0.0

SL29

65.5

6.89

61.4

77.58

10.52

0

0.0

3

12.0

21

84.0

1

4.0

0

0.0

SH4

12.52

0.88

12.54

12.08

7.03

2

8.0

5

20.0

18

72.0

0

0.0

0

0.0

SH6

9.12

0.81

8.75

10.41

8.88

0

0.0

4

16.0

21

84.0

0

0.0

0

0.0

SH10

2.25

0.25

2.43

2.01

11.1

0

0.0

6

24.0

16

64.0

0

0.0

3

12.0

TLC1

5.91

0.65

7.05

5.34

11.0

2

8.0

2

8.0

16

64.0

3

12.0

2

8.0

TLC4

115.42

14.28

118.22

102.46

12.4

1

4.0

3

12.0

17

68.0

3

12.0

1

4.0

TLC5

243.55

31.21

254.5

229.36

12.8

1

4.0

2

8.0

14

56.0

6

24.0

2

8.0

TLCM1

73.21

9.34

83.22

66.74

12.8

2

8.0

5

20.0

17

68.0

1

4.0

0

0.0

TLCM2

16.95

1.84

22.26

15.87

10.9

1

4.0

3

12.0

18

72.0

3

12.0

0

0.0

TLCM3

6.36

0.75

5.05

7.21

11.8

3

12.0

5

20.0

17

68.0

0

0.0

0

0.0

TLCM6

30.12

3.41

36.74

25.46

11.3

2

8.0

3

12.0

17

68.0

3

12.0

0

0.0

TLCM9

32.45

4.42

40.81

29.09

13.6

1

4.0

3

12.0

18

72.0

3

12.0

0

0.0

TLCM12

59.38

6.26

68.64

50.61

10.5

2

8.0

3

12.0

16

64.0

2

8.0

2

8.0

TLCM16

63.38

7.13

72.52

54.86

11.2

1

4.0

2

8.0

19

76.0

3

12.0

0

0.0

TLCM19

37.13

3.98

42.53

33.62

10.7

1

4.0

2

8.0

20

80.0

2

8.0

0

0.0

KT1

12

1.64

8

16

13.7

2

8.0

5

20.0

17

68.0

1

4.0

0

0.0

KT2

12

1.35

8

15

11.3

1

4.0

4

16.0

16

64.0

4

16.0

0

0.0

KT8

13

1.43

9

15

11.0

3

12.0

6

24.0

16

64.0

0

0.0

0

0.0

KT9

12

1.38

8

15

11.5

2

8.0

4

16.0

17

68.0

2

8.0

0

0.0

KT21

6

0.5

3

8

8.3

3

12.0

5

20.0

17

68.0

0

0.0

0

0.0

CT1

31.34

3.62

39.43

26.38

11.6

0

0.0

3

12.0

19

76.0

3

12.0

0

0.0

CT2

35.48

4.18

44.27

29.38

11.8

1

4.0

3

12.0

18

72.0

3

12.0

0

0.0

CT3

34.63

3.89

41.35

29.54

11.2

2

8.0

4

16.0

19

76.0

0

0.0

0

0.0

CT4

12.5

1.45

9

14

11.6

2

8.0

4

16.0

19

76.0

0

0.0

0

0.0

TL1

215.5

22.5

226.5

205.5

10.44

3

12.0

6

24.0

15

60.0

1

4.0

0

0.0

TL2

320.5

34.36

336.5

314.5

10.72

4

16.0

4

16.0

17

68.0

0

0.0

0

0.0

TL6

6.85

0.76

5.53

8.01

11.09

2

8.0

4

16.0

17

68.0

2

8.0

0

0.0

TL7

5.28

0.54

6.36

4.45

10.23

3

12.0

4

16.0

16

64.0

2

8.0

0

0.0

TL8

16.45

1.89

14.02

21.38

11.49

1

4.0

5

20.0

19

76.0

0

0.0

0

0.0

TL9

16.5

1.34

13.62

20.25

8.12

3

12.0

4

16.0

16

64.0

2

8.0

0

0.0

TL12

2.16

0.26

1.35

3.4

12.04

0

0.0

2

8.0

16

64.0

7

28.0

0

0.0

TL14

27.5

2.88

23.33

33.2

10.47

3

12.0

6

24.0

16

64.0

0

0.0

0

0.0

TL15

22.5

2.11

16.85

27.17

9.38

0

0.0

5

20.0

18

72.0

2

8.0

0

0.0

số, test sinh học, sư phạm và tâm lý theo mô hình đào tạo nam VĐV CL cấp cao (n=25)

Mã hóa

Kết quả đánh giá

Kết quả xếp loại

𝑥̅

±

Min

Max

Cv%

Tốt

Khá

TB

Yếu

Kém







mi

%

mi

%

mi

%

mi

%

mi

%

HT1

129.5

5.56

124.5

138.5

4.29

5

20.0

11

44.0

8

32.0

1

4.0

0

0.0

HT2

28.1

1.28

24.5

36.5

4.49

3

12.0

8

32.0

14

56.0

0

0.0

0

0.0

HT3

129.5

5.56

124.5

138.5

4.29

5

20.0

11

44.0

8

32.0

1

4.0

0

0.0

HT4

17.59

1.05

15.81

19.55

5.97

5

20.0

11

44.0

8

32.0

1

4.0

0

0.0

SL10

61.5

3.37

67.5

59.5

5.48

4

16.0

8

32.0

13

52.0

0

0.0

0

0.0

SL11

151.5

5.26

158.5

147

3.47

5

20.0

8

32.0

12

48.0

0

0.0

0

0.0

SL12

72.5

2.18

68.5

77.5

3.01

6

24.0

9

36.0

10

40.0

0

0.0

0

0.0

SL13

107.5

3.39

100.5

110.5

3.15

6

24.0

9

36.0

10

40.0

0

0.0

0

0.0

SL16

16.5

0.68

18.5

14.5

4.12

3

12.0

7

28.0

15

60.0

0

0.0

0

0.0

SL17

4.51

0.19

3.81

4.82

4.21

5

20.0

8

32.0

12

48.0

0

0.0

0

0.0

SL22

3.58

0.16

2.84

3.72

4.47

3

12.0

7

28.0

14

56.0

1

4.0

0

0.0

SL23

52.5

2.52

48.65

56.55

4.80

2

8.0

6

24.0

16

64.0

1

4.0

0

0.0

SL27

134.5

6.5

124.5

142.5

4.83

3

12.0

7

28.0

14

56.0

1

4.0

0

0.0

SL29

71.5

3.48

63.5

77.6

4.87

2

8.0

6

24.0

16

64.0

1

4.0

0

0.0

SH4

12.37

0.62

12.85

12.06

5.01

4

16.0

8

32.0

13

52.0

0

0.0

0

0.0

SH6

10.19

0.55

9.15

11.6

5.40

3

12.0

7

28.0

15

60.0

0

0.0

0

0.0

SH10

2.14

0.11

2.39

1.98

5.14

3

12.0

8

32.0

14

56.0

0

0.0

0

0.0

TLC1

5.58

0.39

6.64

5.13

6.99

4

16.0

6

24.0

14

56.0

1

4.0

0

0.0

TLC4

107.24

7.29

113.61

101.38

6.80

3

12.0

5

20.0

15

60.0

2

8.0

0

0.0

TLC5

234.6

18.37

246.54

223.85

7.83

3

12.0

5

20.0

12

48.0

5

20

0

0.0

TLCM1

69.38

4.51

74.28

64.75

6.50

5

20.0

8

32.0

11

44.0

1

4.0

0

0.0

TLCM2

15.54

0.84

18.57

14.47

5.41

5

20.0

7

28.0

12

48.0

1

4.0

0

0.0

TLCM3

6.94

0.47

5.52

7.48

6.77

7

28.0

12

48.0

6

24.0

0

0.0

0

0.0

TLCM6

29.34

2.12

31.42

25.46

7.23

5

20.0

9

36.0

10

40.0

1

4.0

0

0.0

TLCM9

29.13

1.86

32.48

24.04

6.39

4

16.0

8

32.0

12

48.0

1

4.0

0

0.0

TLCM12

54.14

3.28

60.12

48.63

6.06

5

20.0

8

32.0

12

48.0

0

0.0

0

0.0

TLCM16

60.24

3.64

64.16

53.29

6.04

4

16.0

7

28.0

13

52.0

1

4.0

0

0.0

TLCM19

34.68

2.37

37.15

32.39

6.83

5

20.0

7

28.0

12

48.0

1

4.0

0

0.0

KT1

15

0.5

10

17

3.33

5

20.0

8

32.0

12

48.0

0

0.0

0

0.0

KT2

14

0.5

10

17

3.57

5

20.0

9

36.0

11

44.0

0

0.0

0

0.0

KT8

14

0.5

11

17

3.57

5

20.0

7

28.0

13

52.0

0

0.0

0

0.0

KT9

13

0.5

10

17

3.85

5

20.0

7

28.0

13

52.0

0

0.0

0

0.0

KT21

7

0.5

5

9

7.14

4

16.0

9

36.0

12

48.0

0

0.0

0

0.0

CT1

29.53

2.33

32.45

25.12

7.89

4

16.0

8

32.0

13

52.0

0

0.0

0

0.0

CT2

30.31

2.18

36.13

28.52

7.19

5

20.0

9

36.0

11

44.0

0

0.0

0

0.0

CT3

31.54

1.97

35.56

28.43

6.25

4

16.0

8

32.0

13

52.0

0

0.0

0

0.0

CT4

15

0.5

11

17

3.33

6

24.0

9

36.0

10

40.0

0

0.0

0

0.0

TL1

210.5

12.5

217.5

204.5

5.94

8

32.0

14

56.0

2

8.0

1

4.0

0

0.0

TL2

308.5

13.54

325.5

313.5

4.25

7

28.0

12

48.0

6

24.0

0

0.0

0

0.0

TL6

7.32

0.43

6.34

8.13

5.87

6

24.0

13

52.0

6

24.0

0

0.0

0

0.0

TL7

4.78

0.31

5.37

4.38

6.49

5

20.0

13

52.0

7

28.0

0

0.0

0

0.0

TL8

18.26

1.25

15.91

22.22

6.85

6

24.0

12

48.0

7

28.0

0

0.0

0

0.0

TL9

19.5

1.11

15.71

23.18

5.69

5

20.0

12

48.0

7

28.0

1

4.0

0

0.0

TL12

3.12

0.16

1.85

3.45

5.13

6

24.0

13

52.0

6

24.0

0

0.0

0

0.0

TL14

29.5

1.68

27.15

33.27

5.69

7

28.0

14

56.0

4

16.0

0

0.0

0

0.0

TL15

25.5

1.38

19.45

28.62

5.41

5

20.0

12

48.0

8

32.0

0

0.0

0

0.0



Cv%- Sinh học

20


18


16


14


12


10


8


6


4


2


0

Cv% -Trước

Cv% -Sau

W% - Sinh học

SH10


SH6 SH4 SL29 SL27 SL23 SL22 SL17 SL16 SL13 SL12 SL11 SL10 HT4 HT3 HT2

HT1

0

2

4

6

8

10

12

14

16


Biểu đồ 3.10. Mức độ phân tán kết quả trước và sau TC VĐV năng khiếu của tuyến VĐV chân đế của các chỉ số đặc trưng sinh học (n=25)

Biểu đồ 3.11. Nhịp tăng trưởng trước và sau TC VĐV năng khiếu của tuyến VĐV chân đế của các chỉ số đặc trưng sinh học (n=25)



Cv% - Sư phạm

16


14


12


10


8


6


4


2


0

Cv% -Trước

Cv% -Sau

W% - Sư phạm

CT4

18.18

CT39.34

CT215.72

CT15.95

KT2115.38

KT98

KT87.41

KT215.38

KT122.22

TLCM196.82

TLCM165.08

TLCM129.23

TLCM910.78

TLCM62.62

TLCM38.72

TLCM28.68

TLCM15.37

TLC53.74

TLC47.35

TLC15.74

0 5 10 15 20 25


Biểu đồ 3.12. Mức độ phân tán kết quả trước và sau TC VĐV năn2 khiếu của tuyến VĐV chân đế của các chỉ số đặc trưng sư phạm (n=25)

Biểu đồ 3.13. Nhịp tăng trưởng trước và sau TC VĐV năng khiếu của tuyến VĐV chân đế của các chỉ số đặc trưng sư phạm (n=25)



Cv%- Tâm lý

14

12

10

8

6

4

2

0

TL1

TL2

TL6

TL7

TL8

TL9

TL12 TL14 TL15

Cv% -Trước

Cv% -Sau

W% - Tâm lý

TL15

12.5

TL14

7.02

TL12

36.36

TL9

16.67

TL8

10.43

TL7

9.94

TL6

6.63

TL2

3.82

TL1

2.35

0

0

5

10

15

20

25

30

35

40

Biểu đồ 3.14. Mức độ phân tán kết quả trước và sau TC VĐV năng khiếu của mô hình VĐV chân đế của các chỉ số đặc trưng tâm lý (n=25)

Biểu đồ 3.15. Nhịp tăng trưởng trước và sau TC VĐV năng khiếu của mô hình VĐV chân đế của các chỉ số đặc trưng tâm lý (n=25)

Xem tất cả 285 trang.

Ngày đăng: 20/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí