Đánh giá năng lực tâm lý trí tuệ về khả năng thu nhận thông tin (cảm giác, tri giác), tư duy thao tác, trí nhớ (thị giác, vận động), các phẩm chất chú ý (bao gồm cả tập trung, phân phối và di chuyển) cũng tập trung ở mức trung bình, đặc biệt còn một số vận động viên có đánh giá ở mức yếu về thị giác, vận động;
Đánh giá năng tâm lý ý chí: khả năng nỗ lực ý chí cao, đức tính kiên trì, quyết đoán, dũng cảm, hoài bão, tính mục đích cũng tập trung nhiều ở mức trung bình.
Tóm lại, có thể nhận thấy công tác tuyển chọn đầu vào của VĐV năng khiếu Cầu lông thông qua các chỉ số đặc trưng tâm lý là vô cùng quan trọng và cần thiết, giúp các HLV ngoài đánh giá về chuyên môn (kỹ thuật, chiến thuật, thể lực), còn đánh giá được đặc điểm tâm lý đặc thù của VĐV năng khiếu Cầu lông nhằm tuyển lựa được những VĐV có bản lĩnh, ý chí, nỗ lực hoặc khắc phục được những điểm yếu, hạn chế tâm lý cho VĐV trong tập luyện và thi đấu.
Kết quả bảng 3.68, sau 1 năm tuyển chọn VĐV năng khiếu cho thấy:
Đối với chỉ số sinh học: sau 1 năm TC nam VĐV năng khiếu CL vào HL đào tạo theo mô hình VĐV CL cấp cao bằng các chỉ số đặc trưng sinh học (hình thái, sinh lý, sinh hóa) của các VĐV đã có sự chuyển biến rõ rệt, thể hiện ở tất cả các chỉ số kiểm tra đều chuyển từ mức trung bình sang mức khá và mức tốt, chỉ còn một VĐV có kết quả kiểm tra một số chỉ số ở mức yếu. Cụ thể: Mức tốt có tỷ lệ từ 8.0-24.0% (17/17 chỉ số), mức khá từ 24.0-44.0% (17/17 chỉ số), mức trung bình từ 32.0-64.0% (17/17 chỉ số), mức yếu còn tỷ lệ 4.0% (7/17 chỉ số). Đồng thời, đánh giá bằng tham số biến thiên (Cv%) cho thấy thành tích kiểm tra của các VĐV đã có sự tập trung cao hơn so với thời điểm kiểm tra đầu vào, thể hiện ở Cv% <10.0% (3.01-5.97%). Đồng nghĩa với đó là mức độ tăng trưởng của mỗi chỉ số kiểm tra là khá lớn so với thời điểm TC năng khiếu đầu vào từ mức 1.21% đến 14.55%. Như vậy, các chỉ số đặc trưng sinh học đã có tính định hướng cao trong việc TC nam VĐV năng khiếu CL.
Đối với chỉ số, test sư phạm: sau 1 năm TC nam VĐV năng khiếu CL vào HL đào tạo theo mô hình VĐV CL cấp cao bằng các chỉ số đặc trưng sư phạm (thể lực chung, thể lực chuyên môn, kỹ thuật và chiến thuật) của các VĐV đã có sự chuyển biến rõ rệt, thể hiện ở tất cả các chỉ số kiểm tra đều chuyển từ mức trung bình sang mức khá và mức tốt, chỉ còn một VĐV có kết quả kiểm tra một số chỉ số
ở mức yếu. Cụ thể: Mức tốt có tỷ lệ từ 12.0-28.0% (20/20 chỉ số), mức khá từ 20.0- 48.0% (20/20 chỉ số), mức trung bình từ 24.0-60.0% (20/20 chỉ số), mức yếu còn tỷ lệ 4.0-20.0% (9/20 chỉ số). Đồng thời, đánh giá bằng tham số biến thiên (Cv%) cho thấy thành tích kiểm tra của các VĐV đã có sự tập trung cao hơn so với thời điểm kiểm tra đầu vào, thể hiện ở Cv% <10.0% (3.33-7.89%). Đồng nghĩa với đó là mức độ tăng trưởng của mỗi chỉ số kiểm tra là khá lớn so với thời điểm TC năng khiếu đầu vào từ mức 2.62% đến 22.22%. Như vậy, các chỉ số đặc trưng sư phạm đã có tính định hướng cao trong việc TC nam VĐV năng khiếu CL.
Đối với các test tâm lý: sau 1 năm tuyển chọn nam vận động viên năng khiếu Cầu lông vào huấn luyện đào tạo theo mô hình vận động viên Cầu lông cấp cao thì tâm lý của các vận động viên đã có sự tiến bộ rõ rệt, thể hiện ở tất cả các chỉ số kiểm tra đều chuyển từ mức trung bình sang mức khá và mức tốt, chỉ còn một vận động viên có kết quả kiểm tra một số chỉ số ở mức yếu. Cụ thể: Mức tốt có tỷ lệ từ 20.0-32.0%, mức khá từ 48.0-56.0%, mức trung bình từ 8.0-32.%, mức yếu có 2/9 chỉ số có tỷ lệ 4.0%. Đồng thời, đánh giá bằng tham số biến thiên (Cv%) cho thấy thành tích kiểm tra của các vận động viên có sự tập trung cao hơn thể hiện ở Cv% <10.0% (4.25-6.85%), có nghĩa tâm lý của các vận động viên sau 01 năm tập luyện đã có sự trưởng thành đáng kể. Đồng nghĩa với đó là mức độ tăng trưởng của mỗi chỉ số kiểm tra là khá lớn so với thời điểm tuyển chọn năng khiếu đầu vào từ mức 2.35% đến 36.36%.
Tóm lại, đánh giá bằng năng lực tâm lý của vận động viên năng khiếu cầu lông được tuyển chọn thông qua các chỉ số thấy rằng: năng lực tâm vận động, năng lực tâm lý trí tuệ, năng lực tâm lý ý chí đều cho kết quả tốt hơn ở thời điểm tuyển chọn đầu vào. Như vậy, các chỉ số đặc trưng tâm lý đã có tính định hướng cao trong việc tuyển chọn nam vận động viên năng khiếu Cầu lông.
Như vậy, một lần nữa có thể khẳng định, các chỉ số, test và các tiêu chuẩn cho đánh giá TC nam VĐV CL tuyến VĐV năng khiếu chân đế-cấp độ 4 đều phù hợp để đánh giá trong mô hình nam VĐV cấp cao như các tuyến VĐV cấp độ 3, cấp độ 2 và cấp độ 1.
sinh học, sư phạm và tâm lý theo mô hình đào tạo nam VĐV CL cấp cao
PHÂN LOẠI | |||||||||||||
Kém | Yếu | TB | Khá | Tốt | |||||||||
HT1 | < | 118.68 | 118.68 | - | 122.03 | 122.04 | - | 125.40 | 125.41 | - | 132.12 | > | 132.12 |
HT2 | < | 21.66 | 21.66 | - | 22.97 | 22.98 | - | 24.30 | 24.31 | - | 26.94 | > | 26.94 |
HT3 | < | 118.58 | 118.58 | - | 121.93 | 121.94 | - | 125.30 | 125.31 | - | 132.02 | > | 132.02 |
HT4 | < | 13.11 | 13.11 | 14.27 | 14.28 | 15.45 | 15.46 | 17.79 | > | 17.79 | |||
SL10 | > | 74.32 | 74.32 | - | 67.61 | 67.60 | - | 64.24 | 64.23 | - | 60.88 | < | 60.88 |
SL11 | > | 170.70 | 170.70 | - | 159.41 | 159.40 | - | 153.75 | 153.74 | - | 148.10 | < | 148.10 |
SL12 | < | 63.84 | 63.84 | - | 67.21 | 67.22 | - | 70.60 | 70.61 | - | 77.36 | > | 77.36 |
SL13 | < | 98.20 | 98.20 | - | 101.84 | 101.85 | - | 105.50 | 105.51 | - | 112.80 | > | 112.80 |
SL16 | > | 20.14 | 20.14 | - | 17.51 | 17.50 | - | 16.18 | 16.17 | - | 14.86 | < | 14.86 |
SL17 | < | 3.45 | 3.45 | - | 3.78 | 3.79 | - | 4.13 | 4.14 | - | 4.81 | > | 4.81 |
SL22 | < | 2.49 | 2.49 | - | 2.79 | 2.80 | - | 3.11 | 3.12 | - | 3.73 | > | 3.73 |
SL23 | < | 43.06 | 43.06 | - | 46.37 | 46.38 | - | 49.70 | 49.71 | - | 56.34 | > | 56.34 |
SL27 | < | 116.20 | 116.20 | - | 122.54 | 122.55 | - | 128.90 | 128.91 | - | 141.60 | > | 141.60 |
SL29 | < | 56.02 | 56.02 | - | 61.40 | 61.41 - | 66.81 | - | 77.58 | > | 77.58 | ||
SH4 | > | 13.72 | 13.72 | - | 12.91 | 12.90 | - | 12.49 | 12.48 | - | 12.08 | < | 12.08 |
SH6 | < | 8.11 | 8.11 | - | 8.97 | 8.98 | - | 9.85 | 9.86 | - | 11.59 | > | 11.59 |
SH10 | > | 2.83 | 2.83 | - | 2.42 | 2.41 | - | 2.20 | 2.19 | - | 1.99 | < | 1.99 |
TLC1 | > | 6.70 | 6.70 | - | 5.93 | 5.92 | - | 5.53 | 5.52 | - | 5.14 | < | 5.14 |
TLC4 | > | 118.22 | 118.22 | - | 110.35 | 110.34 | - | 106.40 | 106.39 | - | 102.46 | < | 102.46 |
TLC5 | > | 253.99 | 253.99 | - | 240.56 | 240.55 | - | 233.83 | 233.82 | - | 227.11 | < | 227.11 |
TLCM1 | > | 82.34 | 82.34 | - | 73.77 | 73.76 | - | 69.47 | 69.46 | - | 65.18 | < | 65.18 |
TLCM2 | > | 19.41 | 19.41 | - | 17.02 | 17.01 | - | 15.81 | 15.80 | - | 14.61 | < | 14.61 |
TLCM3 | < | 5.45 | 5.45 | - | 5.82 | 5.83 | - | 6.21 | 6.22 | - | 6.97 | > | 6.97 |
TLCM6 | > | 35.35 | 35.35 | - | 31.06 | 31.05 | - | 28.90 | 28.89 | - | 26.75 | < | 26.75 |
TLCM9 | > | 42.81 | 42.81 | - | 33.46 | 33.45 | - | 28.77 | 28.76 | - | 24.09 | < | 24.09 |
TLCM12 | > | 71.21 | 71.21 | - | 60.06 | 60.05 | - | 54.47 | 54.46 | - | 48.89 | < | 48.89 |
TLCM16 | > | 71.66 | 71.66 | - | 63.79 | 63.78 | - | 59.84 | 59.83 | - | 55.90 | < | 55.90 |
TLCM19 | > | 41.87 | 41.87 | - | 37.16 | 37.15 | - | 34.79 | 34.78 | - | 32.43 | < | 32.43 |
KT1 | < | 11.00 | 11.00 | - | 11.49 | 11.50 | - | 12.00 | 12.01 | - | 13.00 | > | 13.00 |
KT2 | < | 10.00 | 10.00 | - | 10.49 | 10.50 | - | 11.00 | 11.01 | - | 12.00 | > | 12.00 |
KT8 | < | 11.00 | 11.00 | - | 11.99 | 12.00 | - | 13.00 | 13.01 | - | 15.00 | > | 15.00 |
KT9 | < | 10.00 | 10.00 | - | 10.99 | 11.00 | - | 12.00 | 12.01 | - | 14.00 | > | 14.00 |
KT21 | < | 3 | 3 | - | 4 | 5 | - | 6 | 7 | - | 8 | > | 8 |
CT1 | > | 38.94 | 38.94 | - | 32.07 | 32.06 | - | 28.62 | 28.61 | - | 25.18 | < | 25.18 |
CT2 | > | 43.43 | 43.43 | - | 36.08 | 36.07 | - | 32.39 | 32.38 | - | 28.71 | < | 28.71 |
CT3 | > | 41.88 | 41.88 | - | 35.25 | 35.24 | - | 31.92 | 31.91 | - | 28.60 | < | 28.60 |
CT4 | < | 14.00 | 14.00 | - | 14.49 | 14.50 | - | 15.00 | 15.01 | - | 16.00 | > | 16.00 |
TL1 | > | 225.80 | 225.80 | - | 216.51 | 216.50 | - | 211.85 | 211.84 | - | 207.20 | < | 207.20 |
TL2 | > | 335.68 | 335.68 | - | 324.71 | 324.70 | - | 319.21 | 319.20 | - | 313.72 | < | 313.72 |
TL6 | < | 5.82 | 5.82 | 6.35 | 6.36 | 6.90 | 6.91 | 7.98 | > | 7.98 | |||
TL7 | > | 6.32 | 6.32 | 5.37 | 5.36 | 4.88 | 4.87 | 4.40 | < | 4.40 | |||
TL8 | < | 14.02 | 14.02 | - | 15.85 | 15.86 | - | 17.70 | 17.71 | - | 21.38 | > | 21.38 |
TL9 | < | 14.32 | 14.32 | - | 16.05 | 16.06 | - | 17.80 | 17.81 | - | 21.28 | > | 21.28 |
TL12 | < | 1.32 | 1.32 | - | 1.83 | 1.84 | - | 2.36 | 2.37 | - | 3.40 | > | 3.40 |
TL14 | < | 25.28 | 25.28 | - | 26.98 | 26.99 | - | 28.70 | 28.71 | - | 32.12 | > | 32.12 |
TL15 | < | 16.48 | 16.48 | - | 19.08 | 19.09 | - | 21.70 | 21.71 | - | 26.92 | > | 26.92 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự Biến Đổi Các Chỉ Số, Test Trong Tc Nam Vđv Cl Cấp Độ 3 Sau 1 Năm Tập Luyện (N=20)
- Kết Quả Dự Báo Các Chỉ Số, Test Tc Vđv Cấp Độ 2 Sau 1 Năm Tập Luyện Tiếp Theo
- Bàn Về Xây Dựng Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trong Tc Nam Vđv Cl Theo Các Tuyến Đào Tạo Hướng Đến Mô Hình Vđv Cl Cấp Cao
- Bàn Về Dự Báo Sự Phát Triển Của Các Tiêu Chí Áp Dụng Trong Tc Vđv Cho 1 Năm Tập Luyện Tiếp Theo (Dẫn Chứng Ở Tuyến Vđv Cấp Độ 2).
- Nguyễn Văn Đức (2015), Sách Giáo Trình Cầu Lông, Nxb Tdtt, Hà Nội
- Xin Ông (Bà) Cho Biết Một Vài Thông Tin Cá Nhân:
Xem toàn bộ 285 trang tài liệu này.
test sinh học, sư phạm và tâm lý theo mô hình đào tạo nam VĐV CL cấp cao (n=25)
Kết quả đánh giá | Kết quả xếp loại | ||||||||||||||
𝑥̅ | ± | Min | Max | Cv% | Tốt | Khá | TB | Yếu | Kém | ||||||
mi | % | mi | % | mi | % | mi | % | mi | % | ||||||
HT1 | 125.5 | 14.36 | 121.5 | 133.5 | 11.44 | 3 | 12.0 | 8 | 32.0 | 13 | 52.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
HT2 | 25.5 | 4.05 | 22.5 | 39.5 | 15.88 | 4 | 16.0 | 6 | 24.0 | 15 | 60.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
HT4 | 16.19 | 2.87 | 15.24 | 22.16 | 17.73 | 3 | 12.0 | 6 | 24.0 | 15 | 60.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
SL10 | 63.5 | 4.87 | 68.5 | 59.5 | 7.67 | 2 | 8.0 | 3 | 12.0 | 20 | 80.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
SL11 | 155.5 | 16.75 | 160.5 | 147.5 | 10.77 | 2 | 8.0 | 3 | 12.0 | 19 | 76.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
SL12 | 69.5 | 4.12 | 66.21 | 77.5 | 5.93 | 1 | 4.0 | 6 | 24.0 | 18 | 72.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
SL13 | 104.5 | 6.86 | 100.5 | 110.5 | 6.56 | 1 | 4.0 | 6 | 24.0 | 18 | 72.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
SL16 | 17.4 | 1.39 | 19.5 | 15.5 | 7.99 | 2 | 8.0 | 4 | 16.0 | 19 | 76.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
SL17 | 3.91 | 0.34 | 3.78 | 4.81 | 8.70 | 2 | 8.0 | 6 | 24.0 | 17 | 68.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
SL22 | 3.11 | 0.38 | 2.88 | 3.76 | 12.22 | 0 | 0.0 | 3 | 12.0 | 21 | 84.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
SL23 | 46.53 | 5.49 | 46.22 | 56.55 | 11.80 | 0 | 0.0 | 3 | 12.0 | 21 | 84.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
SL27 | 125.5 | 13.5 | 119.5 | 142 | 10.76 | 0 | 0.0 | 4 | 16.0 | 20 | 80.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
SL29 | 65.5 | 6.89 | 61.4 | 77.58 | 10.52 | 0 | 0.0 | 3 | 12.0 | 21 | 84.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
SH4 | 12.52 | 0.88 | 12.54 | 12.08 | 7.03 | 2 | 8.0 | 5 | 20.0 | 18 | 72.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
SH6 | 9.12 | 0.81 | 8.75 | 10.41 | 8.88 | 0 | 0.0 | 4 | 16.0 | 21 | 84.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
SH10 | 2.25 | 0.25 | 2.43 | 2.01 | 11.1 | 0 | 0.0 | 6 | 24.0 | 16 | 64.0 | 0 | 0.0 | 3 | 12.0 |
TLC1 | 5.91 | 0.65 | 7.05 | 5.34 | 11.0 | 2 | 8.0 | 2 | 8.0 | 16 | 64.0 | 3 | 12.0 | 2 | 8.0 |
TLC4 | 115.42 | 14.28 | 118.22 | 102.46 | 12.4 | 1 | 4.0 | 3 | 12.0 | 17 | 68.0 | 3 | 12.0 | 1 | 4.0 |
TLC5 | 243.55 | 31.21 | 254.5 | 229.36 | 12.8 | 1 | 4.0 | 2 | 8.0 | 14 | 56.0 | 6 | 24.0 | 2 | 8.0 |
TLCM1 | 73.21 | 9.34 | 83.22 | 66.74 | 12.8 | 2 | 8.0 | 5 | 20.0 | 17 | 68.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
TLCM2 | 16.95 | 1.84 | 22.26 | 15.87 | 10.9 | 1 | 4.0 | 3 | 12.0 | 18 | 72.0 | 3 | 12.0 | 0 | 0.0 |
TLCM3 | 6.36 | 0.75 | 5.05 | 7.21 | 11.8 | 3 | 12.0 | 5 | 20.0 | 17 | 68.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
TLCM6 | 30.12 | 3.41 | 36.74 | 25.46 | 11.3 | 2 | 8.0 | 3 | 12.0 | 17 | 68.0 | 3 | 12.0 | 0 | 0.0 |
TLCM9 | 32.45 | 4.42 | 40.81 | 29.09 | 13.6 | 1 | 4.0 | 3 | 12.0 | 18 | 72.0 | 3 | 12.0 | 0 | 0.0 |
TLCM12 | 59.38 | 6.26 | 68.64 | 50.61 | 10.5 | 2 | 8.0 | 3 | 12.0 | 16 | 64.0 | 2 | 8.0 | 2 | 8.0 |
TLCM16 | 63.38 | 7.13 | 72.52 | 54.86 | 11.2 | 1 | 4.0 | 2 | 8.0 | 19 | 76.0 | 3 | 12.0 | 0 | 0.0 |
TLCM19 | 37.13 | 3.98 | 42.53 | 33.62 | 10.7 | 1 | 4.0 | 2 | 8.0 | 20 | 80.0 | 2 | 8.0 | 0 | 0.0 |
KT1 | 12 | 1.64 | 8 | 16 | 13.7 | 2 | 8.0 | 5 | 20.0 | 17 | 68.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
KT2 | 12 | 1.35 | 8 | 15 | 11.3 | 1 | 4.0 | 4 | 16.0 | 16 | 64.0 | 4 | 16.0 | 0 | 0.0 |
KT8 | 13 | 1.43 | 9 | 15 | 11.0 | 3 | 12.0 | 6 | 24.0 | 16 | 64.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
KT9 | 12 | 1.38 | 8 | 15 | 11.5 | 2 | 8.0 | 4 | 16.0 | 17 | 68.0 | 2 | 8.0 | 0 | 0.0 |
KT21 | 6 | 0.5 | 3 | 8 | 8.3 | 3 | 12.0 | 5 | 20.0 | 17 | 68.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
CT1 | 31.34 | 3.62 | 39.43 | 26.38 | 11.6 | 0 | 0.0 | 3 | 12.0 | 19 | 76.0 | 3 | 12.0 | 0 | 0.0 |
CT2 | 35.48 | 4.18 | 44.27 | 29.38 | 11.8 | 1 | 4.0 | 3 | 12.0 | 18 | 72.0 | 3 | 12.0 | 0 | 0.0 |
CT3 | 34.63 | 3.89 | 41.35 | 29.54 | 11.2 | 2 | 8.0 | 4 | 16.0 | 19 | 76.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
CT4 | 12.5 | 1.45 | 9 | 14 | 11.6 | 2 | 8.0 | 4 | 16.0 | 19 | 76.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
TL1 | 215.5 | 22.5 | 226.5 | 205.5 | 10.44 | 3 | 12.0 | 6 | 24.0 | 15 | 60.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
TL2 | 320.5 | 34.36 | 336.5 | 314.5 | 10.72 | 4 | 16.0 | 4 | 16.0 | 17 | 68.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
TL6 | 6.85 | 0.76 | 5.53 | 8.01 | 11.09 | 2 | 8.0 | 4 | 16.0 | 17 | 68.0 | 2 | 8.0 | 0 | 0.0 |
TL7 | 5.28 | 0.54 | 6.36 | 4.45 | 10.23 | 3 | 12.0 | 4 | 16.0 | 16 | 64.0 | 2 | 8.0 | 0 | 0.0 |
TL8 | 16.45 | 1.89 | 14.02 | 21.38 | 11.49 | 1 | 4.0 | 5 | 20.0 | 19 | 76.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
TL9 | 16.5 | 1.34 | 13.62 | 20.25 | 8.12 | 3 | 12.0 | 4 | 16.0 | 16 | 64.0 | 2 | 8.0 | 0 | 0.0 |
TL12 | 2.16 | 0.26 | 1.35 | 3.4 | 12.04 | 0 | 0.0 | 2 | 8.0 | 16 | 64.0 | 7 | 28.0 | 0 | 0.0 |
TL14 | 27.5 | 2.88 | 23.33 | 33.2 | 10.47 | 3 | 12.0 | 6 | 24.0 | 16 | 64.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
TL15 | 22.5 | 2.11 | 16.85 | 27.17 | 9.38 | 0 | 0.0 | 5 | 20.0 | 18 | 72.0 | 2 | 8.0 | 0 | 0.0 |
số, test sinh học, sư phạm và tâm lý theo mô hình đào tạo nam VĐV CL cấp cao (n=25)
Kết quả đánh giá | Kết quả xếp loại | ||||||||||||||
𝑥̅ | ± | Min | Max | Cv% | Tốt | Khá | TB | Yếu | Kém | ||||||
mi | % | mi | % | mi | % | mi | % | mi | % | ||||||
HT1 | 129.5 | 5.56 | 124.5 | 138.5 | 4.29 | 5 | 20.0 | 11 | 44.0 | 8 | 32.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
HT2 | 28.1 | 1.28 | 24.5 | 36.5 | 4.49 | 3 | 12.0 | 8 | 32.0 | 14 | 56.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
HT3 | 129.5 | 5.56 | 124.5 | 138.5 | 4.29 | 5 | 20.0 | 11 | 44.0 | 8 | 32.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
HT4 | 17.59 | 1.05 | 15.81 | 19.55 | 5.97 | 5 | 20.0 | 11 | 44.0 | 8 | 32.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
SL10 | 61.5 | 3.37 | 67.5 | 59.5 | 5.48 | 4 | 16.0 | 8 | 32.0 | 13 | 52.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
SL11 | 151.5 | 5.26 | 158.5 | 147 | 3.47 | 5 | 20.0 | 8 | 32.0 | 12 | 48.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
SL12 | 72.5 | 2.18 | 68.5 | 77.5 | 3.01 | 6 | 24.0 | 9 | 36.0 | 10 | 40.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
SL13 | 107.5 | 3.39 | 100.5 | 110.5 | 3.15 | 6 | 24.0 | 9 | 36.0 | 10 | 40.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
SL16 | 16.5 | 0.68 | 18.5 | 14.5 | 4.12 | 3 | 12.0 | 7 | 28.0 | 15 | 60.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
SL17 | 4.51 | 0.19 | 3.81 | 4.82 | 4.21 | 5 | 20.0 | 8 | 32.0 | 12 | 48.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
SL22 | 3.58 | 0.16 | 2.84 | 3.72 | 4.47 | 3 | 12.0 | 7 | 28.0 | 14 | 56.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
SL23 | 52.5 | 2.52 | 48.65 | 56.55 | 4.80 | 2 | 8.0 | 6 | 24.0 | 16 | 64.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
SL27 | 134.5 | 6.5 | 124.5 | 142.5 | 4.83 | 3 | 12.0 | 7 | 28.0 | 14 | 56.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
SL29 | 71.5 | 3.48 | 63.5 | 77.6 | 4.87 | 2 | 8.0 | 6 | 24.0 | 16 | 64.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
SH4 | 12.37 | 0.62 | 12.85 | 12.06 | 5.01 | 4 | 16.0 | 8 | 32.0 | 13 | 52.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
SH6 | 10.19 | 0.55 | 9.15 | 11.6 | 5.40 | 3 | 12.0 | 7 | 28.0 | 15 | 60.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
SH10 | 2.14 | 0.11 | 2.39 | 1.98 | 5.14 | 3 | 12.0 | 8 | 32.0 | 14 | 56.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
TLC1 | 5.58 | 0.39 | 6.64 | 5.13 | 6.99 | 4 | 16.0 | 6 | 24.0 | 14 | 56.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
TLC4 | 107.24 | 7.29 | 113.61 | 101.38 | 6.80 | 3 | 12.0 | 5 | 20.0 | 15 | 60.0 | 2 | 8.0 | 0 | 0.0 |
TLC5 | 234.6 | 18.37 | 246.54 | 223.85 | 7.83 | 3 | 12.0 | 5 | 20.0 | 12 | 48.0 | 5 | 20 | 0 | 0.0 |
TLCM1 | 69.38 | 4.51 | 74.28 | 64.75 | 6.50 | 5 | 20.0 | 8 | 32.0 | 11 | 44.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
TLCM2 | 15.54 | 0.84 | 18.57 | 14.47 | 5.41 | 5 | 20.0 | 7 | 28.0 | 12 | 48.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
TLCM3 | 6.94 | 0.47 | 5.52 | 7.48 | 6.77 | 7 | 28.0 | 12 | 48.0 | 6 | 24.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
TLCM6 | 29.34 | 2.12 | 31.42 | 25.46 | 7.23 | 5 | 20.0 | 9 | 36.0 | 10 | 40.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
TLCM9 | 29.13 | 1.86 | 32.48 | 24.04 | 6.39 | 4 | 16.0 | 8 | 32.0 | 12 | 48.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
TLCM12 | 54.14 | 3.28 | 60.12 | 48.63 | 6.06 | 5 | 20.0 | 8 | 32.0 | 12 | 48.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
TLCM16 | 60.24 | 3.64 | 64.16 | 53.29 | 6.04 | 4 | 16.0 | 7 | 28.0 | 13 | 52.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
TLCM19 | 34.68 | 2.37 | 37.15 | 32.39 | 6.83 | 5 | 20.0 | 7 | 28.0 | 12 | 48.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
KT1 | 15 | 0.5 | 10 | 17 | 3.33 | 5 | 20.0 | 8 | 32.0 | 12 | 48.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
KT2 | 14 | 0.5 | 10 | 17 | 3.57 | 5 | 20.0 | 9 | 36.0 | 11 | 44.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
KT8 | 14 | 0.5 | 11 | 17 | 3.57 | 5 | 20.0 | 7 | 28.0 | 13 | 52.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
KT9 | 13 | 0.5 | 10 | 17 | 3.85 | 5 | 20.0 | 7 | 28.0 | 13 | 52.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
KT21 | 7 | 0.5 | 5 | 9 | 7.14 | 4 | 16.0 | 9 | 36.0 | 12 | 48.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
CT1 | 29.53 | 2.33 | 32.45 | 25.12 | 7.89 | 4 | 16.0 | 8 | 32.0 | 13 | 52.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
CT2 | 30.31 | 2.18 | 36.13 | 28.52 | 7.19 | 5 | 20.0 | 9 | 36.0 | 11 | 44.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
CT3 | 31.54 | 1.97 | 35.56 | 28.43 | 6.25 | 4 | 16.0 | 8 | 32.0 | 13 | 52.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
CT4 | 15 | 0.5 | 11 | 17 | 3.33 | 6 | 24.0 | 9 | 36.0 | 10 | 40.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
TL1 | 210.5 | 12.5 | 217.5 | 204.5 | 5.94 | 8 | 32.0 | 14 | 56.0 | 2 | 8.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
TL2 | 308.5 | 13.54 | 325.5 | 313.5 | 4.25 | 7 | 28.0 | 12 | 48.0 | 6 | 24.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
TL6 | 7.32 | 0.43 | 6.34 | 8.13 | 5.87 | 6 | 24.0 | 13 | 52.0 | 6 | 24.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
TL7 | 4.78 | 0.31 | 5.37 | 4.38 | 6.49 | 5 | 20.0 | 13 | 52.0 | 7 | 28.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
TL8 | 18.26 | 1.25 | 15.91 | 22.22 | 6.85 | 6 | 24.0 | 12 | 48.0 | 7 | 28.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
TL9 | 19.5 | 1.11 | 15.71 | 23.18 | 5.69 | 5 | 20.0 | 12 | 48.0 | 7 | 28.0 | 1 | 4.0 | 0 | 0.0 |
TL12 | 3.12 | 0.16 | 1.85 | 3.45 | 5.13 | 6 | 24.0 | 13 | 52.0 | 6 | 24.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
TL14 | 29.5 | 1.68 | 27.15 | 33.27 | 5.69 | 7 | 28.0 | 14 | 56.0 | 4 | 16.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
TL15 | 25.5 | 1.38 | 19.45 | 28.62 | 5.41 | 5 | 20.0 | 12 | 48.0 | 8 | 32.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
Cv%- Sinh học
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Cv% -Trước
Cv% -Sau
W% - Sinh học
SH10
SH6 SH4 SL29 SL27 SL23 SL22 SL17 SL16 SL13 SL12 SL11 SL10 HT4 HT3 HT2
HT1
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Biểu đồ 3.10. Mức độ phân tán kết quả trước và sau TC VĐV năng khiếu của tuyến VĐV chân đế của các chỉ số đặc trưng sinh học (n=25)
Biểu đồ 3.11. Nhịp tăng trưởng trước và sau TC VĐV năng khiếu của tuyến VĐV chân đế của các chỉ số đặc trưng sinh học (n=25)
Cv% - Sư phạm
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Cv% -Trước
Cv% -Sau
W% - Sư phạm
CT4
18.18
CT39.34
CT215.72
CT15.95
KT2115.38
KT98
KT87.41
KT215.38
KT122.22
TLCM196.82
TLCM165.08
TLCM129.23
TLCM910.78
TLCM62.62
TLCM38.72
TLCM28.68
TLCM15.37
TLC53.74
TLC47.35
TLC15.74
0 5 10 15 20 25
Biểu đồ 3.12. Mức độ phân tán kết quả trước và sau TC VĐV năn2 khiếu của tuyến VĐV chân đế của các chỉ số đặc trưng sư phạm (n=25)
Biểu đồ 3.13. Nhịp tăng trưởng trước và sau TC VĐV năng khiếu của tuyến VĐV chân đế của các chỉ số đặc trưng sư phạm (n=25)
Cv%- Tâm lý
14
12
10
8
6
4
2
0
TL1
TL2
TL6
TL7
TL8
TL9
TL12 TL14 TL15
Cv% -Trước
Cv% -Sau
W% - Tâm lý
TL15
12.5
TL14
7.02
TL12
36.36
TL9
16.67
TL8
10.43
TL7
9.94
TL6
6.63
TL2
3.82
TL1
2.35
0
0
5
10
15
20
25
30
35
40
Biểu đồ 3.14. Mức độ phân tán kết quả trước và sau TC VĐV năng khiếu của mô hình VĐV chân đế của các chỉ số đặc trưng tâm lý (n=25)
Biểu đồ 3.15. Nhịp tăng trưởng trước và sau TC VĐV năng khiếu của mô hình VĐV chân đế của các chỉ số đặc trưng tâm lý (n=25)