PHỤ LỤC 9
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐIỀU TRA
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THỂ DỤC THỂ THAO NGOẠI KHÓA
1. Trường THCS Quỳnh Mai, Quỳnh Lôi, Quỳnh Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Trường THCS Ngô Gia Tự, Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
3. Trường THCS Ngô Quyền, Quỳnh Lôi, Hai Bà Trưng, Hà Nội
4. Trường THCS Nguyễn Phong Sắc, Đại La, Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội
5. Trường THCS Thanh Xuân Nam, Tổ 57 phường Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội
6. Trường THCS Khương Đình, Khương Hạ, Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
7. Trường THCS Nguyễn Du, Hàng Quạt, Hàng Gai, Hoàn Kiếm, Hà Nội
8. Trường THCS Giảng Võ, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
9. Trường THCS Ngọc Thụy, Ngõ 268, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội
10. Trường THCS Gia Thụy, Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội
11. Trường THCS Trâu Quỳ, Đào Nguyên, thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
12. Trường THCS Cổ Bi, Xã Cổ Bi, Gia Lâm, Hà Nội
13. Trường THCS Yên Thường, Yên Thường, Gia Lâm, Hà Nội
14. Trường THCS Đình Xuyên, Đình Xuyên, Gia Lâm, Hà Nội
15. Trường THCS Thị Trấn Yên Viên, Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
16. Trường THCS Yên Viên, Đình Xuyên, Yên Vên, Gia Lâm, Hà Nội
17. Trường THCS Thụy Lâm, xã Thụy Lâm, Đông Anh, Hà Nội
18. Trường THCS Xuân Nộn, Xã Xuân Nộn, Đông Anh, Hà Nội
19. Trường THCS Nguyên Khê, Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội
20. Trường THCS Bắc Hồng, Phù Liễn, Bắc Hồng, Đông Anh, Hà Nội
21. Trường THCS Cổ Đông, Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội
22. Trường THCS Kim Sơn, Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội
23. Trường THCS Trung Hưng, Phường Trung Hưng, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
24. Trường THCS Phùng Hưng, Phường Quang Trung, Sơn Tây, Hà Nội
25. Trường THCS Văn Võ, Cấp Tiến, Văn Võ, Chương Mỹ, Hà Nội
26. Trường THCS Hoàng Diệu, Xã Hoàng Diệu, Huyện Chương Mỹ, Hà Nội
27. Trường THCS Tràng Sơn, Chàng Sơn, Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Nội
28. Trường THCS Thạch Thất, thị trấn liên Quan, Thạch Thất, Hà Nội
29. Trường THCS Phú Kim, Phú Nghĩa, Xã Phú Kim, Huyện Thạch Thất, Hà Nội
30. Trường THCS Yên Bình, Xóm Đình, Yên Bình, Thạch Thất, Hà Nội
31. Trường THCS Bình Phú, Hữu Bằng, Thạch Thất Hà Nội
32. Trường THCS Lê Quý Đôn, Khu đô thị An Hưng, Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội
33. Trường THCS Dương Nội, La Nội, Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội
34. Trường THCS Lê Lợi, Lê Lợi, Hà Trì, Hà Cầu, Hà Đông, Hà Nội
35. Trường THCS Phú Lãm, Thôn Thanh Lãm, Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội
36. Trường THCS Lê Hồng Phong, 123 Lê Hồng Phong, Hà Cầu, Hà Đông, Hà Nội
37. Trường THCS Việt Long, Thôn Tiên Tảo Xã Việt Long, Sóc Sơn, Hà Nội
38. Trường THCS Phù Linh, Xã Phù Linh, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
39. Trường THCS Xuân Giang, Xuân Tảo, Xuân Giang, Sóc Sơn, Hà Nội
40. Trường THCS Thị trấn Sóc Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội
41. Trường THCS Bắc Sơn, Bắc Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội
42. Trường THCS Tân Minh A, Xóm Rừng, Xã Tân Minh, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
43. Trường THCS Tân Dân, Tân Dân, Sóc Sơn, Hà Nội
44. Trường THCS Hiền Ninh, Hiền Ninh, Sóc Sơn, Hà Nội
PHỤ LỤC 10
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐIỀU TRA
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA MÔN KARATE-DO
1. Trường THCS Ngô Gia Tự, Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Trường THCS Nguyễn Phong Sắc, Đại La, Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội
3. Trường THCS Khương Đình, Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
4. Trường THCS Nguyễn Du, Hàng Quạt, Hàng Gai, Hoàn Kiếm, Hà Nội
5. Trường THCS Ngọc Thụy, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội
6. Trường THCS Gia Thụy, Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội
7. Trường THCS Trâu Quỳ, Đào Nguyên, thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
8. Trường THCS Cổ Bi, Xã Cổ Bi, Gia Lâm, Hà Nội
9. Trường THCS Yên Thường, Yên Thường, Gia Lâm, Hà Nội
10. Trường THCS Thị Trấn Yên Viên, Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
11. Trường THCS Xuân Nộn, Xã Xuân Nộn, Đông Anh, Hà Nội
12. Trường THCS Bắc Hồng, Phù Liễn, Bắc Hồng, Đông Anh, Hà Nội
13. Trường THCS Cổ Đông, Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội
14. Trường THCS Trung Hưng, Phường Trung Hưng, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
15. Trường THCS Phùng Hưng, Phường Quang Trung, Sơn Tây, Hà Nội
16. Trường THCS Kim Sơn, Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội
17. Trường THCS Văn Võ, Cấp Tiến, Văn Võ, Chương Mỹ, Hà Nội
18. Trường THCS Hoàng Diệu, Xã Hoàng Diệu, Huyện Chương Mỹ, Hà Nội
19. Trường THCS Yên Bình, Xóm Đình, Yên Bình, Thạch Thất, Hà Nội
20. Trường THCS Bình Phú, Hữu Bằng, Thạch Thất Hà Nội
21. Trường THCS Lê Quý Đôn, Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội
22. Trường THCS Dương Nội, La Nội, Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội
23. Trường THCS Phú Lãm, Thôn Thanh Lãm, Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội
24. Trường THCS Lê Hồng Phong, Hà Cầu, Hà Đông, Hà Nội
25. Trường THCS Việt Long, Thôn Tiên Tảo Xã Việt Long, Sóc Sơn, Hà Nội
26. Trường THCS Phù Linh, Xã Phù Linh, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
27. Trường THCS Thị trấn Sóc Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội
28. Trường THCS Tân Minh A, Xã Tân Minh, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
29. Trường THCS Tân Dân, Tân Dân, Sóc Sơn, Hà Nội
30. Trường THCS Bắc Sơn, Bắc Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội
PHỤ LỤC 11
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐIỀU TRA THỰC TRẠNG TRÌNH ĐỘ THỂ LỰC CỦA HỌC SINH THCS THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. Trường THCS Thanh Xuân Nam, Phường Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội
2. Trường THCS Khương Đình, Khương Hạ, Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
3. Trường THCS Giảng Võ, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
4. Trường THCS Ngọc Thụy, Ngõ 268, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội
5. Trường THCS Gia Thụy, Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội
6. Trường THCS Cổ Bi, Xã Cổ Bi, Gia Lâm, Hà Nội
7. Trường THCS Cổ Đông, Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội
8. Trường THCS Kim Sơn, Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội
9. Trường THCS Trung Hưng, Phường Trung Hưng, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
10. Trường THCS Phùng Hưng, Phường Quang Trung, Sơn Tây, Hà Nội
11. Trường THCS Thị trấn Sóc Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội
12. Trường THCS Bắc Sơn, Bắc Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội
13. Trường THCS Tân Minh A, Xóm Rừng, Xã Tân Minh, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
14. Trường THCS Tân Dân, Tân Dân, Sóc Sơn, Hà Nội
15. Trường THCS Hiền Ninh, Hiền Ninh, Sóc Sơn, Hà Nội
PHỤ LỤC 12
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THỰC NGHIỆM
ỨNG DỤNG CHƯƠNG TRÌNH TẬP LUYỆN NGOẠI KHÓA KARATE-DO
Nhóm thực nghiệm:
1. Trường THCS Khương Đình, Khương Hạ, Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
2. Trường THCS Ngọc Thụy, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội
3. Trường THCS Trâu Quỳ, Đào Nguyên, thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
4. Trường THCS Cổ Bi, Xã Cổ Bi, Gia Lâm, Hà Nội
5. Trường THCS Trung Hưng, Phường Trung Hưng, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
6. Trường THCS Kim Sơn, Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội
7. Trường THCS Tân Minh A, Xóm Rừng, Xã Tân Minh, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
8. Trường THCS Bắc Sơn, Bắc Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội
Nhóm đối chứng 1:
1. Trường THCS Ngô Gia Tự, Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Trường THCS Gia Thụy, Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội
3. Trường THCS Yên Thường, Yên Thường, Gia Lâm, Hà Nội
4. Trường THCS Thị Trấn Yên Viên, Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
5. Trường THCS Bắc Hồng, Phù Liễn, Bắc Hồng, Đông Anh, Hà Nội
6. Trường THCS Cổ Đông, Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội
7. Trường THCS Phùng Hưng, Phường Quang Trung, Sơn Tây, Hà Nội
8. Trường THCS Bình Phú, Hữu Bằng, Thạch Thất Hà Nội
9. Trường THCS Tân Dân, Tân Dân, Sóc Sơn, Hà Nội
Nhóm đối chứng 2:
1. Trường THCS Khương Đình, Khương Hạ, Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
2. Trường THCS Ngô Gia Tự, Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
3. Trường THCS Ngọc Thụy, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội
4. Trường THCS Gia Thụy, Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội
5. Trường THCS Trâu Quỳ, Đào Nguyên, thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
6. Trường THCS Cổ Bi, Xã Cổ Bi, Gia Lâm, Hà Nội
7. Trường THCS Yên Thường, Yên Thường, Gia Lâm, Hà Nội
8. Trường THCS Thị Trấn Yên Viên, Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
9. Trường THCS Bắc Hồng, Phù Liễn, Bắc Hồng, Đông Anh, Hà Nội
10. Trường THCS Trung Hưng, Phường Trung Hưng, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
11. Trường THCS Kim Sơn, Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội
12. Trường THCS Cổ Đông, Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội
13. Trường THCS Phùng Hưng, Phường Quang Trung, Sơn Tây, Hà Nội
14. Trường THCS Bình Phú, Hữu Bằng, Thạch Thất Hà Nội
15. Trường THCS Tân Minh A, Xóm Rừng, Xã Tân Minh, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
16. Trường THCS Bắc Sơn, Bắc Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội
17. Trường THCS Tân Dân, Tân Dân, Sóc Sơn, Hà Nội
PHỤ LỤC 13. Biểu mẫu kiểm tra phản xạ
TEST THỜI GIAN PHẢN XẠ
Họ và tên: ………………………………….... Năm sinh:………………………. Giới tính:…………………………………….. Chuyên sâu: ……………………. Ngày kiểm tra: ………………………………. Kết quả: ………………………..
THỜI GIAN PHẢN XẠ ĐƠN
X |
Có thể bạn quan tâm!
- Phiếu Điều Tra Thực Trạng Và Nhu Cầu Tập Luyện Tdtt Ngoại Khóa Của Học Sinh Thcs Tp. Hà Nội
- Phiếu Phỏng Vấn Lựa Chọn Tiêu Chí Đánh Giá Mức Độ Phát Triển Thể Chất
- Phiếu Phỏng Vấn Lựa Chọn Tiêu Chí Đánh Giá Mức Độ Đáp Ứng Nhu Cầu Xã Hội Của Chương Trình Tập Luyện Ngoại Khóa Môn Karate-Do Sau Loại Biến
- Nội Dung Thi Nâng Cấp Đai Trắng Kyu 9 Lên Đai Vàng Kyu 8
- Lý Thuyết (Dành 5-10 Phút Trong Mỗi Buổi Tập Để Trang Bị Kiến Thức Lý Thuyết)
- Kỹ Thuật Căn Bản (14 Tiết) Kỹ Thuật Tấn (2 Tiết)
Xem toàn bộ 378 trang tài liệu này.
THỜI GIAN PHẢN XẠ PHỨC
- | + | + | |
- | + | + | + |
+ | + | - | + |
- | - | + | + |
+ | + | + | - |
+ | - | - | + |
+ | + | + | + |
+ | + | - | - |
- | + | + | + |
- | + | + | - |
+ | - | + | + |
+ | - | + | + |
+ | + | - | + |
+ | + | - | + |
PHỤ LỤC 14. Chương trình tập luyện ngoại khóa môn Karate-do theo hướng dẫn của Liên đoàn Karate-do Hà Nội
LIÊN ĐOÀN KARATE-DO HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN PHÂN PHỐI THỜI GIAN VÀ NỘI DUNG THI NÂNG CẤP ĐAI MÔN KARATE-DO
(Từ đai Trắng Kyu 10 tới đai đen Nhất đẳng)
1. PHÂN PHỐI THỜI GIAN THI NÂNG CẤP ĐAI
Phân cấp đai | Thời gian | |
1 | Đai trắng Kyu 10 lên Kyu 9 (Chương trình nhập môn) | Thời gian tập luyện tối thiểu 3 tháng |
2 | Đai trắng Kyu 9 lên đai Vàng Kyu 8 | Thời gian tập luyện tối thiểu 3 tháng Đã thi đỗ đai trắng Kyu 9 |
3 | Đai Vàng Kyu 8 lên đai Xanh nhạt Kyu 7 | Thời gian tập luyện tối thiểu 3 tháng Đã thi đỗ đai Vàng Kyu 8 |
4 | Đai Xanh nhạt Kyu 7 lên đai xanh lá cây Kyu 6 | Thời gian tập luyện tối thiểu 3 tháng Đã thi đỗ đai Xanh nhạt Kyu 7 |
5 | Đai Xanh lá cây Kyu 6 lên đai xanh đậm Kyu 5 | Thời gian tập luyện tối thiểu 3 tháng Đã thi đỗ đai Xanh lá cây Kyu 6 |
6 | Đai Xanh đậm Kyu 5 lên đai xanh đậm Kyu 4 | Thời gian tập luyện tối thiểu 3 tháng Đã thi đỗ đai Xanh đậm Kyu 5 |
7 | Đai Xanh đậm Kyu 4 lên đai Nâu Kyu 3 | Thời gian tập luyện tối thiểu 6 tháng Đã thi đỗ đai Xanh đậm Kyu 4 |
8 | Đai Nâu Kyu 3 lên đai Nâu Kyu 2 | Thời gian tập luyện tối thiểu 6 tháng Đã thi đỗ đai Nâu Kyu 3 |
9 | Đai Nâu Kyu 2 lên đai Nâu Kyu 1 | Thời gian tập luyện tối thiểu 6 tháng Đã thi đỗ đai Nâu Kyu 2 |
10 | Đai Nâu Kyu 1 lên đai đen Nhất đẳng | Thời gian tập luyện tối thiểu 12 tháng Đã thi đỗ đai Nâu Kyu1 |
2. NỘI DUNG THI NÂNG CẤP ĐAI
1. Nội dung thi nâng cấp đai Trắng Kyu 10 lên đai Trắng Kyu 9
1.1. Kỹ thuật căn bản (40 điểm)
Thực hiện 5 bước
1. Tiến Zenkutsu da chi, Oizuki
2. Tiến Zenkutsu da chi, Gyaku zuki
3. Tiến Zenkutsu da chi, Gendan barai
4. Tiến Zenkutsu da chi, Age uke
5. Tiến Zenkutsu da chi, Shoto uke
6. Tiến Zenkutsu da chi, Uchi uke
7. Tiến Kokutsu dachi, Shuto uke
8. Tiến Kokutsu dachi, Shuto uke
1.2. Quyền pháp (30 điểm)