Nội Dung Thi Nâng Cấp Đai Trắng Kyu 9 Lên Đai Vàng Kyu 8

Taikyoku Shodan (10 điểm) Taikyoku Nidan (10 điểm) Taikyoku Sandan (10 điểm)

1.3. Đối luyện (30 điểm)

1. Gohon Kumite, Gedan Barai

2. Gohon Kumite, Oizuki

3. Gohon Kumite, Gyaku zuki

1.4. Thể lực (Đạt hoặc không đạt)


2. Nội dung thi nâng cấp đai Trắng Kyu 9 lên đai Vàng Kyu 8

2.1. Kỹ thuật căn bản (40 điểm)

Thực hiện 5 bước

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 378 trang tài liệu này.

1. Tiến Zenkutsu dachi, Zenzuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Zenzuki

2. Tiến Zenkutsu dachi, Gedan barai – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Gedan barai – Gyaku zuki.

Nghiên cứu xây dựng chương trình tập luyện ngoại khóa môn Karate-do cho học sinh Trung học cơ sở TP. Hà Nội - 29

3. Tiến Zenkutsu dachi, Age uke – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Age uke – Gyaku zuki.

4. Tiến Zenkutsu dachi, Shoto ude uke – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Shoto ude uke – Gyaku zuki.

5. Tiến Zenkutsu dachi, Uchi uke – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Uchi uke – Gyaku zuki

6. Tiến Zenkutsu dachi, Maegeri - Oi zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Maegeri - Gyaku

zuki


7. Tiến Kiba dachi, Yoko geri Keage, quay sau, Tiến Kiba dachi, Yoko geri Keage

2.2. Quyền pháp (30 điểm) Taikyoku Shodan (10 điểm) Heian Shodan (20 điểm)

2.3. Đối luyện (30 điểm)

Gohon kumite, thực hiện 5 bước đổi người thực hiện.

- Bài 1. Jodan

- Bài 2. Chudan

2.4. Thể lực (Đạt hoặc không đạt)


3. Nội dung thi nâng cấp đai Vàng Kyu 8 lên đai Xanh Kyu 7

3.1. Kỹ thuật căn bản (40 điểm)

Thực hiện 5 bước

1. Tiến Zenkutsu dachi, Maegeri -Zenzuki; Quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Maegeri - Zenzuki

2. Tiến Zenkutsu dachi, Gedan barai – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Age uke – Gyaku zuki.

3. Tiến Zenkutsu dachi, Shoto uke – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Uchi uke – Gyaku zuki.

4. Tiến Zenkutsu dachi, Yoko geri Keage; Quay sau tiến Zenkutsu dachi, Yoko geri

Keage.

5. Tiến Kokutsu dachi, Morote Uke, lùi sau Kokutsu dachi, Morote Uke

6. Tiến Kiba dachi, xoay Tetsui uchi, quay sau, Tiến Kiba dachi, Yoko geri Keage

3.2. Quyền pháp (30 điểm) Taikyoku Shandan (10 điểm) Heian Shodan (10 điểm) Heian Nidan (10 điểm)

3.3. Đối luyện (30 điểm)

Gohon kumite, thực hiện 5 bước đổi người thực hiện.

- Bài 1. Jodan (Hiradi)

- Bài 1. Jodan (Migi)

- Bài 2. Chudan (Hiradi)

- Bài 2. Chudan (Migi)

3.4. Thể lực (Đạt hoặc không đạt)


4. Nội dung thi nâng cấp đai Xanh nhạt Kyu 7 lên đai Xanh lá cây Kyu 6

4.1. Kỹ thuật căn bản (40 điểm)

Thực hiện 5 bước

1. Tiến Zenkutsu dachi, Maegeri -Zenzuki; Quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Maegeri - Zenzuki

2. Tiến Zenkutsu dachi, Gedan barai – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Age uke – Gyaku zuki.

3. Tiến Zenkutsu dachi, Shoto uke – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Uchi uke – Gyaku zuki.

4. Tiến Zenkutsu dachi, Yoko geri Keage; Quay sau tiến Zenkutsu dachi, Yoko geri

Keage.

5. Tiến Kokutsuda chi – Shuto uke chuyển Zenkutsu dachi – Gyaku zuki, quay sau,

tiến Kokutsuda chi – Shuto uke chuyển Zenkutsu dachi – Gyaku zuki

6. Tiến Kiba dachi – xoay Tetsui uchi, quay sau, tiến Kiba dachi – xoay Tetsui uchi

7. Tiến Zenkutsu dachi, Chudan Mawashi geri; Quay sau tiến Zenkutsu dachi, Jodan Mawashi geri

4.2. Quyền pháp (30 điểm) Heian Shodan (10 điểm) Heian Nidan (10 điểm) Heian Sandan (10 điểm)

4.3. Đối luyện (30 điểm)

Sanbon kumite.

- Bài 1. Jodan, chudan, Maegeri (Hidari)

Age uke, Shoto uke, Gedan barai - Gyakuzuki

- Bài 2. Jodan, chudan, Maegeri (Hidari)

Age uke, Uchi uke, Gedan barai - Kizami + Gyakuzuki

4.4. Thể lực (Đạt hoặc không đạt)


5. Nội dung thi nâng cấp đai Xanh lá cây Kyu 6 lên đai Xanh đậm Kyu 5

5.1. Kỹ thuật căn bản (40 điểm)

Thực hiện 5 bước

1. Tiến Zenkutsu dachi, Maegeri -Zenzuki; Quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Maegeri - Zenzuki

2. Tiến Zenkutsu dachi, Gedan barai – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Age uke – Gyaku zuki.

3. Tiến Zenkutsu dachi, Shoto uke – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Uchi uke – Gyaku zuki.

4. Tiến Zenkutsu dachi, Yoko geri Keage; Quay sau tiến Zenkutsu dachi, Yoko geri

Keage.

5. Tiến Kokutsuda chi – Shuto uke chuyển Zenkutsu dachi – Gyaku zuki, quay sau,

tiến Kokutsuda chi – Shuto uke chuyển Zenkutsu dachi – Gyaku zuki

6. Tiến Kiba dachi – xoay Tetsui uchi, quay sau, tiến Kiba dachi – xoay Tetsui uchi

7. Tiến Zenkutsu dachi, Jodan Mawashi geri – Gyaku zuki; Quay sau tiến Neko dachi, Jodan Mawashi geri

5.2. Quyền pháp (30 điểm)5

Heian Nidan (10 điểm) Heian Sandan (10 điểm) Heian Yondan (10 điểm)

5.3. Đối luyện (30 điểm)

Sanbon kumite.

- Bài 1. Jodan, chudan, Maegeri (Hidari+Migi)

Age uke, Shoto uke, Gedan barai - Gyakuzuki

- Bài 2. Jodan, chudan, Maegeri (Hidari + Migi)

Age uke, Uchi uke, Gedan barai - Kizami + Gyakuzuki

- Bài 3 Jodan, chudan, Maegeri (Hidari)

Jodan Haiwwan morote uke, Morote Uchi ude uke, Sukui uke (Kokutsu dachi) + Gyaku

zuki

5.4. Thể lực (Đạt hoặc không đạt)


6. Nội dung thi nâng cấp đai Xanh đậm Kyu 5 lên đai Xanh đậm Kyu 4

6.1. Kỹ thuật căn bản (40 điểm)

Thực hiện 5 bước

1. Tiến Zenkutsu dachi, Jodan – Chudan - Jodan; Quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Jodan – Chudan – Jodan.

2. Tiến Zenkutsu dachi, Gedan barai – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Age uke – Gyaku zuki.

3. Tiến Zenkutsu dachi, Shoto uke – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Uchi uke – Gyaku zuki.

4. Tiến Kokutsuda chi – Shuto uke chuyển Zenkutsu dachi – Nukite, quay sau, Kokutsuda chi – Morote uke chuyển Zenkutsu dachi – Nukite

5. Tiến Kiba dachi – xoay trước Empi uchi Uraken, quay sau, tiến Kiba dachi – xoay Tetsui sau Empi Uchi (yoko)

6. Tiến Zenkutsu dachi – Jodan Yoko geri, Lùi sau Yoko geri (Kokutsu dachi (đá chân

trước)


7. Tiến Zenkutsu dachi - Jodan Mawashi geri, lùi sau Neko dachi - Jodan Mawashi geri

6.2. Quyền pháp (30 điểm) Heian Sandan (10 điểm) Heian Yondan (10 điểm) Heian Godan (10 điểm)

6.3. Đối luyện (30 điểm)

Kihon Ippon Kumite Jodan Oizuki Kihon Ippon Kumite Chudan Oizuki

6.4. Thể lực (Đạt hoặc không đạt)


7. Nội dung thi nâng cấp đai Xanh đậm Kyu 4 lên đai Nâu Kyu 3

7.1. Kỹ thuật căn bản (30 điểm)

Thực hiện 5 bước

1. Tiến Zenkutsu dachi, Jodan – Chudan - Jodan; Quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Chudan - Jodan – Chudan.

2. Tiến Zenkutsu dachi, Gedan barai – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Age uke – Gyaku zuki.

3. Tiến Zenkutsu dachi, Shoto uke – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Uchi uke – Gyaku zuki.

4. Tiến Zenkutsu da chi, Yoko Empi uchi, quay sau, Kiba dachi, Yoko geri chuyển Zenkutsu dachi Empi Uchi

5. Tiến Zenkutsu dachi Gyaku Mawashi geri, quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Chudan Maegeri + Jodan Mawashi geri + Gyaku zuki.

7.2. Quyền pháp (30 điểm) Heian Shodan (6 điểm) Heian Nidan (6 điểm)

Heian Sandan (6 điểm) Heian Yondan (6 điểm) Heian Godan (6 điểm)

7.3. Đối luyện (40 điểm)

Kihon Ippon Kumite 5 bài Jodan

5 bài Chudan

5 bài Maegeri

3 bài Mawashi geri 3 bài Yoko geri

7.4. Thể lực (Đạt hoặc không đạt)


8. Nội dung thi nâng cấp đai Nâu Kyu 3 lên đai Nâu Kyu 2

8.1. Kỹ thuật căn bản (30 điểm)

Thực hiện 5 bước

1. Tiến Zenkutsu dachi, Jodan – Chudan - Jodan; Quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Chudan - Jodan – Chudan, bước 5 Kizami

2. Tiến Zenkutsu dachi, Gedan barai – Gyaku zuki, bước 5 Kizami; Lùi sau Zenkutsu dachi, Age uke – Gyaku zuki, bước 5 Kizami.

3. Tiến Zenkutsu dachi, Shoto uke – Gyaku zuki, bước 5 Kizami; Lùi sau Zenkutsu dachi, Uchi uke – Gyaku zuki, bước 5 Kizami.

4. Tiến Zenkutsu dachi, Jodan Mawashi geri, bước 5 Ushiro Mawashi geri, quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Jodan Gyaku Mawashi geri, bước 5 Ushiro geri

5. Tiến Neko dachi Mawashi geri (đá bằng 2 chân), quay sau, tiến Neko dachi Gyaku Mawashi geri

8.2. Quyền pháp (30 điểm) Tekki Shodan (10 điểm) Heian Godan (10 điểm)

Tokyu Kata (Tự chọn): 1 trong 4 bài Heian còn lại (10 điểm)

8.3. Đối luyện (40 điểm)

Keashi Ippon kumite (7 bài)

Kihon Ippon Kumite (5 bài Jodan, 5 bài Chudan, 5 bài Maegeri, 3 bài Mawashi geri, 3 bài Yoko geri)

8.4. Thể lực (Đạt hoặc không đạt)


9. Nội dung thi nâng cấp đai Nâu Kyu 2 lên đai Nâu Kyu 1

9.1. Kỹ thuật căn bản (30 điểm)

Thực hiện 5 bước

1. Tiến Zenkutsu dachi, Gedan barai – Gyaku zuki, bước 5 Kizami; Lùi sau Zenkutsu dachi, Age uke – Gyaku zuki, bước 5 Kizami.

2. Tiến Zenkutsu dachi, Shoto uke – Gyaku zuki, bước 5 Kizami; Lùi sau Zenkutsu dachi, Uchi uke – Gyaku zuki, bước 5 Kizami.

3. Tiến Zenkutsu dachi, Maegeri – Mawashi geri – Kizami – Gyaku zuki, bước 5 Gyaku Ushiro Mawashi geri, lùi sau Zenkutsu dachi, Maegeri – Mawashi geri – Kizami – Gyaku zuki, bước 5 Gyaku Ushiro Mawashi geri

4. Tiến Zenkutsu dachi, Ushiro geri – Ushiro Mawashi geri, quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Ushiro geri – Ushiro Mawashi geri.

9.2. Quyền pháp (30 điểm)

Bassaidai (10 điểm) Tekki Shodan (10 điểm)

Tokyu Kata (Tự chọn): 1 trong 5 bài Heian còn lại (10 điểm)

9.3. Đối luyện (40 điểm)

Jiyu Ippon Kumite (30 bài)

9.4. Thể lực (Đạt hoặc không đạt)


10. Nội dung thi nâng cấp đai Nâu Kyu 1 lên đai đen nhất đẳng

10.1. Kỹ thuật căn bản (40 điểm)

Thực hiện 5 bước

1. Tiến Zenkutsu dachi, Gedan barai – Gyaku zuki, bước 5 Kizami; quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Age uke – Gyaku zuki, bước 5 Kizami.

2. Tiến Zenkutsu dachi, Sanbon zuki: Chudan – Jodan – Chudan, quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Sanbon zuki: Chudan – Jodan – Chudan.

3. Tiến Zenkutsu dachi, Mawashi geri, Gyaku Zuki, quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Yoko geri – Empi Uchi.

4*. Kokutsu dachi, shuto uke – bước 5 Kizami Maegeri + Kizami Gyaku zuki, quay sau, tiến Kokutsu dachi, Morote uke – Bước 5 Kizami Yoko geri + Kizami Gyaku zuki

5*. Kiba dachi, Yoko geri Kekomi + Bước 5 Kizami Gyaku zuki, quay sau, tiến Kiba dachi, Yoko geri Keage + bước 5 Empi Uchi.

10.2. Quyền pháp (30 điểm) Bassaidai (10 điểm) Kankudai (10 điểm)

Jihon (10 điểm)


thắng.

10.3. Đối luyện và thi đấu (30 điểm) Ippon Kumite: 5 kỹ thuật (10 điểm) Jiyuipponkumite : 2 trận (10 điểm/trận)

10.4. Thể lực (Đạt hoặc không đạt)

- Đứng tấn Kiba dachi 6 phút

- Nhảy dây 2 phút (lần)

10.5. Yêu cầu

10.5.1. Kihon

- Tấn pháp phải đúng, vững theo tỷ lệ trọng tâm

- Di chuyển đúng kỹ thuật, nhanh, nhịp nhàng

- Các đòn tay phải có lực và biết dùng kỹ thuật hông để tạo lực

- Các kỹ thuật chân phải chính xác và biết vận dụng kỹ thuật mở và giãn hông

- Sự phối hợp phải hợp lý với hơi thở và kết thúc động tác hài hòa, đúng nhịp (timing)

- Không được phép sai thứ tự các đòn

10.5.2. Kata

- Thuộc bài, thể hiện được nội dung bên trong của bài quyền

- Kỹ thuật phải chuẩn xác, hơi thở phải hợp lý

- Có lực

- Thăng bằng tốt

10.5.3. Kumite

- Đối với Ippon Kumite:

Khoảng cách sát thương hợp lý

Kỹ thuật chuẩn xác, kết thúc đúnglúc (timinh) Thể hiện có tốc độ, lực

- Đối với Jiyu Kumite

* Trận cùng đai phải thể hiện được:

Tinh thần, thái độ thi dấu quyết tâm giành điểm, giành quyền chủ động, giành phần


Phòng thủ kín, hợp lý bằng các đòn đỡ hoặc tránh né Ghi điểm dứt khoát, phản đòn nhanh, hợp lý.

* Trận trên đai phải thể hiện được: Ý chí ngoan cường trong thi đấu

Sự thông minh, khéo léo, nhanh nhẹn trong phòng thủ và phản công.

PHỤ LỤC 15. Chương trình tập luyện ngoại khóa môn Karatedo xây dựng cho học sinh THCS Tp. Hà Nội (chương trình thực nghiệm)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH

-------------------***-------------------


CHƯƠNG TRÌNH TẬP LUYỆN NGOẠI KHÓA MÔN VÕ KARATE DO TỪ ĐAI TRẮNG KYU 10 TỚI ĐAI 1


CHƯƠNG TRÌNH

TẬP LUYỆN NGOẠI KHÓA MÔN VÕ KARATE-DO

TỪ ĐAI TRẮNG KYU 10 TỚI ĐAI ĐEN NHẤT ĐẲNG


(Dành cho học sinh các trường Trung học cơ sở Thành phố Hà Nội)


HÀ NỘI - 2015

PHẦN 1. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH

1. Tên chương trình: Chương trình tập luyện ngoại khóa môn võ Karate-do

2. Đối tượng: Dành cho các lớp ngoại khóa, các CLB võ Karate-do phong trào cho học sinh các trường Trung học cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội.

3. Mục tiêu đào tạo

3.1. Mục tiêu chung

Chương trình tập luyện ngoại khóa môn võ Karate-do cung cấp cho học sinh môi trường và những hoạt động giáo dục để hình thành kỹ năng, kỹ xảo vận động chung và chuyên môn Karate-do đồng thời phát triển nhân cách, đạo đức, rèn luyện tính kiên trì, độc tập, khiêm tốn, khả năng chịu khó, chịu khổ, phát triển thể chấtC đảm bảo yêu cầu chuyên môn môn Karate- do, yêu cầu của công tác Thể dục thể thao ngoại khóa (bao gồm giáo dục, giáo dưỡng, phát hiện và bồi dưỡng tài năng thể thao) và nhu cầu xã hội.

3.2. Mục tiêu cụ thể

Chương trình được xây dựng theo 10 giai đoạn, tương ứng với 10 Kyu. Mỗi chương trình của từng Kyu lại có mục tiêu riêng phù hợp với từng giai đoạn tập luyện. Khi học xong mỗi giai đoạn, tương ứng với 1 đai, học sinh có khả năng:

1. Hiểu biết những kiến thức chung về phương pháp, lợi ích của tập luyện thể dục thể thao (TDTT) nói chung và tập luyện Karate-do với sức khỏe. Có những hiểu biết cơ bản về tầm quan trọng của tập luyện TDTT và có ý thức tự tập luyện suốt đời.

2. Nắm vững và có khả năng thực hành các kỹ năng chuyên môn Karate-do tương ứng với mỗi đai (mỗi Kyu) (bao gồm cả kỹ thuật căn bản, quyền pháp, đối luyện, thi đấuC).

3. Phát triển thể chất (bao gồm cả hình thái, chức năng cơ thể, tố chất vận động).

4. Phát triển nhân cách, đạo đức, ý chí

5. Với những học sinh có năng khiếu, được phát hiện, tuyển chọn và đào tạo chuyên môn cao hơn.

6. Đáp ứng tốt nhu cầu bản thân người học và gia đình khi tập ngoại khóa Karate-do

4. Tài liệu tham khảo

- Nguyễn Văn Chung, Nguyễn Đương Bắc (2004), Huấn luyện Kumite, Nxb TDTT, Hà

Nội.


Nội. Nội. Nội.


- Trịnh Quốc Dương (1999), Karate-do phản công, Nxb TDTT Hà Nội.

- Mạnh Dương (2006), Karate-do Kỹ thuật tự vệ, Nxb TDTT, Hà Nội

- Nguyễn Văn Dũng (1996), Karate-do Song đấu tự do, Nxb TDTT, Hà Nội.

- Trần Tuấn Hiếu, Nguyễn Đương Bắc (2001), Giáo trình Karate-do, Nxb TDTT, Hà Nội.

- Hồ Hoàng Khánh (1990), Karate-do hiện đại, tập 1&2, Nxb Sông Bé.

- Hồ Hoàng Khánh (1991), 25 bài quyền Karate (Shotokan - Ryu), tập 1, Nxb TDTT, Hà


- Hồ Hoàng Khánh (1995), 25 bài quyền Karate (Shotokan - Ryu), tập 2, Nxb TDTT, Hà


- Liên đoàn Karate-do thế giới (2008), Karate-do, 8 bài quyền bắt buộc, Nxb TDTT, Hà


- Kim Long (1999), Karate-do thuật chiến đấu tay không, Nxb Mũi Cà Mau.

- Hà Nội Karate-do Association, Kumite programme for examina tions From Kyu 10 to

Kyu 0.

- Tổng cục TDTT (2014), Luật Karate-do, Nxb TDTT, Hà Nội.

5. Phân bổ thời gian

Chương trình môn học được xây dựng thành 10 cấp, tương ứng với 10 đai, được tiến hành giảng dạy trong 4 năm học. Học sinh có thể bắt đầu tập luyện vào bất cứ thời điểm nào và khi bắt đầu, học sinh sẽ phải học từ đai trắng Kyu 10. Tiến trình học tập được tính đúng theo phân bổ chương trình tập luyện. Cụ thể phân phối chương trình:

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 22/12/2023