Nghiên cứu văn bản Quốc sử di biên - 14


và hình ảnh. Một số hạn chế của tác phẩm như nhầm lẫn trong việc ghi chép một số sự kiện cũng được chúng tôi đề cập đến. Do khuôn khổ của Luận văn, chúng tôi không nghĩ đã bao quát được tất cả những vấn đề mà tác phẩm QSDB truyền tải. Hy vọng, với Luận văn này , chúng tôi có thể đóng góp một phần nhỏ vào việc nghiên cứu văn bản và giá trị của QSDB và đặc biệt làm cho người đọc hiểu thêm phần nào về tài năng và nhân cách của Phan Thúc Trực- một vị danh nho lỗi lạc của đất nước ta trong những năm đầu đời Nguyễn.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Lại Nguyên Ân (1997), Các thể tài chức năng trong văn học trung đại Việt Nam, Tạp chí văn học.

2. Lại Nguyên Ân, Bùi Văn Trọng Cường (1999), Từ điển văn học Việt Nam từ nguồn gốc đến hết thế kỉ XIX, Nxb Giáo dục.

3. Đào Duy Anh (2006), Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỉ XIX,

Nxb Văn hóa- Thông tin

4. Nguyễn Thế Anh (2008), Kinh tế xã hội Việt Nam dưới các vua Nguyễn,

Nxb Văn học.

5. Đỗ Bang, Phan Thanh Hải, Hà Minh Hồng (2008), Chúa Nguyễn và vương triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX, Nxb Thế giới.

6. Bùi Huy Bích (1957), Hoàng Việt thi văn tuyển (nhóm Lê Qúy Đôn trích dịch, chú thích), Nxb Văn hóa, Hà Nội.

7. Nguyễn Lương Bích (1996), Lược sử ngoại giao Việt Nam các thời trước,Nxb Quân đội nhân dân

8. Quốc Chấn, Lê Kim Lữ, Cẩm Hương (2005), Những danh tướng chống ngoại xâm thời Trần, Nxb Giáo dục.

9. Nguyễn Đổng Chi (1993), Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam, 5 tập, Viện văn học.

10. Nguyễn Huệ Chi (1978), Thơ văn Lý- Trần tập 3, Nxb Khoa Học- Xã Hội

11. Nguyễn Huệ Chi (1999), Truyện truyền kì Việt Nam, Nxb Giáo dục.

12. Nguyễn Huệ Chi (1977), Thơ văn Lý- Trần tập 1,Nxb Khoa Học- Xã Hội


13. Nguyễn Huệ Chi (1989), Thơ văn Lý- Trần tập 2, Nxb Khoa Học- Xã Hội

14. Trương Chính (1962-1963), Giáo trình lịch sử văn học Trung Quốc,

Nxb Giáo dục.

15. Phan Huy Chú (2007), Lịch triều hiến chương loại chí, Nxb Giáo Dục.

16. Hà Minh Đức (1993), Lý luận văn học, Nxb Giáo dục.

17. Trần Hồng Đức (1999), Các vị trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa qua các triều đại, Nxb Văn hóa thông tin.

18. Hồng Liên Lê Xuân Giáo dịch (1973), Quốc sử di biên, Phủ quốc vụ khanh đặc trách văn hóa xuất bản.

19. Trần Văn Giáp (1971), Lược truyện các tác gia Việt Nam, Nxb Khoa học xã hội.

20. Lê Bá Hàn, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (1992), Từ điến thuật ngữ văn học, Nxb Giáo dục.

21. Phạm Đình Hổ, Nguyễn Án (Trúc Khê, Ngô Văn Triện dịch) (1960),

Tang thương ngẫu lục, Nxb Văn hóa- Viện văn học.

22. Lê Thị Thanh Hòa(1998), Việc đào tạo và sử dụng quan lại của triều Nguyễn từ năm 1802-1884, Nxb Khoa học xã hội.

23. Nguyễn Phạm Hùng (1996), Văn học Lý- Trần nhìn từ thể loại, Nxb Giáo dục.

24. Vũ Ngọc Khánh, Nguyễn Quang Ân (1995), Kho tàng truyện truyền kì Việt Nam, Nxb văn hóa thông tin.

25. Đàm Gia Kiện (Chương Chính, Thạch Giang, Phan Văn Các dịch) (1993), Lịch sử văn hóa Trung Quốc, Nxb Khoa học xã hội.

26. Đinh Xuân Lâm (1988), Danh nhân lịch sử Việt Nam, Nxb Giáo Dục


27. Nguyễn Tô Lan (2005), Phan Thúc Trực có phải là tác giả của Quốc sử di biên, Tạp chí nghiên cứu lịch sử, số 12.

28. Phạm Thị Ngọc Lan (2004), Ký văn xuôi chữ Hán thế kỉ XVIII-nửa đầu thế kỉ XIX, Luận án Tiến sĩ khoa học, Viện văn học.

29. GS.TS. Phan Ngọc Liên, PGS.TS. Đỗ Thanh Bình, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Cơ (2005), Lịch sử nhà Nguyễn một cách tiếp cận mới, Nxb Đại Học sư phạm.

30. Ngô Sĩ Liên ( Cao Huy Du dịch, Đào Duy Anh hiệu đính) (1967), Đại Việt sử kí toàn thư, Nxb Khoa Học.

31. Ngô Thế Long, Nguyễn Kim Hưng dịch (1991), Đại Việt sử kí tục biên. Nxb Khoa học xã hội.

32. Trịnh Khắc Mạnh (2007), Tên tự tên hiệu các tác gia Hán Nôm Việt Nam, Nxb Văn hóa thông tin.

33. Hà Văn Minh (2004), Nghiên cứu văn bản Toàn việt thi lục,

34. Trần Nghĩa (1997), Tổng tập tiểu thuyết chữ Hán Việt Nam,4 tập, Nxb Thế giới, Hà Nội.

35. Nguyễn Quang Ngọc (2003), Tiến trình lịch sử Việt Nam, Nxb Giáo dục.

36. Quốc sử quán triều Nguyễn, Cao Cự Thanh dịch (1995), Đại Nam liệt truyện tiền biên, Nxb Khoa học xã hội.

37. Nguyễn Thị Oanh (2007), Vài suy nghĩ về bài viết “Phan Thúc Trực có phải là tác giả của Quốc sử di biên”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 4.

38. GS. Trương Hữu Quýnh, GS. Đinh Xuân Lâm, PGS. Lê Mậu Hãn, Đại cương lịch sử Việt Nam, Nxb Giáo dục.

39. Nguyễn Hữu Sơn (2004), Khảo sát loại hình tiểu truyện thiền sư trong Thiền uyển tập anh, Luận án tiến sĩ ngữ văn, Đại học sư phạm Hà Nội.


40. Nguyễn Kim Sơn (2005), Một thái độ đúng đắn với Nho giáo, Tạp chí văn hóa nghệ thuật, số 1.

41. Nguyễn Kim Sơn (1996), Những xu hướng của Nho học Việt Nam nửa thế kỉ 18, nửa đầu thế kỉ 19 và sự tác động của nó tới văn học,Trường ĐHKHXH&NV.

42. Ngô Đức Thọ(1995), Nghiên cứu chữ húy trên các văn bản Hán Nôm , Luận án PTS. Khoa học Ngữ văn.

43. Ngô Đức Thọ, Nguyễn Thúy Nga dịch (1993), Thiền uyển tập anh,

Nxb Văn học.

44. Nguyễn Phước Thu (2002), Húy kủ và quốc húy thời Nguyễn, Nxb Thuận Hóa.

45. Đinh Khắc Thuân (2004), Sự thâm nhập của Nho giáo vào làng xã Việt Nam qua tư liệu hương ước, Tạp chí nghiên cứu tôn giáo, số 6

46. Đặng Việt Thủy, Giang Tuyết Minh (2009), 46 vị trạng nguyên Việt Nam, Nxb Quân đội.

47. Trần Nam Tiến (2006), Ngoại giao giữa Việt Nam và các nước phương Tây dưới triều Nguyễn (1802-1858), Nxb Đại học quốc gia Hà Nội.

48. Nguyễn Toại (2002), Những phát hiện mới về triều Nguyễn, Nxb Văn nghệ, Tp. Hồ Chí Minh

49. Trương Thị Yến (2004), Chính sách thương nghiệp của triều Nguyễn nửa đầu thế kỉ XIX, Luận án Tiến sĩ sử học.

Danh mục sách tham khảo chữ Hán

1. 錦 亭 文 集 Cẩm Đình văn tập, ký hiệu VHv. 683; VHv 262. Thư viện viện Nghiên cứu Hán Nôm


2. 錦亭詩選集 Cẩm Đình thi tuyển tập, ký hiệu VHv. 357; VHv. 684. Thư viện viện Nghiên cứu Hán Nôm

3. 錦亭詩文全集 Cẩm Đình thi văn toàn tập, ký hiệu VHv. 1426; A. 1385 ( bản chép lại VHv. 1426). Thư viện viện Nghiên cứu Hán Nôm

4. 錦 回 集 Cẩm Hồi tập, ký hiệu A. 1474. Thư viện viện Nghiên cứu Hán Nôm.

5. 今 朝 詔 旨 Kim triều chiếu chỉ, ký hiệu A. 339. Thư viện viện Nghiên cứu Hán Nôm

6. 探花潘叔直錦回謝集 Thám hoa Phan Thúc Trực Cẩm hồi tạ tập, ký hiệu A. 2744. Thư viện viện Nghiên cứu Hán Nôm.

7. 賀高副榜對輦帳文 Hạ Cao Phó bảng đối liễn trướng văn, ký hiệu A. 1720. Thư viện viện Nghiên cứu Hán Nôm


PHỤ LỤC


BẢNG SO SÁNH BẢN CHÉP TAY “QUỐ SỬ DI BIÊN” KÍ HIỆU A.1045/1-2 VỚI BẢN IN “QUỐC SỬ DI BIÊN” TẠI HỒNG KÔNG


TẬP THƯỢNG



TT

Bản chép tay A.1045/1-2

Số trang, số

dòng

Bản in tại Hồng Kông

Số trang, số

dòng

1.

(nhầm)

3a.4

3.4

2.

(nhầm) 乙 巳

3a.5

乙 巳

6.1

3.

分 宿 大 (bỏ)巿中

5a.6

分 宿 大 巿 中

6.8

4.

普 瀨 (bỏ) 江 交 戰

5b.8

普 瀨 江 交 戰

8.5

5.

舟 師 已 越 神 海 口

7b.4

舟 師 已 越 神 海 口

9.1

6.

見 大 舟 滿 河

8a.3

見 大 舟 滿 河

9.5

7.

分 道

8b.1

分 道

9.5

8.

(bỏ) 奔 諒 江

8b.1

奔 諒 江

9.5

9.

鎮 門 為 適 巿

8b.4

鎮 門 為 適 巿

13.7

10.

正 營 屬 內 管 北 城 回 家 中

8b.4

正 營 屬 內 管 北 城 回

家 中 平

13.10

11.

平 望 諸(bỏ)

12b.6

平 望 諸

14.1

12.

皆 候 駕 拜(bỏ)

12b.6

皆 候 駕 拜

17.10

13.

百 官 儀 仗

16b.3

百 官 儀 仗

18.4

14.

古 為

16b.10

為 古

18.4

15.

(bỏ)更 番 按 守 地 分

17a.2

更 番 按 守 地 分

18.5

16.

朝 補 暮 換

17b.9

朝 補 暮 換

18.9

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 294 trang tài liệu này.

Nghiên cứu văn bản Quốc sử di biên - 14



17.

曲 徇 轝 情

18a.5

曲 徇 轝 情

19.7

18.

西 山 遂 亡

18b. 9

西 山 遂 亡

20.4

19.

相 繼 阱 陷

20a.1

相 繼 陷 阱

21.4

20.

列 城 瓦 解 灰

20a.2

列 城 瓦 解 灰

21.4

21.

潘 安 定 永 清

21a.6

潘 安 定 永 清

22.7

22.

諸 鎮 軍務 (bỏ) 民 庶 務

21a.6

諸 鎮 軍 民 庶 務

22.7

23.

23b.1

25.4

24.

丹 輪 范

23b.1

丹 輪 范

25.4

25.

正 參 協 以 州 縣 統

25a.3

[Chữ tồn nghi]

27.2

26.

有 長 以 下

25a.3

以 下

27.2

27.

今 互 有 增

25b.1

今 互 有 增

27.6

28.

稱 寶 興 之 (bỏ) 年 號 [chữ

"chi" có dấu hiệu bỏ]

27a.9

稱 寶 興 年 號

29.6

29.

進 蹕

28b.4

進 蹕

30.2

30.

濃 山

28b.8

濃 山

30.4

31.

月 不 計 者 何 居 (hai tờ 29b. Dòng này ở 29bb.9)

29bb.9

月 不 計 者 何 居

32.10

32.

管 領 占 候 (bỏ)

30b.1

管 領 占 候

33.6

33.

圖 經 於 景 德

31b.5

圖 經 於 景 德

34.9

34.

(bỏ)頒 駝 紐

31b.5

頒 駝 紐

34.9

35.

禮 部 左 侍 郎 正 禮 (bỏ)

32b.1

禮 部 左 侍 郎 正 禮

35.8

36.

設 帑 藏 城 府 (bỏ) 于 北 艮

34a.6

設 帑 藏 城 府 于 北 艮

37.5

37.

35b.4

38.10

38.

并 放 (bỏ) 諸 流 人 還 國

36b.9

并 放 諸 流 人 還 國

43.3

39.

以 衣 (bỏ)

37a.1

以 衣

40.4

40.

38b.6

42.2

41.

不 霸 (相 如)丈 夫

38b.7

不 霸 丈 夫

42.3

42.

徽 音 千 古 昭 千 古 (bỏ)

40a.4

徽 音 千 古 昭 丹

43.6

Xem tất cả 294 trang.

Ngày đăng: 04/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí