Danh Sách Chỉ Thị Adn Sử Dụng Trong Nghiên Cứu ( 300 Chỉ Thị Định Vị Trên Hệ Gen Bí Đỏ).


gourd) as viewed with high frequency oligonucleotide-targeting active gene (HFO-TAG) markers", Genet. Resour. Crop Evol., 62, pp 1095 - 1111.

90. Paulauskiene, A., Danilcenko, H., Pranckietiene, I., Taraseviciene, Z. (2018), Effect of different fertilizer on the mineral content of pumpkin fruit. J. Elem, 23, pp 1033-1042.

91. Pradeepika C., V.D. Gasti, T. Vardihini Kumari, Evor S.C (2017), "Per se perfomance of pumpkin gennotype", Environment and Ecology 35 (1), pp 51 -54.

92. R.R. Sokal, C.D. Michener., (1958), A statistical method for evaluating systematic relationships. University of Kansas Scientific Bulletin, 1958, 28, pp 1409 - 1438.

93. Rebeca Lourenço de Oliveira, Leandro Simões Azeredo Gonçalves, Rosana Rodrigues (2016), "Genetic divergence among pumpkin landraces", Ciências Agrárias, Londrina, Vol. 37 (2), pp 547 - 556.

94. Rfos H., Labrada, A Fernéndez and E. Casanova Galarraga (1998), “Tropical pumpkin (Cucurbita moschata) for marginal conditions: breeding for stress interactions”, Plant Genetic Resources Newsletter.

95. Robinson R. W., (1995), Squash and Pumpkin, Horticultural Sciences Department, New York State Agricultural Experiment Station Geneva, New York.

96. Robinson RW, Decker-Walters DS (1997), Cucurbits, New York Cab. International, Crop Production Science in Horticulture, pp 226.

97. Rohlf, F.J. (2000), NTSYS-pc: Numerical Taxonomy and Multivariate Analysis System, Exeter Publications, 1, Version 2.1, New York, USA.

98. Sanjur, O. I., Piperno, D. R., Andres, T.C., and Wessel-Beaver, L., (2002), “Phylogenetic relationships among domesticated and wild species of Cucurbita (Cucurbitaceae) inferred from a mitochondrial


gene: implications for crop plant evolution and areas of origin”, Proc. Nat. Acad. Sci (USA), 99, pp 535 - 540.

99. Sanzio. M. V. (2001), Marcha de absorção de nutrientes pela cultura da abobrinha conduzida sob fertirrigação. In: FOLEGATTI MV; CASARINI E; BLANCO FF; BRASIL RPC; RESENDE RS (Coord.) Fertirrigação: flores, frutas e hortaliças.Guaíba: Agropecuária, v.1, pp 67 - 77.

100. Shafiin, W.N.S.S., Ablad, N.L., Nudin, H., Fatihah, N., Alam, A. et al (2020), Breeding stategies for enhancing nutrient content and quality in Cucurbitaceae: a review. International Journal of Vegetable Science. https://doi.org/10.1080/19315260.2020.1833125.

101. Sharma, P., Kaur, S., Kehinde, B.A., Chhikara, N., Panghal, A., Kaur,

H. (2019), Pharmacological and biochemical uses of extracts of pumpkin and its relatives and application in the food industry: a review. International Journal of Vegetable Science, DOI: 10.1080/19315260.2019.1606130.

102. Sim, S.C., J.H. Hong and Y.S. Kwon (2015), DNA profiling of commercial pumpkin cultivars using simple sequence repeat polymorphisms, Hort., Environ., Biotechnol., 56(6), pp 811 - 820.

103. Smith B.D. (1997), The initial domestication of Cucurbita pepo in the Americas 10.000 years ago. Science, 276(5314), pp 932 - 934.

104. Smith B. D. (2006), Seed size increase as a marker of domestication in squash (Cucurbita pepo). Documenting domestication, edited by Melinda A.Z., Daniel B., Eve E., Bruce D. S, Berkeley: University of California Press, pp 25-31. https://doi.org/10.1525/9780520932425-006.

105. Sonu Sharma and Ramana Rao, T.V, (2013), Nutrional quality characteristics of pumpkin fruit as revealed by its biochemical analysis,


International food reaseach journal, 20 (5), pp 2309-2316.

106. Stevenson D.G., Eller F. J., Wang L., Jane J. L. Wang T., Inglett G.E. (2007), Oil and tocopherol content and composition of pumpkin seed oil in 12 cultivars. J. Agric Food Chem, 55, pp 4005 - 4013.

107. Tsivelikas, A.L.1, Koutita, O., Anastasiadou, A., Skaracis, G.N., Traka- Mavrona, E., Koutsika-Sotiriou, M. (2016), "Description and analysis of genetic diversity among squash accessions", Brazilian Archives of Biology and Technology, 52 (2), pp 271 - 283.

108. Wang Yunli, Wang Yangyang, Xu wenlong, wang chaojie, cui chongshi and qu shuping (2020), "Genetic diversity of pumpkin based on morphological and SSR markers", Pak. J. Bot., 52(2), pp 477 - 487.

109. Williams J. G., Kubelik A. R., Lavak K. J., Rafalski J. A., Tingey S. V. (1990), DNA polymorphisms amplified by arbitrary primers are useful as genetic markers. Nucleic acids res., 18(22), pp 6531 - 6535.

110. Xiaohua Du, Yongdong Sun, Xinzheng Li, Junguo Zhou, Xiaomei Li (2011), “Genetic divergence among inbred lines in Cucurbita moschata from China”, Science in Horticulture, 127, pp 207 - 213.

111. Zhao, D., L. Wen, H.W. Bi, Z.C. Zhu, J.H. Liu, J.M. Zhang, Q.X. Shi,

H.B. You, D.J. Dong and Q. Liu (2017), "Genetic diversity of Cucurbita maxima assessed using morphological characteristics and random-amplified polymorphic DNA markers in China", Acta agr. scandi sec. B-soil Plant Sci., 67(2), pp 155 - 163.

112. Zheng Yi-Hong, Andrew J. Alverson, Quing-Feng Wang, Jeffrey D. Palmer (2013), “Chloroplast phylogeny of Cucurbita: Evolution of the domesticated and wild species”, Journal of Systematics and Evolution, 51 (3), pp 326 - 334.

113. Zhong, Y.J., Y.Y. Zhou, J.X. Li, T. Yu, T.Q. Wu, J.N. Luo, S.B. Luo, and H.X. Huang (2017), A high-density linkage map and QTL mapping


of fruit-related traits in pumpkin (Cucurbita moschata Duch.). Sci. Rep. 7(1),1-12. doi: 10.1038/s41598-017-13216-3.

114. Zinash., A., Workned, T.S., Woldetsadik, K. (2013), Effect of accessions on the chemical quality of fresh pumpkin. African Journal of Biotechnology, 12, pp 7092-7098.

115. Zraidi A, Stift G, Pachner M, Shojaeiyan A, Gong L, Lelley T (2007), A consensus map for Cucurbita pepo. Mol Breeding, 20, pp 375-388.

116. Zraidi A., Lelley T (2004), Genetic map for pumpkin Cucurbita pepo using random amplified polymorphic DNA markers. In: Lebeda A, Paris HS, editors. Progress in cucurbit genetics and breeding research, proceedings of Cucurbitaceae 2004. Olomouc: Palacky University, pp 507-514.

TÀI LIỆU TỪ MẠNG INTERNET

117. Bách khoa toàn thư mở (2018), Bí ngô, Wikipedia https://vi.wikipedia.org, truy cập ngày 22/11/2018.

118. FAOSTAT, (2019), 2020, http://www.fao.org/faostat/en/#data/QC, truy cập ngày 23/5/2020.

119. Phạm Trang (2019), “Bí ngô (bí đỏ) và 10 công dụng với sức khỏe”, https://www.thuocdantoc.org/cong-dung-cua-bi-ngo.html, truy cập ngày 12/5/2020.

120. Phạm Xuân Sính (2021), “Tác dụng tuyệt vời của bí đỏ trong đông y”, https://thaythuocvietnam.vn/tac-dung-tuyet-voi-cua-bi-trong-dong-y/, truy cập 31/5/2021.

121. U.S. Department of Agriculture, Agricultural Research Service (2006). USDA National Nutrient Database for Standard Reference, Release 18. Nutrient Data Laboratory. Web site: http://www.ars.usda.gov/nutrientdata.


DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC‌


Phụ lục 1. Một số hình ảnh minh họa giống bí đỏ

Phụ lục 2. Danh sách các giống bí đỏ tham gia nghiên cứu

Phụ luc 3. Danh sách các mồi SSR dùng để đánh giá đa dạng di truyền nguồn gen bí đỏ địa phương

Phụ lục 4: Danh sách chỉ thị ADN sử dụng trong nghiên cứu ( 300 chỉ thị định vị trên hệ gen bí đỏ).

Phụ lục 5: Danh sách 69 chỉ thị SSR sử dụng để phát triển gen bố mẹ và quần thể F2 trong nghiên cứu

Phụ lục 6: Kết quả đánh giá một số tính trạng hình thái nông học của các mẫu giống bí đỏ nghiên cứu

Phụ lục 7: Kết quả xử lý số liệu theo chương trình chọn dòng.

Phụ lục 8. Kết quả chạy phần mềm Mapmaker/Exp v.3.0b


Phụ lục 1 Một số hình ảnh giống bí đỏ GIỐNG BÍ ĐỎ GÁO SĐK 3630 Ngọn bí 1

Phụ lục 1: Một số hình ảnh giống bí đỏ GIỐNG BÍ ĐỎ GÁO (SĐK 3630)

Ngọn bí Hoa Quả bí Màu thịt quả và độ dày thịt quả GIỐNG BÍ ĐỎ XÍ NHUM 2

Ngọn bí


Hoa


Quả bí


Màu thịt quả và độ dày thịt quả

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.


GIỐNG BÍ ĐỎ XÍ NHUM (SĐK 8387)


Ngọn Quả bí Màu thịt quả và độ dày thịt quả Phụ lục 2 Danh sách các 3

Ngọn


Quả bí Màu thịt quả và độ dày thịt quả


Phụ lục 2. Danh sách các giống bí đỏ tham gia nghiên cứu


TT

SĐK

Tên giống

Nguồn gốc


TT

SĐK

Tên giống

Nguồn gốc

1

3627

Bí đỏ

Lạng Sơn

72

8396

Pỉn tô

Sơn La

2

3630

Bí đỏ gáo

Thái

Nguyên

73

8398

Mắc ức

Thanh Hoá

3

3632

Bí đỏ nếp

bánh xe

Thái

Nguyên

74

8569

Bí đỏ

Hải Dương

4

3633

Qủa nhậm

Bắc Cạn

75

8570

Bí đỏ

Bắc Ninh

5

3634

Bí đỏ tẻ

Cao Bằng

76

8571

Bí đỏ

Kon Tum

6

3639

Bí nậm

Tuyên

Quan

77

8575

Bí đỏ

Tuyên

Quang

7

3719

Bí đỏ

Hải Dương

78

8576

Bí Nhúm

Hoà Bình

8

3722

Bí đỏ

Quảng

Ninh

79

8581

Táu đa

Thanh Hoá

9

3726

Bí đỏ

Thái Bình

80

8582

Bí đỏ

Thanh Hoá

10

3820

Bí đỏ

Hoà Bình

81

9070

Bí đỏ

Thanh Hoá

11

3821

Bí đỏ

Hoà Bình

82

9072

Mác ứ

Sơn La

12

3822

Bí đỏ

Hoà Bình

83

9073

Mã ứ

Sơn La

13

3823

Mác ức

Hoà Bình

84

9075

Mạc ức

Sơn La

14

3825

Làng quả

Hoà Bình

85

9294

Qua đeng

Bắc Giang

15

3826

Bí đỏ

Sơn La

86

9630

Bí đỏ dạng

2

Tuyên

Quang

16

3828

Bí đỏ

Sơn La

87

15078

Cắm quá

Quảng

Ninh

17

3831

Bí ngô

Sơn La

88

15081

Trạy ư

Thanh Hoá

18

5352

Bí nếp

Thái

Nguyên

89

15082

Mắc ực

Thanh Hoá

19

5354

Cà đéng nú

Lạng Sơn

90

15084

Nhum

nghim

Hòa Bình

20

5355

Cắm quạ

Quảng

91

15093

Má ức

Sơn La

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/07/2023