Danh Sách 300 Chỉ Thị Adn Định Vị Trên Hệ Gen Bí Đỏ Sử Dụng Trong Nghiên Cứu


TT

SĐK

Tên giống

Nguồn gốc


TT

SĐK

Tên giống

Nguồn gốc




Ninh





21

5356

Bí đỏ

Sơn La

92

15101

Má ứ

Sơn La

22

5357

Bí đỏ

Yên Bái

93

15105

Má ứ

Sơn La

23

5361

Bí đỏ

Hải Dương

94

15107

Tâu plàng

Điện Biên

24

5362

Bí đỏ địa

phương

Bắc Giang

95

15108

Qua bạnh

Điện Biên

25

5363

Nung làng

cao

Bắc Giang

96

15109

Má ứ

Điện Biên

26

6548

Bí đỏ

Tuyên

Quang

97

15112

Tâu

Điện Biên

27

6549

Bí đỏ

Tuyên

Quang

98

15113

Nông tâu

đằng

Điện Biên


28


6551

Nhung nghìm

dạng 2

Tuyên Quang


99


15115


Mắc ứ


Sơn La

29

6552

Bí đỏ

Tuyên

Quang

100

15123

Tau đà

Sơn La

30

6555

Bí đỏ

Hà Giang

101

15127

Tâu đà

Sơn La

31

6556

Bí đỏ

Hà Giang

102

15129

Mơ luông

Sơn La

32

6558

Bí nậm

Lạng Sơn

103

15130

Lăng quả

cẳng

Sơn La

33

6559

Bí đỏ

Lạng Sơn

104

15132

Lăng quả

nga đàng

Sơn La

34

6561

Bí đỏ

Hoà Bình

105

15135

Lăng quả

Sơn La

35

6564

Tẩu héo

Bắc Giang

106

15152

Má ứ

Lai Châu

36

6723

Bí ử

Hà Giang

107

15155

Má ứ

Lai Châu

37

6740

Bí đỏ

Lạng Sơn

108

15156

Pe ơ

Lai Châu

38

6741

Bí tẻ

Lạng Sơn

109

15157

Má phặc

Lai Châu

39

6742

Bí đỏ nếp

Lạng Sơn

110

15164

Tâu đằng

Yên Bái

40

6743

Bí ngô quả

tròn

Lạng Sơn

111

15169

Tủng qua

khoàng

Lai Châu

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.

Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống bí đỏ Cucurbita spp. có hàm lượng chất khô cao - 18


TT

SĐK

Tên giống

Nguồn gốc


TT

SĐK

Tên giống

Nguồn gốc

41

6744

Bí đỏ

Bắc Giang

112

15177

Má ứ

Lai Châu

42

6745

Bí đỏ

Bắc Ninh

113

16356

Tau dua

Sơn La

43

6915

Mác ư

Thanh Hoá

114

16358

Má ứ

Sơn La

44

6916

Bí đỏ quả

dài

Thanh Hoá

115

16365

Má ứ

Sơn La

45

7528

Nhung

nghìm

Bắc Cạn

116

16374

Kén mắc ứ

Lai Châu

46

7529

Bí đỏ

Bắc Giang

117

16379

Nông lăng

qua

Lào Cai

47

7534

Bí đỏ

Thanh Hoá

118

16380

Sàn nồng

quá

Lào Cai

48

7536

Bí đỏ

Thanh Hoá

119

19273

Tau đầu

Lào Cai

49

7537

Bầu lào

Thanh Hoá

120

19279

Phờ nhum

nhim

Hà Giang

50

7538

Bí đỏ

Thanh Hoá

121

19280

Mắc phắc

Hà Giang

51

7541

Bí đỏ quả

Ninh Bình

122

19284

Tâu đa

Điện Biên

52

7545

Bí đỏ

Hải Dương

123

19286

Tau đà

Lào Cai

53

7546

Xéng to

Hoà Bình

124

19287

Phằn qua

Lào Cai

54

7547

Bí nhúm

dạng 1

Hoà Bình

125

19291

Làng quá

Điện Biên

55

7548

Bí đỏ dạng

1

Lạng Sơn

126

19292

Nặng quá

Điện Biên

56

7549

Bí đỏ dạng

2

Lạng Sơn

127

19293

Tau đà

Điện Biên

57

7558

Bí đỏ

Hải Dương

128

19300

Nông tẩu

Điện Biên

58

7559

Bí đỏ

Bắc Giang

129

19302

Nhom

Bắc Kạn

59

7560

Cặm quạ

Bắc Giang

130

19326

̀ Nhum

Bắc Kạn

60

7561

Bí đỏ

Thanh Hoá

131

19327

Bí tỏ

Phú Thọ

61

7562

Bí đỏ

Thanh Hoá

132

19332

Pín rợ

Phú Thọ

62

7564

Mắc ực

Thanh Hoá



TT

SĐK

Tên giống

Nguồn gốc


TT

SĐK

Tên giống

Nguồn gốc

63

7955

Bí đỏ quả

tròn

Bắc Giang


64

8382

Mã ứ

Sơn La

65

8383

Mã ứ

Sơn La

66

8384

Bí đỏ

Sơn La

67

8385

Mã ức

Sơn La

68

8387

Nhum xí

Sơn La

69

8392

Plảy xéng

Sơn La

70

8393

Mạc ức

kho

Sơn La

71

8395

Tàu là

Sơn La


Phụ luc 3. Danh sách các mồi SSR dùng để đánh giá đa dạng di truyền nguồn gen bí đỏ nghiên cứu


TT


Tên chỉ thị


Trình tự mồi

Nhiệt độ

gắn mồi (toC)

Kích thước

sản phẩm PCR (bp)

1

CMTm49

F: TCCCCATTCATTCATTCATC

R: GGAATCTGAGGCTTTTGAGG

58

100

2

CMTp133

F: TGCTCTCTTTGAATTCAGCAT

R: AGGGATCTTCCATTTCCAAT

57

113

3

CMTm158

F: CCCAGCTATGAAGGTCTCTG

R: AAAAGCACAAAAGAAACACCA

57

80

4

CMTp125

F: CTTGTTCCGCAGCATCAG

R: AGTGAGAGGGAGACGCAAAG

59

115

5

CMTp127

F: TTCCTCTGTTTCCGTCAATG

R: CACAAAAGGGGTTTGAGGTT

58

112

6

CMTp107

F: CGATGATGAACAGGAAGACG

R: TCACATCCATTCCCCTCTCT

59

109

7

CMTp69

F: ATACTTGCTCCCCAAGTTTA

R: AAATAAAAAGACAACGTAATGGT

54

70

8

CMTp138

F: AAAGGTTTCCACATCCTTG

R: GAAAAGGAAAAAGTGTTCAAAG

55

103

9

CMTm232

F: AGAAAGAAATAAGGAACCCACAG

R: CGTCTCGCAATTCTTCAACT

58

196

10

CMTm221

F: CAATAAGATAGCTCTCACGTTGC

R: TGCCTAGTTATCGCGACTTC

58

108

11

CMTm183

F: CTTTGCATTGCCACTCTTCT

R: TGAGGGAAATTGAATGTGGT

58

115

12

CMTp158

F: CCGTAGAGATGTCAGAGACAAGG

R: AGGGATGCTCATCACACCTC

60

134

13

CMTm259

F: ATGGAGACGCGCAAGTAGAT

R: ACCTCGAGGAAGCAAAAATG

59

169

14

CMTp176

F: CCTGGACTTCCACATCAGTT

R: ACTACGTGTCTCTGCAGGAAG

57

111

15

CMTp33

F: AATGCGTTTGAACAAAGCTG

R: GGCTGTTAAAATTTCCTCGATT

58

171

16

CMTm65

F: GAACTTCGTGTGTGCGTGTC

R: TTGCTGGAACTTCCTCTCGT

60

97



TT


Tên chỉ thị


Trình tự mồi

Nhiệt độ gắn mồi

(toC)

Kích thước sản phẩm

PCR (bp)

17

CMTmC67

F: ACATGTGGGTGCAATGAGG

R: CACCATTGTGGAAAATGAAACA

60

114

18

CMTm120

F: GCCAAAGGTTCCAAATGACA

R: TGATTTGCGCACAaACAAAC

60

121

19

CMTm126

F: TTTCATGTTATGATATTGTCAG

R: TCCAAAGCTTACGTTTACT

50

159

20

CMTmC34

F: CGACGAATCTTTTGCTCCTC

R: CTCAAATCCTCCCTCACTCG

60

107

21

CMTm131

F: TAGAGTTCGATCAATGCAA

R: GTTGATACTTCAACCACGTT

52

111

22

CMTm144

F: ACATGGGCATACCTCGAATC

R: CACCTGGCTGTTTTGTCTGA

60

150

23

CMTm206

F: AGGAACGGAGGGATAGAAAAGA

R: CCTTGTCCCCAAGTTGCATA

60

171

24

CMTmC14

F: AAGCCGTGATGGACAACATT

R: CCACCACCCCTGATTTTAACT

60

129

25

CMTp182

F: CACGAAGATTTGATGGCCTTA

R: GGATTGGGATGGTGAAGATG

60

138

26

CMTp131

F: GCACTTGAATCTTCGTCAAC

R: CGAGAAAGAATTAACGAGCA

55

117

27

CMTp174

F: GCCGGAACCAGACTTCTC

R: CCCTCCCTTCCCATTAAAC

58

176

28

CMTp210

F: GTGGAAGTTACTGCGATTGG

R: GCAAAGAATGTCCTCAGCAG

58

117

29

CMTp201

F: AGGAGTGGTGGGCTAATACG

R: TGAAATTGAGGGAGGGAGAG

59

110

30

CMTp193

F: GGTGACGGCAAGAAAAGCTA

R: GCTGACCCTCTCTCCCTCTC

60

186

31

CMTp247

F: GGGTGTGTTGAGGATTGGTT

R: ATCACATTTTCTCCCCACCA

60

123

32

CMTp46

F: TTCCCTTCTGCAGAGATGC T

R: CCATGCGCATAATTGTATCG

60

142

33

CMTp233

F: TTTCAAACGAGCACAAGCAC

R: GTTGCTCCAACTCGATCTTCA

60

104

34

CMTp236

F: CACATGCAATGAAATGATGG

58

82



TT


Tên chỉ thị


Trình tự mồi

Nhiệt độ gắn mồi

(toC)

Kích thước sản phẩm

PCR (bp)



R: AATTACCCGTTGAGACAGCA



35

CMTp241

F: ATCCACAAACAAGGCACCTC

R: GTAGTGGAGGCTCGGGTGTA

60

110

36

CMTp248

F: GATCGAATTGGGGCTTCTT

R: CCTCCGTACATCCCCAGA

59

154

37

CMTm170

F: TCAGACCCACTCCCATGAAC

R: AGCGAACACGTGAAAACGTC

61

113

38

CMTm130

F: CCCTCCACCACCTCCTTAG

R: CAGGGGGATCATAAAAGTGG

59

110

39

CMTp175

F: TCCAATGCACAACCTTGC

R: GCCTCGGTTTTTGTCAAGAT

59

155

40

CMTm172

F: CATTGGAGTGCGTGAAATTG

R: GTGAGTGGTCAAAGGGCATT

60

115

41

CMTp63

F: CTTCGTCGACACCAATTCC

R: GAAGACGAAGATGACGTGGA

59

152

42

CMTm107

F: ACAAATGCCATGAAACACAACA

R: TGGTTGCTAGAGACCGTTGG

61

127

43

CMTp201

F: AGGAGTGGTGGGCTAATACG

R: TGAAATTGAGGGAGGGAGAG

59

110

44

CMTm224

F: GTGGGTCGCTCCTTAAA

R: ATAGCGGATAAAGTGGACTG

54

120

45

CMTm252

F: CCCATTCCCCATTTCTTTCT

R: CAAATTCGATCGGCTTTACAC

60

101

46

CMTm261

F: GGTGGCCTCTGAACAATTTC

R: ACCTAACCAATGGGCATGAG

60

228


47


CMTm48

F: AAGCCTTTGGGGACCTTTAC R:

TTGAAACCTTCAAACAAGAAATTG


59


101

48

CMTm84

F: TATCACCAAACGTGCAT

R: AGGTTTTGAAGAACAAATTC

51

122


Phụ lục 4. Danh sách 300 chỉ thị ADN định vị trên hệ gen bí đỏ sử dụng trong nghiên cứu



TT


Tên chỉ thị

Trình tự mồi

Nhiệt độ gắn

mồi

Kích thước sản phẩm

PCR

Mồi xuôi

Mồi ngược

1

CMTm80

GGCCTAATGGGTTGTGAAGA

AGTGGAATCCATTTGTTCGTG

55

112-172

2

CMTm18

ATGGGTTTCACCAAAAGCTG

AAGCGGACGACTGACGAC

60

197-334

3

CMTm35

CATCAGGTTATTGAGTTTTACTCAGAC

TCGTCTGCCCCAATAATTC

60

104-149

4

CMTm52

GCTCTCCATTTTCCAGCTTC

GACGCAGAGGGAGATTAATGA

56

191-251

5

CMTp231

TCTGGTCTTGGGGTGGTTCT

AGAAACAAAGTGGCGGGTGT

59

170

6

CMTp142

TCAACCAAGTGCCAATCTCA

ACTGATCCACCGACTGATACG

60

158

7

CMTp137

TGAAATCTCTGCGAGACAAAAG

AATTCAGATTGAGAGGGAGGTG

58

118-170

8

PU000396

CCTGCGATTGTAAGATGCAA

CAGACCTCGAAAGCCAAGTC

55

221

9

CMTm7

AACCAAACTCCGGCAAGA

GTTCTCTCCGTTCAGGATGG

60

135-150

10

CMTm48

AAGCCTTTGGGGACCTTTAC

TTGAAACCTTCAAACAAGAAATTG

55

100-120

11

CMTm60

TCCTCCAAAGCATACCAACTGT

GCGCCATTTTATTGATTGGAT

57

100-120

12

CMTp79

CCATCTTCTGCTCCATTTGC

CACCGAGTCTAAAAGGGATCG

55

184 - 222

13

CMTp235

ATGATGGAGTCCCAGTCGAG

ACCCACACACCCTCTCCTC

60

145 178

14

CMTp257

CACGAAGATTTGATGGCCTTA

GGATTGGGATGGTGAAGATG

56

110-145

15

CMTm88

CATCGACATTCGCCTCATC

AGGCAGCTTCCAAATCAGC

54

108-134

16

CMTm91

CCCTAGAATTAGTGGGCAAT

TAGGCCTAAAAAGACCCAAT

56

69-99



TT


Tên chỉ thị

Trình tự mồi

Nhiệt độ gắn

mồi

Kích thước sản phẩm

PCR

Mồi xuôi

Mồi ngược

17

CMTp205

CATGAAACGATATGAGTAGG

TGAGGTATTTTAGGAATAAAGA

58

143

18

CMTp206

CCACCGATTCGAAATTCAG

TTCCGAAAGAAACCGTTACC

60

114

19

CMTm188

ACTGAGAGGCCCTGAATTGT

CCCCCTCTTAGTCTTAATATTCTCA

60

158

20

CMTmC64

AAACGTTCTGCAATCAAGGA

CAAGCTTGTGTACAATAGGATAAGG

56

94

21

CMTp177

AGCCAAACCAGCATCGAAAT

CGACGATGTCAAACCTCCAC

50

194

22

CMTp175

TCCAATGCACAACCTTGC

GCCTCGGTTTTTGTCAAGAT

59

155

23

CMTp193

GGTGACGGCAAGAAAAGCTA

GCTGACCCTCTCTCCCTCTC

60

186

24

CMTm115

AAGTCCACAACATGCAAACG

TCTCTTAATTGTTTCTCCCGATCT

60

108 - 109

25

CMTm19

GCATGGGAGATGAAGGTTAG

ATTTCCTGGTGGTATGAGATTC

56

110-150

26

CMTm229

CTGGAGCAGCTGAAGATGTG

GCCAAAAATTAACGGAAACG

47

110-144

27

CMTp55

GCATTTCACTCCCGATTCTC

GTCTCGGAAATCCAATCCAC

57

134 -144

28

CMTp80

CTTGGATTGGATCGGAAGG

CCAAATTGGATAGCGAGACG

60

167 - 171

29

CMTp88

ACCTACCGTCACACCCACAT

CCACCTGAAAACAGGGCTAA

46

173 - 194

30

CMTp109

CAGAGCACCAGATCAGTGGA

GCAAAGCCTCCGCTCTATT

55

118 -144

31

CMTm131

TAGAGTTCGATCAATGCAA

GTTGATACTTCAACCACGTT

58

108 - 134

32

CMTp224

CACCGACGACTCCATCATC

CTTCTTGTCCCCAAAATCACA

56

155 173

33

CMTp245

AGGTAACTGCACCCCAGCTA

CCCATCTCTCAAGCTCATCC

55

132 151

34

CMTm34

TGAAACTACACTACATGACCTTGG

TGGGTTGGTAGACTTGTAGTTGA

60

104-125

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/07/2023