Internet[1]www.Khotailieu.vn [2]www.luanvan.net [3]http://phantichspss.com/ [4]http://hongduc.com.vn/
[5]http://www.phamlocblog.com/ [6]http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/handle/TVDHKTH_123456789/377
PHIẾU KHẢO SÁT
Khảo sát nhu cầu của Học viên đã và đang theo tại Trung tâm đào tạo và tư vấn Hồng Đức
Xin chào anh chị!
Tôi là sinh viên Trường Đại Học Kinh tế Huế ngành Quản trị kinh doanh. Tôi đang đang thực hiện đề tài: “ Đánh giá sự hài lòng của Học viên đối với chất lượng dịch vụ tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức” nhằm phục vụ cho đề tài Khóa Luận. Tôi xin đảo bảo rằng mọi thông tin mà Anh(Chị) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
Kính mong Anh(Chị) dành chút thời gian để trả lời một số câu hỏi sau. Anh(Chị) vui lòng đánh dấu (X) vào những câu trả lời mà Anh(Chị) chọn: PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG:
1. Giới tính của Anh(Chị) là:
Nam Nữ
2. Trình độ học vấn
Phổ Thông Đại Học
Cao đẳng, trung cấp Sau đại học
3. Nghề nghiệp hiện tại:
Sinh viên Công chức viên chức
Kinh doanh Ngành nghề khác
4. Độ tuổi
Từ 18 đến 25 tuổi
Từ 26 đến 30 tuổi
Trên 30 tuổi
5. Thu nhập của Anh( chị):
Dưới 2 triệu 4 triệu đến 6 triệu
2 đến 4 triệu trên 6 triệu
PHẦN II: NỘI DUNG CHÍNH:
Anh(Chị) vui lòng trả lời các câô tuou hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của Anh(Chị): 1- Rất không đồng ý, 2- Rất không đồng ý, 3- Trung Lập, 4- Đồng ý, 5- Rất đồng ý
Tiêu chí | Rất không đồng ý(1) | Không đồng ý(2) | Trung Lập(3) | Đồng ý(4) | Rất đồng ý(5) | |
I | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | |||||
1 | Chương trình đạt chuẩn kiến thức của bộ giáo dục và chuẩn đầu ra | |||||
2 | Hệ thống thời gian học được sắp xếp phù hợp với Học viên với nhiều khung thời gian | |||||
3 | Giáo trình giảng dạy phù hợp với từng khóa học, đầy đủ thông tin và dễ hiểu | |||||
4 | Chương trình đào tạo và đổi mới liên tục và thường xuyên mở lớp học để học viên có thể tham gia | |||||
II | CƠ SỞ VẬT CHẤT | |||||
1 | Quầy lễ tân gọn gàng, sạch sẽ | |||||
2 | Phòng học sạch sẽ, thoáng mát, số lượng học viên tham gia hợp lý | |||||
3 | Thiết bị dạy học hiện đại | |||||
4 | Nhà giữ xe , nhà vệ sinh sạch sẽ, rộng rãi |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Sự Khác Biệt Về Sự Hài Lòng Với Nhóm Học Viên Khác Nhau Theo Nghề Nghiệp
- Kiểm Định Đánh Giá Của Khách Hàng One Sample T-Test
- Kết Quả Kiểm Định One Sample T- Test Của Nhân Tố Về Đáp Ứng Nhu Cầu
- Kết Quả Phân Tích One Sample T- Test
- Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng lòng của Học viên về chất lượng dịch vụ tại Trung tâm đào tạo và tư vấn Hồng Đức - 12
- Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng lòng của Học viên về chất lượng dịch vụ tại Trung tâm đào tạo và tư vấn Hồng Đức - 13
Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.
Học viên được hướng dẫn các ứng dụng về phần mềm kế toán, tin học | ||||||
III | CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ | |||||
1 | Học phí các khóa học phù hợp với Học viên | |||||
2 | Có chính sách giảm giá, ưu đãi với sinh viên | |||||
3 | Tặng khen thưởng đối với các học viên có thành tích cao trong mỗi kỳ kiểm tra | |||||
4 | Chính sách giảm giá đối với học viên học trọn khóa tại Trung tâm | |||||
IV | SỰ ĐÁP ỨNG | |||||
1 | Nhân viên luôn lắng nghe tâm tư của học viên, để điều chỉnh cho phù hợp với mong muốn của Học viên | |||||
2 | Trung tâm sẵn sàng cung cấp những tài liệu bổ trợ cho học viên khi cần | |||||
3 | Giảng viên luôn hướng dẫn tận tình cho học viên | |||||
4 | Trung tâm luôn bổ sung những video cho Học viên khi không kịp bài học |
5 | Thông báo sớm cho Học viên về việc thay đổi lịch học | |||||
V | SỰ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA HỌC VIÊN | |||||
1 | Anh(Chị) có hài lòng với cách giảng dạy của Trung tâm | |||||
2 | Anh(Chị) có hài lòng với thái độ của nhân viên Trung Tâm | |||||
3 | Anh(Chị) có hài lòng với mức học phí tương xứng với chất lượng giảng dạy | |||||
4 | Anh(Chị) hài lòng với những kiến thức mà mình được cung cấp không | |||||
5 | Anh(Chị) có muốn giới thiệu với bạn bè, người thân tham gia học tại Trung tâm đào tao và Tư vấn Hồng Đức |
PHỤ LỤC I : KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ
1.Thống kê mô tả Giới tính
gioitinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
nam | 36 | 24.0 | 24.0 | 24.0 |
Valid nữ | 114 | 76.0 | 76.0 | 100.0 |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Trình độ Học vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative | Percent | |
Phổ Thông | 33 | 22.0 | 22.0 | 22.0 | |
Đại Học | 44 | 29.3 | 29.3 | 51.3 | |
Valid | Cao đẳng, trung cấp | 48 | 32.0 | 32.0 | 83.3 |
Sau đại học | 25 | 16.7 | 16.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative | Percent | |
Valid | Từ 18 đến 25 tuổi Từ 26 đến 30 tuổi Trên 30 tuổi Total | 86 | 57.3 | 57.3 | 57.3 |
38 | 25.3 | 25.3 | 82.7 | ||
26 | 17.3 | 17.3 | 100.0 | ||
150 | 100.0 | 100.0 |
Nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Sinh viên Công chức viên chức Valid Kinh doanh Ngành nghề khác Total | 56 | 37.3 | 37.3 | 37.3 |
24 | 16.0 | 16.0 | 53.3 | |
36 | 24.0 | 24.0 | 77.3 | |
34 | 22.7 | 22.7 | 100.0 | |
150 | 100.0 | 100.0 |
Thu nhập
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
4 triệu đến 6 triệu 2 triệu đến 4 triệu Valid Dưới 2 triệu trên 6 triệu Total | 27 | 18.0 | 18.0 | 18.0 |
31 | 20.7 | 20.7 | 38.7 | |
78 | 52.0 | 52.0 | 90.7 | |
14 | 9.3 | 9.3 | 100.0 | |
150 | 100.0 | 100.0 |