2.2.1
2. Nội dung kiểm tra giá bài thể dục tay không
NỘI DUNG | ĐIỂM | |
1 | Đi đều thể thao | 2 |
1.1 | Kỹ thuật | 1 |
1.2 | Đồng đều | 0,5 |
1.3 | Hàng ngũ | 0,5 |
2 | Cấu trúc | 4 |
2.1 | Trang phục | 1 |
2.2 | Nhạc | 1 |
2.3 | Kỹ thuật | 2 |
3 | Thực hiện | 4 |
3.1 | Tư thế | 1 |
3.2 | Đồng đều | 2 |
3.3 | Đội hình | 1 |
4 | Điểm trừ | |
4.1 | Thực hiện | |
4.1.1 | Tư thế |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu nội dung môn giáo dục thể chất cho sinh viên trường đại học văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa - 30
- Sự Phát Triển Môn Cầu Lông Trên Thế Giới Và Ở Việt Nam
- Giáo Dục Tư Tưởng: Tự Giác, Tích Cực Trong Khi Tập Luyện
- Lý Thuyết Thi Viết: Lịch Sử Phát Triển Bóng Chuyền, Nguyên Lý Kỹ Thuật, Luật Thi Đấu
- Lý Thuyết Thi Viết: Lịch Sử Phát Triển Bóng Rổ, Nguyên Lý Kỹ Thuật, Luật Thi Đấu
- Nghiên cứu nội dung môn giáo dục thể chất cho sinh viên trường đại học văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa - 36
Xem toàn bộ 307 trang tài liệu này.
PL 38
Đối với 1 hoặc 2 người bài tập không đúng với tư thế của thể dục phát triển chung | - 1 | |
Từ 3 người trở lên thực hiện bài tập không đúng với tư thế của thể dục phát triển chung | - 2 | |
4.1.2 | Đồng đều | |
Đối với 1 hoặc 2 người thực hiện bài tập không đều trong mỗi lần thực hiện | - 1 | |
Từ 3 người thực hiện bài tập không đều trong mỗi lần thực hiện | - 2 | |
Đội hình | ||
Đội hình lệch tâm sân thi dấu | - 3/lần | |
Đội hình không ngay, thẳng hàng hoặc khoảng cách giữa các thành viên không đều | - 3/lần | |
4.2 | Cấu trúc | |
4.2.1 | Trang phục | |
Áo không gọn gàng | - 3/lần | |
Áo quần không đồng phục | - 1/người | |
4.2.2 | Nhạc | |
Đối với 1 hoặc 2 người thực hiện bài tập không khớp với nhạc trong một lần thực hiện | - 1 | |
Từ 3 người thực hiện bài tập không khớp với nhạc trong một lần thực hiện | - 2 | |
4.2.3 | Kỹ thuật | |
Đối với 1 hoặc 2 người thực hiện bài tập không đúng kỹ thuật cầm gậy | - 1 | |
Từ 3 người thực hiện bài tập không đúng kỹ thuật cầm gậy | - 2 |
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN ĐIỀN KINH
Hình thức thi kết thúc học phần: Lý thuyết + Thực hành.
1. Lý thuyết thi viết: Lịch sử phát triển Điền kinh, nguyên lý kỹ thuật, luật thi đấu
2. Thực hành hình thức thi:
2.1. Chạy cự ly trung bình (800m, 1500m)
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ: Thang điểm 10, cụ thể như sau:
- Về thành tích:
PL 39
800 Nữ | |||
Thành tích | Điểm | Thành tích | Điểm |
< 5’20 | 10 | < 3’60 | 10 |
5’20– 5’59 | 9 | 3’60 – 3’99 | 9 |
6’00 – 6’19 | 8 | 4’00 – 4’19 | 8 |
6’20 – 6’29 | 7 | 4’20 – 4’49 | 7 |
6’30 – 6’49 | 6 | 4’50 – 4’59 | 6 |
6’50 – 6’59 | 5 | 5’00- 5’19 | 5 |
7’00 – 7’19 | 4 | 5’20- 5’29 | 4 |
7’20 – 7’29 | 3 | 5’30- 5’49 | 3 |
7’30 – 7’49 | 2 | 5’50 – 6’09 | 2 |
7’50 – 8’00 | 1 | 6’10 – 6’30 | 1 |
> 8’00 | 0 | >6’30 | 0 |
1500m Nam
- Về kỹ thuật
Nội dung | Điểm | |
1 | - Tư thế sẵn sàng cuối thấp người và hơi đổ người về trước - Chạy lao nhanh về phía trước 5-10m với góc độ lớn rần - Tư thế thân người cuối khi chạy lao và gần thẳng đứng sau 10m - Chạy phân phối tốc độ đều giữa các vòng - Người ngả vào trong khi chạy trên đường vòng - Chân phía trong đặt hơi chếch ra ngoài và chân phía ngoài đặt hơi chếch vào trong khi chạy trên đường vòng - Kết hợp nhịp nhàng giữa động tác đánh tay và đổi bước chân - Chạy trên đường thẳng tay đánh theo trục trước sau, trên đường vòng tay bên trong đánh khép sát thân, tay bên ngoài đánh mở rộng - Tăng tốc độ về đích cuối cự ly - Thực hiện đánh đích đổ người về trước | 10 |
2 | Sinh viên thực hiện được đúng 9 yêu cầu trên | 9 |
3 | Sinh viên thực hiện được đúng 8 yêu cầu trên | 8 |
4 | Sinh viên thực hiện được đúng 7 yêu cầu trên | 7 |
PL 40
Sinh viên thực hiện được đúng 6 yêu cầu trên | 6 | |
6 | Sinh viên thực hiện được đúng 5 yêu cầu trên | 5 |
7 | Sinh viên thực hiện được đúng 4 yêu cầu trên | 4 |
8 | Sinh viên thực hiện được đúng 3 yêu cầu trên | 3 |
9 | Sinh viên thực hiện được đúng 2 yêu cầu trên | 2 |
10 | Sinh viên thực hiện được đúng 1 yêu cầu trên | 1 |
5
2.2. Chạy cự ly ngắn 100m:
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ: Thang điểm 10, cụ thể như sau:
- Về thành tích
NỮ | |||
Thành tích | Điểm | Thành tích | Điểm |
< 12”00 | 10 | <15”00 | 10 |
12”29 – 12”00 | 9 | 15”99 - 15”00 | 9 |
12”99 - 12”30 | 8 | 16”99 - 16”00 | 8 |
13”19 - 13”00 | 7 | 17”59 - 17”00 | 7 |
13”99 - 13”20 | 6 | 18”49 - 17”60 | 6 |
14”79 - 14”00 | 5 | 18”99 - 18”50 | 5 |
15”59 - 14”80 | 4 | 19”49 - 19”00 | 4 |
15”89 - 15”60 | 3 | 19”99 - 19”50 | 3 |
16”19 - 15”90 | 2 | 20”49 - 20”00 | 2 |
16”90 - 16”20 | 1 | 21”00 - 20”50 | 1 |
> 16”90 | 0 | >21”00 | 0 |
- Về kỹ thuật
Nội dung | Điểm | |
1 | - Ngồi trong bàn đạp thân người thẳng hướng chạy, vai đổ qua vạch xuất phát - Tư thế sẳn sàng hông cao hơn vai, gười hơi đổ về trước - Đạp mạnh vào bàn đạp và nhanh chóng lao người về trước | 10 |
PL 41
- Đổi bước nhanh người về trước trong 10 bước chạy đầu tiên - Thân người chạy giao động theo chiều trên dưới không lắc sang hai bên - Hai chân chạy thẳng đứng không đảo sang 2 bên - Bước chạy có tần số, tay đánh thả lỏng - Tư thế chạy thoải mái, không gò bó cứng nhắc - Trong 10 m cuối tư thế chạy thả lỏng có tần số - Đánh đích bằng ngực hoặc bằng vai | ||
2 | Sinh viên thực hiện được đúng 9 yêu cầu trên | 9 |
3 | Sinh viên thực hiện được đúng 8 yêu cầu trên | 8 |
4 | Sinh viên thực hiện được đúng 7 yêu cầu trên | 7 |
5 | Sinh viên thực hiện được đúng 6 yêu cầu trên | 6 |
6 | Sinh viên thực hiện được đúng 5 yêu cầu trên | 5 |
7 | Sinh viên thực hiện được đúng 4 yêu cầu trên | 4 |
8 | Sinh viên thực hiện được đúng 3 yêu cầu trên | 3 |
9 | Sinh viên thực hiện được đúng 2 yêu cầu trên | 2 |
10 | Sinh viên thực hiện được đúng 1 yêu cầu trên | 1 |
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN CẦU LÔNG
Hình thức thi kết thúc học phần: Lý thuyết + Thực hành.
1. Lý thuyết thi viết: Lịch sử phát triển Cầu lông, nguyên lý kỹ thuật, luật thi đấu
2. Thực hành hình thức thi:
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ: Thang điểm 10, cụ thể như sau:
PL 42
9 – 10 quả | 8 quả | 7 quả | 6 quả | 5 quả | 4 quả | 3 quả | 2 quả | 1 quả | 0 quả | |
Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | |
A | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 1 | 0 |
B | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
C | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 |
PL 43
Kết quả: Tính số quả rơi vào ô, kỹ thuật được đánh giá theo mức độ quả cầu bay và điểm rơi của quả cầu theo mức độ A,B,C.
Loại A. Cầu bay sát lưới và rơi vào chớm vạch 1.98cm, kỹ thuật phát tốt
Loại B. Cầu bay hơi cao so với lưới và qua xa vạch 1.98m, kỹ thuật phát đúng.
Loại C. Cầu bay cao so với lưới, rơi ở cuối ô quy định, kỹ thuật phát chưa tốt.
9 - 10 quả | 8 quả | 7 quả | 6 quả | 5 quả | 4 quả | 3 quả | 2 quả | 1 quả | 0 quả | |
Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | |
A | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 1 | 0 |
B | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
C | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 |
PL 44
Kết quả: Tính số quả rơi vào ô, kỹ thuật được đánh giá theo mức độ cao và điểm rơi của quả cầu theo mức độ A,B,C.
Loại A. Cầu bay cao và rơi xa về phía sân, kỹ thuật phát tốt
Loại B. Cầu bay cao nhưng chưa xa hoặc xa nhưng chư cao, kỹ thuật phát đúng.
oại C. Cầu bay điểm rơi gần, không cao, kỹ thuật phát chưa tốt.
18 - 20 quả | 16 - 17 quả | 15 - 16 quả | 13 - 14 quả | 11 - 12 quả | 9 - 10 quả | 7 - 8 quả | 5 - 6 quả | 3 - 4 quả | 1 - 2 quả | |
Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | |
A | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 1 | 0 |
B | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
C | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 |
PL 45
Kết quả: Tính số quả đánh được, kỹ thuật được đánh giá theo mức độ thực hiện của sinh viên và theo mức độ A,B,C.
Loại A. Sinh viên thực hiện đúng các kỹ thuật di chuyển và kỹ thuật đánh cầu cao tay, kỹ thuật phát tốt
Loại B. Còn sai sót các bước di chuyển kỹ thuật đánh cầu cao tay, kỹ thuật phát đúng.
Loại C. Sai sót nhiều kỹ thuật di chuyển và kỹ thuật đánh cầu cao tay.