PHỤ LỤC 1:
PHIẾU HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN SÂU
Kính chào quý vị!
Tôi là giảng viên Trường Đại học Tây Bắc, đang thực hiện nghiên cứu với chủ đề “Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các ngân hàng thương mại tiểu vùng Tây Bắc Việt Nam”. Bảng hỏi sau đây là một phần trong nghiên cứu của tôi. Hy vọng kết quả nghiên cứu sẽ giúp các DNNVV dễ dàng tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng. Vì vậy, rất mong nhận được sự hợp tác của quý vị.
Nội dung phỏng vấn sâu:
Câu 1: Ông/Bà/Anh/Chị hãy giới thiệu sơ qua về bản thân mình? Họ và tên………………………………………………………… Tuổi ?
Tình trạng hôn nhân?
Vị trí công việc hiện tại ? Trình độ học vấn ?
Trình độ chuyên môn ?
Thời gian làm việc ở vị trí hiện tại ?
Ông/bà có bao nhiêu năm kinh nghiệm trong cho vay DNNVV?
Trung bình hàng tháng ông/bà cho khoảng bao nhiêu DNNVV vay vốn ? Thời gian trung bình để xử lý đơn vay tiền là bao nhiêu ngày làm việc?
Câu 2: Xin Ông/Bà/Anh/Chị cho biết quy trình tín dụng cho vay DNNVV tại ngân hàng như thế nào?
Câu 3: Để xếp hạng tín nhiệm khách hàng DN thì cần thu thập những thông tin nào? Thông tin tài chính/ Phi tài chính?
Câu 4: Xin Ông/Bà/Anh/Chị cho biết những dữ liệu, thông tin để xếp hạng tín nhiệm của khách hàng DNNVV được thu thập ở đâu? Xin cho biết đánh giá về mức độ tin cậy của nguồn thông tin trên?
Câu 5: Theo Ông/Bà/Anh/Chị, các dữ liệu thu thập trong quá trình xử lý hồ sơ vay vốn của DNNVV thì nhân tố nào được Ông/Bà/Anh/Chị đánh giá cao?
Câu 6: Trong quyết định phê duyệt đồng ý cho vay hoặc từ chối cho vay DNNVV, Xin Ông/Bà/Anh/Chị vui lòng sắp xếp thông tin theo mức độ quan trọng từ cao đến thấp?
Câu 7: Xin Ông/Bà/Anh/Chị cho biết: vì sao các NHTM đang có chủ trương đẩy mạnh tín dụng cho các DNNVV tuy nhiên các DNNVV tiểu vùng Tây Bắc vẫn khó tiếp cận vốn vay của ngân hàng?
Câu 8: Tôi quan sát thấy có nhiều DNNVV tiểu vùng Tây Bắc không đảm bảo các tiêu chí tài chính mà ngân hàng yêu cầu, tuy nhiên vẫn được ngân hàng đồng ý cấp tín dụng. Ông/Bà/Anh/Chị có bình luận gì về hiện tượng này?
Câu 9: Ông/Bà/Anh/Chị có đồng tình với quan điểm: “DNNVV tích cực tham gia mạng lưới xã hội (Chính phủ, địa phương, đối tác, khách hàng…) sẽ dễ dàng nhận được khoản vay của ngân hàng hơn” không?
Câu 10: Ông/Bà/Anh/Chị có đồng tình với quan điểm: “DNNVV tích cực trong mối quan hệ với ngân hàng xin vay vốn sẽ dễ dàng nhận được khoản vay của ngân hàng hơn” không?
PHỤ LỤC 2:
BẢNG KHẢO SÁT DÀNH CHO CÁN BỘ NGÂN HÀNG
Kính chào quý vị!
Tôi là giảng viên Trường Đại học Tây Bắc, đang thực hiện nghiên cứu với chủ đề “Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các ngân hàng thương mại tiểu vùng Tây Bắc Việt Nam” . Bảng hỏi sau đây là một phần trong nghiên cứu của tôi. Hy vọng kết quả nghiên cứu sẽ giúp các DNNVV dễ dàng tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng. Vì vậy, mong nhận được sự hợp tác của quý vị.
PHẦN A:
1. Tên chi nhánh ngân hàng:………………………………… 2. Tuổi:……………………………………………………
3. Giới tính: A. Nam B. Nữ
4. Trình độ học vấn
A. Chứng chỉ B. Cử nhân C. Thạc sỹ D. Tiến sĩ
5. Chức vụ
A. Cán bộ tín dụng B. Quản lý tín dụng C. Giám đốc chi nhánh D. Khác
6. Ông/bà có bao nhiêu năm kinh nghiệm trong cho vay DNNVV? ……năm
7. Trung bình hàng tháng ông/bà cho khoảng bao nhiêu DNNVV vay vốn
?..........
8. Tình trạng hôn nhân: A. Lập gia đình B. Độc thân
9. Thời gian trung bình để xử lý đơn vay tiền là ………….ngày làm việc. PHẦN B:
Câu 1: Ông/bà vui lòng xem lại hồ sơ vay vốn của DN gần đây nhất mà mình phụ trách và đưa ra ý kiến của mình về mức độ quan trọng của các thông tin khi tiến hành phê duyệt các khoản vay bằng cách cho điểm với
(1- Rất không quan trọng, 5 - rất quan trọng)
Các tiêu chí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
DN1 | Quy mô của DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DN2 | Sự công nhận thương hiệu của DN (danh tiếng) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DN3 | Thông tin về nguồn lực của DN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DN4 | Nguyên lý và hệ thống quản lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Bổ Sung Các Tiêu Chí Xếp Hạng Tín Dụng Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Các Ngân Hàng Thương Mại - Hội Sở Chính
- Hạn Chế Của Luận Án Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Deyoung, R., Dennis Glennon, And Peter Nigro, (2008), Borrower-Lender Distance, Credit Scoring, And Loan Performance: Evidence From Informational- Opaque Small Business Borrowers
- Thống Kê Mô Tả Kết Quả Khảo Sát
- Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các ngân hàng Thương mại tại khu vực Tây Bắc Việt Nam - 25
- Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các ngân hàng Thương mại tại khu vực Tây Bắc Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
Các tiêu chí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
DN5 | Triển vọng kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DN6 | Kế hoạch kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DN7 | Thông tin về khách hàng, thị trường, nhà cung cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC1 | Hệ thống và báo cáo kế toán rõ ràng và chuyên nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC2 | Doanh thu và lợi nhuận của DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC3 | Tài sản và nguồn vốn của DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC4 | Tỷ số khả năng thanh toán bằng tiền mặt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC5 | Tỷ số cấu trúc vốn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC6 | Tỷ số sinh lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC7 | Tỷ số vận hành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC8 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSTC1 | Tài sản cá nhân của chủ doanh nghiệp ở DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSTC2 | Khả năng cầm cố thế chấp bất động sản của DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSTC3 | Khả năng cầm cố các tài sản thế chấp hữu hình khác của DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCSH1 | Chủ DN có nền tảng giáo dục | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCSH2 | Chủ DN có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCSH3 | Chủ DN có kinh nghiệm trong quản lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCSH4 | Chủ DN có khả năng lên kế hoạch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCSH5 | Chủ DN sử dụng IT vào quản lý kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCSH6 | Chủ DN giỏi trong việc lựa chọn và quản lý nguồn tài nguyên cần thiết. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCSH7 | Chủ DN giỏi trong việc am hiểu biến đổi thị trường. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCSH8 | Chủ DN tạo ấn tượng tích cực với ngân hàng thông qua việc chứng tỏ kiến thức và kĩ năng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSCSH1 | Chủ DN thể hiện sự tiếp thu tích cực với các thủ tục của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSCSH2 | Chủ DN được giới thiệu là liêm chính (từ bên thứ ba) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSCSH3 | Chủ DN tự nguyện chia sẻ những thông tin chân thật và nhạy cảm với ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSCSH4 | Chủ DN có kinh nghiệm tốt khi làm việc với ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSCSH5 | Chủ DN thích ứng lợi ích của họ với lợi ích của các đối tác thương mại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các tiêu chí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
TSCSH6 | Chủ DN chú ý đến nhu cầu của người lao động. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSCSH7 | Chủ DN hoàn toàn thành thật trong quá trình đàm phán với đối tác thương mại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSCSH8 | Chủ DN kiên định với hành động và quyết định của mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MLXH1 | Chủ DN có mạng lưới cá nhân vững chắc với các ngân hàng và các cơ quan tài chính khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MLXH2 | Chủ DN có mạng lưới cá nhân vững chắc với các quan chức chính phủ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MLXH3 | Chủ DN có mạng lưới vững chắc với các doanh nhân ở doanh nghiệp khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MLXH4 | Mối quan hệ với khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MLXH5 | Mối quan hệ với nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MQHNH1 | Số năm chủ DN có mối quan hệ với ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MQHNH2 | Người sở hữu/doanh nghiệp có từng vay từ ngân hàng của bạn không ? | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MQHNH3 | Người sở hữu/doanh nghiệp có đang nợ ngân hàng khác không ? | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MQHNH4 | Ngân hàng của bạn có phải là ngân hàng chính của DNVVN không? | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MQHNH5 | Số lượng sản phẩm mà chủ DN sử dụng tại ngân hàng của bạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LSTD1 | Thông tin tín dụng tích cực trong giao dịch với các ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LSTD2 | Các loại và giá trị của vật thế chấp cho khoản vay trong quá khứ ? | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LSTD3 | Thông tin tín dụng tiêu cực trong giao dịch với các ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LSTD4 | Lịch sử phá sản của chủ sở hữu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LSTD5 | Thu nhập và các thông tin tài chính cá nhân khác của chủ sở hữu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LSTD6 | Bản ghi thanh toán tiện ích. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LSTD7 | Phán quyết của toà án. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LSTD8 | Những yêu cầu tín dụng từ những người cho vay khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 2: Ông/bà vui lòng xem lại hồ sơ vay vốn của DN gần đây nhất mà mình phụ trách và đưa ra ý kiến của mình về mức độ đáp ứng thông tin của doanh nghiệp bằng cách cho điểm (thông tin có thể được cung cấp bởi các DNVVN hoặc thông qua sự tương tác giữa Ngân hàng và DN, hoặc thông qua việc thu thập từ bên thứ ba).
(1- rất ít, 5 - rất nhiều)
Các tiêu chí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
DN1 | Quy mô của DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DN2 | Sự công nhận thương hiệu của DN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DN3 | Thông tin về nguồn lực của DN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DN4 | Nguyên lý và hệ thống quản lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DN5 | Triển vọng kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DN6 | Kế hoạch kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DN7 | Thông tin về khách hàng, thị trường, nhà cung cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC1 | Hệ thống và báo cáo kế toán rõ ràng và chuyên nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC2 | Doanh thu và lợi nhuận của DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC3 | Tài sản và nguồn vốn của DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC4 | Tỷ số khả năng thanh toán bằng tiền mặt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC5 | Tỷ số cấu trúc vốn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC6 | Tỷ số sinh lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC7 | Tỷ số vận hành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TC8 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSTC1 | Tài sản cá nhân của chủ doanh nghiệp ở DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSTC2 | Khả năng cầm cố thế chấp bất động sản của DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSTC3 | Khả năng cầm cố các tài sản thế chấp hữu hình khác của DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCSH1 | Chủ DN có nền tảng giáo dục | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCSH2 | Chủ DN có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCSH3 | Chủ DN có kinh nghiệm trong quản lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCSH4 | Chủ DN có khả năng lên kế hoạch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các tiêu chí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
NLCSH5 | Chủ DN sử dụng IT vào quản lý kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCSH6 | Chủ DN giỏi trong việc lựa chọn và quản lý nguồn tài nguyên cần thiết. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCSH7 | Chủ DN giỏi trong việc am hiểu biến đổi thị trường. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCSH8 | Chủ DN tạo ấn tượng tích cực với ngân hàng thông qua việc chứng tỏ kiến thức và kĩ năng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSCSH1 | Chủ DN thể hiện sự tiếp thu tích cực với các thủ tục của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSCSH2 | Chủ DN được giới thiệu là liêm chính (từ bên thứ ba) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSCSH3 | Chủ DN tự nguyện chia sẻ những thông tin chân thật và nhạy cảm với ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSCSH4 | Chủ DN có kinh nghiệm tốt khi làm việc với ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSCSH5 | Chủ DN thích ứng lợi ích của họ với lợi ích của các đối tác thương mại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSCSH6 | Chủ DN chú ý đến nhu cầu của người lao động. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSCSH7 | Chủ DN hoàn toàn thành thật trong quá trình đàm phán với đối tác thương mại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSCSH8 | Chủ DN kiên định với hành động và quyết định của mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MLXH1 | Chủ DN có mạng lưới cá nhân vững chắc với các ngân hàng và các cơ quan tài chính khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MLXH2 | Chủ DN có mạng lưới cá nhân vững chắc với các quan chức chính phủ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MLXH3 | Chủ DN có mạng lưới vững chắc với các doanh nhân ở doanh nghiệp khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MLXH4 | Mối quan hệ với khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MLXH5 | Mối quan hệ với nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MQHNH1 | Các năm nhà doanh nghiệp có mối quan hệ với ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MQHNH2 | Người sở hữu/doanh nghiệp có từng vay từ ngân hàng của bạn không ? | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MQHNH3 | Người sở hữu/doanh nghiệp có đang nợ ngân hàng khác không ? | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MQHNH4 | Ngân hàng của bạn có phải là ngân hàng chính của DNVVN không? | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MQHNH5 | Số lượng sản phẩm mà nhà doanh nghiệp sử dụng tại ngân hàng của bạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các tiêu chí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
LSTD1 | Thông tin tín dụng tích cực trong giao dịch với các ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LSTD2 | Các loại và giá trị của vật thế chấp cho khoản vay trong quá khứ ? | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LSTD3 | Thông tin tín dụng tiêu cực trong giao dịch với các ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LSTD4 | Lịch sử phá sản của chủ sở hữu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LSTD5 | Thu nhập và các thông tin tài chính cá nhân khác của chủ sở hữu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LSTD6 | Bản ghi thanh toán tiện ích. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LSTD7 | Phán quyết của toà án. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LSTD8 | Những yêu cầu tín dụng từ những người cho vay khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 3: Ngân hàng có mối quan hệ với doanh nghiệp này bao nhiêu năm ? …….năm
Câu 4: Doanh nghiệp này đã từng vay vốn của ngân hàng bạn làm việc chưa ?
Có Không
Câu 5: Doanh nghiệp này có nợ các ngân hàng khác không ?
Có Không
Câu 6: Ngân hàng của bạn có phải là ngân hàng chính của doanh nghiệp không ?
Có Không
Câu 7: Có bao nhiêu sản phẩm/dịch vụ của ngân hàng được doanh nghiệp này sử dụng
?......................... Sản phẩm/dịch vụ
Câu 8: Ngân hàng bạn làm việc có chấp nhận hồ sơ vay vốn của doanh nghiệp này không ?
A. Chấp nhận B. Từ chối