PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH TƯƠNG QUAN PERSON
TCDN_TB | TSTC_TB | LSTD_TB | VXH_TB | MQHNH_T B | QĐ | ||
TCDN_T B | Pearson Correlation | 1 | -.096 | -.142** | .034 | .128* | .111* |
Sig. (2-tailed) | .070 | .007 | .519 | .016 | .037 | ||
N | 355 | 355 | 355 | 355 | 355 | 355 | |
TSTC_TB | Pearson Correlation | -.096 | 1 | .102 | .002 | .011 | .540** |
Sig. (2-tailed) | .070 | .055 | .964 | .838 | .000 | ||
N | 355 | 355 | 355 | 355 | 355 | 355 | |
LSTD_TB | Pearson Correlation | -.142** | .102 | 1 | -.091 | -.128* | .236** |
Sig. (2-tailed) | .007 | .055 | .087 | .016 | .000 | ||
N | 355 | 355 | 355 | 355 | 355 | 355 | |
VXH_TB | Pearson Correlation | .034 | .002 | -.091 | 1 | .057 | -.015 |
Sig. (2-tailed) | .519 | .964 | .087 | .280 | .783 | ||
N | 355 | 355 | 355 | 355 | 355 | 355 | |
MQHNH_ TB | Pearson Correlation | .128* | .011 | -.128* | .057 | 1 | .289** |
Sig. (2-tailed) | .016 | .838 | .016 | .280 | .000 | ||
N | 355 | 355 | 355 | 355 | 355 | 355 | |
QĐ | Pearson Correlation | .111* | .540** | .236** | -.015 | .289** | 1 |
Sig. (2-tailed) | .037 | .000 | .000 | .783 | .000 | ||
N | 355 | 355 | 355 | 355 | 355 | 355 | |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). | |||||||
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). |
Có thể bạn quan tâm!
- Tên Chi Nhánh Ngân Hàng:………………………………… 2. Tuổi:……………………………………………………
- Thống Kê Mô Tả Kết Quả Khảo Sát
- Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các ngân hàng Thương mại tại khu vực Tây Bắc Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 9: KIỂM ĐỊNH HỒI QUY BINARY LOGISTIC
KIỂM ĐỊNH LẦN 1
Chi-square | df | Sig. | ||
Step 1 | Step | 226.493 | 5 | .000 |
Block | 226.493 | 5 | .000 | |
Model | 226.493 | 5 | .000 |
Step | -2 Log likelihood | Cox & Snell R Square | Nagelkerke R Square |
1 | 206.370a | .472 | .669 |
a. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter estimates changed by less than .001. |
Observed | Predicted | ||||
QĐ | Percentage Correct | ||||
Từ chối cho vay | Chấp nhận cho vay | ||||
Step 1 | QĐ | Từ chối cho vay | 90 | 16 | 84.9 |
Chấp nhận cho vay | 16 | 233 | 93.6 | ||
Overall Percentage | 91.0 | ||||
a. The cut value is .500 |
B | S.E. | Wald | df | Sig. | Exp(B) | ||
Step 1a | TCDN_TB | 1.067 | .270 | 15.549 | 1 | .000 | 2.906 |
TSTC_TB | 2.414 | .293 | 67.818 | 1 | .000 | 11.174 | |
LSTD_TB | 1.499 | .264 | 32.339 | 1 | .000 | 4.479 | |
VXH_TB | -.224 | .208 | 1.155 | 1 | .283 | .800 | |
MQHNH_TB | 1.759 | .270 | 42.362 | 1 | .000 | 5.808 | |
Constant | -19.542 | 2.576 | 57.557 | 1 | .000 | .000 | |
a. Variable(s) entered on step 1: TCDN_TB, TSTC_TB, LSTD_TB, VXH_TB, MQHNH_TB. |
KIỂM ĐỊNH LẦN HAI
Chi-square | df | Sig. | ||
Step 1 | Step | 225.335 | 4 | .000 |
Block | 225.335 | 4 | .000 | |
Model | 225.335 | 4 | .000 |
Step | -2 Log likelihood | Cox & Snell R Square | Nagelkerke R Square |
1 | 207.528a | .470 | .667 |
a. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter estimates changed by less than .001. |
Observed | Predicted | ||||
QĐ | Percentage Correct | ||||
Từ chối cho vay | Chấp nhận cho vay | ||||
Step 1 | QĐ | Từ chối cho vay | 87 | 19 | 82.1 |
Chấp nhận cho vay | 16 | 233 | 93.6 | ||
Overall Percentage | 90.1 | ||||
a. The cut value is .500 |
B | S.E. | Wald | df | Sig. | Exp(B) | ||
Step 1a | TCDN_TB | 1.010 | .263 | 14.802 | 1 | .000 | 2.746 |
TSTC_TB | 2.386 | .290 | 67.687 | 1 | .000 | 10.874 | |
LSTD_TB | 1.521 | .262 | 33.763 | 1 | .000 | 4.576 | |
MQHNH_TB | 1.739 | .268 | 42.048 | 1 | .000 | 5.690 | |
Constant | -19.975 | 2.541 | 61.791 | 1 | .000 | .000 | |
a. Variable(s) entered on step 1: TCDN_TB, TSTC_TB, LSTD_TB, MQHNH_TB. |