7.5. Kết quả các yếu tố ảnh hưởng gián tiếp và trực tiếp lên PERF
UE | ML | P | Kết luận | |
1. Ảnh hưởng trực tiếp | ||||
EM > PERF | 0,378 | 0,318 | 0,001 | Ủng hộ |
IM > PERF | 0,202 | 0,202 | 0,001 | Ủng hộ |
EPL >PERF | 0,181 | 0,181 | 0,007 | Ủng hộ |
EPR >PERF | 0,125 | 0,125 | 0,017 | Ủng hộ |
2. Ảnh hưởng gián tiếp | ||||
CD > EM > EPL > PERF | 0,044 | 0,167** | 0,004 | Ủng hộ |
CD > EM > EPR > PERF | 0,01 | 0,055* | 0,012 | Ủng hộ |
CD > EM > PERF | 0,137 | 0,094*** | 0,001 | Ủng hộ |
CD > IM > PERF | 0,114 | 0,079** | 0,002 | Ủng hộ |
CD > IM > EPL > PERF | 0,024 | 0,090** | 0,004 | Ủng hộ |
CD > IM > EPR > PERF | 0,011 | 0,060* | 0,013 | Ủng hộ |
HD > EPL > PERF | 0,072 | 0,042** | 0,004 | Ủng hộ |
CD > EPR > PERF | 0,032 | 0,022* | 0,021 | Ủng hộ |
HD > EM > EPL > PERF | 0,03 | 0,081* | 0,013 | Ủng hộ |
HD > EM > EPR > PERF | 0,01 | 0,027* | 0,017 | Ủng hộ |
HD > IM > EPL > PERF | 0,01 | 0,036** | 0,005 | Ủng hộ |
HD > IM > EPR > PERF | 0,01 | 0,024* | 0,017 | Ủng hộ |
HD > EM > PERF | 0,08 | 0,046** | 0,01 | Ủng hộ |
HD > IM > PERF | 0,05 | 0,031** | 0,007 | Ủng hộ |
Z_POS_HD > EM > EPL > PERF | 0,013 | 0,061* | 0,023 | Ủng hộ |
Z_POS_HD > EM > EPR > PERF | 0,003 | 0,020* | 0,021 | Ủng hộ |
Z_POS_HD > EM > PERF | 0,041 | 0,034* | 0,027 | Ủng hộ |
Z_POS_CD > IM > EPL > PERF | 0,009 | 0,048** | 0,004 | Ủng hộ |
Z_POS_CD > IM > EPR > PERF | 0,004 | 0,032* | 0,011 | Ủng hộ |
Z_POS_CD > IM > PERF | 0,043 | 0,042** | 0,002 | Ủng hộ |
POS > IM > EPL > PERF | 0,015 | 0,061** | 0,003 | Ủng hộ |
POS > IM > EPR > PERF | 0,007 | 0,041* | 0,013 | Ủng hộ |
POS > IM > PERF | 0,074 | 0,054** | 0,002 | Ủng hộ |
POS > EM > PERF | 0,127 | 0,093*** | 0,001 | Ủng hộ |
POS > EM > EPL > PERF | 0,041 | 0,165** | 0,004 | Ủng hộ |
POS > EM > EPR > PERF | 0,009 | 0,054* | 0,013 | Ủng hộ |
EM > EPL > PERF | 0,121 | 0,102** | 0,006 | Ủng hộ |
EM > EPR > PERF | 0,028 | 0,023* | 0,014 | Ủng hộ |
IM > EPL > PERF | 0,089 | 0,042** | 0,005 | Ủng hộ |
IM > EPR > PERF | 0,041 | 0,019* | 0,016 | Ủng hộ |
Có thể bạn quan tâm!
-
Các Biến Nguyên Nhân Ảnh Hưởng Đến Động Lực
-
Anh/chị Vui Lòng Chia Sẻ Công Việc Hiện Tại Anh/chị Có Những Thách Thức Hay Trở Ngại Gì Trong Quá Trình Làm Việc?
-
Nghiên cứu mối quan hệ giữa yêu cầu công việc, động lực làm việc và hành vi cá nhân ảnh hưởng đến hiệu quả công việc: Trường hợp nhân viên thị trường bất động sản Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 205 trang tài liệu này.
7.6. Mối quan hệ tác động gián tiếp giữa các khái niệm lên PERF giữa nhóm nam và nữ
Nam | Nữ | Kết quả | ||||
ML | P | ML | P | |||
CD > EM > EPL > PERF | 0,017 | 0,177 | 0,093 | 0,001 | Nữ tác động | |
CD > EM > EPR > PERF | 0,006 | 0,064 | 0,016 | 0,026 | Nữ tác động | |
CD > EM > PERF | 0,151 | 0,004 | 0,117 | 0,022 | Nam tác động mạnh hơn nữ | |
CD > IM > EPL > PERF | 0,009 | 0,22 | 0,047 | 0,011 | Nam và nữ không tác động |
Nam | Nữ | Kết quả | ||||
CD > IM > EP | R > PERF | 0,007 | 0,053 | 0,012 | 0,126 | Nam và nữ không tác động |
CD > IM > PERF | 0,149 | 0,003 | 0,016 | 0,748 | Nam tác động | |
CD > EPR > PERF | 0,011 | 0,248 | 0,062 | 0,024 | Nữ tác động | |
HD > EM > EPL > PERF | 0,006 | 0,273 | 0,075 | 0,004 | Nữ tác động | |
HD > EM > EPR > PERF | 0,002 | 0,171 | 0,013 | 0,023 | Nữ tác động | |
HD > EM > PERF | 0,055 | 0,289 | 0,094 | 0,021 | Nữ tác động | |
HD > IM > EPL > PERF | 0,007 | 0,201 | 0,016 | 0,098 | Nam và nữ không tác động | |
HD > IM > EPR > PERF | 0,005 | 0,068 | 0,004 | 0,122 | Nam và nữ không tác động | |
HD > IM > PERF | 0,105 | 0,011 | 0,005 | 0,592 | Nam tác động | |
HD > EPL > PERF | 0,05 | 0,304 | 0,091 | 0,034 | Nữ tác động | |
Z_POS_HD > EM > EPL > PERF | 0,004 | 0,243 | 0,036 | 0,008 | Nữ tác động | |
Z_POS_HD > EM > EPR > PERF | 0,001 | 0,114 | 0,006 | 0,02 | Nữ tác động | |
Z_POS_HD > EM > PERF | 0,035 | 0,24 | 0,045 | 0,021 | Nữ tác động | |
Z_POS_CD > IM > EPL > PERF | 0,004 | 0,142 | 0,016 | 0,011 | Nữ tác động | |
Z_POS_CD > IM > EPR > PERF | 0,003 | 0,057 | 0,004 | 0,094 | Nam và nữ không tác động | |
Z_POS_CD > IM > PERF | 0,07 | 0,036 | 0,005 | 0,718 | Nam tác động | |
POS > IM > EPL > PERF | 0,006 | 0,164 | 0,029 | 0,009 | Nữ tác động | |
POS > IM > EPR > PERF | 0,005 | 0,043 | 0,007 | 0,113 | Nam tác động | |
POS > IM > PERF | 0,099 | 0,011 | 0,01 | 0,722 | Nam tác động | |
POS > EM > EPL > PERF | 0,017 | 0,194 | 0,081 | 0,002 | Nữ tác động | |
POS > EM > EPR > PERF | 0,006 | 0,077 | 0,014 | 0,026 | Nữ tác động | |
POS > EM > PERF | 0,148 | 0,004 | 0,102 | 0,018 | Nam tác động mạnh hơn nữ | |
EM > EPL > PERF | 0,063 | 0,285 | 0,193 | 0,002 | Nữ tác động | |
EM > EPR > PERF | 0,022 | 0,096 | 0,034 | 0,027 | Nữ tác động | |
IM > EPL > PERF | 0,049 | 0,27 | 0,136 | 0,012 | Nữ tác động | |
IM > EPR > PERF | 0,039 | 0,078 | 0,034 | 0,132 | Nam và nữ không tác động |
194
Mối quan hệ
7.7. Mối quan hệ mô hình với các nhóm kinh nghiệm làm việc
Dưới 1 năm | Từ 13 năm | Từ 3 năm trở lên | ||||||
ML | P | ML | P | ML | P | |||
EM | < | CD | 0,294 | *** | 0,304 | *** | 0,259 | *** |
IM | < | CD | 0,376 | *** | 0,385 | *** | 0,447 | *** |
EM | < | HD | 0,13 | 0,009 | 0,152 | 0,009 | 0,13 | 0,009 |
IM | < | HD | 0,159 | *** | 0,184 | *** | 0,214 | *** |
EM | < | Z_POS_HD | 0,13 | 0,125 | 0,048 | 0,525 | 0,165 | 0,104 |
IM | < | Z_POS_CD | 0,058 | 0,503 | 0,213 | 0,006 | 0,323 | 0,001 |
IM | < | POS | 0,23 | *** | 0,246 | *** | 0,314 | *** |
EM | < | POS | 0,292 | *** | 0,316 | *** | 0,296 | *** |
EPR | < | CD | 0,171 | 0,004 | 0,166 | 0,004 | 0,19 | 0,004 |
EPL | < | EM | 0,56 | *** | 0,531 | *** | 0,598 | *** |
EPR | < | EM | 0,2 | *** | 0,188 | *** | 0,252 | *** |
EPL | < | HD | 0,214 | *** | 0,237 | *** | 0,228 | *** |
EPL | < | IM | 0,256 | *** | 0,245 | *** | 0,202 | *** |
EPR | < | IM | 0,141 | 0,022 | 0,134 | 0,022 | 0,132 | 0,022 |
PERF | < | EM | 0,31 | *** | 0,287 | *** | 0,319 | *** |
PERF | < | EPL | 0,207 | 0,002 | 0,202 | 0,002 | 0,199 | 0,002 |
PERF | < | EPR | 0,129 | 0,018 | 0,127 | 0,018 | 0,105 | 0,018 |
PERF | < | IM | 0,212 | *** | 0,198 | *** | 0,162 | *** |
7.8. Bảng so sánh giữa kết quả nghiên cứu với các nghiên cứu trước
Mối quan hệ | (+) / () | Kết quả | Kết quả các nghiên cứu trước | |
1 | HD EM | | Chấp nhận | Kết quả nghiên cứu của Olafsen và Frølund (2018) không có ảnh hưởng. Phù hợp với kết quả của Amah (2014), Parker và cộng sự (2019), Vujčić và cộng sự (2017). |
196
Mối quan hệ | (+) / () | Kết quả | Kết quả các nghiên cứu trước | |
2 | HDIM | | Chấp nhận | Phù hợp kết quả của Amah, (2014), LePine và cộng sự (2005), Olafsen và Frølund (2018), Vujčić và cộng sự (2017). |
3 | CD EM | + | Chấp nhận | Phù hợp kết quả của Amah (2014), Fernet và cộng sự (2020), Olafsen và Frølund (2018), Vujčić và cộng sự (2017). |
4 | CD IM | + | Chấp nhận | Phù hợp kết quả của Amah (2014), Fernet và cộng sự (2020), Olafsen và Frølund (2018), Vujčić và cộng sự (2017). |
5 | Z_POS_CDIM | + | Chấp nhận | Phù hợp với nghiên cứu liên quan vốn tâm lý của Min và cộng sự (2015) |
POSIM | + | |||
6 | Z_POS_HDEM | + | Chấp nhận | Phù hợp với nghiên cứu liên quan vốn tâm lý của Min và cộng sự (2015) |
POS EM | + | |||
7 | HD EPL | + | Chấp nhận | Phù hợp nhận định của Agnihotri và cộng sự (2017), Nelson và Winter (1982). |
8 | CD EPR | + | Chấp nhận | Phù hợp nhận định của Ding và cộng sự (2019), Ren và Zhang (2015), Sok và cộng sự (2016). |
9 | EM PERF | + | Chấp nhận | Phù hợp kết quả của Homburg và cộng sự (2019), WongOnWing và cộng sự (2010). |
10 | IM PERF | + | Chấp nhận | Phù hợp kết quả của Homburg và cộng sự (2019), Miao và cộng sự (2007), Román và Iacobucci (2010). |
11 | EM EPR | + | Chấp nhận | Phù hợp kết quả của Caniëls và van Assen, (2019), Kao và Chen (2016), Sok và cộng sự (2016). Kết quả nghiên cứu của Caniëls và cộng sự (2017) không có ảnh hưởng. |
12 | EM EPL | + | Chấp nhận | Phù hợp kết quả của Caniëls và van Assen, (2019), Kao và Chen (2016), Sok và cộng sự (2016). |
13 | IM EPR | + | Chấp nhận | Phù hợp kết quả của Caniëls và cộng sự (2017), Kao & Chen (2016), Sok và cộng sự (2016). |
16 | IM EPL | + | Chấp nhận | Phù hợp kết quả của Caniëls và cộng sự (2017), Kao & Chen (2016), Sok và cộng sự (2016). |
17 | EPL PERF | + | Chấp nhận | Phù hợp kết quả của AffumOsei và cộng sự, (2020), Hong và cộng sự (2018), Jasmand và cộng sự (2012), Kao & Chen (2016), Kobarg và cộng sự (2017), Rapp và cộng sự (2017), Van der Borgh và cộng sự (2017). |
18 | EPR PERF | + | Chấp nhận | Phù hợp kết quả của AffumOsei và cộng sự, (2020), Hong và cộng sự (2018), Jasmand và cộng sự (2012), Kao & Chen (2016), Kobarg và cộng sự (2017), Rapp và cộng sự (2017), Van der Borgh và cộng sự (2017). |