Nghiên cứu mối quan hệ giữa yêu cầu công việc, động lực làm việc và hành vi cá nhân ảnh hưởng đến hiệu quả công việc: Trường hợp nhân viên thị trường bất động sản Việt Nam - 25

7.5. Kết quả các yếu tố ảnh hưởng gián tiếp và trực tiếp lên PERF


Quan hệ ảnh hưởng đến PERF

UE

ML

P

Kết luận

1. Ảnh hưởng trực tiếp

EM ­­> PERF

0,378

0,318

0,001

Ủng hộ

IM ­­> PERF

0,202

0,202

0,001

Ủng hộ

EPL ­­>PERF

0,181

0,181

0,007

Ủng hộ

EPR ­­>PERF

0,125

0,125

0,017

Ủng hộ

2. Ảnh hưởng gián tiếp

CD ­­> EM ­­> EPL ­­> PERF

0,044

0,167**

0,004

Ủng hộ

CD ­­> EM ­­> EPR ­­> PERF

0,01

0,055*

0,012

Ủng hộ

CD ­­> EM ­­> PERF

0,137

0,094***

0,001

Ủng hộ

CD ­­> IM ­­> PERF

0,114

0,079**

0,002

Ủng hộ

CD ­­> IM ­­> EPL ­­> PERF

0,024

0,090**

0,004

Ủng hộ

CD ­­> IM ­­> EPR ­­> PERF

0,011

0,060*

0,013

Ủng hộ

HD ­­> EPL ­­> PERF

0,072

0,042**

0,004

Ủng hộ

CD ­­> EPR ­­> PERF

0,032

0,022*

0,021

Ủng hộ

HD ­­> EM ­­> EPL ­­> PERF

­0,03

­0,081*

0,013

Ủng hộ

HD ­­> EM ­­> EPR ­­> PERF

­0,01

­0,027*

0,017

Ủng hộ

HD ­­> IM ­­> EPL ­­> PERF

­0,01

­0,036**

0,005

Ủng hộ

HD ­­> IM ­­> EPR ­­> PERF

­0,01

­0,024*

0,017

Ủng hộ

HD ­­> EM ­­> PERF

­0,08

­0,046**

0,01

Ủng hộ

HD ­­> IM ­­> PERF

­0,05

­0,031**

0,007

Ủng hộ

Z_POS_HD ­­> EM ­­> EPL ­­> PERF

0,013

0,061*

0,023

Ủng hộ

Z_POS_HD ­­> EM ­­> EPR ­­> PERF

0,003

0,020*

0,021

Ủng hộ

Z_POS_HD ­­> EM ­­> PERF

0,041

0,034*

0,027

Ủng hộ

Z_POS_CD ­­> IM ­­> EPL ­­> PERF

0,009

0,048**

0,004

Ủng hộ

Z_POS_CD ­­> IM ­­> EPR ­­> PERF

0,004

0,032*

0,011

Ủng hộ

Z_POS_CD ­­> IM ­­> PERF

0,043

0,042**

0,002

Ủng hộ

POS ­­> IM ­­> EPL ­­> PERF

0,015

0,061**

0,003

Ủng hộ

POS ­­> IM ­­> EPR ­­> PERF

0,007

0,041*

0,013

Ủng hộ

POS ­­> IM ­­> PERF

0,074

0,054**

0,002

Ủng hộ

POS ­­> EM ­­> PERF

0,127

0,093***

0,001

Ủng hộ

POS ­­> EM ­­> EPL ­­> PERF

0,041

0,165**

0,004

Ủng hộ

POS ­­> EM ­­> EPR ­­> PERF

0,009

0,054*

0,013

Ủng hộ

EM ­­> EPL ­­> PERF

0,121

0,102**

0,006

Ủng hộ

EM ­­> EPR ­­> PERF

0,028

0,023*

0,014

Ủng hộ

IM ­­> EPL ­­> PERF

0,089

0,042**

0,005

Ủng hộ

IM ­­> EPR ­­> PERF

0,041

0,019*

0,016

Ủng hộ

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 205 trang tài liệu này.

Nghiên cứu mối quan hệ giữa yêu cầu công việc, động lực làm việc và hành vi cá nhân ảnh hưởng đến hiệu quả công việc: Trường hợp nhân viên thị trường bất động sản Việt Nam - 25


7.6. Mối quan hệ tác động gián tiếp giữa các khái niệm lên PERF giữa nhóm nam và nữ



Mối quan hệ

Nam

Nữ

Kết quả


ML

P

ML

P


CD ­­> EM ­­> EPL ­­> PERF

0,017

0,177

0,093

0,001

Nữ tác động

CD ­­> EM ­­> EPR ­­> PERF

0,006

0,064

0,016

0,026

Nữ tác động

CD ­­> EM ­­> PERF

0,151

0,004

0,117

0,022

Nam tác động mạnh

hơn nữ

CD ­­> IM ­­> EPL ­­> PERF

0,009

0,22

0,047

0,011

Nam và nữ không tác

động


Nam

Nữ

Kết quả

CD ­­> IM ­­> EP

R ­­> PERF

0,007

0,053

0,012

0,126

Nam và nữ không tác

động

CD ­­> IM ­­> PERF

0,149

0,003

0,016

0,748

Nam tác động

CD ­­> EPR ­­> PERF

0,011

0,248

0,062

0,024

Nữ tác động

HD ­­> EM ­­> EPL ­­> PERF

­0,006

0,273

­0,075

0,004

Nữ tác động

HD ­­> EM ­­> EPR ­­> PERF

­0,002

0,171

­0,013

0,023

Nữ tác động

HD ­­> EM ­­> PERF

­0,055

0,289

­0,094

0,021

Nữ tác động

HD ­­> IM ­­> EPL ­­> PERF

­0,007

0,201

­0,016

0,098

Nam và nữ không tác

động

HD ­­> IM ­­> EPR ­­> PERF

­0,005

0,068

­0,004

0,122

Nam và nữ không tác

động

HD ­­> IM ­­> PERF

­0,105

0,011

­0,005

0,592

Nam tác động

HD ­­> EPL ­­> PERF

0,05

0,304

0,091

0,034

Nữ tác động

Z_POS_HD ­­> EM ­­> EPL ­­> PERF

0,004

0,243

0,036

0,008

Nữ tác động

Z_POS_HD ­­> EM ­­> EPR ­­> PERF

0,001

0,114

0,006

0,02

Nữ tác động

Z_POS_HD ­­> EM ­­> PERF

0,035

0,24

0,045

0,021

Nữ tác động

Z_POS_CD ­­> IM ­­> EPL ­­> PERF

0,004

0,142

0,016

0,011

Nữ tác động

Z_POS_CD ­­> IM ­­> EPR ­­> PERF

0,003

0,057

0,004

0,094

Nam và nữ không tác

động

Z_POS_CD ­­> IM ­­> PERF

0,07

0,036

0,005

0,718

Nam tác động

POS ­­> IM ­­> EPL ­­> PERF

0,006

0,164

0,029

0,009

Nữ tác động

POS ­­> IM ­­> EPR ­­> PERF

0,005

0,043

0,007

0,113

Nam tác động

POS ­­> IM ­­> PERF

0,099

0,011

0,01

0,722

Nam tác động

POS ­­> EM ­­> EPL ­­> PERF

0,017

0,194

0,081

0,002

Nữ tác động

POS ­­> EM ­­> EPR ­­> PERF

0,006

0,077

0,014

0,026

Nữ tác động

POS ­­> EM ­­> PERF

0,148

0,004

0,102

0,018

Nam tác động mạnh

hơn nữ

EM ­­> EPL ­­> PERF

0,063

0,285

0,193

0,002

Nữ tác động

EM ­­> EPR ­­> PERF

0,022

0,096

0,034

0,027

Nữ tác động

IM ­­> EPL ­­> PERF

0,049

0,27

0,136

0,012

Nữ tác động

IM ­­> EPR ­­> PERF

0,039

0,078

0,034

0,132

Nam và nữ không tác

động

194


Mối quan hệ


7.7. Mối quan hệ mô hình với các nhóm kinh nghiệm làm việc



Mối quan hệ

Dưới 1

năm

Từ 1­3

năm

Từ 3 năm trở lên

ML

P

ML

P

ML

P

EM

<­­­

CD

0,294

***

0,304

***

0,259

***

IM

<­­­

CD

0,376

***

0,385

***

0,447

***

EM

<­­­

HD

­0,13

0,009

­0,152

0,009

­0,13

0,009

IM

<­­­

HD

­0,159

***

­0,184

***

­0,214

***

EM

<­­­

Z_POS_HD

0,13

0,125

0,048

0,525

0,165

0,104

IM

<­­­

Z_POS_CD

0,058

0,503

0,213

0,006

0,323

0,001

IM

<­­­

POS

0,23

***

0,246

***

0,314

***

EM

<­­­

POS

0,292

***

0,316

***

0,296

***

EPR

<­­­

CD

0,171

0,004

0,166

0,004

0,19

0,004

EPL

<­­­

EM

0,56

***

0,531

***

0,598

***

EPR

<­­­

EM

0,2

***

0,188

***

0,252

***

EPL

<­­­

HD

0,214

***

0,237

***

0,228

***

EPL

<­­­

IM

0,256

***

0,245

***

0,202

***

EPR

<­­­

IM

0,141

0,022

0,134

0,022

0,132

0,022

PERF

<­­­

EM

0,31

***

0,287

***

0,319

***

PERF

<­­­

EPL

0,207

0,002

0,202

0,002

0,199

0,002

PERF

<­­­

EPR

0,129

0,018

0,127

0,018

0,105

0,018

PERF

<­­­

IM

0,212

***

0,198

***

0,162

***


7.8. Bảng so sánh giữa kết quả nghiên cứu với các nghiên cứu trước


Stt

Mối quan hệ

(+) /

(­)

Kết

quả

Kết quả các nghiên cứu trước


1


HD EM


­


Chấp nhận

­ Kết quả nghiên cứu của Olafsen và Frølund (2018) không có ảnh hưởng.

­ Phù hợp với kết quả của Amah (2014), Parker và cộng sự (2019),

Vujčić và cộng sự (2017).

196

Stt

Mối quan hệ

(+) /

(­)

Kết

quả

Kết quả các nghiên cứu trước

2

HDIM

­

Chấp

nhận

Phù hợp kết quả của Amah, (2014), LePine và cộng sự (2005),

Olafsen và Frølund (2018), Vujčić và cộng sự (2017).

3

CD EM

+

Chấp

nhận

Phù hợp kết quả của Amah (2014), Fernet và cộng sự (2020),

Olafsen và Frølund (2018), Vujčić và cộng sự (2017).

4

CD IM

+

Chấp

nhận

Phù hợp kết quả của Amah (2014), Fernet và cộng sự (2020),

Olafsen và Frølund (2018), Vujčić và cộng sự (2017).

5

Z_POS_CDIM

+

Chấp nhận

Phù hợp với nghiên cứu liên quan vốn tâm lý của Min và cộng sự

(2015)

POSIM

+

6

Z_POS_HDEM

+

Chấp nhận

Phù hợp với nghiên cứu liên quan vốn tâm lý của Min và cộng sự

(2015)

POS EM

+

7

HD EPL

+

Chấp

nhận

Phù hợp nhận định của Agnihotri và cộng sự (2017), Nelson và

Winter (1982).

8

CD EPR

+

Chấp

nhận

Phù hợp nhận định của Ding và cộng sự (2019), Ren và Zhang

(2015), Sok và cộng sự (2016).

9

EM PERF

+

Chấp

nhận

Phù hợp kết quả của Homburg và cộng sự (2019), Wong­On­Wing

và cộng sự (2010).

10

IM PERF

+

Chấp

nhận

Phù hợp kết quả của Homburg và cộng sự (2019), Miao và cộng sự

(2007), Román và Iacobucci (2010).


11


EM EPR


+


Chấp nhận

­ Phù hợp kết quả của Caniëls và van Assen, (2019), Kao và Chen (2016), Sok và cộng sự (2016).

­ Kết quả nghiên cứu của Caniëls và cộng sự (2017) không có ảnh

hưởng.

12

EM EPL

+

Chấp

nhận

Phù hợp kết quả của Caniëls và van Assen, (2019), Kao và Chen

(2016), Sok và cộng sự (2016).

13

IM EPR

+

Chấp

nhận

Phù hợp kết quả của Caniëls và cộng sự (2017), Kao & Chen (2016),

Sok và cộng sự (2016).

16

IM EPL

+

Chấp

nhận

Phù hợp kết quả của Caniëls và cộng sự (2017), Kao & Chen (2016),

Sok và cộng sự (2016).


17


EPL PERF


+


Chấp nhận

Phù hợp kết quả của Affum­Osei và cộng sự, (2020), Hong và cộng sự (2018), Jasmand và cộng sự (2012), Kao & Chen (2016), Kobarg và cộng sự (2017), Rapp và cộng sự (2017), Van der Borgh và cộng sự

(2017).


18


EPR PERF


+


Chấp nhận

Phù hợp kết quả của Affum­Osei và cộng sự, (2020), Hong và cộng sự (2018), Jasmand và cộng sự (2012), Kao & Chen (2016), Kobarg và cộng sự (2017), Rapp và cộng sự (2017), Van der Borgh và cộng sự

(2017).

Ngày đăng: 07/02/2025

Gửi bình luận


Đồng ý Chính sách bảo mật*