Chất lượng công chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sa La Văn nước CHDCND Lào - 16


56. Quốc hội nước CHDCND Lào (2015), Hiến pháp (sửa đổi bổ sung năm 2015), NXb. Quốc gia, Viêng Chăn.

57. Quốc hội nước CHDCND Lào (2015), Luật chính quyền địa phương, NXb. Quốc gia, Viêng Chăn.

58. Quốc hội (2015), Luật cán bộ - công chức, NXb. Quốc gia, Viêng Chăn.

59. Quốc hội (2016), Luật Chính phủ, Nxb Quốc gia, Viêng Chăn.

60. Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Sa La Văn (2021), Báo cáo về đặc điểm và tình hình phát triển của tỉnh Sa La Văn giai đoạn 2016-2020, Sa La Văn.

61. Sở Nội vụ tỉnh Sa La Văn (2020), Báo cáo tình hình quản lý cán bộ, công chức năm 2019 và đề xuất kế hoạch nhu cầu biên chế của năm 2020 của tỉnh, số 692/SNV, ngày 27/01/2020.

62. Sở Nội vụ tỉnh Sa La Văn (2020), Báo cáo tổng kết công tác cán bộ của tỉnh Sa La Văn giai đoạn 2016-2020, Sa La Văn.

63. Sở Nội vụ tỉnh Sa La Văn (2021), Báo cáo tình hình quản lý cán bộ, công chức năm 2020 và đề xuất kế hoạch nhu cầu biên chế của năm 2021 của tỉnh, số 692/SNV, ngày 18/02/2021.

64. Sở Nội vụ Tỉnh Sa La Văn (2020), Thống kê Bộ máy hành chính nhà nước câp tỉnh từ năm 2015 -2020, Sa La Văn .

65. Sở Nội vụ tỉnh Sa La Văn (2020), Thống kê cán bộ công chức năm 2016-2021 của Sở Nội vụ tỉnh Sa La Văn , Sa La Văn.

66. Sở Nội vụ tỉnh Sa La Văn (2020), Thống kê năm 2016-2021 của sở Nội vụ tỉnh Sa La Văn về tổng số lãnh đạo và số phòng thuộc sở, tương đương, Sa La Văn .

67. Sở Nội vụ tỉnh Sa La Văn (2021), Thống kê phân bổ dân tộc năm 2020 tại tỉnh Sa La Văn , Sa La Văn .

68. Thong Khăm On Ma Ny Sỏn (chủ biên) (2008), Từ điển tiếng Lào, Nxb Nhà nước.


69. Thông tấn xã Lào (2020), “Thủ tướng chính phủ có chuyến thăm thúc đẩy công tác tại tỉnh Sa La Văn”, http://kpl.gov.la/detail.aspx?id=54945, truy cập ngày 27/10/2020.

70. Thủ tướng chính phủ Nước CHDCND Lào (1976), Quyết định số 47/TTg của Thủ tướng chính phủ ban hành ngày 23/06/1976 về quy chế cán bộ, công chức, Viêng Chăn.

71. Tỉnh Sa La Văn (2018), Chỉ thị hướng dẫn số 06/TTrg về việc củng cố chất lượng hoạt động của bộ máy tổ chức và sắp xếp lại công chức mới ngày 6/2018, Sa La Văn .

72. Tỉnh Sa La Văn (2020), Tổng kết những thành quả đạt được trong thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2016 - 2020) lần thứ 8 và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm lần thứ 9 (2021 - 2025), Sa La Văn .

73. Tỉnh Sa La Văn (2020), Báo cáo số 13/TTr ngày 21/10/2020 của Trỉnh trưởng Sa La Văn về báo cáo tổ chức thực hiện Chỉ thị số 03/TTg về việc củng cố chất lượng hoạt động của bộ máy tổ chức và sắp xếp lại công chức mới, Sa La Văn .

74. UBND tỉnh Sa La Văn (2020), Tổng kết những thành quả đạt được trong thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 lần thứ 8 và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm lần thứ 9 năm 2021 - 2025, Sa La Văn .

75. Văn phòng thủ tướng Chính phủ (2003), Hướng dẫn số 0472/ VPTT hướng dẫn của văn phòng thủ tướng về quy định vị trí việc làm ngày 10/9/2003, Viêng Chăn.

76. Văn Sỉ Thong Ma Ny Vông (2019), Cải cách hành chính Nha nước tại tỉnh Xiêng Khoảng, Luận văn thạc sỹ chính trị, Học viện chính trị - Hành chính Quốc gia Lào, Viêng Chăn.


PHỤ LỤC

Phụ lục 1

Vị trí địa lý của tỉnh Sa La Văn


Bảng 1 Số lượng công chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh SaLa Văn giai 1


Bảng 1: Số lượng công chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh SaLa Văn giai đoạn 2016- 2021

TT

Thành phần

Năm 2016

Năm 2017

1N1ă7m 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

1

Sở Nội vụ

67

22

72

22

70

26

66

25

67

25

68

24

2

Sở Giáo dục

và thể thao

97

34

100

35

98

31

95

32

66

20

95

32

3

Sở Y tế

130

54

135

58

121

51

126

55

122

53

113

50

4

Sở Nông

lâm nghiệp

172

39

179

41

181

42

181

42

177

42

174

41

5

Sở Tài

chính

41

17

42

18

42

17

42

17

41

17

44

17


6

Sở Tài nguyên và

môi trường


80


19


82


23


75


21


82


24


82


25


81


27

7

Sở Công

thương

44

13

46

13

45

13

44

13

46

14

43

14


8

Sở Năng lượng và

khoáng sản


26


6


27


6


30


7


31


7


32


7


32


7


9

Sở Kế

hoạch và đầu tư


38


11


39


11


39


11


39


11


37


12


39


13


10

Sở Công chính và

vận tải


64


13


68


14


70


17


72


18


72


18


72


18


11

Sở Lao động và phúc lợi xã

hội


41


20


50


26


40


17


45


20


44


21


45


21

12

Sở Tư pháp

56

24

54

24

53

25

54

25

54

25

56

27

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.





13

Sở Thông

tin, văn hóa và du lịch


223


74


213


72


189


70


193


72


190


71


183


71


14

Sở Bưu chính, viễn thông và truyền

thông


25


7


28


9


27


9


28


9


27


9


27


9

15

Sở Ngoại vụ

26

8

29

8

30

10

30

10

27

9

30

10


16

Sở Khoa học và công

nghệ


24


10


26


11


30


12


30


13


31


13


30


13

17

Văn phòng

chính quyền

89

28

78

27

72

26

74

29

68

27

72

29

Tổng cộng

1243

399

1268

418

1212

405

1232

422

1183

408

1204

423

77. Nguồn: [63].

Bảng 2: Cơ cấu giới tính của công chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Sa La Văn giai đoạn 2016- 2021

Năm

Tổng

Nam

Nữ

2016

1243

844

399

2017

1268

850

418

2018

1212

807

405

2019

1232

810

422

2020

1183

775

408

2021

1240

817

423

78. Nguồn: [63].


Bảng 3: Cơ cấu độ tuổi của công chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Sa La Văn giai đoạn 2016- 2021


TT


Độ tuổi

2016

2017

2018

2019

2020

2021

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

1

< 25

58

22

33

19

24

16

16

6

1

0

1

0

2

26 – 30

291

82

233

64

204

49

157

50

68

31

51

20

3

31 – 35

211

71

256

75

327

92

197

77

377

127

408

168

4

36 – 40

134

64

159

86

142

61

208

73

229

73

242

62

5

41 – 45

169

56

143

66

131

65

177

60

136

61

117

44

6

46 – 50

160

43

165

53

173

80

194

82

138

53

154

52

7

51 – 55

121

33

127

35

120

30

146

53

142

44

147

51

8

56 -60

56

27

138

20

69

11

114

20

69

17

78

26


9

60 trở lên

43

1

14

0

22

1

23

1

23

2

6

0

79. Nguồn: [63].

Bảng 4: Cơ cấu dân tộc của công chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Sa La Văn giai đoạn 2016 - 2021

TT

Dân tộc

2016

2017

2018

2019

2020

2021

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

1

Lào

1032

339

1034

349

940

322

943

341

915

329

919

341

2

Kơ Tu

88

30

92

33

99

30

106

34

100

33

101

32

3

Ka Tan

6

2

8

5

8

1

9

2

8

2

6

2

4

Xuoi

8

4

8

4

2

1

7

4

5

3

9

4

5

Tà ôi

30

8

33

8

41

20

50

17

44

16

42

13

6

Pạ Kộ

0

0

0

0

1

0

2

0

3

2

9

2

7

Du Lu

12

4

16

4

29

15

18

9

13

3

15

8

8

Phu Thay

63

10

73

14

83

13

87

12

82

16

89

16

9

Kieng

1

1

1

0

1

0

1

0

3

1

4

1

10

Ha Lat

3

1

3

1

8

3

9

3

10

3

10

4

Tổng

1243

399

1268

418

1212

405

1232

422

1183

408

1204

423

80. Nguồn: [63].


Bảng 5: Trình độ chuyên môn công chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Sa La Văn giai đoạn 2016 - 2021


Trình độ

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Sơ cấp

73

25

55

16

47

15

43

15

26

26

26

26

Trung cấp

140

75

188

71

175

63

151

53

118

53

112

43

Cao đẳng

306

139

413

151

378

137

383

149

325

139

338

151

Đại học

652

152

529

169

519

171

562

194

548

183

560

195

Thạc sỹ

66

7

81

10

89

17

90

9

162

5

162

6

Tiến sỹ

6

1

2

1

4

2

3

2

4

2

6

2

Tổng

1243

399

1268

418

1212

405

1232

422

1183

408

1204

423

81. Nguồn: [63].


Bảng 6: Trình độ lý luận chính trị của công chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Sa La Văn giai đoạn 2016 - 2021

Trình độ

2016

2017

2018

2019

2020

2021

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Tổng

Nữ

Chưa có

914

308

930

326

856

308

860

321

795

300

803

304

Sơ cấp

110

39

112

39

122

43

128

42

139

48

146

58

Trung cấp

125

38

127

38

126

38

133

40

134

40

135

41

Cao cấp

94

14

99

15

108

16

111

19

115

20

120

20

Tổng

1243

399

1268

418

1212

405

1232

422

1183

408

1204

423

82. Nguồn: [63].

Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 22/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí