Nghiên cứu mối quan hệ giữa yêu cầu công việc, động lực làm việc và hành vi cá nhân ảnh hưởng đến hiệu quả công việc: Trường hợp nhân viên thị trường bất động sản Việt Nam - 24

Stt

Tên người hỗ trợ thu thập dữ liệu

1 Dương Thị Hiền


2 Phan Thu Thùy


3 Nguyễn Thành Nhân

4 Hồ Chí Bảo

5 Liên Hoài Hận

Công ty thu thập dữ liệu

Công Ty CP Đầu Tư Và Dịch Vụ Đất Xanh Miền

Nam

Công Ty CP Tư Vấn Đầu Tư Bất Động Sản Emaar

Land

Tập đoàn Cát Tường Group

Công ty TNHH DV BĐS An Lộc Điền

Công ty CP BĐS Đại Hưng Thịnh

Số mẫu


6


19


1


9


5

6 Nguyễn Quang Thức Công ty TNHH Lalaland 3

7 Nguyễn Quang Thức

Cty TNHH phát triển Phú 1

Mỹ Hưng

8 Nguyễn Thanh Sang Công ty CP GM Holdings 5

9 Nguy n Th Th

5

ễ ị ể Công ty CP Bất Động Sản Maxreal

Công ty CP Tư vấn Đầu

10 Nguyễn Thị Thu Thủy

11 Nguyễn Trung Hiếu

tư và Quản lý Bất động 25

sản Sài Gòn

Tập đoàn bất động sản 4

Trần Anh group

12 Phạm Đình Tuân

Công Ty CP Phat́ nhàThủ Đức

triển 2

13 Phạm Minh Trí

14 Trần Đỗ Hoài Bảo

15 Nguyễn Thị Lượng


16 Nguyễn Thị Thanh Thuý


17 Trần Văn Tuấn

18 Nguyễn Thị Ngọc Duyên

19 Trần Thị Ngọc Ngân

Công ty CP BĐS Đại 7

Hưng Thịnh

8

Cty CP Hà Đô 756 ­ Sài Gòn

4

Công ty CP BĐS UniHomes

Công ty CP Đầu tư

Thương mại Địa ốc Phúc 18

Land

21

Công ty TNHH TM DV BĐS Sunland

30

Công ty CP DKRA Việt

Nam

35

Công ty CP DKRA Việt Nam

20 Lê Nguy n H ng Giang

27

ễ ươ Công ty CP bất động sản Cen Sài Gòn (Cen land)

23

Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Bảo Khang

Công Tây Nam Land 1

1

Công ty CP Địa ốc

VicLand

Công ty TNHH Đầu tư và 1

Môi giới Toàn Gia Phát

Công ty CP địa ốc Nam

186


PHỤ LỤC 6. BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC

Xin chào các Anh/Chị! Hiện tại tôi là Nghiên cứu sinh Trường ĐH Kinh tế TP.HCM. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu các vấn đề liên quan đến công việc nhân viên kinh doanh/môi giới tại công ty kinh doanh bất động sản hiện nay. Rất mong các Anh/Chị dành chút thời gian trả lời các câu hỏi dưới đây. Các thông tin Anh/Chị cung cấp chỉ nhằm mục đích nghiên cứu cho đề tài và tôi xin cam đoan tuyệt đối bảo mật. Tất cả các câu trả lời của Anh/Chị đều rất quan trọng đối với nghiên cứu này. Không có câu trả lời đúng hay sai mà hãy trả lời đúng theo những gì Anh/Chị suy nghĩ và cảm nhận.

I. CÂU HỎI GẠN LỌC

1. Vị trí công việc hiện nay của Anh/Chị?

1) Nhân viên kinh doanh/môi giới bất động sản

2) Nhân viên tư vấn cho thuê bất động sản

☐ (Tiếp tục trả lời câu 2)

☐ (Tiếp tục trả lời câu 2)

3) Trưởng phòng/nhóm kinh doanh/môi giới bất động sản ☐ (Ngưng, không trả lời tiếp)

4) Giám đốc kinh doanh/môi giới bất động sản ☐ (Ngưng, không trả lời tiếp)

2. Kinh nghiệm bán hàng trong ngành môi giới bất động sản của Anh/Chị?

1) Dưới 3 tháng

2) Từ 3 tháng trở lên

II. PHẦN NỘI DUNG

☐ (Ngưng, không trả lời tiếp)

☐ (Trả lời tất cả các câu tiếp theo)

Anh/Chị vui lòng đánh du (X) hoặc khoanh tròn vào các số đúng như những gì Anh/Chị cảm nhận trong từng dòng phát biểu theo thang điểm từ 1 đến 7.


Stt

Nội dung phát biểu

Lựa chọn

Vui lòng đánh giá mức độ đồng ý các phát biểu về công việc Anh/Chị trong tháng qua theo qui ước:

1: Hoàn toàn không đồng ý đến 7: Hoàn toàn đồng ý

1

Tôi phải cố gắng thực hiện nhiều nhiệm vụ công việc.

1

2

3

4

5

6

7

2

Công việc đòi hỏi tôi phải làm việc rất chăm chỉ.

1

2

3

4

5

6

7

3

Tôi chịu rất nhiều áp lực thời gian trong công việc.

1

2

3

4

5

6

7

4

Tôi thấy rõ trách nhiệm của mình trong công việc.

1

2

3

4

5

6

7

5

Tôi chịu trách nhiệm tư vấn và hỗ trợ giải quyết các vấn đề của khách hàng.

1

2

3

4

5

6

7

6

Công việc đòi hỏi tôi phải có nhiều kỹ năng bán hàng.

1

2

3

4

5

6

7

Vui lòng đánh giá mức độ đồng ý các phát biểu về công việc Anh/Chị trong tháng qua theo qui ước:

1: Hoàn toàn không đồng ý đến 7: Hoàn toàn đồng ý

7

Tôi phải làm nhiều thủ tục hành chính phức tạp để hoàn thành công việc.

1

2

3

4

5

6

7

8

Nhiệm vụ và mục tiêu công việc của tôi không rõ ràng.

1

2

3

4

5

6

7

9

Tôi hiểu rõ công ty kì vọng gì ở tôi. (R)

1

2

3

4

5

6

7

10

Tôi phải vượt qua nhiều trở ngại để hoàn thành nhiệm vụ được giao.

1

2

3

4

5

6

7

11

Tôi từng nhận được những lời yêu cầu không phù hợp từ 2 hay nhiều người.

1

2

3

4

5

6

7

Anh/Chị vui lòng chọn mức độ phù hợp cho các phát biểu dưới đây với qui ước:

1: Hoàn toàn không phù hợp đến 7: Hoàn toàn phù hợp

Lý do Anh/Chị chọn công việc hiện tại đi làm là vì:

12

Tôi tìm thấy nhiều niềm vui từ việc học được những điều mới.

1

2

3

4

5

6

7

13

Tôi có được sự thỏa mãn khi tham gia nhiều thử thách đầy thú vị.

1

2

3

4

5

6

7

14

Tôi có được sự thỏa mãn khi tôi thực hiện thành công những nhiệm vụ khó.

1

2

3

4

5

6

7

15

Đây là công việc tôi chọn để thể hiện phong cách sống của mình.

1

2

3

4

5

6

7

16

Tôi chọn công việc này để đạt được mục đích nghề nghiệp của tôi.

1

2

3

4

5

6

7

17

Đây là công việc tôi chọn để đạt được những mục tiêu quan trọng nhất định.

1

2

3

4

5

6

7

18

Công việc hiện tại là một phần quan trọng thể hiện tôi là ai.

1

2

3

4

5

6

7

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 205 trang tài liệu này.

Nghiên cứu mối quan hệ giữa yêu cầu công việc, động lực làm việc và hành vi cá nhân ảnh hưởng đến hiệu quả công việc: Trường hợp nhân viên thị trường bất động sản Việt Nam - 24


Stt

Nội dung phát biểu

Lựa chọn

19

Công việc hiện tại thể hiện một phần phong cách sống của tôi.

1

2

3

4

5

6

7

20

Công việc này là một phần cuộc sống của tôi.

1

2

3

4

5

6

7

Anh/Chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý với các phát biểu sau theo qui ước:

1: Hoàn toàn không đồng ý đến 7: Hoàn toàn đồng ý

21

Tôi có niềm tin mạnh mẽ vào tương lai.

1

2

3

4

5

6

7

22

Tôi nhìn về tương lai một cách đầy tích cực và hi vọng.

1

2

3

4

5

6

7

23

Hầu như lúc nào tương lai cũng hiện ra rõ trong mắt tôi.

1

2

3

4

5

6

7

24

Nhìn chung tôi cảm thấy tự tin với bản thân mình.

1

2

3

4

5

6

7

25

Tôi cảm thấy mình có nhiều thứ đáng tự hào.

1

2

3

4

5

6

7

Vui lòng chọn mức độ phù hợp cho các phát biểu dưới đây với qui ước:

1: Hoàn toàn không phù hợp đến 7: Hoàn toàn phù hợp

Trong tháng qua Anh/Chị đã tham gia vào các hoạt động:

26

Tìm kiếm các cơ hội mới liên quan đến sản phẩm / dịch vụ, quy trình hoặc thị trường.

1

2

3

4

5

6

7

27

Đánh giá các lựa chọn đa dạng liên quan đến sản phẩm / dịch vụ, quy trình hoặc thị trường.

1

2

3

4

5

6

7

28

Tập trung vào việc đổi mới mạnh mẽ các sản phẩm / dịch vụ hoặc quy trình.

1

2

3

4

5

6

7

29

Đòi hỏi khả năng thích ứng của tôi.

1

2

3

4

5

6

7

30

Đòi hỏi tôi phải học các kỹ năng hoặc kiến thức mới.

1

2

3

4

5

6

7

Anh/Chị vui lòng chọn mức độ phù hợp các phát biểu dưới đây với qui ước:

1: Hoàn toàn không phù hợp đến 7: Hoàn toàn phù hợp

Trong tháng qua Anh/Chị đã tham gia vào các hoạt động:

31

Đòi hỏi có nhiều kinh nghiệm tích lũy.

1

2

3

4

5

6

7

32

Thực hiện công việc giống như thói quen hàng ngày.

1

2

3

4

5

6

7

33

Phục vụ khách hàng hiện tại với các dịch vụ / sản phẩm hiện có.

1

2

3

4

5

6

7

34

Biết rõ cách thức tiến hành chúng.

1

2

3

4

5

6

7

35

Tập trung chủ yếu vào việc đạt mục tiêu ngắn hạn.

1

2

3

4

5

6

7

36

Thực hiện đúng công việc bằng cách sử dụng kiến thức hiện tại của tôi.

1

2

3

4

5

6

7

37

Phù hợp với chính sách hiện tại của công ty.

1

2

3

4

5

6

7

Anh/Chị vui lòng chọn mức độ phù hợp cho các phát biểu sau với qui ước:

1: Tệ nhất đến 7: Tốt nhất

So với đồng nghiệp bán hàng:

38

Tôi đạt kết quả doanh số bán.

1

2

3

4

5

6

7

39

Tôi duy trì các mối quan hệ khách hàng.

1

2

3

4

5

6

7

40

Tôi hiểu sản phẩm của công ty và đối thủ cạnh tranh.

1

2

3

4

5

6

7

41

Tôi hiểu được nhu cầu của khách hàng.

1

2

3

4

5

6

7


III. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) và điền một số thông tin của Anh/Chị trong các mục hỏi dưới đây:

Câu 1. Giới tính của Anh/Chị:

1. Nam ☐ 2. Nữ ☐

Câu 2. Độ tuổi hiện nay của anh/chi ̣thuộc nhoḿ naò dưới đây:

1. Từ 18 – 24 tuổi ☐ 2. Từ 25 – 34 tuổi ☐ 3. Từ 35 – 44 tuổi ☐

4. Từ 45 – 54 tuổi ☐ 5. Từ 55 tuổi trở lên ☐

Câu 3. Kinh nghiệm bán hàng của Anh/Chị:

1. Dưới 1 năm

☐ 2. Từ 1 ­ 3 năm

☐ 3. Từ 3 – 5 năm ☐

4. Từ 5 – 7 năm ☐ 5. Từ 7 năm trở lên ☐

188

Câu 4. Trình độ học vấn của Anh/Chị:

1. Trung cấp trở xuống ☐ 2. Cao đẳng ☐ 3. Đại học ☐ 4. Sau Đại học ☐

Câu 5. Trung biǹ h mỗi thań g thu nhập của anh/chi ṭ huộc nhóm nào sau đây:

1. Dưới 6.5 triệu VNĐ

3. Từ 10 – dưới 20 triệu VNĐ

☐ 2. Từ 6.5 – dưới 10 triệu VNĐ ☐

☐ 4. Từ 20 triệu VNĐ trở lên ☐

Câu 6. Họ và tên của Anh/Chị:………………………………………………………. Câu 7. Tên công ty hiện tại Anh/Chị đang làm:……………………………………..


Trân trọng cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời phỏng vấn!


PHỤ LỤC 7. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU CHÍNH THỨC

7.1. Kiểm định phân phối chuẩn bằng phép kiểm định kurtosis and skewness


Biến

min

max

skew

c.r.

kurtosis

c.r.

POS5

3,000

7,000

­0,354

­3,003

­0,321

­1,360

HD4

3,000

7,000

­0,168

­1,421

­0,454

­1,922

HD3

3,000

7,000

­0,262

­2,217

­0,236

­1,002

HD2

3,000

7,000

­0,213

­1,803

­0,131

­0,555

HD1

3,000

7,000

­0,419

­3,551

­0,164

­0,696

IM3

4,000

7,000

­0,386

­3,269

­0,261

­1,105

IM2

4,000

7,000

­0,009

­0,073

­0,317

­1,342

IM1

4,000

7,000

­0,320

­2,713

­0,337

­1,430

PERF4

3,000

7,000

­0,327

­2,768

­1,052

­4,459

PERF3

2,000

7,000

­0,348

­2,949

­1,037

­4,396

PERF2

2,000

7,000

­0,205

­1,738

­1,153

­4,884

PERF1

2,000

7,000

­0,481

­4,079

­0,907

­3,843

POS4

3,000

7,000

­0,776

­6,576

­0,004

­0,018

POS3

3,000

7,000

­0,730

­6,183

­0,123

­0,520

POS2

3,000

7,000

­0,645

­5,465

­0,028

­0,118

POS1

3,000

7,000

­0,744

­6,304

­0,242

­1,027

EPR5

3,000

7,000

­0,470

­3,980

­0,065

­0,276

EPR4

3,000

7,000

­0,600

­5,085

0,276

1,168

EPR3

2,000

7,000

­0,673

­5,702

0,123

0,523

EPR2

2,000

7,000

­0,741

­6,283

0,248

1,050

EPR1

2,000

7,000

­0,859

­7,281

0,461

1,952

CD6

3,000

7,000

­0,338

­2,864

­0,567

­2,403

CD5

3,000

7,000

­0,560

­4,750

­0,383

­1,625

CD4

3,000

7,000

­0,414

­3,511

­0,237

­1,006

CD3

3,000

7,000

­0,445

­3,776

­0,317

­1,345

CD2

3,000

7,000

­0,458

­3,880

­0,497

­2,107

CD1

3,000

7,000

­0,470

­3,987

­0,275

­1,167

INTE3

2,000

7,000

­0,481

­4,078

­0,512

­2,170

INTE2

2,000

7,000

­0,543

­4,603

­0,469

­1,986

INTE1

2,000

7,000

­0,611

­5,183

­0,253

­1,070

IDENT3

2,000

7,000

­0,515

­4,366

­0,624

­2,644

IDENT2

2,000

7,000

­0,618

­5,237

­0,470

­1,994

IDENT1

2,000

7,000

­0,579

­4,909

­0,497

­2,106

EPL6

2,000

7,000

­0,405

­3,433

­0,668

­2,829

EPL5

2,000

7,000

­0,595

­5,043

­0,514

­2,177

EPL4

2,000

7,000

­0,730

­6,188

­0,193

­0,816

EPL3

2,000

7,000

­0,718

­6,088

­0,347

­1,470

EPL2

2,000

7,000

­0,621

­5,264

­0,305

­1,292

EPL1

2,000

7,000

­0,569

­4,823

­0,466

­1,973

Multivariate





41,557

7,628

190

7.2. Các giá trị của thang đo trong mô hình tới hạn



Biến

CR

AVE

MSV

Max R(H)

EPL

EM

CD

EPR

POS

PERF

IM

HD

EPL

0,865

0,517

0,362

0,869

0,719








EM

0,861

0,510

0,362

0,868

0,602**

*

0,714







CD

0,859

0,504

0,122

0,860

0,287**

*

0,299**

*

0,710






EPR

0,831

0,506

0,105

0,883

0,274**

*

0,291**

*

0,288**

*

0,711





POS

0,837

0,510

0,108

0,852

0,283**

*

0,329**

*

0,180**

0,084

0,714




PER F

0,833

0,556

0,261

0,850

0,481**

*

0,511**

*

0,265**

*

0,324**

*

0,244**

*

0,746



IM

0,801

0,576

0,146

0,818

0,363**

*

0,313**

*

0,349**

*

0,286**

*

0,301**

*

0,383**

*

0,759


HD

0,814

0,523

0,027

0,815

0,165**

­0,076

0,132*

­0,027

0,078

­0,141*

­ 0,097

0,723


7.3. Ước lượng Bootstrap mô hình



Quan hệ

ML

SE

SE­SE

Mean

Bias

SE­Bias

CR

P

Kết luận

CD EM

0,297

0,054

0,001

0,295

­0,002

0,002

­1,0000

0,3176

Ổn định

CD IM

0,39

0,059

0,001

0,389

­0,001

0,002

­0,5000

0,6172

Ổn định

HD EM

­0,144

0,056

0,001

­0,146

­0,001

0,002

­0,5000

0,6172

Ổn định

HD IM

­0,156

0,056

0,001

­0,158

­0,002

0,002

­1,0000

0,3176

Ổn định

Z_POS_CD EM

0,108

0,048

0,001

0,107

­0,001

0,002

­0,5000

0,6172

Ổn định

Z_POS_CD IM

0,206

0,057

0,001

0,204

­0,003

0,002

­1,5000

0,1339

Ổn định

POS IM

0,266

0,059

0,001

0,268

0,002

0,002

1,0000

0,3176

Ổn định

POS EM

0,292

0,057

0,001

0,292

0,000

0,002

0,0000

1,0000

Ổn định

CD EPR

0,175

0,068

0,002

0,175

0,000

0,002

0,0000

1,0000

Ổn định

EM EPL

0,563

0,05

0,001

0,562

­0,001

0,002

­0,5000

0,6172

Ổn định

EM EPR HD EPL

0,186

0,057

0,001

0,184

­0,002

0,002

­1,0000

0,3176

Ổn định

0,235

0,051

0,001

0,235

0,000

0,002

0,0000

1,0000

Ổn định

IMEPL

0,23

0,052

0,001

0,231

0,001

0,002

0,5000

0,6172

Ổn định

IMEPR

0,154

0,059

0,001

0,156

0,003

0,002

1,5000

0,1339

Ổn định

EMPERF

0,318

0,068

0,002

0,319

0,001

0,002

0,5000

0,6172

Ổn định

EPLPERF

0,181

0,063

0,001

0,181

0,000

0,002

0,0000

1,0000

Ổn định

EPRPERF

0,125

0,052

0,001

0,123

­0,002

0,002

­1,0000

0,3176

Ổn định

IMPERF

0,202

0,063

0,001

0,198

­0,004

0,002

­2,0000

0,0458

Ổn định

7.4. Kiểm định vai trò điều tiết của POS lên mối quan hệ JD và động lực làm việc

7.4.1. Bảng phân tích biến điều tiết POS dựa trên phân tích hồi quy theo OLS

7.4.1.1. So sánh các mô hình có biến điều tiết POS lên HD và EM, hệ số VIF

Mô hình R R2 R2 adj

SE

Δ R2

Δ F

df1

df2

p (Δ)

M1

0,283

0,08

0,076

0,854

0,08

18,644

2

428

0,000

M2/M1 (Δ)

0,399

0,159

0,153

0,817

0,079

8,342

3

427

0,000

M3/M2 (Δ

0,411

0,169

0,161

0,814

0,01

­5,396

4

426

0,000

M3/M1 (Δ)

0,411

0,169

0,161

0,814

0,089

2,926

4

426

0,000

Trọng số hồi qui

B SE β t p VIF

M1

Hằng số

4,63

0,425


10,902

0,000



HD_av

­0,133

0,063

­0,099

­2,112

0,035

1,012


CD_av

0,302

0,051

0,277

5,928

0,000

1,012

M2

Hằng số

3,212

0,464


6,923

0,000



HD_av

­0,152

0,06

­0,113

­2,517

0,012

1,015


CD_av

0,25

0,049

0,229

5,07

0,000

1,04


POS_av

0,315

0,05

0,286

6,344

0,000

1,032

M3

Hằng số

3,139

0,463


6,779

0,000



HD_av

­0,147

0,06

­0,109

­2,451

0,015

1,016


CD_av

0,266

0,05

0,244

5,35

0,000

1,062


POS_av

0,308

0,05

0,279

6,198

0,000

1,038


Z_POS_HD

0,095

0,044

0,097

2,168

0,031

1,026

Biến phụ thuộc: EM


7.4.1.2. So sánh các mô hình có biến điều tiết POS lên CD và IM, hệ số VIF

Mô hình R R2 R2 adj

SE

Δ R2

Δ F

df1

df2

p (Δ)

M1

0,325

0,106

0,102

0,5

0,106

25,334

2

428

0,000

M2/M1

0,381

0,145

0,139

0,49

0,039

­1,109

3

427

0,000

(Δ)










M3/M2 (Δ

0,42

0,176

0,169

0,481

0,031

­1,424

4

426

0,000

M3/M1

0,42

0,176

0,169

0,481

0,07

­3,744

4

426

0,000

(Δ)










192


Trọng số

hồi qui

B SE β t p VIF

M1

Hằng số

4,946

0,249


19,881

0,000



HD_av

­0,102

0,037

­0,128

­2,773

0,006

1,012


CD_av

0,203

0,03

0,314

6,823

0,000

1,012

M2

Hằng số

4,35

0,278


15,655

0,000



HD_av

­0,11

0,036

­0,137

­3,05

0,002

1,015


CD_av

0,182

0,03

0,28

6,147

0,000

1,04


POS_av

0,132

0,03

0,202

4,448

0,000

1,032

M3

Hằng số

4,083

0,281


14,523

0,000



HD_av

­0,097

0,036

­0,121

­2,72

0,007

1,024


CD_av

0,209

0,03

0,323

7,003

0,000

1,098


POS_av

0,137

0,029

0,209

4,684

0,000

1,034


Z_POS_C

D

0,092

0,023

0,182

3,998

0,000

1,077

Biến phụ thuộc: IM


7.4.2. Dữ liệu phân tích biểu đồ biến điều tiết POS

7.4.2.1. Vai trò điều tiết của POS lên mối quan hệ HD và EM

Tên các biến

Nội dung biến

Biến độc lập

HD

Biến điều tiết

POS

Biến phụ thuộc

EM

Hệ số hồi quy không chuẩn hoá:

Hệ số

Biến độc lập

­0,206

Biến điều tiết

0,337

Biến tương tác/hỗ tương

0,108

Hệ số chặn

3


Sự tích cự làm giảm mối quan tác động ngược chiều giữa HD và động lực ngoại sinh.

7.4.2.2. Vai trò điều tiết của POS lên mối quan hệ CD và IM


Tên các biến

Nội dung biến

Biến độc lập

CD

Biến điều tiết

POS

Biến phụ thuộc

IM

Hệ số hồi quy không chuẩn hoá:

Hệ số

Biến độc lập

0,266

Biến điều tiết

0,171

Biến tương tác/hỗ tương

0,099

Hệ số chặn

3

Ngày đăng: 07/02/2025

Gửi bình luận


Đồng ý Chính sách bảo mật*