Stt
Tên người hỗ trợ thu thập dữ liệu
1 Dương Thị Hiền
2 Phan Thu Thùy
3 Nguyễn Thành Nhân
4 Hồ Chí Bảo
5 Liên Hoài Hận
Công ty thu thập dữ liệu
Công Ty CP Đầu Tư Và Dịch Vụ Đất Xanh Miền
Nam
Công Ty CP Tư Vấn Đầu Tư Bất Động Sản Emaar
Land
Tập đoàn Cát Tường Group
Công ty TNHH DV BĐS An Lộc Điền
Công ty CP BĐS Đại Hưng Thịnh
Số mẫu
6
19
1
9
5
6 Nguyễn Quang Thức Công ty TNHH Lalaland 3
7 Nguyễn Quang Thức
Cty TNHH phát triển Phú 1
Mỹ Hưng
8 Nguyễn Thanh Sang Công ty CP GM Holdings 5
9 Nguy n Th Th
5
ễ ị ể Công ty CP Bất Động Sản Maxreal
Công ty CP Tư vấn Đầu
10 Nguyễn Thị Thu Thủy
11 Nguyễn Trung Hiếu
tư và Quản lý Bất động 25
sản Sài Gòn
Tập đoàn bất động sản 4
Trần Anh group
12 Phạm Đình Tuân
Công Ty CP Phat́ nhàThủ Đức
triển 2
13 Phạm Minh Trí
14 Trần Đỗ Hoài Bảo
15 Nguyễn Thị Lượng
16 Nguyễn Thị Thanh Thuý
17 Trần Văn Tuấn
18 Nguyễn Thị Ngọc Duyên
19 Trần Thị Ngọc Ngân
Công ty CP BĐS Đại 7
Hưng Thịnh
8
Cty CP Hà Đô 756 Sài Gòn
4
Công ty CP BĐS UniHomes
Công ty CP Đầu tư
Thương mại Địa ốc Phúc 18
Land
21
Công ty TNHH TM DV BĐS Sunland
30
Công ty CP DKRA Việt
Nam
35
Công ty CP DKRA Việt Nam
20 Lê Nguy n H ng Giang
27
ễ ươ Công ty CP bất động sản Cen Sài Gòn (Cen land)
23
Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Bảo Khang
Công Tây Nam Land 1
1
Công ty CP Địa ốc
VicLand
Công ty TNHH Đầu tư và 1
Môi giới Toàn Gia Phát
Công ty CP địa ốc Nam
186
PHỤ LỤC 6. BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Xin chào các Anh/Chị! Hiện tại tôi là Nghiên cứu sinh Trường ĐH Kinh tế TP.HCM. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu các vấn đề liên quan đến công việc nhân viên kinh doanh/môi giới tại công ty kinh doanh bất động sản hiện nay. Rất mong các Anh/Chị dành chút thời gian trả lời các câu hỏi dưới đây. Các thông tin Anh/Chị cung cấp chỉ nhằm mục đích nghiên cứu cho đề tài và tôi xin cam đoan tuyệt đối bảo mật. Tất cả các câu trả lời của Anh/Chị đều rất quan trọng đối với nghiên cứu này. Không có câu trả lời đúng hay sai mà hãy trả lời đúng theo những gì Anh/Chị suy nghĩ và cảm nhận.
I. CÂU HỎI GẠN LỌC
1. Vị trí công việc hiện nay của Anh/Chị?
1) Nhân viên kinh doanh/môi giới bất động sản
2) Nhân viên tư vấn cho thuê bất động sản
☐ (Tiếp tục trả lời câu 2)
☐ (Tiếp tục trả lời câu 2)
3) Trưởng phòng/nhóm kinh doanh/môi giới bất động sản ☐ (Ngưng, không trả lời tiếp)
4) Giám đốc kinh doanh/môi giới bất động sản ☐ (Ngưng, không trả lời tiếp)
2. Kinh nghiệm bán hàng trong ngành môi giới bất động sản của Anh/Chị?
1) Dưới 3 tháng
2) Từ 3 tháng trở lên
II. PHẦN NỘI DUNG
☐ (Ngưng, không trả lời tiếp)
☐ (Trả lời tất cả các câu tiếp theo)
Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) hoặc khoanh tròn vào các số đúng như những gì Anh/Chị cảm nhận trong từng dòng phát biểu theo thang điểm từ 1 đến 7.
Nội dung phát biểu | Lựa chọn | |||||||
Vui lòng đánh giá mức độ đồng ý các phát biểu về công việc Anh/Chị trong tháng qua theo qui ước: 1: Hoàn toàn không đồng ý đến 7: Hoàn toàn đồng ý | ||||||||
1 | Tôi phải cố gắng thực hiện nhiều nhiệm vụ công việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
2 | Công việc đòi hỏi tôi phải làm việc rất chăm chỉ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
3 | Tôi chịu rất nhiều áp lực thời gian trong công việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
4 | Tôi thấy rõ trách nhiệm của mình trong công việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
5 | Tôi chịu trách nhiệm tư vấn và hỗ trợ giải quyết các vấn đề của khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
6 | Công việc đòi hỏi tôi phải có nhiều kỹ năng bán hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Vui lòng đánh giá mức độ đồng ý các phát biểu về công việc Anh/Chị trong tháng qua theo qui ước: 1: Hoàn toàn không đồng ý đến 7: Hoàn toàn đồng ý | ||||||||
7 | Tôi phải làm nhiều thủ tục hành chính phức tạp để hoàn thành công việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | Nhiệm vụ và mục tiêu công việc của tôi không rõ ràng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
9 | Tôi hiểu rõ công ty kì vọng gì ở tôi. (R) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
10 | Tôi phải vượt qua nhiều trở ngại để hoàn thành nhiệm vụ được giao. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
11 | Tôi từng nhận được những lời yêu cầu không phù hợp từ 2 hay nhiều người. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Anh/Chị vui lòng chọn mức độ phù hợp cho các phát biểu dưới đây với qui ước: 1: Hoàn toàn không phù hợp đến 7: Hoàn toàn phù hợp Lý do Anh/Chị chọn công việc hiện tại đi làm là vì: | ||||||||
12 | Tôi tìm thấy nhiều niềm vui từ việc học được những điều mới. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
13 | Tôi có được sự thỏa mãn khi tham gia nhiều thử thách đầy thú vị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
14 | Tôi có được sự thỏa mãn khi tôi thực hiện thành công những nhiệm vụ khó. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
15 | Đây là công việc tôi chọn để thể hiện phong cách sống của mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
16 | Tôi chọn công việc này để đạt được mục đích nghề nghiệp của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
17 | Đây là công việc tôi chọn để đạt được những mục tiêu quan trọng nhất định. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
18 | Công việc hiện tại là một phần quan trọng thể hiện tôi là ai. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Loại Các Nghiên Cứu Sử Dụng Các Dạng Động Lực
- Các Biến Nguyên Nhân Ảnh Hưởng Đến Động Lực
- Anh/chị Vui Lòng Chia Sẻ Công Việc Hiện Tại Anh/chị Có Những Thách Thức Hay Trở Ngại Gì Trong Quá Trình Làm Việc?
- Nghiên cứu mối quan hệ giữa yêu cầu công việc, động lực làm việc và hành vi cá nhân ảnh hưởng đến hiệu quả công việc: Trường hợp nhân viên thị trường bất động sản Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 205 trang tài liệu này.
Nội dung phát biểu | Lựa chọn | |||||||
19 | Công việc hiện tại thể hiện một phần phong cách sống của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
20 | Công việc này là một phần cuộc sống của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Anh/Chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý với các phát biểu sau theo qui ước: 1: Hoàn toàn không đồng ý đến 7: Hoàn toàn đồng ý | ||||||||
21 | Tôi có niềm tin mạnh mẽ vào tương lai. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
22 | Tôi nhìn về tương lai một cách đầy tích cực và hi vọng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
23 | Hầu như lúc nào tương lai cũng hiện ra rõ trong mắt tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
24 | Nhìn chung tôi cảm thấy tự tin với bản thân mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
25 | Tôi cảm thấy mình có nhiều thứ đáng tự hào. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Vui lòng chọn mức độ phù hợp cho các phát biểu dưới đây với qui ước: 1: Hoàn toàn không phù hợp đến 7: Hoàn toàn phù hợp Trong tháng qua Anh/Chị đã tham gia vào các hoạt động: | ||||||||
26 | Tìm kiếm các cơ hội mới liên quan đến sản phẩm / dịch vụ, quy trình hoặc thị trường. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
27 | Đánh giá các lựa chọn đa dạng liên quan đến sản phẩm / dịch vụ, quy trình hoặc thị trường. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
28 | Tập trung vào việc đổi mới mạnh mẽ các sản phẩm / dịch vụ hoặc quy trình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
29 | Đòi hỏi khả năng thích ứng của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
30 | Đòi hỏi tôi phải học các kỹ năng hoặc kiến thức mới. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Anh/Chị vui lòng chọn mức độ phù hợp các phát biểu dưới đây với qui ước: 1: Hoàn toàn không phù hợp đến 7: Hoàn toàn phù hợp Trong tháng qua Anh/Chị đã tham gia vào các hoạt động: | ||||||||
31 | Đòi hỏi có nhiều kinh nghiệm tích lũy. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
32 | Thực hiện công việc giống như thói quen hàng ngày. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
33 | Phục vụ khách hàng hiện tại với các dịch vụ / sản phẩm hiện có. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
34 | Biết rõ cách thức tiến hành chúng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
35 | Tập trung chủ yếu vào việc đạt mục tiêu ngắn hạn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
36 | Thực hiện đúng công việc bằng cách sử dụng kiến thức hiện tại của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
37 | Phù hợp với chính sách hiện tại của công ty. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Anh/Chị vui lòng chọn mức độ phù hợp cho các phát biểu sau với qui ước: 1: Tệ nhất đến 7: Tốt nhất So với đồng nghiệp bán hàng: | ||||||||
38 | Tôi đạt kết quả doanh số bán. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
39 | Tôi duy trì các mối quan hệ khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
40 | Tôi hiểu sản phẩm của công ty và đối thủ cạnh tranh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
41 | Tôi hiểu được nhu cầu của khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
III. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) và điền một số thông tin của Anh/Chị trong các mục hỏi dưới đây:
Câu 1. Giới tính của Anh/Chị:
1. Nam ☐ 2. Nữ ☐
Câu 2. Độ tuổi hiện nay của anh/chi ̣thuộc nhoḿ naò dưới đây:
1. Từ 18 – 24 tuổi ☐ 2. Từ 25 – 34 tuổi ☐ 3. Từ 35 – 44 tuổi ☐
4. Từ 45 – 54 tuổi ☐ 5. Từ 55 tuổi trở lên ☐
Câu 3. Kinh nghiệm bán hàng của Anh/Chị:
1. Dưới 1 năm
☐ 2. Từ 1 3 năm
☐ 3. Từ 3 – 5 năm ☐
4. Từ 5 – 7 năm ☐ 5. Từ 7 năm trở lên ☐
188
Câu 4. Trình độ học vấn của Anh/Chị:
1. Trung cấp trở xuống ☐ 2. Cao đẳng ☐ 3. Đại học ☐ 4. Sau Đại học ☐
Câu 5. Trung biǹ h mỗi thań g thu nhập của anh/chi ṭ huộc nhóm nào sau đây:
1. Dưới 6.5 triệu VNĐ
3. Từ 10 – dưới 20 triệu VNĐ
☐ 2. Từ 6.5 – dưới 10 triệu VNĐ ☐
☐ 4. Từ 20 triệu VNĐ trở lên ☐
Câu 6. Họ và tên của Anh/Chị:………………………………………………………. Câu 7. Tên công ty hiện tại Anh/Chị đang làm:……………………………………..
Trân trọng cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời phỏng vấn!
PHỤ LỤC 7. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU CHÍNH THỨC
7.1. Kiểm định phân phối chuẩn bằng phép kiểm định kurtosis and skewness
min | max | skew | c.r. | kurtosis | c.r. | |
POS5 | 3,000 | 7,000 | 0,354 | 3,003 | 0,321 | 1,360 |
HD4 | 3,000 | 7,000 | 0,168 | 1,421 | 0,454 | 1,922 |
HD3 | 3,000 | 7,000 | 0,262 | 2,217 | 0,236 | 1,002 |
HD2 | 3,000 | 7,000 | 0,213 | 1,803 | 0,131 | 0,555 |
HD1 | 3,000 | 7,000 | 0,419 | 3,551 | 0,164 | 0,696 |
IM3 | 4,000 | 7,000 | 0,386 | 3,269 | 0,261 | 1,105 |
IM2 | 4,000 | 7,000 | 0,009 | 0,073 | 0,317 | 1,342 |
IM1 | 4,000 | 7,000 | 0,320 | 2,713 | 0,337 | 1,430 |
PERF4 | 3,000 | 7,000 | 0,327 | 2,768 | 1,052 | 4,459 |
PERF3 | 2,000 | 7,000 | 0,348 | 2,949 | 1,037 | 4,396 |
PERF2 | 2,000 | 7,000 | 0,205 | 1,738 | 1,153 | 4,884 |
PERF1 | 2,000 | 7,000 | 0,481 | 4,079 | 0,907 | 3,843 |
POS4 | 3,000 | 7,000 | 0,776 | 6,576 | 0,004 | 0,018 |
POS3 | 3,000 | 7,000 | 0,730 | 6,183 | 0,123 | 0,520 |
POS2 | 3,000 | 7,000 | 0,645 | 5,465 | 0,028 | 0,118 |
POS1 | 3,000 | 7,000 | 0,744 | 6,304 | 0,242 | 1,027 |
EPR5 | 3,000 | 7,000 | 0,470 | 3,980 | 0,065 | 0,276 |
EPR4 | 3,000 | 7,000 | 0,600 | 5,085 | 0,276 | 1,168 |
EPR3 | 2,000 | 7,000 | 0,673 | 5,702 | 0,123 | 0,523 |
EPR2 | 2,000 | 7,000 | 0,741 | 6,283 | 0,248 | 1,050 |
EPR1 | 2,000 | 7,000 | 0,859 | 7,281 | 0,461 | 1,952 |
CD6 | 3,000 | 7,000 | 0,338 | 2,864 | 0,567 | 2,403 |
CD5 | 3,000 | 7,000 | 0,560 | 4,750 | 0,383 | 1,625 |
CD4 | 3,000 | 7,000 | 0,414 | 3,511 | 0,237 | 1,006 |
CD3 | 3,000 | 7,000 | 0,445 | 3,776 | 0,317 | 1,345 |
CD2 | 3,000 | 7,000 | 0,458 | 3,880 | 0,497 | 2,107 |
CD1 | 3,000 | 7,000 | 0,470 | 3,987 | 0,275 | 1,167 |
INTE3 | 2,000 | 7,000 | 0,481 | 4,078 | 0,512 | 2,170 |
INTE2 | 2,000 | 7,000 | 0,543 | 4,603 | 0,469 | 1,986 |
INTE1 | 2,000 | 7,000 | 0,611 | 5,183 | 0,253 | 1,070 |
IDENT3 | 2,000 | 7,000 | 0,515 | 4,366 | 0,624 | 2,644 |
IDENT2 | 2,000 | 7,000 | 0,618 | 5,237 | 0,470 | 1,994 |
IDENT1 | 2,000 | 7,000 | 0,579 | 4,909 | 0,497 | 2,106 |
EPL6 | 2,000 | 7,000 | 0,405 | 3,433 | 0,668 | 2,829 |
EPL5 | 2,000 | 7,000 | 0,595 | 5,043 | 0,514 | 2,177 |
EPL4 | 2,000 | 7,000 | 0,730 | 6,188 | 0,193 | 0,816 |
EPL3 | 2,000 | 7,000 | 0,718 | 6,088 | 0,347 | 1,470 |
EPL2 | 2,000 | 7,000 | 0,621 | 5,264 | 0,305 | 1,292 |
EPL1 | 2,000 | 7,000 | 0,569 | 4,823 | 0,466 | 1,973 |
Multivariate | 41,557 | 7,628 |
190
7.2. Các giá trị của thang đo trong mô hình tới hạn
CR | AVE | MSV | Max R(H) | EPL | EM | CD | EPR | POS | PERF | IM | HD | |
EPL | 0,865 | 0,517 | 0,362 | 0,869 | 0,719 | |||||||
EM | 0,861 | 0,510 | 0,362 | 0,868 | 0,602** * | 0,714 | ||||||
CD | 0,859 | 0,504 | 0,122 | 0,860 | 0,287** * | 0,299** * | 0,710 | |||||
EPR | 0,831 | 0,506 | 0,105 | 0,883 | 0,274** * | 0,291** * | 0,288** * | 0,711 | ||||
POS | 0,837 | 0,510 | 0,108 | 0,852 | 0,283** * | 0,329** * | 0,180** | 0,084 | 0,714 | |||
PER F | 0,833 | 0,556 | 0,261 | 0,850 | 0,481** * | 0,511** * | 0,265** * | 0,324** * | 0,244** * | 0,746 | ||
IM | 0,801 | 0,576 | 0,146 | 0,818 | 0,363** * | 0,313** * | 0,349** * | 0,286** * | 0,301** * | 0,383** * | 0,759 | |
HD | 0,814 | 0,523 | 0,027 | 0,815 | 0,165** | 0,076 | 0,132* | 0,027 | 0,078 | 0,141* | 0,097 | 0,723 |
7.3. Ước lượng Bootstrap mô hình
ML | SE | SESE | Mean | Bias | SEBias | CR | P | Kết luận | |
CD EM | 0,297 | 0,054 | 0,001 | 0,295 | 0,002 | 0,002 | 1,0000 | 0,3176 | Ổn định |
CD IM | 0,39 | 0,059 | 0,001 | 0,389 | 0,001 | 0,002 | 0,5000 | 0,6172 | Ổn định |
HD EM | 0,144 | 0,056 | 0,001 | 0,146 | 0,001 | 0,002 | 0,5000 | 0,6172 | Ổn định |
HD IM | 0,156 | 0,056 | 0,001 | 0,158 | 0,002 | 0,002 | 1,0000 | 0,3176 | Ổn định |
Z_POS_CD EM | 0,108 | 0,048 | 0,001 | 0,107 | 0,001 | 0,002 | 0,5000 | 0,6172 | Ổn định |
Z_POS_CD IM | 0,206 | 0,057 | 0,001 | 0,204 | 0,003 | 0,002 | 1,5000 | 0,1339 | Ổn định |
POS IM | 0,266 | 0,059 | 0,001 | 0,268 | 0,002 | 0,002 | 1,0000 | 0,3176 | Ổn định |
POS EM | 0,292 | 0,057 | 0,001 | 0,292 | 0,000 | 0,002 | 0,0000 | 1,0000 | Ổn định |
CD EPR | 0,175 | 0,068 | 0,002 | 0,175 | 0,000 | 0,002 | 0,0000 | 1,0000 | Ổn định |
EM EPL | 0,563 | 0,05 | 0,001 | 0,562 | 0,001 | 0,002 | 0,5000 | 0,6172 | Ổn định |
EM EPR HD EPL | 0,186 | 0,057 | 0,001 | 0,184 | 0,002 | 0,002 | 1,0000 | 0,3176 | Ổn định |
0,235 | 0,051 | 0,001 | 0,235 | 0,000 | 0,002 | 0,0000 | 1,0000 | Ổn định | |
IMEPL | 0,23 | 0,052 | 0,001 | 0,231 | 0,001 | 0,002 | 0,5000 | 0,6172 | Ổn định |
IMEPR | 0,154 | 0,059 | 0,001 | 0,156 | 0,003 | 0,002 | 1,5000 | 0,1339 | Ổn định |
EMPERF | 0,318 | 0,068 | 0,002 | 0,319 | 0,001 | 0,002 | 0,5000 | 0,6172 | Ổn định |
EPLPERF | 0,181 | 0,063 | 0,001 | 0,181 | 0,000 | 0,002 | 0,0000 | 1,0000 | Ổn định |
EPRPERF | 0,125 | 0,052 | 0,001 | 0,123 | 0,002 | 0,002 | 1,0000 | 0,3176 | Ổn định |
IMPERF | 0,202 | 0,063 | 0,001 | 0,198 | 0,004 | 0,002 | 2,0000 | 0,0458 | Ổn định |
7.4. Kiểm định vai trò điều tiết của POS lên mối quan hệ JD và động lực làm việc
7.4.1. Bảng phân tích biến điều tiết POS dựa trên phân tích hồi quy theo OLS
7.4.1.1. So sánh các mô hình có biến điều tiết POS lên HD và EM, hệ số VIF
SE | Δ R2 | Δ F | df1 | df2 | p (Δ) | ||||
M1 | 0,283 | 0,08 | 0,076 | 0,854 | 0,08 | 18,644 | 2 | 428 | 0,000 |
M2/M1 (Δ) | 0,399 | 0,159 | 0,153 | 0,817 | 0,079 | 8,342 | 3 | 427 | 0,000 |
M3/M2 (Δ | 0,411 | 0,169 | 0,161 | 0,814 | 0,01 | 5,396 | 4 | 426 | 0,000 |
M3/M1 (Δ) | 0,411 | 0,169 | 0,161 | 0,814 | 0,089 | 2,926 | 4 | 426 | 0,000 |
Trọng số hồi qui
B SE β t p VIF
Hằng số | 4,63 | 0,425 | 10,902 | 0,000 | |||
HD_av | 0,133 | 0,063 | 0,099 | 2,112 | 0,035 | 1,012 | |
CD_av | 0,302 | 0,051 | 0,277 | 5,928 | 0,000 | 1,012 | |
M2 | Hằng số | 3,212 | 0,464 | 6,923 | 0,000 | ||
HD_av | 0,152 | 0,06 | 0,113 | 2,517 | 0,012 | 1,015 | |
CD_av | 0,25 | 0,049 | 0,229 | 5,07 | 0,000 | 1,04 | |
POS_av | 0,315 | 0,05 | 0,286 | 6,344 | 0,000 | 1,032 | |
M3 | Hằng số | 3,139 | 0,463 | 6,779 | 0,000 | ||
HD_av | 0,147 | 0,06 | 0,109 | 2,451 | 0,015 | 1,016 | |
CD_av | 0,266 | 0,05 | 0,244 | 5,35 | 0,000 | 1,062 | |
POS_av | 0,308 | 0,05 | 0,279 | 6,198 | 0,000 | 1,038 | |
Z_POS_HD | 0,095 | 0,044 | 0,097 | 2,168 | 0,031 | 1,026 |
Biến phụ thuộc: EM
7.4.1.2. So sánh các mô hình có biến điều tiết POS lên CD và IM, hệ số VIF
Mô hình R R2 R2 adj | SE | Δ R2 | Δ F | df1 | df2 | p (Δ) | |||
M1 | 0,325 | 0,106 | 0,102 | 0,5 | 0,106 | 25,334 | 2 | 428 | 0,000 |
M2/M1 | 0,381 | 0,145 | 0,139 | 0,49 | 0,039 | 1,109 | 3 | 427 | 0,000 |
(Δ) | |||||||||
M3/M2 (Δ | 0,42 | 0,176 | 0,169 | 0,481 | 0,031 | 1,424 | 4 | 426 | 0,000 |
M3/M1 | 0,42 | 0,176 | 0,169 | 0,481 | 0,07 | 3,744 | 4 | 426 | 0,000 |
(Δ) |
192
Trọng số
hồi qui
B SE β t p VIF
Hằng số | 4,946 | 0,249 | 19,881 | 0,000 | |||
HD_av | 0,102 | 0,037 | 0,128 | 2,773 | 0,006 | 1,012 | |
CD_av | 0,203 | 0,03 | 0,314 | 6,823 | 0,000 | 1,012 | |
M2 | Hằng số | 4,35 | 0,278 | 15,655 | 0,000 | ||
HD_av | 0,11 | 0,036 | 0,137 | 3,05 | 0,002 | 1,015 | |
CD_av | 0,182 | 0,03 | 0,28 | 6,147 | 0,000 | 1,04 | |
POS_av | 0,132 | 0,03 | 0,202 | 4,448 | 0,000 | 1,032 | |
M3 | Hằng số | 4,083 | 0,281 | 14,523 | 0,000 | ||
HD_av | 0,097 | 0,036 | 0,121 | 2,72 | 0,007 | 1,024 | |
CD_av | 0,209 | 0,03 | 0,323 | 7,003 | 0,000 | 1,098 | |
POS_av | 0,137 | 0,029 | 0,209 | 4,684 | 0,000 | 1,034 | |
Z_POS_C D | 0,092 | 0,023 | 0,182 | 3,998 | 0,000 | 1,077 |
Biến phụ thuộc: IM
7.4.2. Dữ liệu phân tích biểu đồ biến điều tiết POS
7.4.2.1. Vai trò điều tiết của POS lên mối quan hệ HD và EM
Nội dung biến | |
Biến độc lập | HD |
Biến điều tiết | POS |
Biến phụ thuộc | EM |
Hệ số hồi quy không chuẩn hoá: | Hệ số |
Biến độc lập | 0,206 |
Biến điều tiết | 0,337 |
Biến tương tác/hỗ tương | 0,108 |
Hệ số chặn | 3 |
Sự tích cự làm giảm mối quan tác động ngược chiều giữa HD và động lực ngoại sinh.
7.4.2.2. Vai trò điều tiết của POS lên mối quan hệ CD và IM
Nội dung biến | |
Biến độc lập | CD |
Biến điều tiết | POS |
Biến phụ thuộc | IM |
Hệ số hồi quy không chuẩn hoá: | Hệ số |
Biến độc lập | 0,266 |
Biến điều tiết | 0,171 |
Biến tương tác/hỗ tương | 0,099 |
Hệ số chặn | 3 |