PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI KHẢO SÁT
Mã số phiếu:.....................
Xin chào quý công ty/tổ chức/cơ quan!
Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh trường Đại học Kinh tế - Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “ Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sử dụng dịch vụ Quản trị Fanpage của khách hàng tổ chức tại Công ty Philip Entertainment trên địa bàn Thành phố Huế”.
Rất mong quý khách dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của quý khách hàng sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà quý khách cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía quý khách hàng!
Xin chân thành cảm ơn!
Phần I. Thông tin chung
Câu 1. Lý do Công ty/tổ chức/cơ quan quyết định chọn sử dụng dịch vụ Quản trị Fanpage của Công ty TNHH MTV Philip Entertainment là gì? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Thương hiệu uy tín, chuyên nghiệp Chất lượng dịch vụ tốt
Nhiều khách hàng tin dùng Mức giá phù hợp
Chương ưu đãi hấp dẫn
Khác
Câu 2. Công ty/tổ chức/cơ quan của quý anh/chị đã sử dụng gói dịch vụ Quản trị
Fanpage của Công ty TNHH MTV Philip Entertainment nào dưới đây:
Gói 1 (3.000.000đ/tháng)
Gói 2 (4.000.000đ/tháng)
Gói 3 (5.000.000đ/tháng)
Gói 4 (7.000.000đ/tháng)
Câu 3. Công ty/tổ chức/cơ quan của quý anh/chị đã sử dụng dịch vụ Quản trị
Fanpage liên tục trong thời gian bao lâu?
Dưới 2 tháng
Từ 2 – 4 tháng
Từ 4 – 6 tháng
Trên 6 tháng
Phần II. Hành vi quyết định lựa chọn sử dụng dịch vụ Quản trị Fanpage tại Công ty Philip Entertainment
Câu 1. Quý khách hàng biết đến dịch vụ Quản trị Fanpage của Công ty Philip
Entertainment qua những kênh nào? (Có thể chọn nhiều đáp án) Internet: Facebook, Zalo, Google, Instagram,…
Qua bạn bè, đối tác,…
Qua quảng cáo bằng banner, poster, tờ rơi,…
Qua các hoạt động xã hội
Qua nhân viên của Philip Entertainment Khác (vui lòng ghi rò):…………………
Câu 2. Quý công ty/tổ chức/cơ quan vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các đánh giá dưới đây khi quyết định lựa chọn sử dụng dịch vụ Quản trị Fanpage tại Công ty Philip Entertainment:
1. Hoàn toàn không đồng ý (Hoàn toàn không đúng)
2. Không đồng ý (Không đúng)
3. Trung lập
4. Đồng ý (Đúng)
5. Hoàn toàn đồng ý (Hoàn toàn đúng)
Các yếu tố đánh giá | Mức độ đồng ý | |||||
Đánh giá về thương hiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | Thương hiệu có uy tín trên thị trường | |||||
2 | Thương hiệu được nhiều tổ chức, doanh nghiệp biết đến | |||||
3 | Thương hiệu được nhiều tổ chức, doanh nghiệp tin dùng | |||||
4 | Là doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Quản trị Fanpage chuyên nghiệp | |||||
Đánh giá về giá cả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
5 | Có nhiều gói giá khác nhau phù hợp với khách hàng | |||||
6 | Chính sách giá rò ràng | |||||
7 | Có chiết khấu, giảm giá phù hợp | |||||
8 | Mức giá cạnh tranh so với các đối thủ khác | |||||
Đánh giá về chất lượng sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
9 | Bố cục bài viết đạt chuẩn, rò ràng và đẩy đủ thông tin | |||||
10 | Nội dung bài viết (content) đa dạng, khác biệt | |||||
11 | Chất lượng hình ảnh, video đạt chuẩn | |||||
12 | Thường xuyên cập nhật nội dung theo xu hướng (theo trend) | |||||
Đánh giá về sự đáp ứng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
13 | Đáp ứng được đa dạng các nội dung bài đăng (hình ảnh, video, gif,…) theo yêu cầu của khách hàng | |||||
14 | Đáp ứng đúng thời gian đăng bài |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Định Kmo And Bartlett’S Test Cho Biến Phụ Thuộc
- Thống Kê Và Đánh Giá Của Khách Hàng Về Các Nhóm Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Lựa Chọn Sử Dụng Dịch Vụ Quản Trị Fanpage Của Công Ty
- Nhóm Giải Pháp Về Nâng Cao Sự Đáp Ứng
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Quản trị Fanpage của khách hàng tổ chức tại Công ty Philip Entertainment trên địa bàn Thành phố Huế - 15
- Đánh Giá Thang Đo Bằng Hệ Số Tin Cậy Cronbach’S Alpha
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Quản trị Fanpage của khách hàng tổ chức tại Công ty Philip Entertainment trên địa bàn Thành phố Huế - 17
Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.
Đáp ứng đúng số lượng bài đăng | ||||||
16 | Nhân viên nhiệt tình, năng động và chuyên nghiệp trong công việc | |||||
Đánh giá về tính hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
17 | Tỷ lệ chuyển đổi từ người tiếp cận bài viết trở thành khách hàng tăng lên | |||||
18 | Tương tác giữa khách hàng và doanh nghiệp tăng lên | |||||
19 | Số lượt theo dòi Fanpage tăng lên | |||||
20 | Giải quyết các vấn đề của khách hàng một cách nhanh chóng và kịp thời | |||||
Đánh giá về chuẩn chủ quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
21 | Thấy nhiều người sử dụng và có phản hồi tốt | |||||
22 | Được người thân, đồng nghiệp hay bạn bè giới thiệu về dịch vụ | |||||
23 | Khách hàng thấy thông tin về dịch vụ của công ty xuất hiện dày đặt trên mạng xã hội | |||||
24 | Được nhân viên tư vấn giới thiệu về dịch vụ | |||||
Quyết định lựa chọn sử dụng dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
25 | Tôi sẽ giới thiệu các tổ chức khác lựa chọn sử dụng dịch vụ Quản trị Fanpage của Công ty TNHH MTV Truyền thông & Giải trí Philip Entertainment trong thời gian tới. | |||||
26 | Tôi chắc chắn sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ Quản trị Fanpage của Công ty TNHH MTV Truyền thông & Giải trí Philip Entertainment trong thời gian tới |
Tôi sẽ cân nhắc việc tiếp tục sử dụng dịch vụ Quản trị Fanpage của Công ty TNHH MTV Truyền thông & Giải trí Philip Entertainment trong thời gian tới | ||||||
28 | Tôi hài lòng với quyết định sử dụng dịch vụ Quản trị Fanpage của Công ty TNHH MTV Truyền thông & Giải trí Philip Entertainment |
Phần III. Thông tin khách hàng
Câu 1. Công ty/ tổ chức/cơ quan của anh/chị thuộc loại hình gì?
Doanh nghiệp sản xuất Doanh nghiệp thương mại
Doanh nghiệp dịch vụ Khác
Câu 2. Hiện nay, nhân sự của công ty/ tổ chức/cơ quan của anh/chị có bao nhiêu người?
Dưới 10 người Từ 10 – 50 người
Trên 50 – 100 người Trên 100 người
Tôi xin chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã hỗ trợ để hoàn thành bảng hỏi!
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ CHẠY SPSS
1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu
Đặc điểm mẫu nghiên cứu
STATISTICS
GÓI DỊCH VỤ | LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | SỐ LƯỢNG NHÂN VIÊN | THỜI GIAN SỬ DỤNG LIÊN TỤC | |
Valid N Missing | 140 0 | 140 0 | 140 0 | 140 0 |
Giá gói của dịch vụ Quản trị Fanpage
GÓI DỊCH VỤ
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Gói 1 (3.000.000/ tháng) | 13 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | |
Gói 2 (4.000.000/ tháng) | 23 | 16.4 | 16.4 | 25.7 | |
Valid | Gói 3 (5.000.000/ tháng) | 66 | 47.1 | 47.1 | 72.9 |
Gói 4 (7.000.000/ tháng) | 38 | 27.1 | 27.1 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Loại hình tổ chức/ doanh nghiệp
LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Doanh nghiệp sản xuất | 20 | 14.3 | 14.3 | 14.3 | |
Doanh nghiệp thương mại | 30 | 21.4 | 21.4 | 35.7 | |
Valid | Doanh nghiệp dịch vụ | 88 | 62.9 | 62.9 | 98.6 |
Khác | 2 | 1.4 | 1.4 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Số lượng nhân viên (quy mô lao động)
SỐ LƯỢNG NHÂN VIÊN
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 10 người | 18 | 12.9 | 12.9 | 12.9 | |
Từ 10 – 50 người | 52 | 37.1 | 37.1 | 50.0 | |
Valid | Trên 50 - 100 người | 66 | 47.1 | 47.1 | 97.1 |
Trên 100 người | 4 | 2.9 | 2.9 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Thời gian sử dụng liên tục dịch vụ
THỜI GIAN SỬ DỤNG LIÊN TỤC
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 2 tháng | 8 | 5.7 | 5.7 | 5.7 | |
Từ 2 - 4 tháng | 52 | 37.1 | 37.1 | 42.9 | |
Valid | Từ 4 - 6 tháng | 64 | 45.7 | 45.7 | 88.6 |
Trên 6 tháng | 16 | 11.4 | 11.4 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |