X1: Chiến lược kinh doanh
Công tác kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp khai thác đá ở Bình Dương
Sơ đồ 4.1: Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp khai thác đá ở Bình Dương
Nguồn: Tác giả tổng hợp
4.1.3. So sánh với các nghiên cứu trước
Bảng 4.3: So sánh với các nghiên cứu trước
Nhân tố | Trước | Sau | Ghi chú | |
1 | Chiến lược kinh doanh | x | x | Tiếp tục sử dụng |
2 | Quy định pháp lý | x | x | Tiếp tục sử dụng |
3 | Kiểm soát chi phí môi trường | x | x | Tiếp tục sử dụng |
4 | Trình độ nhân viên kế toán | x | x | Tiếp tục sử dụng |
5 | Nhận thức về KTQTCP | x | x | Tiếp tục sử dụng |
6 | Mối quan hệ giữa lợi ích và chi phí | x | x | Tiếp tục sử dụng |
7 | Quy mô sản xuất | x | Được tách ra từ nhân tố quy mô |
Có thể bạn quan tâm!
- Thang Đo Đo Lường Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Công Tác Kế Toán Quản Trị Chi Phí Tại Các Doanh Nghiệp Khai Thác Đá Ở Bình Dương
- Danh Mục Các Nhân Tố Ảnh Hưởng
- Đối Tượng Khảo Sát Và Kích Thước Mẫu Nghiên Cứu
- Kết Quả Kiểm Định Thước Đo Kmo Và Bartlett’S Test Cho Các Biến Hình Thức Sản Xuất
- Nhân Tố Nhận Thức Về Kế Toán Quản Trị Chi Phí
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp khai thác đá ở Bình Dương - 13
Xem toàn bộ 175 trang tài liệu này.
DN | ||||
8 | Hình thức sản xuất | x | Được tách ra từ nhân tố quy mô DN |
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Tổng hợp từ các nghiên cứu trước và cơ sở lý thuyết xác định có 8 nhân tố tác động đến công tác KTQTCP tại các DN khai thác đá ở Bình Dương. Kết quả thảo luận với các chuyên gia bổ sung thêm 2 nhân tố mới là quy mô sản xuất và hình thức sản xuất, cả 2 nhân tố này được các chuyên gia đồng ý đưa vào mô hình nghiên cứu vì thực trạng tại các DN khai thác đá ở Bình Dương cả 2 nhân tố này xuất hiện ngay từ giai đoạn đầu thành lập và kéo dài xuyên suốt đến khi ngừng hoạt động khai thác mỏ đá, chi phí từ 2 nhân tố này chiếm tỷ trọng rất lớn trong giá thành sản xuất, và ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả kinh doanh của DN.
4.1.4. Thang đo đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán quản trị chi phí
Kết quả phỏng vấn các chuyên gia, đã đạt được kết quả đồng ý về cách đánh giá, kết quả này là cơ sở cho việc xây dựng bảng câu hỏi khảo sát điều tra đánh giá và kiểm định thang đo.
4.2. Kết quả nghiên cứu chính thức
4.2.1. Thống kê mô tả
Tổng số bảng câu hỏi được gửi đến 21 DN khai thác đá ở Bình Dương là 120 bảng, tổng số thu về là 120 bảng, tổng số hợp lệ là 120 bảng, tổng số không hợp lệ là 0 bảng.
Bảng 4.4: Thống kê tham gia khảo sát theo vị trí công tác
Thành phần | Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
1 | Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát | 38 | 31,7% |
2 | Ban tổng giám đốc, giám đốc | 49 | 40,8% |
3 | Kế toán trưởng, trưởng bộ phận | 33 | 27,5% |
120 | 100% |
Nguồn: Phân tích dữ liệu từ SPSS
Bảng 4.3 cho thấy có 120 phiếu được khảo sát tại các vị trí: hội đồng quản trị, hội đồng thành viên, ban kiểm soát là 38 phiếu, chiếm 31,7%; ban tổng giám đốc, giám đốc là 49 phiếu, chiếm 40,8%; kế toán trưởng, trưởng bộ phận là 33 phiếu, chiếm 27,5%.
4.2.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo
Tác giả đã đề xuất 9 biến trong đó có 8 biến độc lập và 1 biến phụ thuộc. Khi nhận xét về chất lượng thang đo có chỉ ra 2 tiêu chuẩn để thang đo được chấp nhận và đánh giá đạt là: Hệ số Cronbach’s Alpha > 0,6 và hệ số tương quan biến tổng (Corrected item – total correlation) > 0,3
Như vậy, nếu các biến của thang đo thoả mãn cả hai điều kiện trên thì xếp loại “Đạt”. Ngược lại, nếu không thoả mãn thì sẽ bị “Loại”.
a. Thang đo nhân tố “Chiến lược kinh doanh”
Bảng 4.5: Chỉ số đánh giá các biến của thang đo nhân tố “CLKD”
Trung bình thang đo nếu biến bị loại | Phương sai thang đo nếu biến bị loại | Hệ số tương quan tổng biến | Cronbach’s Alpha nếu biến bị loại | Kết quả kiểm định | |
Hệ số Alpha tổng thể (Cronbach’s Alpha) = 0,941 | |||||
CLKD1 | 7,13 | 6,940 | 0,799 | 0,934 | Đạt |
CLKD2 | 7,22 | 6,827 | 0,876 | 0,921 | Đạt |
CLKD3 | 7,14 | 6,778 | 0,846 | 0,926 | Đạt |
CLKD4 | 7,18 | 6,924 | 0,825 | 0,930 | Đạt |
CLKD5 | 7,16 | 6,773 | 0,854 | 0,924 | Đạt |
Nguồn: Phân tích dữ liệu từ SPSS
Kết quả phân tích cho thấy thang đo nhân tố “Chiến lược kinh doanh” đáp ứng độ tin cậy.
b. Thang đo nhân tố “Quy định pháp lý”
Bảng 4.6: Chỉ số đánh giá các biến của thang đo nhân tố “QDPL”
Trung bình thang đo nếu biến bị loại | Phương sai thang đo nếu biến bị loại | Hệ số tương quan tổng biến | Cronbach’s Alpha nếu biến bị loại | Kết quả kiểm định | |
Hệ số Alpha tổng thể (Cronbach’s Alpha) = 0,850 | |||||
QDPL1 | 2,07 | 0,641 | 0,740 | - | Đạt |
QDPL2 | 2,17 | 0,711 | 0,740 | - | Đạt |
Nguồn: Phân tích dữ liệu từ SPSS
Kết quả phân tích cho thấy thang đo nhân tố “Quy định pháp lý” đáp ứng độ tin cậy.
c. Thang đo nhân tố “Kiểm soát chi phí môi trường”
Bảng 4.7: Chỉ số đánh giá các biến của thang đo nhân tố “CPMT”
Trung bình thang đo nếu biến bị loại | Phương sai thang đo nếu biến bị loại | Hệ số tương quan tổng biến | Cronbach’s Alpha nếu biến bị loại | Kết quả kiểm định | |
Hệ số Alpha tổng thể (Cronbach’s Alpha) = 0,853 | |||||
CPMT1 | 5,96 | 3,150 | 0,723 | 0,802 | Đạt |
CPMT2 | 6,00 | 3,294 | 0,679 | 0,820 | Đạt |
CPMT3 | 5,92 | 2,951 | 0,649 | 0,835 | Đạt |
CPMT4 | 6,00 | 2,840 | 0,741 | 0,792 | Đạt |
Nguồn: Phân tích dữ liệu từ SPSS
Kết quả phân tích cho thấy thang đo nhân tố “Kiểm soát chi phí môi trường” đáp ứng độ tin cậy.
d. Thang đo nhân tố “Trình độ nhân viên kế toán”
Bảng 4.8: Chỉ số đánh giá các biến của thang đo nhân tố “TDKT”
Trung bình thang đo nếu biến bị loại | Phương sai thang đo nếu biến bị loại | Hệ số tương quan tổng biến | Cronbach’s Alpha nếu biến bị loại | Kết quả kiểm định | |
Hệ số Alpha tổng thể (Cronbach’s Alpha) = 0,889 | |||||
TDKT1 | 6,17 | 4,179 | 0,824 | 0,831 | Đạt |
TDKT2 | 6,17 | 4,414 | 0,762 | 0,855 | Đạt |
TDKT3 | 6,18 | 4,622 | 0,648 | 0,898 | Đạt |
TDKT4 | 6,17 | 4,342 | 0,800 | 0,841 | Đạt |
Nguồn: Phân tích dữ liệu từ SPSS
Kết quả phân tích cho thấy thang đo nhân tố “Trình độ nhân viên kế toán” đáp ứng độ tin cậy.
e. Thang đo nhân tố “Nhận thức về kế toán quản trị chi phí”
Bảng 4.9: Chỉ số đánh giá các biến của thang đo nhân tố “NTKT”
Trung bình thang đo nếu biến bị loại | Phương sai thang đo nếu biến bị loại | Hệ số tương quan tổng biến | Cronbach’s Alpha nếu biến bị loại | Kết quả kiểm định | |
Hệ số Alpha tổng thể (Cronbach’s Alpha) = 0,730 | |||||
NTKT1 | 3,76 | 1,193 | 0,494 | 0,711 | Đạt |
NTKT2 | 3,54 | 1,175 | 0,540 | 0,658 | Đạt |
NTKT3 | 3,55 | 1,006 | 0,629 | 0,546 | Đạt |
Nguồn: Phân tích dữ liệu từ SPSS
Kết quả phân tích cho thấy thang đo nhân tố “Nhận thức về kế toán quản trị chi phí” đáp ứng độ tin cậy.
f. Thang đo nhân tố “Quan hệ giữa lợi ích và chi phí”
Bảng 4.10: Chỉ số đánh giá các biến của thang đo nhân tố “QHLC”
Trung bình thang đo nếu biến bị loại | Phương sai thang đo nếu biến bị loại | Hệ số tương quan tổng biến | Cronbach’s Alpha nếu biến bị loại | Kết quả kiểm định | |
Hệ số Alpha tổng thể (Cronbach’s Alpha) = 0,917 | |||||
QHLC1 | 2,01 | 0,664 | 0,846 | - | Đạt |
QHLC2 | 1,99 | 0,647 | 0,846 | - | Đạt |
Nguồn: Phân tích dữ liệu từ SPSS
Kết quả phân tích cho thấy thang đo nhân tố “Quan hệ giữa lợi ích và chi phí” đáp ứng độ tin cậy.
g. Thang đo nhân tố “Quy mô sản xuất”
Bảng 4.11: Chỉ số đánh giá các biến của thang đo nhân tố “QMSX”
Trung bình thang đo nếu biến bị loại | Phương sai thang đo nếu biến bị loại | Hệ số tương quan tổng biến | Cronbach’s Alpha nếu biến bị loại | Kết quả kiểm định | |
Hệ số Alpha tổng thể (Cronbach’s Alpha) = 0,975 | |||||
QMSX1 | 10,36 | 11,274 | 0,951 | 0,968 | Đạt |
QMSX2 | 10,35 | 11,187 | 0,965 | 0,966 | Đạt |
QMSX3 | 10,35 | 11,036 | 0,872 | 0,976 | Đạt |
QMSX4 | 10,30 | 11,052 | 0,910 | 0,971 | Đạt |
QMSX5 | 10,28 | 11,159 | 0,880 | 0,974 | Đạt |
QMSX6 | 10,37 | 11,175 | 0,945 | 0,968 | Đạt |
Nguồn: Phân tích dữ liệu từ SPSS
Kết quả phân tích cho thấy thang đo nhân tố “Quy mô sản xuất” đáp ứng độ tin cậy.
h. Thang đo nhân tố “Hình thức sản xuất”
Bảng 4.12: Chỉ số đánh giá các biến của thang đo nhân tố “HTSX”
Trung bình thang đo nếu biến bị loại | Phương sai thang đo nếu biến bị loại | Hệ số tương quan tổng biến | Cronbach’s Alpha nếu biến bị loại | Kết quả kiểm định | |
Hệ số Alpha tổng thể (Cronbach’s Alpha) = 0,964 | |||||
HTSX1 | 7,87 | 10,201 | 0,860 | 0,961 | Đạt |
HTSX2 | 7,89 | 9,845 | 0,920 | 0,951 | Đạt |
HTSX3 | 7,96 | 10,040 | 0,904 | 0,954 | Đạt |
HTSX4 | 7,98 | 9,907 | 0,895 | 0,956 | Đạt |
HTSX5 | 7,98 | 9,857 | 0,906 | 0,954 | Đạt |
Nguồn: Phân tích dữ liệu từ SPSS
Kết quả phân tích cho thấy thang đo nhân tố “Hình thức sản xuất” đáp ứng độ tin cậy.
i. Thang đo “Sự ảnh hưởng của các nhân tố đến công tác kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp khai thác đá ở Bình Dương”
Bảng 4.13: Chỉ số đánh giá các biến của thang đo nhân tố “KQNC”
Trung bình thang đo nếu biến bị loại | Phương sai thang đo nếu biến bị loại | Hệ số tương quan tổng biến | Cronbach’s Alpha nếu biến bị loại | Kết quả kiểm định | |
Hệ số Alpha tổng thể (Cronbach’s Alpha) = 0,840 | |||||
KQNC1 | 10,33 | 14,039 | 0,640 | 0,809 | Đạt |
KQNC2 | 10,41 | 14,344 | 0,679 | 0,802 | Đạt |
10,23 | 15,184 | 0,568 | 0,823 | Đạt | |
KQNC4 | 10,34 | 15,185 | 0,564 | 0,824 | Đạt |
KQNC5 | 10,33 | 14,339 | 0,607 | 0,816 | Đạt |
KQNC6 | 10,33 | 14,087 | 0,644 | 0,808 | Đạt |
Nguồn: Phân tích dữ liệu từ SPSS
Kết quả phân tích độ tin cậy của thang đo “Sự ảnh hưởng của các nhân tố đến công tác kế toán quản trị chi phí tại các DN khai thác đá ở Bình Dương” cho thấy tất cả các biến đều “đạt”.
4.2.3. Đánh giá giá trị thang đo
Khi đánh giá giá trị thang đo ta dựa vào: hệ số Cronbach Alpha để đánh giá độ tin cậy của thang đo; và thực hiện kiểm định EFA. Trước khi tiến hành phân tích EFA với tất cả các nhân tố, tác giả sẽ kiểm định riêng 2 nhân tố mới là quy mô sản xuất và hình thức sản xuất xem có phù hợp với tập dữ liệu hay không.
Kết quả thực hiện phân tích EFA cho 2 nhân tố mới trình bày như sau:
Bảng 4.14: Kết quả kiểm định thước đo KMO và Bartlett’s Test cho các biến quy mô sản xuất
0,886 | ||
Approx. Chi-Square | 1.165,590 | |
Bartlett’s Test of Sphericity | df | 15 |
Sig. | 0,000 |
Nguồn: Phân tích dữ liệu từ SPSS
Bảng 4.15: Kết quả kiểm định tổng phương sai trích (Total Variance Explained) cho các biến quy mô sản xuất
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 5,367 | 89,457 | 89,457 | 5,367 | 89,457 | 89,457 |