Thực Trạng Công Tác Kế Toán Chi Phí Quản Lý Kinh Doanh Tại Công Cy Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Và Xây Dựng Minh Vũ.


Biểu 2.4.5.1


Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ Địa chỉ: Số 4/46 phố chợ Đông-Nghĩa

Xá-Lê Chân-Hải Phòng

Mẫu số S02c1 – DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 151 trang tài liệu này.

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ - 13

SỔ CÁI

Tên tài khoản 635 – Chi phí hoạt động tài chính Từ ngày: 01/10/2012 đến ngày: 31/12/2012


Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổ


Diễn giải


TK ĐƯ


Số tiền

Số

Ngày

Nợ

A

B

C

D

E

1

2




Số phát sinh




31/12

34/12

31/12

Trả lãi ngân hàng

112

3.271.549



31/12


50/12


31/12

Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính


911



3.271.549




Cộng phát sinh


3.271.549

3.271.549




SDCK





Ngày 31 tháng 12 năm 2012

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

( Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu)


2.2.5: Thực trạng công tác kế toán chi phí Quản lý kinh doanh tại Công cy Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ.

Chứng từ sử dụng:

- Phiếu chi

- Hóa đơn GTGT

- Giấy báo nợ của ngân hàng…


Tài khoản sử dụng:

Tài khoản 642 – Chi phái quản lý doanh nghiệp

- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí phục vụ cho nhu cầu quản lý doanh nghiệp

- Chi phí này bao gồm: Chi phí nhân viên quản lý, chi phí vật liệu quản lý, chi phí đồ dùng văn phòng, chi phí khấu hao TSCĐ, thuế phí và lệ phí, chi phí dự phòng, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác.

Trình tự hạch toán:

Căn cứ từ các chứng từ gốc như hóa đơn GTGT, phiếu chi,...kế toán vào Bảng kê chứng từ cùng lọai.

Sau đó căn cứ vào Bảng kê chứng từ cùng loại, kế toán vào Chứng từ ghi sổ. Từ chứng từ ghi sổ, kế toán ghi vào Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và Sổ cái TK 642

Cuối quý cộng số liệu trên Sổ cái các tài khoản, kế toán lập Bảng cân đối số phát sinh. Cuối năm lập Báo cáo tài chính.



Phiếu chi, hóa đơn GTGT…



Bảng tổng hợp CT cùng loại


Chứng từ ghi sổ



Sổ cái TK 642


Báo cáo tài chính


Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

Bảng cân đối số phát sinh

Sơ đồ 2.5 : Quy trình hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty Cổ phần Đầu tư và phát triển Thanh Chương

Ghi chú:

Ghi hàng ngày Ghi cuối kỳ

Đối chiếu, kiểm tra


VD: Ngày 19/12/2012, thanh toán tiền điện công ty điện lực Hải Phòng với số tiền là 1.076.625, đã bao gồm thuế GTGT 10%.

-> Căn cứ vào hóa đơn GTGT số 0421754 ( Biểu 2.5.1), kế toán tiến hành lập phiếu chi (Biểu số 2.5.2) và chi tiền thanh toán tiền điện. Từ Phiếu chi 546, thủ quỹ ghi vào Sổ quỹ tiền mặt và bảng kê chứng từ cùng loại ( Biểu2.5.3).Cuối tháng căn cứ vào Bảng kê chứng từ cùng loại kế toán vào chứng từ ghi sổ (Biểu 2.5.4).

Từ Chứng từ ghi sổ vào Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (Biểu 2.5.5) và sổ cái TK 642 ( Biểu 2.5.6)

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


EVN NPC

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC


Công ty Điện lực Hải Phòng Địa chỉ :

HÓA ĐƠN GTGT ( TIỀN ĐIỆN)

( Liên 2: Giao khách hàng)


Kỳ 1: Từ ngày 13/11 Đến ngày 20/12

Mẫu số:01GTKT2/001

Ký hiệu : VM/12P Số : 0370973

Điện thoại : MST : ĐT sửa chữa : 0313.792.519 Tên khách hàng : Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ

Địa chỉ : Số 4/46 Phố chợ Đôn – Nghĩa Xá – Lê Chân – Hải Phòng

Bộ

CS

Chỉ số

mới

Chỉ số cũ

HS

nhân

Điện năng TT

Đơn giá

Thành tiền


KT


15,530


15,105



425


425


2177


925225


Ngày 22 tháng 12 năm2012 Bên bán điện

( Đóng dấu, ghi họ tên )

Cộng

925225

Thuế suất GTGT 10% Thuế GTGT

92.523

Tổng cộng tiền thanh toán

1.017.748

Bằng chữ : Một triệu không mười bảy ngàn bảy trăm bốn mươi tám đồng chẵn

Điện Thoại 0313.624.888 MST : 0200818473 Số công tơ : 09561658 Số hộ : _


Mã KH : PA09080846830


Mã T.toán : PA09080846830


Mã NN : 2218


Mã giá 100% SXBT


ID HĐ: 43669800

Sinh viên: Phạm Thị Thúy – QT1301K 92

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


Biểu 2.5.2

Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Minh Vũ

Địa chỉ: Số 4/46 Phố chợ Đôn- Nghĩa Xá-Lê Chân-Hải Phòng


Mẫu số: 02 - TT

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)



PHIẾU CHI

Ngày 19/12/2012

Số: 546

Nợ TK 642

Nợ TK 133

Có TK 111

Họ và tên người nhận tiền: Bùi Hữu Đạt Địa chỉ: Phòng Kinh Doanh

Lý do chi: Chi nộp tiền điện tháng 12 năm 2012 Số tiền: 1.017.748

(Viết bằng chữ: Một triệu không mười bảy ngàn bảy trăm bốn mươi tám đồng chẵn)

Kèm theo: .......... 01 ......chứng từ gốc.

Ngày 19 tháng 12 năm 2012


Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Thủ quỹ

(Ký, họ tên)

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

Người nhận tiền

(Ký, họ tên)


Sinh viên: Phạm Thị Thúy – QT1301K 93

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Biểu 2.5.3

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG MINH VŨ


BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ CÙNG LOẠI

Tên tài khoản- Tiền mặt

Số hiệu TK : 111( ghi Có TK 111)

Từ ngày : 01/10/2012 Đến ngày : 31/12/2012


Chứng từ


Diễn giải


Số tiền

Ghi nợ các TK

S.hiệu

Ngày

….

133

642

….

….

….


…..

….

PC538

09/12

Dương PKD thanh toán tiếp khách

6.180.000


516.818

5.618.182

PC539

10/12

Thanh toán cước vận chuyển

3.000.000



3.000.000

PC543

15/12

Trả tiền cước điện thoại cố định, di động trả

sau

2.708.000


246.182

2.461.818

….

….

….

…..

….

….

….

PC546

19/12

Thanh toán tiền điện tháng 12

1.017.748


92.523

925.225

…..

….

….

….


….



Tổng cộng

1.703.452.289


11.993.059

63.723.178


Người lập

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)


Sinh viên: Phạm Thị Thúy – QT1301K 94


Biểu 2.5.4


Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ Địa chỉ: Số 4/46 phố chợ Đông-Nghĩa

Xá-Lê Chân-Hải Phòng

Mẫu số S02a – DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số: 32/12

Ngày 31 tháng 12 năm 2012



Trích yếu

Số hiệu tài khoản


Số tiền


Ghi chú

Nợ

A

B

C

1

D

…..

....

….

…..


Tiền VND gửi ngân hàng VIB

1121

1111

341.500.000


Phải thu khác ngắn hạn

1388

111

159.557.615


Thuế GTGT được khấu trừ của

hh,dv

133

111

3.381.021


Tạm ứng

141

111

37.311.065


Mua màn hình máy tính

( Phòng KT)

153

111

6.357.143


…..

….

…..


Quỹ phúc lợi

353

111

5.100.000


Chi phí QLDN

642

111

63.723.178


Cộng

x

x

1.703.452.289


Kèm theo: …… chứng từ gốc


Người ghi sổ

(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Ngày 31 tháng 12 năm 2012

Giám đốc

(Ký họ tên, đóng dấu)

Xem tất cả 151 trang.

Ngày đăng: 03/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí