PHỤ LỤC 2: DÀN BÀI THẢO LUẬN CHUYÊN GIA
Kính chào Quý chuyên gia!
Tôi tên là Lê Thế Phương, hiện tôi học viên Cao học Ngành kế toán của Trường Đại học Thủ dầu Một. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “NGHIÊN CỨU VIỆC VẬN DỤNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG” để thực
hiện luận văn thạc sĩ của mình. Tôi rất mong Quý chuyên gia có thể dành chút thời gian, trao đổi một số suy nghĩ của mình và góp ý cho tôi về vấn đề này. Những quan điểm của Quý chuyên gia rất có giá trị với tôi vì thế rất mong được sự hỗ trợ nhiệt tình của các chuyên gia thông qua trả lời những câu hỏi sau.
Tôi cam đoan những ý kiến của Quý chuyên gia chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học.
Xin chân thành cảm ơn những đóng góp của Quý chuyên gia!
Phần I:Thông tin về chuyên gia:
1. Họ và tên:
2. Học hàm, học vị:
3. Chức danh:
4. Đơn vị công tác:
Phần II:Nội dung phỏng vấn
Xin quý chuyên gia cho biết quan điểm của mình về những vấn đề sau (Vui lòng đánh dấu vào ô được chọn):
1. Theo chuyên gia các nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến vận dụng công tác kế toán quản trị tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp Vĩnh Lộc?
Nhu cầu thông tin KTQT từ phía lãnh đạo đơn vị
Nhận thức của lãnh đạo đơn vị
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của đơn vị
Phương pháp và kỹ thuật
Nguồn nhân lực kế toán
Ứng dụng công nghệ thông tin
Mức độ cạnh tranh của thị trường
2. Theo chuyên gia ngoài các nhân tố vừa nêu trên, vận dụng công tác kế toán quản trị tại công ty cổ phần nước – môi trường Bình Dương còn bị ảnh hưởng bởi nhân tố nào khác không?
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
3. Theo chuyên gia thang đo nào dưới đây có thể được sử dụng trong việc đo lường khái niệm liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng công tác kế toán quản trị tại công ty cổ phần nước – môi trường Bình Dương?
Thang đo | Nhận định của chuyên gia | |
1.NHU CẦU THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TỪ PHÍA LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ (NCTT) | ||
1 | Lãnh đạo đơn vị có nhu cầu sử dụng thông toán kế toán quản trị cho việc hoạch định | |
2 | Lãnh đạo đơn vị có nhu cầu sử dụng thông toán kế toán quản trị cho việc tổ chức thực hiện | |
3 | Lãnh đạo đơn vị có nhu cầu sử dụng thông toán kế toán quản trị cho việc kiểm tra, kiểm soát hoạt động | |
4 | Lãnh đạo đơn vị có nhu cầu sử dụng thông toán kế toán quản trị cho việc phân tích, điều chỉnh kế hoạch, mục tiêu hoạt động | |
5 | Lãnh đạo đơn vị cần có ý thức nâng cao trình độ và kiến thức về kế toán quản trị cho bản thân | |
6 | Khác:................................................................................ | |
7 | Khác:................................................................................ | |
2.NHẬN THỨC CỦA LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ (NTLD) |
Có thể bạn quan tâm!
- Tác Động Của Các Nhân Tố Và So Sánh Với Các Nghiên Cứu Trước
- Đối Với Nhân Tố “Nhu Cầu Thông Tin Ktqt Từ Phía Lãnh Đạo Đơn Vị”
- Đối Với Nhân Tố “Phương Pháp Và Kỹ Thuật”
- Nghiên cứu việc vận dụng công tác kế toán quản trị tại công ty cổ phần nước – môi trường Bình Dương - 17
- Kết Quả Kiểm Định Mô Hình Nghiên Cứu
- Nghiên cứu việc vận dụng công tác kế toán quản trị tại công ty cổ phần nước – môi trường Bình Dương - 19
Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.
Lãnh đạo đơn vị cần khẳng định về nhu cầu về thông tin KTQT ở đơn vị là cần thiết và quan trọng | ||
2 | Lãnh đạo đơn vị cần chú trọng trang bị kiến thức về tài chính – kế toán theo hướng quản trị đơn vị hiện đại | |
3 | Lãnh đạo đơn vị cần quan tâm đúng mức về việc sử dụng thông tin kế toán quản trị để phục vụ việc ra quyết định bộ phận | |
4 | Lãnh đạo đơn vị cần có ý thức nâng cao trình độ và kiến thức về kế toán quản trị cho bản thân và cán bộ công nhân viên của đơn vị | |
5 | Khác:................................................................................ | |
6 | Khác:................................................................................ | |
3. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA ĐƠN VỊ (BMQL) | ||
1 | Đơn vị cần quan tâm đẩy mạnh sự phân cấp quản lý trong tổ chức bộ máy | |
2 | Ban lãnh đạo đơn vị cần có sự đổi mới trong phương thức hoạt động theo chức năng định hướng và kiểm soát. | |
3 | Tổ chức bộ máy quản lý tránh chồng chéo và kiêm nhiệm. | |
4 | Cơ cấu bộ máy tổ chức quản lý cần được cơ cấu theo mô hình quản trị theo hướng đánh giá trách nhiệm hơn là theo cơ cấu hành chính. | |
5 | Khác:................................................................................ | |
6 | Khác:................................................................................ | |
4. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT (PPKT) | ||
1 | Đơn vị cần xác định được đúng và đầy đủ các chỉ tiêu nhằm thực hiện kế toán quản trị |
Đơn vị cần phân loại chi phí, doanh thu, lợi nhuận theo phương thức phục vụ kế toán quản trị | ||
3 | Dự toán cần lập đầy đủ, chi tiết đến từng đơn vị, bộ phận cụ thể, giảm bớt tính cứng nhắc, áp đặt. | |
4 | Khác:................................................................................ | |
5 | Khác:................................................................................ | |
5. NGUỒN NHÂN LỰC KẾ TOÁN (NLKT) | ||
1 | Nhân viên kế toán nắm rõ quy trình xây dựng và vận dụng kế toán quản trị tại đơn vị | |
2 | Nhân viên kế toán chủ động tham dự các lớp bồi dưỡng nâng cao kiến thức chuyên môn về kế toán quản trị | |
3 | Nhân viên kế toán có kinh nghiệm trong lập các dự toán ngân sách, báo cáo phân tích nhằm cung cấp thông tin cho việc nhà quản trị ra quyết định | |
4 | Nhân viên kế toán quản trị làm việc có tinh thần trách nhiệm | |
5 | Nhân viên kế toán có trình độ phù hợp với vị trí công tác liên quan đến vận dụng kế toán quản trị | |
6 | Khác:................................................................................ | |
7 | Khác:................................................................................ | |
6. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CNTT) | ||
1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác kế toán nhằm phục vụ để thiết lập được các báo cáo quản trị mang tính chuyên nghiệp | |
2 | Đơn vị cần đầy mạnh việc sử dụng mạng nội bộ để tổng hợp kết quả hoạt động, thông tin từ các bộ phận, phòng ban khác. |
5
Đơn vị cần thiết kế phần mềm riêng biệt phục vụ cho công tác kế toán quản trị. | ||
4 | Khác:................................................................................ | |
5 | Khác:................................................................................ | |
7.MỨC ĐỘ CẠNH TRANH CỦA THỊ TRƯỜNG (MDCT) | ||
1 | Thị trường luôn có sự xuất hiện của các đối thủ cạnh tranh mới. | |
2 | Trên thị trường thường xuyên xuất hiện các sản phẩm thay thế. | |
3 | Áp lực từ phía các nhà cung cấp lớn. | |
4 | Áp lực từ phía các đối thủ cạnh tranh hiện tại trong cùng lĩnh vực hoạt động. | |
5 | Khác:................................................................................ | |
6 | Khác:................................................................................ | |
VẬN DỤNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ (KTQT) | ||
1 | Kế toán quản trị hỗ trợ tốt hơn trong công tác quản lý, điều hành ở các cấp quản lý trong đơn vị | |
2 | Kế toán quản trị hỗ trợ tốt hơn trong việc ra quyết định của nhà quản lý các cấp | |
3 | Kế toán quản trị giúp đo lường, đánh giá được tốt hơn thành quả hoạt động và trách nhiệm của từng bộ phận, cá nhân trong tổ chức. | |
4 | Khác:................................................................................ | |
5 | Khác:................................................................................ |
Xin cảm ơn quý chuyên gia!
PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH CBCNV CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC – MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG ĐƯỢC KHẢO SÁT
Họ và tên | Giới tính | Chức vụ | Đơn vị công tác | Bộ phận công tác | |
1 | Ban Lãnh Đạo | ||||
1 | Ngô Văn Lui | Nam | Phó Tổng Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Ban Giám đốc |
2 | Dương Hoàng Sơn | Nam | Phó Tổng Giám đốc | nt | nt |
3 | Trần Tấn Đức | Nam | KT Trưởng | nt | nt |
2 | Phòng Tài Chính – Kế toán | ||||
4 | Nguyễn Thị Diên | Nữ | Trưởng phòng | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Phòng TC – KT |
5 | Nguyễn Thị Mộng Thường | Nữ | Phó phòng | nt | nt |
5 | Nguyễn Hải Yến | Nữ | Trưởng BP hóa đơn | nt | nt |
6 | Nguyễn Thị Ngọc Phương | Nữ | QL kế toán | nt | nt |
7 | Nguyễn Thị Thanh Trúc | Nữ | nhân viên | nt | nt |
8 | Lê Hữu Bình An | Nam | nhân viên | nt | nt |
9 | Nguyễn Phương Thảo | Nữ | Tổ trưởng | nt | Tổ QLTS CTN |
10 | Lê Thị Thanh Hương | Nữ | nhân viên | nt | nt |
3 | Phòng Nhân sự - Quản Trị | ||||
11 | Trương Văn Nghĩa | Nam | Trưởng phòng | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Văn phòng |
12 | Phạm Thị Cẩm Tú | Nữ | Phó phòng | nt | nt |
13 | Lê Ngọc Lan Thảo | Nữ | Trợ lý CT HĐQT | nt | nt |
14 | Nguyễn Phương Toàn | Nam | Quản lý NS | nt | nt |
15 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | Nữ | Văn thư | nt | nt |
16 | Nguyễn Ngọc Phi | Nữ | QL bảo hiểm | nt | nt |
17 | Khưu Quốc Khánh | Nam | QL văn phòng | nt | nt |
18 | Nguyễn Trường Nhật Vi | Nữ | Tiếp tân | nt | nt |
19 | Nguyễn Thành Danh | Nam | Tổ CNTT | nt | nt |
20 | Nguyễn Quốc Hùng | Nam | Tổ CNTT | nt | nt |
Nguyễn Minh Tấn | Nam | Tổ CNTT | nt | nt | |
22 | Nguyễn Ngọc Hồ | Nam | Tổ trưởng TX | nt | nt |
23 | Trần Văn Điệp | Nam | Tổ trưởng CK | nt | nt |
24 | Nguyễn Quốc Cường | Nam | Tổ trưởng BV | nt | nt |
4 | Phòng Kế Hoạch | ||||
25 | Dương Anh Thư | Nữ | Trưởng phòng | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Phòng Kế Hoạch |
26 | Nguyễn Thị Ngọc Thanh | Nữ | Phó phòng | nt | nt |
27 | Bùi Minh Duy | Nam | nhân viên | nt | nt |
28 | Nguyễn Đức Bảo | Nam | nhân viên | nt | nt |
29 | Nguyễn Thị Thu Trang | Nữ | nhân viên | nt | nt |
30 | Lê Cao Sơn | Nam | nhân viên | nt | nt |
31 | Nguyễn Văn Bình | Nam | nhân viên | nt | nt |
5 | Phòng Chống Thất Thoát & DVKH | ||||
32 | Đỗ Tiến Trọng | Nam | Trưởng phòng | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Phòng Chống Thất Thoát & DVKH |
33 | Nguyễn Hữu Thanh | Nam | Phó phòng | nt | nt |
34 | Nguyễn Văn Kỳ | Nam | Phó phòng | nt | nt |
35 | Mai Trung Dũng | Nam | nhân viên | nt | nt |
36 | Nguyễn Văn Sáu | Nam | nhân viên | nt | nt |
37 | Lý Xuân Học | Nam | nhân viên | nt | nt |
6 | TT QL Chất Lượng Nước | ||||
38 | Mai Thị Đẹp | Nữ | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | TT QL Chất Lượng Nước |
39 | Trần Thanh Trúc | Nữ | nhân viên | nt | nt |
40 | Đoàn Thị Hường | Nữ | nhân viên | nt | nt |
41 | Lê Ngọc Diễm | Nữ | nhân viên | nt | nt |
7 | TT Đào Tạo | ||||
42 | Lê Nhân | Nam | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | |
43 | Trương Thị Thu Thảo | Nữ | P.Giám đốc | nt | |
8 | BQLDA Cải Thiện Môi Trường Nước Nam BD |
Nguyễn Thị Thu Vân | Nữ | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | BQLDA Cải Thiện MT Nước Nam BD | |
45 | Võ Văn Long | Nam | P.Giám đốc | nt | nt |
46 | Lâm Minh Kỳ | Nam | P.Giám đốc | nt | nt |
47 | Võ Thị Thanh Hà | Nữ | Kế toán trưởng | nt | nt |
48 | Đỗ Thanh Hiếu | Nam | Kế toán | nt | nt |
49 | Nguyễn Thế Song | Nam | QL ĐT XD | nt | nt |
50 | Trương Lê Quỳnh Nga | Nữ | Nhân viên | nt | nt |
9 | CN Cấp Nước Dĩ An | ||||
51 | Mai Song Hào | Nam | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Ban Giám đốc |
52 | Trần Văn Tính | Nam | P.Giám đốc | nt | nt |
53 | Phạm Tấn Đức | Nam | P.Giám đốc | nt | nt |
54 | Trương Ngọc Diễm | Nữ | KT tổng hợp | nt | P. Kế toán |
55 | Phan Thị Mỹ Hồng | Nữ | Tổ trưởng TT | nt | nt |
56 | Đồng Tấn Phú | Nam | Tổ phó TT | nt | nt |
57 | Võ Ngọc Quỳnh Như | Nữ | Thủ Quỹ | nt | nt |
58 | Trần Khánh Phương | Nam | Nhân viên | nt | nt |
59 | Phan Thanh Toàn | Nam | Trưởng Phòng NS | nt | P.Nhân Sự |
60 | Nguyễn Trần Thảo Trang | Nữ | Phó Phòng NS | nt | nt |
61 | Lê Công Hưởng | Nam | Tổ trưởng BV | nt | nt |
62 | Cao Văn Chí | Nam | Tổ trưởng CK | nt | nt |
63 | Đỗ Minh Hoàng | Nam | Trưởng Phòng KD | nt | P.Kinh Doanh |
64 | Nguyễn Thị Sự | Nữ | Tổ trưởng TG | nt | nt |
65 | Lã Khánh Bình | Nam | Tổ phó TG | nt | nt |
66 | Trương Như Kiều | Nữ | Tổ trưởng ON | nt | nt |
67 | Nguyễn Thanh Phong | Nam | Tổ phó SC | nt | nt |
68 | Ngô Phước Thành | Nam | Tổ trưởng XL | nt | nt |
69 | Nguyễn Thanh Tuấn | Nam | Tổ trưởng QLKV | nt | nt |
70 | Nguyễn Trọng Bình | Nam | Trưởng phòng CTT | nt | Trưởng phòng CTT |
71 | Phan Thị Hồng Nhung | Nữ | Tổ trưởng TN | nt | BP sản xuất |