Kiểm Soát Tính Lặp Lại Của Quy Trình Sản Xuất Dựa Trên Kết Quả Kiểm Nghiệm Thành Phẩm



Độ phân tán

hàm lượng

CV < 3 %

0,72%

0,64%

0,48%

Đạt


Trộn bột ướt

Thông số trọng yếu

Thời gian

trộn

10 phút

10 phút

10 phút

10 phút

Đạt

Tốc độ trộn

25 Hz

25 Hz

25 Hz

25 Hz

Đạt

Chỉ tiêu kiểm soát


Độ ẩm


30 - 35 %

TU1

31,41%

31,73%

30,92%

Đạt

TU2

30,85%

31,35%

30,54%

Đạt

TU3

30,57%

31,20%

31,17%

Đạt


Hàm lượng

90 –

110%

TU1

100,09%

99,36%

99,53%

Đạt

TU2

101,20%

99,77%

100,82%

Đạt

TU3

100,32%

101,23%

100,07%

Đạt


Đùn - vo

Thông số trọng yếu

Thời gian vo

1,5 phút

1,5 phút

1,5 phút

1,5 phút

Đạt

Tốc độ vo

1500 vòng/phút

1500

vòng/phút

1500

vòng/phút

1500

vòng/phút

Đạt

Khối lượng

mỗi lần vo

200 g bột ướt

200 g

200 g

200 g

Đạt

Chỉ tiêu kiểm soát


Hình thức pellet

Hình cầu, đều, không bị

dính lại

ĐV1

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

ĐV2

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

ĐV3

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt


Sấy – chọn pellet

Thông số trọng yếu

Thời gian

sấy se

40 phút

40 phút

40 phút

40 phút

Đạt

Nhiệt độ sấy

se

60oC

60oC

60oC

60oC

Đạt

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Nghiên cứu bào chế pellet mesalamin giải phóng tại đại tràng - 17



Thời gian

sấy

15 giờ ± 30 phút

15 giờ

15 giờ

15 giờ

Đạt

Nhiệt độ sấy

60 oC

60 oC

60 oC

60 oC

Đạt

Chỉ tiêu kiểm soát


Độ ẩm


≤ 3 %

S1

1,72%

1,97%

1,81%

Đạt

S2

1,83%

2,05%

1,77%

Đạt

S3

1,65%

1,86%

1,75%

Đạt


Bao pellet

Thông số trọng yếu

Khối lượng

mỗi lần bao

2 kg

2 kg

2 kg

2 kg

Đạt

Nhiệt độ khí

thổi vào

30 oC

30 oC

30 oC

30 oC

Đạt

Tần số quạt

hút

28 – 30 Hz

28 – 30

Hz

28 – 30

Hz

28 – 30

Hz

Đạt

Tốc độ phun

dịch bao

2,8 g/phút

2,8 g/phút

2,8 g/phút

2,8 g/phút

Đạt

Đường kính miệng vòi

phun


1 mm


1 mm


1 mm


1 mm


Đạt

Áp suất súng

phun

1 bar

1 bar

1 bar

1 bar

Đạt

Nhiệt độ sấy

pellet sau bao


62 oC


62 oC


62 oC


62 oC


Đạt

Thời gian

sấy pellet sau bao


24 giờ ± 30 phút


24 giờ


24 giờ


24 giờ


Đạt

Chỉ tiêu kiểm soát

Hình thức


B1

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt




Pellet màu vàng,

hình cầu

B2

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt


B3


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Hàm lượng

90 –

110%

B1

101,17%

101,24%

100,50%

Đạt

B2

100,89%

99,34%

101,40%

Đạt

B3

100,10%

99,93%

101,13%

Đạt

Độ phân tán hàm lượng


CV < 3 %


B1


0,55%


0,97%


0,46%


Đạt


Đóng nang

Thông số trọng yếu

Tốc độ đóng nang

10Hz

10Hz

10Hz

10Hz

Đạt

Chỉ tiêu kiểm soát


Hình thức

Nang kín, đều

ĐN1

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

ĐN2

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

ĐN3

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Độ đồng đều đơn vị liều

(*)

AV ≤ 15

%

ĐN1

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

ĐN2

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

ĐN3

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt


Hàm lượng

90–110

%

ĐN1

100,20%

101,06%

101,42%

Đạt

ĐN2

101,00%

100,35%

100,16%

Đạt

ĐN3

100,99%

99,55%

100,21%

Đạt

Độ hòa tan (**)

Đạt yêu cầu thuốc giải phóng tại

đại tràng

ĐN1

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

ĐN2

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt


ĐN3


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt

(*), (**) Số liệu độ đồng đều khối lượng và số liệu độ hòa tan được trình bày ở phụ lục 3

3.5.2.5. Kiểm soát tính lặp lại của quy trình sản xuất dựa trên kết quả kiểm nghiệm thành phẩm

Bảng 3.45. Kết quả kiểm nghiệm thành phẩm


Chỉ tiêu

kiểm nghiệm


Yêu cầu tiêu chuẩn

Kết quả

Lô 01

Lô 02

Lô 03

Hình thức

Viên nang số 0, pellet bên

trong màu vàng, hình cầu

Đạt

Đạt

Đạt

Độ ẩm

≤ 3 %

1,81 %

1,89 %

1,76 %

Độ đồng

đều khối lượng viên

Giá trị chấp nhận (AV) ≤ 15%


4,28


3,53


4,08

Định lượng

Hàm lượng mesalamin đạt

từ 90 – 110% so với lượng ghi trên nhãn


99,35 %


100,85 %


99.51 %


Độ hòa tan

- Môi trường pH 1,2:

+ Sau 2 giờ: ≤ 5 % mesalamin giải phóng

Min: 0,11 %

Max: 0,33 %

Min: 0,10 %

Max: 0,29 %

Min: 0,16 %

Max: 0,35 %

- Môi trường đệm phosphat pH 7,4:

+ Sau 2 giờ : ≤ 10 %

mesalamin giải phóng


Min: 3,53 %

Max: 5,57 %


Min: 3,44 %

Max: 5,37 %


Min: 3,36 %

Max: 4,81 %

- Môi trường đệm phosphat 6,8:

+ Sau 6 giờ: ≥ 80 % mesalamin giải phóng


Min: 83,63 %

Max: 88,01

%


Min: 84,08 %

Max: 90,37

%


Min: 83,46 %

Max: 90,08

%

Kết luận cho từng lô

Đạt

Đạt

Đạt

3.5.2.6. Đánh giá kết quả:

Tiêu chuẩn chấp nhận:

Kiểm soát là thành công và chấp nhận được khi tất cả thông số kiểm soát đạt các giới hạn quy định.

Tất cả các yêu cầu về thử nghiệm được thỏa mãn. Thử nghiệm thất bại:

Nếu bất kỳ kết quả thử nghiệm nào không đạt tiêu chuẩn chấp nhận, các hành động khắc phục phải được thực hiện trước khi tiến hành lại.

Kết quả kiểm soát thực tế:

X

Đạt Không đạt

3.6. XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỘ ỔN ĐỊNH VIÊN NANG CHỨA PELLET MESALAMIN GIẢI PHÓNG TẠI ĐẠI TRÀNG

3.6.1. Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn cơ sở

Các mẫu pellet mesalamin giải phóng tại đại tràng được bào chế quy mô mỗi mẻ 2 kg pellet nhân / mẻ bao theo phương pháp ghi tại mục 2.2.2. Tiến hành bào chế 3 lô. Dựa vào kết quả kiểm nghiệm tiêu chuẩn chất lượng, đề xuất tiêu chuẩn cơ sở cho pellet nhân, pellet bao và viên nang mesalamin GPTĐT.

Bảng 3.46. Đề xuất tiêu chuẩn chất lượng của pellet nhân


STT

CHỈ TIÊU

TIÊU CHUẨN

1

Hình thức

Pellet hình cầu, màu nâu

2

Định tính

Phải thể hiện phép thử định tính mesalamin

3

Độ hòa tan

- Môi trường pH 6,8:

+ Sau 1 giờ: ≥ 80 % mesalamin giải phóng

4

Định lượng

Hàm lượng mesalamin (C7H7NO3) từ 90 – 110 %

(g/100g chế phẩm)

Bảng 3.47. Đề xuất tiêu chuẩn chất lượng của pellet bao


STT

CHỈ TIÊU

TIÊU CHUẨN

1

Hình thức

Pellet hình cầu, màu vàng

2

Định tính

Phải thể hiện phép thử định tính mesalamin

3

Độ hòa tan

- Môi trường pH 1,2:

+ Sau 2 giờ: < 10 % mesalamin giải phóng

- Môi trường đệm phosphat pH 7,4:

+ Sau 2 giờ ở môi trường đệm phosphat pH 7,4: ≤ 10 % mesalamin giải phóng

- Môi trường đệm phosphat 6,8:

+ Sau 6 giờ ở môi trường đệm phosphat pH 6,8: ≥ 80 % mesalamin giải phóng

4

Định lượng

Hàm lượng mesalamin (C7H7NO3) từ 90 – 110 %

(g/100g chế phẩm)

Bảng 3.48. Đề xuất tiêu chuẩn chất lượng viên nang mesalamin 125 mg GPTĐT


STT

CHỈ TIÊU

TIÊU CHUẨN

1

Hình thức

Viên nang số 0 chứa pellet hình cầu, màu vàng bên

trong

2

Độ đồng đều khối

lượng viên

Giá trị chấp nhận (AV) ≤ 15%

3

Định tính

Phải thể hiện phép thử định tính mesalamin

4

Độ hòa tan

- Môi trường pH 1,2:

+ Sau 2 giờ: < 10 % mesalamin giải phóng

- Môi trường đệm phosphat pH 7,4:

+ Sau 2 giờ ở môi trường đệm phosphat pH 7,4: ≤ 10 % mesalamin giải phóng

- Môi trường đệm phosphat 6,8:

+ Sau 6 giờ ở môi trường đệm phosphat pH 6,8: ≥ 80 % mesalamin giải phóng


5

Định lượng

Hàm lượng mesalamin (C7H7NO3) trong viên phải

đạt từ 90 – 110 % so với lượng ghi trên nhãn

3.6.2. Đánh giá độ ổn định

Các mẫu viên nang mesalamin giải phóng tại đại tràng của 3 lô sản phẩm khác nhau bào chế theo phương pháp ghi ở mục 2.2.2. Mỗi viên nang đóng pellet bao chứa 125 mg mesalamin. Viên đóng lọ thủy tinh nâu, mỗi lọ đóng 20 viên và bảo quản ở điều kiện phòng thí nghiệm trong 12 tháng và điều kiện lão hóa cấp tốc (nhiệt độ 40

± 2 oC, độ ẩm 75 ± 5%) trong 6 tháng (theo hướng dẫn của Asean).

Do hạn chế về thời gian, mới chỉ theo dõi độ ổn định ở điều kiện thường trong thời gian 12 tháng. Độ ổn định của thuốc đang được tiếp tục theo dõi và lấy mẫu kiểm tra cho tới thời gian quy định.

Kết quả khảo sát các chỉ tiêu chất lượng của thuốc được trình bày dưới đây.

3.6.2.1. Theo dõi tính chất

So với mẫu viên mới bào chế, các viên bào chế được bảo quản ở điều kiện thường trong 12 tháng và điều kiện lão hóa cấp tốc trong 6 tháng đều không có sự thay đổi về hình thức.

3.6.2.2. Theo dõi hàm lượng

Bảng 3.49. Hàm lượng (%) của 3 lô viên mesalamin giải phóng tại đại tràng ở điều kiện dài hạn sau 12 tháng (n = 6)

Thời gian

(tháng)

Hàm lượng mesalamin (%)

Lô 1

Lô 2

Lô 3

0

99,35%

100,85%

99,51%

1

99,51%

100,25%

100,12%

3

98,80%

98,92%

98,67%

6

97,10%

99,78%

98,72%

9

97,91%

98,21%

97,05%

12

96,07%

96,65%

96,82%

Bảng 3.50. Hàm lượng (%) của 3 lô viên mesalamin giải phóng tại đại tràng ở điều kiện lão hóa cấp tốc sau 6 tháng (n = 6)

Thời gian

(tháng)

Hàm lượng mesalamin (%)

Lô 1

Lô 2

Lô 3

1

100,02%

99,85%

99,17%

3

98,92%

98,57%

99,25%

6

96,88%

97,83%

97,01%

Kết quả khảo sát hàm lượng của viên mesalamin giải phóng tại đại tràng trong các điều kiện bảo quản cho thấy: sau 6 tháng bảo quản ở điều kiện lão hóa cấp tốc và 12 tháng bảo quản ở điều kiện thường, sự thay đổi hàm lượng ở các mẫu thử nghiệm nằm trong giới hạn cho phép. Các mẫu viên sẽ tiếp tục được theo dõi, lấy mẫu định lượng ở điều kiện thực để có thể có kết luận về độ ổn định của viên nghiên cứu.

3.6.2.3. Theo dõi độ hòa tan

Kết quả khảo sát độ hòa tan dược chất từ viên mesalamin giải phóng tại đại tràng trong các điều kiện bảo quản với khoảng thời gian xác định cho thấy độ hòa tan thay đổi không đáng kể so với ban đầu.

Bảng 3.51. % dược chất giải phóng của 3 lô viên mesalamin giải phóng tại đại tràng được bảo quản ở điều kiện thực sau 12 tháng (n = 6)

Thời gian (tháng)

% mesalamin giải phóng theo thời gian (TB ± SD)

pH 1,2

pH 7,4

pH 6,8

2 giờ

1 giờ

2 giờ

3 giờ

2 giờ

4 giờ

6 giờ


Lô 1

0

0,28 ±

0,04

0,41 ±

0,07

4,38 ±

0,45

29,4 ±

3,41

70,06

± 4,04

83,06 ±

2,24

86,20 ±

2,28

1

0,16 ±

0,05

0,35 ±

0,07

4,34 ±

0,83

29,80

± 3,73

69,25

± 4,94

82,73 ±

2,79

85,92 ±

1,92

3

0,24 ±

0,06

0,39 ±

0,08

4,94 ±

0,48

30,37

±2,63

69,18

± 4,23

80,68 ±

2,73

85,54 ±

2,39

6

0,23 ±

0,09

0,35 ±

0,06

4,77 ±

0,82

31,16

± 2,18

70,39

± 5,83

81,49 ±

2,05

85,01 ±

2,11

Xem tất cả 299 trang.

Ngày đăng: 16/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí