Các Tiêu Chí Chủ Yếu Đánh Giá Năng Lực Cạnh Tranh Của Sacombank Tiền Giang



Bảng 2.17. Các tiêu chí chủ yếu đánh giá năng lực cạnh tranh của Sacombank Tiền Giang



nhân viên


ATM

POS

hành

(cuối năm 2012)

(cuối năm 2012)

1

Sacombank

161

8

20

15

14.856

8% – 11,5%/năm

14% – 15%/năm

2

ACB

70

4

4

6

4.685

8% – 11,5%/năm

14% – 16%/năm

3

Eximbank

64

3

2

25

5.866

8% – 11,5%/năm

13,5% -15,5%/năm

4

Vietinbank

150

10

15

5

9.849

7,5% –10,5%/năm

12% – 14%/năm

5

BIDV

87

2

15

4

4.850

7,5% – 10,5% năm

11,5% -14%/năm

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 155 trang tài liệu này.

Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín - Chi Nhánh Tiền Giang - 17

STT Ngân hàng

Số lượng


PGD

Máy Thẻ phát

Lãi suất huy động

Lãi suất cho vay


(Nguồn: Sacombank Tiền Giang)




Bảng 2.19. Đánh giá năng lực cạnh tranh của Sacombank Tiền Giang so với các đối thủ


Tiêu chí đánh giá Mức độ STB CTG BIDV ACB EIB quan trọng

ĐG QĐ ĐG QĐ ĐG QĐ ĐG QĐ ĐG QĐ

I. Vị thế thị trường

1. Thị phần 12,98 3,77 48,93 4,10 53,22 4,50 58,41 3,10 40,24 2,90 37,64

2. Thương hiệu 11,76 3,97 46,65 4,27 50,18 4,63 54,49 3,37 39,59 3,10 36,46

II. Năng lực cạnh tranh theo cấp độ nguồn lực

1. Năng lực tài chính 10,58 3,83 40,56 4,27 45,14 4,40 46,55 3,27 34,56 3,13 33,15

2. Chất lượng nguồn nhân lực 7,24 3,93 28,48 3,87 27,99 4,37 31,61 3,70 26,79 3,27 23,65

3. Năng lực công nghệ 5,41 3,83 20,74 3,90 21,10 4,03 21,82 3,70 20,02 3,47 18,75

4.Cơ sở vật chất, trang thiết bị 3,92 4,10 16,07 4,20 16,46 4,23 16,59 3,57 13,98 3,27 12,81

5. Khả năng quản trị, điều hành 8,06 4,23 34,12 3,47 27,94 4,33 34,93 3,80 30,63 3,50 28,21

6. Văn hóa kinh doanh 7,60 4,00 30,40 3,70 28,12 4,17 31,67 3,73 28,37 3,50 26,60

III. Năng lực cạnh tranh theo cấp độ phối thức thị trường

1. Chính sách sản phẩm, dịch vụ 10,95 4,37 47,82 3,83 41,98 4,07 44,53 3,83 41,98 3,47 37,96

2. Chính sách giá cả sản phẩm, 9,08 3,83 34,81 3,90 35,41 4,13 37,53 3,57 41,47 3,37 30,57

3. Chính sách phân phối 6,28 4,33 27,21 3,90 24,49 3,87 24,28 3,47 21,77 3,13 19,68

4. Chính sách xúc tiến, hỗn hợp 6,14 3,83 23,54 3,63 22,31 4,10 25,17 3,27 20,06 3,40 20,88

Tổng cộng 100,00 399,32 394,34 427,59 359,45 326,35

(Nguồn: Xử lý số liệu điều tra năm 2013)

Ghi chú:ĐG: Điểm đánh giá; QĐ: Điểm quy đổi

120


Phụ lục 3:KẾT QUẢ KHẢO SÁT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

3.1. PHIẾU KHẢO SÁT, BẢNG HỎI Ý KIẾN


PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG (1)


Kính thưa Anh/Chị!


Chúng tôi là học viên cao học thuộc trường Đại học Kinh tế Huế. Chúng tôi đang tìm hiểu chất lượng dịch vụ của ngân hàng Sacombank trên địa bàn tỉnh Tiền Giang để thực hiên đề tài nghiên cứu của mình. Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian trả lời những câu hỏi sau. Những thông tin mà Anh/Chị cung cấp, sẽ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu và được bảo mật.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của các Anh/Chị.

PHẦN 1: CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA

NGÂN HÀNG SACOMBANK TIỀN GIANG


Câu 1: Xin cho biết Anh/chị hiện đang sử dụng những dịch vụ nào tại ngân hàng:

Dịch vụ tiền gửi, tiết kiệm  Dịch vụ tín dụng ( vay vốn, bảo lãnh…)

 DV thanh toán (thu chi hộ,…)  DV Thẻ (thanh toán, tín dụng, trả trước)

 DV ngân hàng điện tử (SMS banking,...)  Giao dịch mua bán ngoại tệ, vàng

 DV thanh toán quốc tế, chuyển tiền du học  DV khác…………………………

Câu 2: Để thực hiện các giao dịch với ngân hàng, Anh/Chị thường:

 Đến ngân hàng trực tiếp thực hiện giao dịch  Giao dịch qua hệ thống máy ATM

 Giao dịch qua Fax  Giao dịch qua SMS, M-Plus,...

 Giao dịch qua Internet Banking

Câu 3: Anh/Chị đã sử dụng sản phẩm, dịch vụ ngân hàng trong bao lâu?

 dưới 1 năm  1-2 năm  3 năm  trên 3 năm



Câu 4: Anh/chị đang giao dịch chủ yếu tại ngân hàng nào sau đây:

 Vietinbank  Vietcombank

 Sacombank  Ngân hàng Đầu tư và Phát triển(BIDV)

 ACB  Eximbank

 Techcombank  Khác..............................................

Câu 5: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về các nhân định sau đây đối với dịch vụ của Sacombank bằng cách khoanh tròn vào con số thích hợp:

1: Rất không đồng ý 4. Đồng ý

2: Không đồng ý 5. Rất đồng ý

3: Không có ý kiến


Yếu tố đánh giá

Mức độ đánh giá

1.Sản phẩm của ngân hàng hiện đại (SMS banking, E-

banking...)

1

2

3

4

5

2.Ngân hàng cung cấp dịch vụ đúng như cam kết

1

2

3

4

5

3.Hệ thống máy ATM, POS hoạt động tốt

1

2

3

4

5

4. Dịch vụ đa dạng, nhanh chóng

1

2

3

4

5

5.Thủ tục giao dịch đơn giản, dễ dàng

1

2

3

4

5

6. Hệ thống kênh phân phối hiện đại phát triển mạnh (E-

Banking, Internet Banking...)

1

2

3

4

5

7.Những thông tin mới nhất về sản phẩm được cập nhật

liên tục

1

2

3

4

5

8.Hệ thống chi nhánh và phòng giao dịch thuận tiện, dễ

liên hệ

1

2

3

4

5

9.Chương trình khuyến mãi hấp dẫn, công khai và minh

bạch

1

2

3

4

5

10.Điều kiện mặt bằng giao dịch hiện đại

1

2

3

4

5

11.Ngân hàng luôn giải quyết tốt khiếu nại của khách

hàng

1

2

3

4

5


12.Giá cả của ngân hàng (lãi suất tiền gửi và cho vay, phí

dịch vụ) đa dạng

1

2

3

4

5

13.Mức phí và lãi suất hợp lý, cạnh tranh

1

2

3

4

5

14.Giá cả của ngân hàng linh hoạt

1

2

3

4

5

15.Nhân viên cư xử đúng mức

1

2

3

4

5

16.Phong cách phục vụ của nhân viên hòa nhã, tận tình,

chu đáo

1

2

3

4

5

17.Đội ngũ nhân viên thành thạo nghiệp vụ, tác phong

chuyên nghiệp

1

2

3

4

5

18.Nhìn chung năng lực cạnh tranh của ngân hàng ở cấp

độ nguồn lực tốt

1

2

3

4

5

19.Sacombank là một ngân hàng có thương hiệu và uy tín

1

2

3

4

5

20.Thông tin về các dịch vụ của ngân hàng đầy đủ, dễ tiếp cận

1

2

3

4

5

21.Tính bảo mật thông tin và giao dịch ngân hàng tốt

1

2

3

4

5

22. Ngân hàng quan tâm đáp ứng nhu cầu, tư vấn sản

phẩm dịch vụ phù hợp cho từng khách hàng

1

2

3

4

5

Câu 6: Anh/Chị đánh giá như thế nào về dịch vụ chăm sóc khách hàng của Sacombank:

Rất tốt Trung bình

Khá tốt Tạm được

Câu 7: Chính sách giá cả, phí dịch vụ của Sacombank (có linh hoạt, hợp lý

không?)

Có linh hoạt Chưa có linh hoạt

Hợp lý Không hợp lý

Câu 8: Xin vui lòng cho biết, Anh/Chị biết đến Sacombank thông qua phương

tiện nào?

Bạn bè, người thân Tivi, báo chí…

Internet Khác



Phần 2: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG:

Xin anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin liên quan:

1. Giới tính Nam Nữ

2. Nghề nghiệp

Kinh doanh Học sinh, sinh viên

Cán bộ, công chức Hưu trí

Công nhân, nông dân Khác…………………………

3. Trình độ văn hoá:

 Trung học phổ thông trở xuống  Trung cấp

Cao đẳng Đại học

Sau đại học

4. Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị

Dưới 3 triệu đồng

Từ 3 đến dưới 5 triệu đồng

Từ 5 đến dưới 7 triệu đồng

Từ 7 đến dưới 10 triệu đồng

Từ 10 triệu đồng trở lên


Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị



BẢNG CÂU HỎI

THAM KHẢO Ý KIẾN CÁC CHUYÊN GIA


Kính thưa Ông/Bà


Tôi là học viên Lớp Cao học ngành Quản trị kinh doanh khóa 12 do Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế (phối hợp tổ chức với Trường Đại học Tiền Giang). Hiện, tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài luận văn thạc sĩ có nội dung về năng lực cạnh tranh của các Ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Để thực hiện đề tài này, tôi rất mong được tham khảo ý kiến đánh giá của các nhà chuyên môn trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng. Sự giúp đỡ của Ông/Bà sẽ đóng góp phần rất lớn vào sự thành công của đề tài này. Thông tin Ông/Bà cung cấp sẽ được sử dụng duy nhất cho mục đích nghiên cứu này và được bảo mật hoàn toàn. Chân thành cảm ơn các ý kiến đóng góp của Ông/Bà.

Trân trọng kính chào.

Phần 1: THÔNG TIN CHUYÊN GIA

1. Giới tính Nam Nữ

2. Độ tuổi hiện tại

Dưới 25 tuổi

Trên 25 tuổi đến dưới 35 tuổi Trên 35 tuổi đến dưới 50 tuổi Trên 50 tuổi

3. Trình độ học vấn

Cao đẳng Đại học Sau đại học Khác

4. Thâm niên trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng

Dưới 5 năm Từ 10-20 năm

Từ 5-10 năm Trên 20 năm



Phần 2: CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG

Câu 1:Theo Ông/Bà, các yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của Ngân hàng. Mức độ ảnh hưởng theo thang điểm từ 1 đến 5 (1: Rất yếu, 2: Yếu, 3: Trung bình, 4: Mạnh, 5: Rất mạnh); xin khoanh tròn con số Ông/Bà chọn

Các yếu tố

Mức độ ảnh hưởng

I. Vị thế thị trường

1.Thị phần trên địa bàn

1

2

3

4

5

2.Thương hiệu

1

2

3

4

5

II. Năng lực cạnh tranh theo cấp độ nguồn lực

1

2

3

4

5

1. Năng lực tài chính

1

2

3

4

5

2. Chất lượng nguồn nhân lực

1

2

3

4

5

3. Năng lực công nghệ thông tin

1

2

3

4

5

4. Cơ sở vật chất, trang thiết bị

1

2

3

4

5

5. Khả năng quản trị, điều hành

1

2

3

4

5

6. Văn hóa kinh doanh

1

2

3

4

5

III. Năng lực cạnh tranh theo cấp độ phối thức thị trường

1. Chính sách sản phẩm, dịch vụ

1

2

3

4

5

2. Chính sách giá cả sản phẩm, dịch vụ

1

2

3

4

5

3. Chính sách kênh phân phối, điểm giao dịch

1

2

3

4

5

4. Chính sách xúc tiến hỗn hợp

1

2

3

4

5

Câu 2:Quý Ông/Bà vui lòng đánh giá các yếu tố dưới đây của các Ngân hàng TMCP trên địa bàn tỉnh (Sacombank Tiền Giang - STB, VietinBank Tien Giang - CTG, BIDV Tien Giang, , ACB Tien Giang, Eximbank Tiền Giang - EIB, ) theo thang đo từ 1 đến 5 (1: Rất yếu; 2: Yếu; 3: Trung bình; 4: Mạnh; 5:Rất mạnh); xin Ông/Bà đến 1 trong 5 con số (từ 1 đến 5) vào các ô trống bên dưới (Ví dụ: STB (3); BIDV(2); CTG(1); EIB (5); ….)


Các yếu tố

STB

CTG

BIDV

ACB

EIB

1.Thị phần trên địa bàn






2.Thương hiệu






Xem tất cả 155 trang.

Ngày đăng: 11/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí